Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.82 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tiết 20 ) ,Ngày so n 25/9/2010</b>ạ
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>
+ Về kiến thức: Đánh giá việc nắm vững các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, GTNN
và khảo sát hàm số của học sinh.
+ Về kĩ năng: Đánh giá việc vận dụng các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, NN, tiệm
cận… vào các loại bài tập cụ thể.
+ Về tư duy thái độ đánh giá tính chính xác khoa học của các kiến thức, tính độc lập, trung
thực của học sinh.
<i><b>II/ Ma trận đề</b></i>:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
'1 Đồng biến,
nghịch biến 2 0,8 20,8 1 0,4
'2 Cực trị 1
0,4 1 2
'3 GTLN,
GTNN 1 0,4 1 2
'4 Tiệm cận 1
0,4 10,4
'5 Khảo sát 1
2,4
Tổng 4,4 điểm 3,2 điểm 2,4 điểm
<b>ĐỀ:</b>
<i><b>I> PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b></i>
1) Cho hàm số: f(x) = -2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 12x - 5</sub>
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. f(x) tăng trên khoảng (-3 ; 1) B. f(x) tăng trên khoảng (-1 ; 1)
C. f(x) tăng trên khoảng (5 ; 10) D. f(x) giảm trên khoảng (-1 ; 3)
2) Số điểm cực trị của hàm số: f(x) = -x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3 là: </sub>
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3) Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 7x + 1 trên đoạn [0 ; 2] là: </sub>
A. -1 B. 1 C. 3 D. 4
4) Hàm số y = 2x 3
x 1
đồng biến trên :
A. R B. ( 1 ; + ) C. (- ; 1) D. R \{1}
5) Giá trị của m để hàm số: y =
3
x
3 - (m + 1)x
2<sub> + 4x + 5 đồng biến trên R là:</sub>
A. -3 m 1 B. -3 < m < 1 C. -2 m 2 D. -2 < m < 2
6) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y = 4 x
1 2x
là:
7) Hàm số y = -x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3x + 1 nghịch biến trên:</sub>
A. R B. (- ; 1), (1; +) C. (- ; 1) D. (1; +)
8) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng (- ;1), (1;+):
A. y = x2<sub> – 3x + 2 </sub> <sub>B. y = </sub>1
3x
3<sub> - </sub>1
2x
2<sub> + 2x + 1</sub>
C. y = x 2
x 1
D. y =
2
x x 1
x 1
9) Phương trình tiệm cận của đồ thị hàm số: y = x 2
x 1
là:
A. y = 1 và x = 1 B. y = 1 và x = -2
C. y = -2 và x = 1 D. y = 2 và x = 1
<i><b>II> PHẦN TỰ LUẬN: </b></i>
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = x 2
2x 1
2) Cho hàm số: y = x3<sub> – 3mx</sub>2<sub> + m Xác định m để Hs có hai điểm cực trị .</sub>
3) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 trên đoạn [0 ; 3].</sub>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
I/ Đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chọn B D C D A B A C A
II/ Đáp án tự luận:
Đáp án Điểm
<i><b>Câu 1: (2điểm)</b></i>
+ D = R \ {-1
2}
+ y’ = 2
5
0 x D
(2x 1)
+
x x
1
lim y lim y
2
+ 1
x
2
lim y<sub></sub>
+ 1
x
2
lim y<sub></sub>
x = - 1
2 là tiệm cận đứng
y = 1
2 là tiệm cận ngang
Bảng biến thiên:
x - - 1
2 +
y’ + +
y + 1
2
1
2 -
Đồ thị: x = 0 => y = -2
y = 0 => x = 2
<i><b>Câu 2: (2điểm)</b></i>
+ D = R
+ y’ = 3x (x – 2m)
y' = 0 <=> x1 = 0 , x2 =2m
Để y có 2 điểm cực trị khi m 0.
ĐS : m 0.
<i><b>Câu 3: (2điểm)</b></i>
y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 </sub>
y’ = 3x2<sub> -6x</sub>
y’ = 0 <=> 1
2
x 0 chon
x 2 chon
Tính:
f(2) = -3
f(0) = 1
f(3) = 1
ĐS: max y 1<sub>[0;3]</sub>
[0;3]
min y3
0.5
0.75
0.75
0.5
0.75
0.5
0.25