Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tân Giáo Trình Hán Ngữ Tập 2- Unit 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.91 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>Luyện Tiếng việt </b></i>


Luyện Tập làm văn


<b>LUYN TP T CẢNH</b>



<i>Đề bài: Tả cảnh một dịng sơng đã gắn với em nhiều kỉ niệm.</i>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


<i>Rèn kĩ năng lập dàn bài về văn tả cảnh: “ Tả cảnh sông nớc</i>


<b> II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: Néi dung luyÖn tËp


b. HS : Vë tiÕng ViÖt thùc hµnh .


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>– <b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<i><b>* Nhắc lại kiến thức: </b></i>



- Gäi 2 HS nhắc lại cấu tạo của bài
văn tả cảnh.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i><b>Hướng dẫn lập dàn bài:</b></i>


- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu đề ra.
- GV hướng dẫn:


<i><b>Mở bài : (Giới thiệu bao qt về</b></i>
<i>dịng sơng)</i>


Dịng sơng hiện ra trước mắt em vào
thời điểm nào?


<i><b>Thân bài : (Tả từng phần của cảnh</b></i>
<i>hay sự thay đổi của cảnh theo thời</i>
<i>gian).</i>


- Đặc điểm nổi bật của dịng sơng:
sơng chảy thẳng hay uốn lượn? Lịng
sơng rộng hay hẹp? Nước sông chảy
nhiều hay ít? Màu của nước sơng thế
nào? Sơng chảy chậm (lững lờ)


hay nhanh (băng băng)?


- C¶ líp hát



- 2 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn t¶
c¶nh .


- 1 HS đọc đề, xác định yêu cu .


- Dòng sông hiƯn ra tríc mắt em vào
buổi sáng sớm .


- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cảnh vật trên sơng và hai bên bờ
sơng: Trên mặt sơng có những hình ảnh
gì nổi bật (nếu có)? Cảnh hai bên bờ
sơng có những nét gì làm em thích thú


- Dịng sơng gắn với kỉ niệm gì làm
em thích thú và có ấn tượng sâu sắc?


<i><b>Kết bài : (Nêu nhận xét và cảm nghĩ)</b></i>


- Dịng sơng để lại trong em ấn
tượng gì khó phai, làm em thích thú?


- GV và lớp nhận xét.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>



Dặn HS về nhà viết thành bài văn.


+ Hai bên bờ là những hàng bạch đàn và
những bãi ngô xanh ngắt .


(VD: cây cối, đồng bãi, con đê, ngơi
nhà, con đị, cây đa, bến nước, mọi
người hoạt động ở hai bên bờ sơng, ...)


* HS lập dàn bài rồi trình by trc lp.


<b>Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Luyện chữ</b>

<b>Bài 8</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Rốn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 13, 14 trong vở thực hành luyện viết.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: Bµi viÕt


b. HS : Vë TH lun viÕt


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>– <b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- GV kiĨm tra vë lun viÕt cđa HS


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Phát triển bài</b></i>


- GV đọc dòng thơ và đoạn văn cần
luyện


- Cho HS lun viÕt b¶ng con mét sè tõ
khã viÕt hay viết sai


- Cả lớp hát


- HS lắng nghe


<i><b>+ nhỏ xíu: x + iu + thanh sắc</b></i>


<i><b>+ xa xăm: x + a + thanh ngang; x + ăm</b></i>


+ thanh ngang


<i><b>+ ngang: ng + ang + thanh ngang</b></i>


<i><b>+ nói: n + ui + thanh sắc</b></i>


<i><b>+ Quyết: Q + uyêt + thanh s¾c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc bài viết lần 2


- GV cho HS luyÖn viÕt trong vë thùc
hµnh lun viÕt .


- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết cha
đúng, cha đẹp .


- GV thu mét sè vë chÊm


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- Gv nhËn xét tuyên dơng những em có ý
thức học tốt


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


<i><b>Em lớn lên rồi</b></i>


Năm nay em lớn lên rồi


Khômg còn nhỏ xíu nh hồi lên năm
Nhìn trời trời bớt xa xăm



Nhìn sao, sao cách ngang tầm cánh tay...


<b>*Bài 2</b>


Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển


Quyết chí ắt làm nên.


<i><b>Luyện Toán</b></i>


<b>So sánh số thập phân</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Củng cố về so sánh các phân số.


- Biết so sánh thành thạo 2 phân số, áp dụng làm đợc các bài tập.


<b>II . / ChuÈn bị :</b>


a. GV: - Bài tập


b. HS :- Vë lun to¸n


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>– <b> học</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS


- Nêu cách so sánh 2 phân số
- GV nhận xét câu trả lời


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Thùc hµnh </i>


<b>* Bµi 1:</b>


ViÕt dÊu (>, <, = ) vào ô trống:
- Chia lớp thành nhóm


- HS thảo luận làm bài


- i diờn nhúm lờn chữa bài
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>* Bµi 2:</b>


Viết các số sau theo thứ tự từ bộ n ln
- HS lm theo nhúm bn


- Đại diện nhóm lên làm
- GV nhân xét chốt kết quả



-2 Hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét


<i><b>Lời giải:</b></i>


a 4,785 < 4,875
75,383 < 75,384


1,79 = 1,7900
68,99 < 69


72,99 > 72,98
23,519 < 23,52


9,101 > 9,09
b. 5 0,05


100


7


100 > 0,0009 <b> </b>


<b> </b>


<b> </b> 9 0,900
100 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




<b>* Bµi 3:</b>


Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
<b>a. 0.007 ; 0,01 ; 0,008 ; 0,015</b>


b. 8 7 6 1 90; ; ; ;
10 10 5 2 100


- Cho HS làm bài cá nhân
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Lớp và GV nhận xét


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV cïng HS hƯ thèng l¹i bài
- Tuyên dơng những em học tốt


<i><b>5. Hớng dẫn về nhµ :</b></i>


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp


a. 9,725 ; 7,925 ; 9,257 ; 7,592 ; 9.527


<i><b>XÕp l¹i:</b></i>


7,592 ; 7,925 ; 9,257 ; 9,527 ; 9,725
b. 86,077 ; 86,707 ; 85,899 ; 85,9 ;
86,709



<i><b>XÕp lai: </b></i>


85,899 ; 85,9 ; 86,077 ; 86,707 ;86,709
c. 3;3; ; ; 2, 25 9


2 4 4


<i><b>XÕp l¹i : </b></i>


3 5 9


; ; 2, 2; ;3


2 4 4


<i><b>Lêi gi¶i</b></i>


a. 8,008 ; 0,007 ; 0.01 ; 0,015
b. 1 7 8 90 6; ; ; ;


2 10 10 100 5


<b>Thứ t, ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>


Luyện tiếng việt


<i><b>Mở rộng vốn từ : Thiªn nhiªn</b></i>


<b>I ./ Mơc tiªu : </b>


<i>-Làm đợc một số bài tập để củng cố vốn từ về Thiên nhiên .</i>



<b>II ./ ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: - Bµi tËp


b. HS :- Vë tiÕng ViÖt TH .


<b>III ./ Các hoạt động dạy </b>– <b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>- Đặt câu với từ thăm thẳm?</i>


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài :</i>


<i>b) Hớng dẫn làm bài tập :</i>


Bài 1: Những từ nào dới đây chỉ các
sự vật có sẵn trong tự nhiên( Sự vật
không do con ngời tạo ra ?


- Yờu cu học sinh làm bài
- Nhận xét - chốt ý ỳng .



<i>Nắng, biển, rừng núi, mây, suối .</i>


Bài 2 : Điền tiếp vào chỗ trống 1 từ
miêu tả thiên nhiên .


- Yêu cầu học sinh thảo luận và làm


- Cả lớp hát


1 HS lên bảng,lớp làm vào nháp.


-HS đọc yêu cầu bài tập
-Làm bài tập vào vở .
-Chữa bài tập trên bảng .


-HS đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bµi .


- NhËn xÐt bµi lµm cđa hs .


Bài 3: Từ nào dới đây tả sóng biển khi
biển yªn tÜnh ?


-Yêu cầu học sinh làm bài
-Yêu cầu đọc trớc lớp .
-GV nhận xét


Bµi 4: ViÕt vµo chỗ trống câu văn tả


gió


- Yờu cu hc sinh đặt câu - đọc trớc
lớp .


- GV nhËn xÐt .


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Giao bµi tËp vỊ nhµ .


<i>+ Tả độ cao : cao tít, cao vút, . . .</i>
<i>+Tả độ rộng : bát ngát, bao la, . . .</i>
<i>+ Tả độ sâu : hun hút, . . .</i>


<i>+ Tả độ dài : tít tắp, . . .</i>


-Chữa bài tập trên bảng
-HS đọc yêu cầu bài .
-Làm bài - c trc lp .


<i>+ Tả sóng biển khi biển yên tĩnh: Rì </i>


<i>rào .</i>


<i>+T ting giú thi nh : hiu hiu</i>


-HS đặt câu và đọc .


<i>+ C¬n giã thỉi hiu hiu qua nhà em.</i>


- HS Theo dõi .


<i><b>Luyện Toán</b></i>
<b>Luyện tập</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Củng cố về so sánh các số thập phân.
- Rèn kĩ năng so sánh số thËp ph©n.


- Làm đúng các bài tập : So sánh, xếp thứ tự các số thập phân.


<b>II . / ChuÈn bị :</b>


a. GV: - Bài tập
b. HS : - Vë LT to¸n


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>– <b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra s chun b dựng hc
tp ca HS



- Nêu cách so sánh 2 phân số
- GV nhận xét câu trả lêi


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Néi dung luyÖn tËp :</b></i>
<b> * Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc từng dãy số thập phân.
-Yêu cầu tự khoanh vào số lớn nhất trong
mỗi dãy.


- Thèng nhÊt kÕt qu¶.


a) 19,458 19,548 91,485 85,94
58,914.


b) 47,092 9,276 72,5 94,02
69,452


<b>* Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp: sắp
xếp các số.


109,05 27,49 1000,16 999,02 theo
thứ tự:



-2 Hs lên bảng làm


- Lớp nhận xét


-Hs tự làm bài.


- Nêu kết quả và giải thích lí do lựa chọn


-HS làm việc theo cặp:


-Thi sắp xếp nhanh các số theo thứ tự.
-Nhận xét kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Từ lớn đến bé.
b) từ bé đến ln.


<b>Bài 3: </b>


<b>- Yêu cầu HS tự làm bài: Tìm chữ số </b>


thích hợp với mỗi ô trống.
- Thống nhất kÕt qu¶.


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- Gv cïng Hs hƯ thèng lại bài
- Tuyên dơng những em học tốt


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>



- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp .


-Chữa bài


682, 9 < 682,1
2 2,35 > 282,98


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp </b>



<b>Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp nhà trờng </b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Biết cách làm sạch, đẹp trờng ,lớp .


- Giáo dục ý thức và tình cảm yêu lao động .


<b>II . / Néi dung :</b>


<i>* Hoạt động 1 : </i>


- GV giao nhiệm vụ và công việc để từng tổ thực hiện .
+ Lao động , chăm sóc bồn hoa.


+ Lao động vệ sinh sân trờng .


<i>* Hoạt động 2 : </i>


<i>- HS làm cỏ bồn hoa sau đó vệ sinh xung quanh nơi lao động.</i>
<i>* Hoạt động 3 :</i>



<i> - GV đánh giá kết quả HS lao động.</i>


- Động viên, khen ngợi những học sinh lao ng tớch cc, cú sỏng to.


<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>Luyện Tiếng Việt</b></i>


Luyện tập làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


Gióp HS :


- BiÕt lËp dµn ý cho một bài văn tả cảnh.


- Bit cỏch quan sỏt vn rau ( hoặc vờn hoa ) và viết đợc đoạn văn miêu tả vờn rau
( hoặc hoa ).


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: - Bài tập


b. HS :- vë tiÕng ViÖt TH .


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>– <b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- GV kiĨm tra sách vở của HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<i><b>Đề bài: Tả một vờn rau ( hc vên hoa)</b></i>


gần nơi em ở ( hoặc em có dịp đến
thăm )


- Hớng dẫn HS tìm hiểu đề


- Chú ý: nên chọn tả vờn rau ( hoa ) ở
một thời điểm cụ thể (sáng, tra, chiều);
vào một mùa xác định ( xuân, hạ, thu,
đông hoặc mùa khô, mùa ma ); làm nổi
bật hình ảnh cây rau hoặc hoa ( chú
trọng tả cảnh vật nhiều hơn)


a. Hớng dẫn HS tìm hiểu đề:
b. Hớng dẫn HS lập dàn ý



- HS lập dàn ý, GV quan sát bổ sung


c. Cho HS viết đoạn văn tả vờn rau (hoặc
hoa)


- Gọi HS đọc bài viết của mình
- GV cùng cả lp nhn xột


<i>* Bài tham khảo: Tả vờn rau xanh</i>


Vờn đợc chia thành nhiều luống,
Giữa các luống là đờng đi nhỏ để hằng
ngày bà em tới rau. đây rồi, những bé xà
lách xanh non khum sát vào nhau, phiến
lá có nhiều răng nh gợn sóng lăn tăn ở
mặt hồ. Những bé xà lách yếu ớt nép
cạnh các anh su hào nh muốn nhờ che
chở những cơn gió bấc. Các chị bắp cải
nh những chiếc rổ con úp ngợc. Trời rét,
các chị đứng im, cố kéo chiếc “áo lông”
ấm áp vào ngời. Các anh su hào bánh xe
còn nhỏ, để lộ một lớp phấn trắng mịn.
Những chiếc lá màu xanh mỡ màng có
đ-ờng viền răng ca xoè ra từ thân củ mới
chỉ bằng nắm tay. Mỗi khi có gió thổi,
những chiếc lá khẽ đung đa nh những
chiếc tai nhỏ vẫy vẫy.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>



GV nhận xét tiết học .


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>1. Xác định yêu cầu: Tả vờn rau ( hoặc</b></i>
vờn hoa ) gần nơi em


<i><b>2. Tìm ý, lập dàn ý: </b></i>


<i><b>a. Mở bài: ( Giíi thiƯu khu vên )</b></i>


- Vên rau hoa cđa ai? ở vị trí nào? Tên
gọi của vờn (nếu có ) là gì ?


- Hoc: Em cú dp nhỡn thấy ( hoặc quan
sát kĩ ) vờn rau ( hoa) ấy vào dịp nào? Vì
sao em muốn tả cảnh đó ?


<b>b. Thân bài: (Tả từng phần)</b>


<i><b>- Đặc điểm bên ngoài: Vên réng hay</b></i>


hÑp? Xung quanh vên cã g× nỉi bËy?
Cỉng ( lèi đi )vào ra sao?


<i><b>- Cảnh nỏi bật trong vờn: Các luèng rau</b></i>



( hoa) đợc bố trí ra sao? Lối đi thế nào?
Có luống rau nào em chú ý? …


+ Các cây rau ( hoa) đợc trồng ra sao?
Màu sắc, hình dáng, hơngvị nổi bật mà
em cảm nhận đợc là gì? Cây rau (hoa)
nào gây chú ý nhất đối với em? Vì sao?


<i><b>* Chó ý: NÕu vên rau( hoa) cã c¶nh ngêi</b></i>


qua lại,hoạt động, em nên tả sơ qua vài
nét (khơng tả kĩ)


<b>c. KÕt bµi: </b>


- Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ về vờn rau
( hoa)đã tả.


<i><b>LuyÖn toán</b></i>


<b>luyện tập chung</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Ôn tập ,rèn kĩ năng viết hỗn số dới dạng số thập phân.
- Ôn tập về so sánh số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>



a. GV: - Bµi tËp
b. HS : - Vë LT to¸n


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập ca HS


- Nêu cách so sánh 2 phân số
- GV nhận xét câu trả lời


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i><b>a. Giới thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Néi dung lun tËp :</b></i>


<b> * Bài 1: Viết số thập phân.</b>


<b>* Bài 2:</b>


- hớng dẫn HS so sánh 2 số thập phân,
điền dấu >, < ,= thích hợp.


<b>chũa bài,nêu cách so sánh từng trờng </b>



hợp


<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm,tìm x


a) x là số tự nhiên: 2,1<x<3,03
b) x là chữ số


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


-Gv cùng Hs hệ thống lại bài
-Tuyên dơng những em häc tèt


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- VỊ nhµ häc bài và làm bài tập


-2 Hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét


-Hs tự làm bài.


- Nêu kết quả và giải thích lí do lựa chọn
HS tự làm bài:


28,05 . . . .28,5
19,98 . . . .19, . . .



-HS làm việc theo nhóm, thảo luận để
tìm kết quả ca x.


- Nêu kết quả:
19,2x5 > 19,285




<b>Giáo dục kĩ năng sống</b>
<b>An toàn giao thông</b>


<b>BAỉI 4 : </b>



<b>Nguyên nhân gây tai nạn giao thông</b>

( Tiết 2 )



<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- HS hiểu được các ngun nhân gây ra tai nạn giao thông. Nhận xét


đánh giá được các hành vi an tồn và khơng an tồn của con người
tham gia giao thông


- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc phán đoán nguyên nhân
gây ra tai nạn giao thơng.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông đường bộ để tránh tai nạn
giao thông. Vận động các bạn và người khác thực hiện đúng luật giao
thông đường bộ để đảm bảo an tồn giao thơng.


<b>II . / Chn bÞ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III . / Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


 Thực hiện đúng luật giao thơng
đường bộ thì có ích lợi gì?


GV nhận xét, cho điểm


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


a) Giới thiệu: Ghi tựa lên bảng.
b) Khai thác nội dung bài:


Hoạt động I: Tìm hiểu
nguyên nhân 1 tai nạn giao
thông.


GV treo tranh vẽ đã chuẩn bị


GV kể mẩu chuyện về TNGT,
phân tích:


 Hiện tượng xảy ra như thế nào?
 Chuyện xảy ra vào thời gian
nào?



 Xảy ra ở đâu? Hậu quả như thế
nào?


 Nguyên nhân gây TNGT là gì?


 Qua mẩu chuyện trên ta thấy
có mấy Nguyên nhân dẫn đến
TNGT?


 Nguyên nhân nào là nguyên
nhân chính?


<i>Hằng ngày đều có các TNGT xảy</i>
<i>ra. Nếu có tai nạn ở gần trường</i>
<i>hoặc gần nơi ta ở, ta cần biết rõ</i>
<i>ngun nhân chính để biết cách</i>
<i>phịng tránh TNGT.</i>




Hoạt động II :


- Phòng tránh được tai nạn giao
thơng .


Quan sát trên tranh
Nghe GV kể


Xe ô tô đâm vào xe máy đi cùng


chiều


Ngã ba


Gây chết người


-Xe máy rẽ trái mà không xin
đường


- Có thể đèn tín hiệu bị hỏng
- Do khoảng cách giữa xe máy
và ô tô quá gần, không đảm bảo
khoảng cách cần thiết.


- Người lái xe ô tô không làm
chủ tốc độ hoặc do quá gần xử lý
không kịp.


- Coù thể bộ phận phanh bị
hỏng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thử xác định nguyên nhân gây
TNGT.


GV gọi HS kể lại các câu chuyện
về TNGT mà em biết.


<i>Những điều ta được học về TNGT</i>
<i>ở nhà trường để giúp chúng ta có</i>
<i>hiểu biết về cách đi trên đường</i>


<i>đúng quy định, phòng tránh</i>
<i>TNGT. Ta cần ghi nhớ và thực</i>
<i>hiện đúng để đảm bảo TNGT.</i>


 Em hãy nêu các nguyên nhân
chính gây TNGT?


 Để phịng tránh TNGT khi đi
đường cần chú ý gì?


Hoạt động III: Thực hành làm
chủ tốc độ.


GV cho HS tham gia trị chơi
GV hơ dừng lại


Đi nhanh sẽ dễ gây ra tai nạn
ngược lại đi bộ mà đột ngột rẽ
trái phải chắc chắn sẽ bị xe đang
đi tới tông vào.


<i>Vậy khi điều khiển bất cứ một</i>
<i>phương tiện nào cần đảm bảo tốc</i>
<i>độ hợp lý không được phóng</i>
<i>nhanh để phịng tránh tai nạn.</i>
<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


 Để tránh TNGT phải phụ thuộc
vào điều kiện nào?



<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Học kỹ bài và chuẩn bị bài sau


HS nhắc lại


HS lần lượt kể từng mẩu chuyện
và phân tích nguyên nhân xảy ra
tai nạn đó.


Ngun nhân chính là do người
tham gia giao thông không thực
hiện đúng quy định của luật giao
thông đường bộ.


<i>Do con người</i>


<i>Do phương tiện giao thông</i>
<i>Do đường</i>


<i>Do thời tiết</i>


Cần tập trung chú ý để bảo vệ
mình và bảo vệ cho người khác.
Khi tham gia giao thông phải
chấp hành luật giao thông và
kiểm tra điều kiện an toàn của
các phương tiện tham gia giao
thơng.



- 1 HS đi bộ phía trước, 1 em chạy
phía sau


em đi bộ dừng lại cịn em chạy sau
chưa dừng lại được ngay


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhaän xét tiết học, biểu dương
tinh thần học tập của HS.


lương của phương tiện giao
thông.Điều kiện đường sá và các
thiết bị đảm bảo ATGT .


<i><b>Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Luyện tiếng Việt</b>


Luyện từ và câu


<b>LUYN TP V T NHIU NGHA</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Rèn k nng phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng ©m.


- Bit t câu phân bit ngha ca các t nhiu nghĩa l tÝnh tà ừ.


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: - Bµi tËp



b. HS :- Vë tiÕng ViÖt TH .


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>* Nh¾c lại kiến thức:</b>


- Gäi HS nhắc lại ghi nhớ về từ nhiu
ngha, t ng âm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>* Hng dn luyện tập:</b>


<i>Phần 1: HS hồn thành c¸c bài tập trang </i>


52; 53 ở vở bài tập.


- GV hướng dẫn thªm cho HS cßn lóng
tóng


- GV chỉ định một số HS tr×nh b y kà ết
quả b i l m cà à ủa m×nh.


- Lớp nhận xÐt, GV nhận xÐt, cho điểm.



<i>Phần 2: L m thªm.</i>à


<b>B i 1:à</b> Trong các t in m di ây, t
n o l tà à ừ đồng ©m, từ n o l tà à ừ nhiều


- HS nhắc lại ghi nhớ về từ nhiều nghĩa,
từ đồng ©m.


- HS hồn thành c¸c bài tập trang 52; 53
ở vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghĩa ?


<i><b>a. V ng</b><b>à : - Gi¸ v ng</b><b>à ở trong nước tăng</b></i>
đột biến.


<i><b> - Tấm lßng v ng</b><b>à . </b></i>


<i><b> - ¤ng t«i mua bộ v ng</b><b>à lưới</b></i>
mới để chuẩn bị cho vụ đ¸nh bắt hải sản
<i><b>b. Bay:</b></i> <i><b>- B¸c th n cm bay xây </b></i>
trát tng nhanh thon thot.


- Sếu ®ang mang lạnh đang


<i><b>bay lªn trời.</b></i>


<i><b>- Đạn bay r o r o.</b></i>à à


- Chiếc áo n y <i><b>à đã bay m u</b></i>à .


- GV gọi một số HS nêu kết quả, lớp
nhận xét, GV chốt lời giải đúng.


<b>B i 2:à</b> Với mỗi nghĩa sau đ©y của từ


<i><b>c©n, h·y đặt một c©u.</b></i>


<i><b>a. Dụng cụ đo khối lượng (c©n l danh </b></i>à
từ).


b. Hoạt động đo khối lượng bằng c©n
<i><b>(c©n l </b>à động từ). </i>


c. Cã hai phÝa ngang bằng nhau không
<i><b>lch. (cân l </b></i> tớnh t).


- GV chm, chữa b i.à


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


-GV nhận xÐt tiết học.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Dặn HS chuẩn bị b i sau.à


- HS đọc đề, tự làm bài vào vở.


- Một số HS nªu kết quả, lớp nhận xÐt :
<i><b>a. V ng</b><b>à trong c©u 1, 2 l </b><b>à từ nhiều </b></i>



<i><b>nghĩa, ở c©u 3 l </b><b>à từ đồng ©m. </b></i>


<i><b>b. Bay trong c©u 2, 3, 4 l </b><b>à từ nhiều </b></i>


<i><b>nghĩa, ở c©u 1 l </b><b>à từ đồng ©m. </b></i>


- HS đọc đề, l m b i v o và à à ở rồi chữa
b i.


<i><b> + Cái cân n y r</b></i> t hin đại.


<i><b>+ Anh c©n gióp em mấy quả cam n y.</b></i>à


+ Bc tranh treo trên tng treo không


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lun to¸n</b>


<b>Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân </b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Rèn kĩ năng tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: - Bµi tËp
b. HS :- Vë LT to¸n


<b>III . / Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò :</b></i>
<i><b>* Nhắc lại kiến thức:</b></i>


<i><b>- 2 HS nhắc lại mối quan hệ giữa hai đơn</b></i>


vị đo độ dài liền nhau.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<i><b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập </b></i>


trang 51.


- GV hướng đẫn thêm cho HS còn
yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng
chữa bài, lớp nhận xét, sửa shữa.


- GV chấm bài, nhận xét.



<i><b> Phần 2: Làm thêm.</b></i>


<b> Bài 1: Điền số thích hợp vào ch </b>
chm:


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhËn xÐt, bæ sung .


<b>Bài 2: Một cái bảng en hỡnh ch nht </b>


- Cả lớp hát


- HS ln lượt làm các bài tập 1, 2, 3.
vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.


- HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa
shữa.


4,25m = ... cm 5,72dm


= ... cm 15mm = ... cm


2m 4dm = ... m 1m


756mm = ... m 8m 2cm


= ... m


35cm = ... m 8cm



= ...m 100m


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

có kích thước là: 2,2m và 180cm.Một
mặt bàn hình vng có cạnh là 21dm.
Chu vi cái bảng và mặt bàn đó hơn kém
nhau bao nhiêu xăng-ti-met ?


<i><b> * Hướng dẫn tÝnh theo 3 bíc :</b></i>
<i>- Chu vi cái bảng</i>


<i>- Chu vi mặt bàn</i>


<i>- So s¸nh Chu vi mặt bàn víi chu vi cái </i>
<i>bảng.</i>


- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


GV nhận xét tiết học .


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i>- HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài. </i>


<i>2,2m = 220cm; 21dm = 210cm</i>
<i>+ Chu vi cái bảng là: </i>



<i>(220 + 180) x 2 =800 (cm)</i>
<i>+ Chu vi mặt bàn là: </i>
<i> 21 x 4 = 84 (cm)</i>


</div>

<!--links-->

×