Tải bản đầy đủ (.doc) (209 trang)

bộ 24 Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa GV ĐHSP file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 209 trang )

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KHỞI ĐỘNG

(Đề thi có 06 trang)

Mơn: Hóa học

(Đề có lời giải)
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

C. fructozơ

D. tinh bột.

C. +4

D. +5

C. CH3COOCH3


D. CH3COOC6H5

Câu 2. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

Câu 3. Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +3

B. +2

Câu 4. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. (CH3COO)3C3H5

B. CH3COOCH3

Câu 5. Kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A. Fe

B. Hg

C. Au

D. Ag

Câu 6. Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Fe

B. Na


C. Cu

D. Ag

Câu 7. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Cơng thức phân tử của metan là
A. C2H2

B. C6H6

C. CH4

D. C2H4

Câu 8. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là
A. boxit.

B. thạch cao sống.

C. đá vôi.

D. thạch cao nung.

Câu 9. Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
A. K2Cr2O7

B. KCl

C. K2CrO4


D. KMnO4

C. K2CrO4

D. KMnO4

Câu 10. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH

B. HCOOC3H7

Câu 11. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu 12. Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. N2

B. H2

C. O3

D. CO


Câu 13. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl →

Na 2  Cl2

B.

C2H5OH



C 2 H 5   OH 


C. CH3COOH → CH3COO  H

D. Ca(OH)2 → Ca 2  2OH 

t�
Câu 14. Cho phản ứng: Fe(NO3)3 ��
� X + NO2 + O2. Chất X là

Trang 1


A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3


D. Fe

Câu 15. Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150 ml dung dịch H 2SO4
1M. Giá trị của m là
A. 4,6

B. 2,3

C. 6,9

D. 9,2

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thuờng dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 17. Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl

B. NaNO3

C. Na2SO4

D. NaOH

Câu 18. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp
sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. amilozơ.


B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. amilopectin.

Câu 19. Cho các ion sau: Cu 2 , Fe3 , Al3 và Fe 2 . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3

B. Fe3

C. Cu 2

D. Fe 2

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen.
Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. AlCl3

B. Ca(HCO3)2

C. H2SO4

D. FeCl3


Câu 22. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N về khối lượng. Khối lượng phân urê đủ để cung cấp 70 kg
N là
A. 152,2 kg

B. 145,5 kg

C. 160,9 kg

D. 200,0 kg

Câu 23. Cho các chat: vinyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. số chất trong các chất trên khi
thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 24. Tống số đồng phần cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân
tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4

B. 5

C. 8

D. 9


Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
B. (CH3)3CNH2 là amin bậc III.
Trang 2


C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
Câu 26. Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng dư, thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc), cịn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8

B. 6,4

C. 3,2

D. 5,6

Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo, lấy toàn bộ dung dịch thu được cho tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là
A. 6,48 gam

B. 21,6 gam

C. 3,24 gam

D. 4,32 gam

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92

B. 2,90

C. 2,30

D. 1,64

Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng
dư chất mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vơi trong; dung dịch H 2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng
đều xảy ra hồn tồn.

Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 là
A. hơi nước.


B. N2 và hơi nước.

C. CO.

D. N2.

Câu 31. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 16,0

B. 18,0

C. 40,5

D. 45,0

Câu 32. Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlC13 xM, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 0,75

B. 0,50

C. 1,00

D. 1,50

Câu 33. Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36


B. 2,24

C. 6,72

D. 4,48

Trang 3


Câu 34. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn họp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15

B. 0,20

C. 0,25

D. 0,10

Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, glucozo được dùng để tráng ruột phích.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3


C. 4

D. 1

Câu 36. Cho 20,8 gam .hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ vởi 1,5 mol dung dịch HNO3 lỗng,
thu được dung dịch B và 1,12 lít khí N2O duy nhất (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch B là
A. 95,2 gam

B. 102,4 gam

C. 103,2 gam

D. 120,0 gam

Câu 37. Các dung dịch riêng biệt Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết tủa được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)

(1)
Khí thốt ra
Có kết tủa

(5)
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

(2)


(4)

(5)

Khí thốt ra

Có kết tủa
Có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa
Có kết tủa

A. H2SO4, NaOH, MgCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

D. Na2CO3, BaCl2, NaOH.

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên tử hai α-amino axit có công
thức dạng H 2 NC x H y COOH ) bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53

B. 7,25


C. 7,52

D. 8,25

Câu 39. Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn
hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí
nghiệm được biếu diễn ở đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 5:4

B. 2:3

C. 4:3

D. 4:5

Trang 4


Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56

B. 7,20

C. 6,66

D. 8,88


ĐÁP ÁN
1-D
11-C
21-B
31-D

2-C
12-D
22-A
32-C

3-D
13-D
23-C
33-A

4-B
14-C
24-D
34-D

5-B
15-C
25-D
35-C

6-B
16-B
26-B

36-C

7-C
17-D
27-D
37-A

8-B
18-D
28-A
38-B

9-A
19-B
29-D
39-A

10-B
20-C
30-D
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 24: Hợp chất hữu cơ có đồng phân este và đồng phân axit.
Đồng phân axit: 4 đồng phân.
Đồng phân este: 5 đồng phân (Chú ý: X khơng có phản ứng tráng bạc nên khơng có đồng phân este dạng
HCOOR).
Câu 28: Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là (a).
Câu 30: Bình chứa CuO đun nóng giữ CO.
Bình chứa dung dịch Ca(OH)2 giữ CO2.

Bình chứa dung dịch H2SO4 đặc giữ hơi nước.
→ Khí thốt ra: N2.
Câu 32: n NaOH  0,35 mol; n Al(OH)3  0, 05 mol; n AlCl3  0,1x mol
Phương trình ion:
Al3  3OH  � Al(OH)3
0,1x � 0,3x � x
Al(OH)3



mol

OH  � AlO 2  2H 2O

0,1x  0, 05 � 0,1x  0, 05

mol

Ta có: n NaOH  n OH  0,3x  0,1x  0,05  0,34 � x  1 ..
Câu 33:
Xét phản ứng amin + HCl:
Bảo toàn khối lượng: m HCl  m muoi  mamin  25,85  14,9  10,95 gam
� n HCl  0,3 mol  n amin
Xét phản ứng đốt cháy amin:

Trang 5


Bảo toàn nguyên tố N: n N 2 


n amin
 0,15 mol
2

Do đó VN2  0,15.22, 4  3,36 lit .
Câu 34: n X  0,5 mol
Y gồm C2H2, C2H4 và C2H6 → Công thức chung của Y là C 2 H y .
Ta có: M Y  2d Y H2  14,5.2  12.2  y � y  5
→ Công thức chung của Y là C2H5 (x mol)
Phương trình hóa học: C2H2 + 1,5H2 → C2H5
x

� 1,5x � x

mol

Ta có: n X  n C 2H 2  n H 2  x  1,5x  0,5 mol � x  0, 2
Bảo toàn liên kết π: n Br2  2n C2 H2  n H2  2.0, 2  1,5.0, 2  0,1 mol .
Câu 35: (a), (b) đúng.
(c) đúng vì trong giấm ăn hoặc chanh có chứa axit hữu cơ tác dụng với amin tạo ra muối dễ tan bị rửa
trơi.
(d) đúng vì PVC là một chất dẻo nên có thể dùng nhiệt để uốn, hàn.
Câu 36: Nhận thấy: n HNO3  10n N2O � Có muối NH3NO3 (a mol)
Ta có: n e trao doi  n NO3 (muoi kl)  8n N 2O  8n NH 4 NO3  0, 4  8a mol
Bảo toàn nguyên tố N: n HNO3  n NO3 muoi kl  2n N2O  2n NH4 NO3  0,5  10a  1,5 mol � a  0,1 mol
Do đó: m muoi  mkl  m NO3 (muoi kl)  m NH 4 NO3  20,8   0, 4  8.0,1 .62  0,1.80  103, 2 gam .
Câu 37: Chất (1), (2), (3), (4), (5) theo thứ tự lần lượt là: H2SO4, Na2CO3, NaOH, BaCl2, MgCl2.
Câu 38: Gọi công thức chung của tripeptit là A3 (a mol)
Xét phản ứng thủy phân X bằng dung dịch NaOH:
A3 + 3NaOH → Muối + H2O

a � 3a

� a mol

Bảo toàn khối lượng: m peptit  m NaOH  mmuoi  mH2O � 4,34  3a.40  6,38  18a � a  0, 02 mol
Xét phản ứng thủy phân X bằng dung dịch HCl:
A3

+ 2H2O + 3HCl → Muối

0, 02 � 0, 04

� 0, 06 mol

Bảo toàn khối lượng: m muoi  m peptit  m H2O  m HCl  4,34  0, 04.18  0, 06.36,5  7, 25 gam .
Câu 39: Các phản ứng xảy ra ở từng giai đoạn:
Giai đoạn 1: CO2 +Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ +H2O
Giai đoạn 2: CO2 + NaOH → NaHCO3
Trang 6


Giai đoạn 3: CO2 +CaCO3 +H2O → Ca(HCO3)2
Tại n CaCO3  0,5 mol � a  n Ca (OH)2  n CaCO3  0,5 mol . Tại n CO2  1, 4  2a  b � b  0, 4 mol
Do đó: a : b  0,5 : 0, 4  5 : 4 .
Câu 40: n KOH  0,14 mol
Gọi công thức của X là C x H y O 2 (y chẵn, x �2y )
y
� y �
O 2 � xCO 2  H 2O
Phương trình hóa học: C x H y O 2  �x   1�

2
� 4 �
VCO2
Ta có: VO
2



6
x
6

 � 2x  3y  12  0
y
7
x  1 7
4

(*)

TH1: X chứa 1 liên kết π � y  2x (1)
Từ (1) và (*) suy ra: x  3; y  6 .
TH2: X chứa 2 liên kết π � y  2x  2

(2)

Từ (2) và (*) suy ra: x  4,5; y  7 � Loại.
Do đó, X là C3H6O2 (a mol).
Xét phản ứng với KOH:
RCOOR �

 KOH � RCOOK  R �
OH
a
� a
� a

mol

Bảo toàn khối lượng: m X  m KOH  m muoi  m ancol
Với R là H � 74a  0,14.56  12,88  46a � a  0,18  n KOH (loại).
Với R là CH3 � 74a  0,14.56  12,88  32a � a  0,1  n KOH (nhận).
Do đó: m X  0,12.74  8,88 gam .

Trang 7


ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KHỞI ĐỘNG

(Đề thi có 06 trang)

Mơn: Hóa học

(Đề có lời giải)
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất nào sau đây khơng cháy trong khí oxi?
A. CH3COOHB. C2H2


C. CH4

D. CO2

Câu 2. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. HCl B. NaNO3

C. NaCl

D. NaOH

Câu 3. Tinh bột và xenlulozo là
A. monosaccarit.

B. polisaccarit.

C. đồng phân. D. đisaccarit.

Câu 4. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Benzen.


D. Metan.

Câu 6. Chất X có cơng thức cấu tạo CH2 = CHCOOCH = CH2. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. vinyl acrylat.

C. vinyl metacrylat.

D. propyl metacrylat.

Câu 7. Thành phần chính của phâm đạm urê là
A. Ca(H2PO4)2

B. (NH4)2CO3

C. (NH2)2CO D. (NH4)2CO

Câu 8. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO B. C2H5OH

C. H2O

D. CH3COOH

Câu 9. Metylamin phản ứng được với dung dịch
A. Ca(OH)2

B. NH3

C. HCl D. NaCl


Câu 10. Dung dịch H2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Al C. Cu D. Mg
Câu 11. Trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố Fe (Z = 26) thuộc chu kì
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (khơng màu, khơng mùi, độc). X là
khí
A. SO2

B. NO2

C. CO D. CO2

Câu 13. Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C15H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D.

(C17H31COO)3C3H5

Câu 14. Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối
lượng muối thu được là
A. 11,28 gam B. 16,35 gam C. 12,70 gam D. 16,25 gam
Trang 8


Câu 15. Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. NaCl

C. NaNO3

D. KNO3

Câu 16. Trong các kim loại sau: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 17. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cu, Pb B. Fe, Cu, Ba C. Na, Fe, Cu D. Ca, Al, Fe
Câu 18. Curcumin là thành phần chính của curcuminoid – một chất trong củ nghệ. Curcumin có khả năng
làm giảm đau dạ dày, tiêu diệt gốc tự do gây ung thư... Curcumin có cơng thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất và phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 68,48%; 5,43%; 26,09%.
Công thức phân tử của curcumin là
A. C21H20O5 B. C20H20O6 C. C21H20O6 D. C20H21O6
Câu 19. Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất
tham gia phản ứng thủy phân là
A. Y, Z, R

B. Z, T, R

C. X, Z, R


D. X,Y, Z

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2

B. C5H10O2 C. C3H6O2

D. C4H8O2

Câu 21. Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 25 gam

B. 10 gam

C. 12 gam

D. 40 gam

Câu 22. Cho m gam một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15
gam muối. Công thức phân tử của amin là
A. C2H7N

B. C4H9N

C. C2H5N

D. C4H11N


Câu 23. Cho các chat: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 24. Hịa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,24B. 4,48C. 3,36D. 5,60
Câu 25. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH

1M, sau phản ứng thu

được dung dịch chứa 20,9 gam muối, số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9

B. 11 C. 7

D. 8

Câu 26. Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 38,70

B. 40,80

C. 43,05


D. 47,90

Trang 9


Câu 27. Cho các este sau: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH  CH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5,
HCOOCH=CH2, C6H5OCOCH3, C2H5COOCH3. Số este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu
được ancol là
A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28. Hỗn hop X gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X qua bột Ni nung nóng cho đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 13,50

B. 14,50

C. 11,50

D. 29,00

Câu 29. Đun nóng 0,2 mol hỗn họp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2. Giá trị của a là
A. 1,24B. 1,48C. 1,68D. 1,92

Câu 30. Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là
A. FeCl3

B. CrCl3

C. MgCl2

D. FeCl2

Câu 31. Cho 16,2 gam kim loại M (có hố trị n khơng đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hồ tan chất
rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 (đktc). M là
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 32. So sánh câu nào sau đây sai?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hịa khơng tan trong nước.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H2SO4 lỗng. Trung hịa hồn tồn
dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, phản ứng
hồn tồn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12

B. 21,60

C. 11,88

D. 23,76

Câu 34. Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây:
(a) HCl với Ca(HCO3)2.


(b) AlC13 dư với NaOH.

(c) Ca(OH)2 với NaHCO3.

(d) Ba(OH)2 dư với A12(SO4)3.

(e) NaHSO4 với BaCl2.

(g) AgNO3 với Fe(NO3)2.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
Trang 10


A. 4


B. 3

C. 2

D. 1

Câu 36. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn họp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm,
thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HNO3, thu được hỗn họp khí gồm NO và NO2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là
A. 0,448 lít

B. 0,224 lít

C. 0,672 lít

D. 0,896 lít

Câu 37. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X
Y
Z

Dung dịch I2

Có màu xanh tím
Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun Kết tủa Ag trắng sáng

T
Dung
nóng dịch NaOH
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Tách thành hai lóp sau một thời gian

A. Hồ tinh bột, lịng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng,
dư, thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng
vợi dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi
được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,24B. 22,27

C. 27,52

D. 22,72

Câu 39. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với
hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biếu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.


B. Y có mạch cacbon phân nhánh.

C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Z không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 40. Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 xM, sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của X là
A. 0,5 B. 0,4 C. 1,0 D. 0,8

Trang 11


ĐÁP ÁN
1-D
11-D
21-B
31-D

2-A
12-C
22-A
32-B

3-B
13-C
23-C
33-D


4-B
14-D
24-B
34-B

5-C
15-A
25-C
35-D

6-B
16-A
26-C
36-B

7-C
17-A
27-B
37-B

8-D
18-C
28-B
38-D

9-C
19-A
29-C
39-B


10-C
20-C
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 23: Có 5 chất thỏa mãn là: axit glutamic, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, Gly-Gly.
Câu 27: Có 3 este thủy phân tạo ancol là: C6H5COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3.
Chú ý: C6H5OCOCH3 thủy phân tạo hai muối.
Câu 28: Gọi số mol hỗn hợp X là 1 mol.
�x  y  1
�x  0, 4
��

26x  2y  5,8.2.1 �y  0, 6
Ta có: �
n C2 H 2
Nhận thấy:
Ta có:

1



n H2
2



C2H2 dư, H2 phản ứng hết.


n H2 pu  n X  n Y � n Y  1  0, 6  0, 4 mol

� MY 

m X 5,8.2.1
29

 23 � d Y H2 
 14,5
nY
0, 4
2
.

Câu 29: Saccarozo khơng có phản ứng tráng bạc.
 AgNO3 / NH 3
� 2Ag
Ta có: Glucozơ �����

0,12
0,24

mol

� n C12 H 22O11  0, 2  0,12  0, 08 mol
Khi đốt cháy X:

n O2 pu  n C(X )  0,12.6  0,08.12  1, 68 mol


n
 n C(chat huu co)
Chú ý: Các chất có dạng C n (H 2 O)m khi đốt cháy lnc có O2 pu
.
Câu 31: Bảo tồn electron:

n.n M  4n O2  2n H 2  0,15.4  0, 6.2  1,8

� nM 

1,8
16, 2
�M 
 9n
1,8
n
n

Ta có bảng sau:
n
M
Câu 33:

1
9 (loại)
n HCOOCH CH 2

2
3
18 (loại) 27-Al

 0, 055 mol

 AgNO3 / NH 3

� 2Ag
�HCOOH �����
H
��
��
 AgNO3 / NH 3
CH 3CHO �����
� 2Ag

Sơ đồ phản ứng: HCOOCH=CH2

Theo sơ đồ:

n Ag  4n HCOOCH  CH2  0, 055.4  0, 22 mol � m Ag  0, 22.108  23, 76 gam

.
Trang 12


Câu 34: Có 5 thí nghiệm thu được kết tủa là: (b), (c), (d), (e), (g).
Câu 35: Có 1 phát biểu đúng là (a).
(b) sai vì axit fomic (HCOOH) có phản ứng tráng bạc.
(c) sai vì phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng một chiều.
(d) sai vì chỉ có các ancol đa chức có nhóm OH liền kề mới hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 36: Sơ đồ phản ứng:



Fe3 , Cu 2 , Al3


� 
Fe 2O3 t �

�NO3

 HNO3
Al
��
� X ���� �
{ �
CuO
0,02 mol

�NO : x mol



�NO 2 : 3x mol

Nhận thấy trong cả quá trình chỉ có Al thay đổi số oxi hóa.
Bảo tồn electron:

3n Al  3n NO  n NO2 � 3x  3x  0, 02.3 � x  0, 01 mol

� VNO  0, 01.22, 4  0, 224 lit
Câu 38: Sơ đồ phản ứng:



Fe3

� 
Fe  HNO3 �


 NaOH
t�
�NO3 ���
���

� Fe(OH)3 ��
� Fe 2 O3


123
O

�{
0,16 mol
NO

0,12 mol

Bảo toàn nguyên tố Fe:
Bảo toàn electron:

n Fe bd  2n Fe2O3  0,16.2  0,32 mol


3n Fe  3n NO  2n O � n O 

0,32.3  0,12.3
 0,3 mol
2

� m  0,32.56  0,3.16  22, 72 gam
Câu 39:
CaO,t �
Z + NaOH ���� CH4 + Na2CO3 → Z là CH3COONa → D đúng.

Este X có dạng ACOO  R  OCOCH3.
Do thủy phân tạo được ba sản phẩm hữu cơ khác nhau nên A �CH3 và R có ít nhất 2C.
→ A là H và R là C3H6.
HCOOCH 2
CH3COOCH 2
|
|
CH 3COOCH
HCOOCH
|
|
CH 3
CH3
X có hai cơng thức phù hợp là

→ A đúng.
CH 2
|

B sai vì Y là OH

 CH  CH 3
|
OH
có mạch C không phân nhánh.
Trang 13


C đúng vì T là HCOONa có tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 40: n Al  0, 42 mol
Hai kim loại thu được là Cu (a mol) và Fe (b mol) � 64a  56b  26, 4

(1)

Quá trình cho nhận electron:
Al � Al3  3e
0, 42
� 1,26 mol

Fe3  1e � Fe 2
0,36 � 0,36

mol

Cu 2  2e � Cu
2a � a

mol


Fe 2  2e � Fe
2b � b

mol

Bảo toàn electron: 1, 26  0,36  2a  2b

(2)

Từ (1) và (2) suy ra: a  0,15; b  0,3
�x

0,15
 0,5 M
0,3
.

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KHỞI ĐỘNG

(Đề thi có 06 trang)

Mơn: Hóa học

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 14



Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K=39; Fe = 56; Cu= 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl.

B. NaOH.

C. HNO3.

D. HF.

Câu 2. Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O2.

B. C2H6O.

C. C2H 4O.

D. C2H6.

Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc I?
A.

 CH3  2 NH. B.

CH3NH2.

C.


 CH3  3 N. D.

NH2CH2COOH.

Câu 4. Trong tất cả các kim loại, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. nhôm.

B. đồng.

C. vàng.

D. bạc.

Câu 5. Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột.

C. Lipit.

D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 7. Cơng thức hóa học của crom (III) hiđroxit là:
A. Cr2O3 .

B. CrO3.

C.

Cr  OH  3 .


D.

Cr  OH  2 .

Câu 8. Chất nào sau đây là axit béo no?
A. Axit oleic. B. Stearin.

C. Axit axetic. D. Axit panmitic.

Câu 9. Fructozơ là một mononosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử của
fructozơ là:

C H O  .
A. C12H22O11. B. 6 10 5 n

C. C2H4O2.

D. C6H12O6.

Câu 10. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Etylamin. D. Axit glutamic.

Câu 11. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột.


C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 12. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.

Ba OH  2

C. HCl và

và H3PO4.

Al  NO3  3 .

B. AgNO3 và HNO3.
D.

Cu NO3  2

và HNO3.

Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etilen.

B. Metan.

C. Butan.

D. Benzen.


Câu 14. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên. Trong các khí:
N2,Cl 2,SO2,NO2 . Số chất thỏa mãn X là:

Trang 15


A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 15. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Cơng thức phân tử este đó là:
A. C4H8O2.

B. C5H10O2.

C. C7H14O2.

D. C6H12O2.

Câu 16. Để bảo vệ các phương tiện giao thơng hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ
đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 17. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.


B. HNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 18. Xà phịng hóa hồn tồn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa.

B. HCOONa. C. CH3ONa.

D. C2H5COONa.

Câu 19. Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A.

Ca OH  2 .

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 20. Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng
độ khí X trong khơng khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là:
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 14,8.


B. 18,4.

C. 7,4. D. 14,6.

Câu 22. Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 5,6. B. 5,2. C. 5,0. D. 6,0.
Câu 23. Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 24. Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3 , biết hiệu suất phản
ứng đạt 80%?
A. 0,60 mol. B. 2,48 mol.

C. 0,80 mol.

D. 0,74 mol.

Câu 25. Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là:
A. nhiệt phân CaCl 2 .

2
B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl 2 .


C. điện phân CaCl 2 nóng chảy.

D. điện phân dung dịch CaCl 2 .

Câu 26. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O . Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,81.

B. 1,35.

C. 0,72.

D. 1,08.
Trang 16


Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O . Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5.
Câu 28. Một axit X (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là:
A. glyxin.

B. axit glutamic.

C. alanin.

D. valin.


Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 .

(b) Nung FeS2 trong khơng khí.

(c) Nhiệt phân KNO3 .

(d) Nhiệt phân

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 .

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

Cu NO3  2 .

(h) Điện phân dung dịch CuCl 2 .
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 30. Cho hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và
cùng số mol. Biết m gam X làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% trong dung mơi CCl 4 . Đốt
cháy hồn toàn m gam X thu được 0,6 mol CO2 . Ankan và anken trong hỗn hợp X có cơng thức phần tử
lần lượt là:

A. C2H6 và C2H4.

B. C3H8 và C3H6.

C. C4H10 và C4H8.

D. C5H12 và C5H10.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lịng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t�) thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 32. Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol
Ba OH  2

rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 0,090.


B. 0,070.

C. 0,075.

D. 0,095.

Câu 33. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 8,4. B. 2,8. C. 4,2. D. 5,6.

Trang 17


Câu 34. Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 10,0.

B. 10,4.

C. 8,85.

D. 12,0.

Câu 35. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối natri
stearat và natri oleat. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12
mol Br2 . Phần hai đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 884.B. 888.C. 890.D. 886.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2 – 5% khối lượng cacbon.

(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnSO4 .
(d)

Cr  OH  3

tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.

(e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 37. Hòa tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng
vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tụ
nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hồn tồn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml.
Hai chất X và Y lần lượt là:
A.

Ba AlO2  2

và NaNO3 .

C. NaAlO2 và Na2SO4 .
Câu 38. Cho dãy các chất sau:


B.

Ba OH  2



Ba AlO2  2

.

D. NaOH và NaAlO2 .
Al,NaHCO3, NH4  2 CO3,NH4Cl,Al 2O3,Zn,K 2CO3,K 2SO4

. Số chất trong dãy

vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 39. Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba và BaO vào
H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2 . Sục từ từ khí
CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị

bên. Giá trị của b là:

A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,15.

D. 0,18.

Trang 18


Câu 40. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho
5
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 9,15.

B. 7,36.

C. 10,23.

D. 8,61.

Đáp án
1-D
11-C
21-A
31-C


2-B
12-A
22-D
32-A

3-B
13-A
23-D
33-B

4-D
14-C
24-D
34-B

5-C
15-C
25-C
35-D

6-B
16-D
26-D
36-D

7-C
17-D
27-D
37-D


8-D
18-A
28-A
38-D

9-D
19-B
29-B
39-B

10-C
20-D
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 22: Đáp án D
Fe CuSO4 � FeSO4  Cu

Phương trình hóa học: 0,1� 0,1�

0,1 mol

Nhận thấy: mCu  0,1.64  6,4gam mkl � Fe dư.
mFe d�  mkl  mCu  6,8 8,4  0,4gam � mFe  mFe p� mFe d�  0,1.56  0,4  6gam.

Câu 26: Đáp án D
Xét phản ứng với HCl:
X là


� nFe  nH2  0,045mol � nFe3O4 

nFe
 0,015mol
3

Xét phản ứng khử:
Bảo toàn nguyên tố O:

nH2O  nO  4nFe3O4  0,06mol � mH2O  0,06.18  1,08gam.

Câu 29: Đáp án B
Các thí nghiệm thu được kim loại là: (a), (e), (h).
Câu 30: Đáp án B
nBr2  0,1mol  nanken  nankan

.

Gọi số C trong phân tử ankan và anken lần lượt là x, x.
Bảo toàn nguyên tố C:

x.nanken  x.nankan  nCO2 � x.0,1 x.0,1 0,6 � x  3

.

Công thức của ankan và anken lần lượt là C3H8 và C3H6 .
Câu 31: Đáp án C
Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (d), (e).
(f) sai vì amilozơ có cấu trúc khơng phân nhánh.
Câu 32: Đáp án A

Trang 19


nP  0,07mol .

Nếu muối thu được là
Suy ra

nBa3 PO4 
2

Ba3  PO4  2

:

nP
 0,035mol � mBa3 PO4  0,035.601 21,035gam
2
2
.

Nếu muối thu được là BaHPO4 :
Suy ra:

nBaHPO4  nP  0,07mol � mBaHPO4  0,07.233  16,31gam

Nếu muối thu được là
Suy ra:

Ba H2PO4  2


.

:

nBa H2PO4   0,035mol � mBa H2PO4   0,035.331 11,585gam
2

2

.

Ba  PO4  2
Nhận thấy: 16,31 19,01 20,035 � Muối thu được là 3
(x mol) và BaHPO4 (y mol).
� 601x  233y  19,01  * 

Bảo toàn nguyên tố P:

.

nP  2nBa3 PO4  nBaHPO4 � 2x  y  0,07  ** 
2

.

Từ (*) và (**) suy ra: x  0,02;y  0,03.
Bảo toàn nguyên tố Ba:

a  nBa OH  3nBa3 PO4  nBaHPO4  3x  y  0,09mol

2

2

.

Câu 33: Đáp án B
nAl  0,2mol

Phương trình ion:
Al  3Fe3 � Al3  3Fe3
0,2
� 0,2 �
0,2 mol
3
3
Al  3H � Al 3  H2
2
0,1� 0,3
mol
2Al  3Fe2 � 2Al 3  3Fe
1
0,2 �
0,05 mol
30

Do đó: mcr  mFe  0,05.56  2,8gam.
Câu 34: Đáp án B
nH2 p�n��c  nH2 1  0,2mol;nH2 p�NaOH   nH2 2  0,5mol


Gọi số mol của Na và Al lần lượt là a, b mol.
Nhận thấy:

nH2 2  nH2 1 �

nNa p�  nAl p�  amol

Bảo toàn electron:

Trong phản ứng với nước Al dư, Na phản ứng hết.

.

nNa  3nAl  2nH2 1 � a 3a  0,4  * 

.

Trong phản ứng với NaOH cả hai kim loại đều phản ứng hết:
Trang 20


Bảo toàn electron:

nNa  3nAl  2nH2 2 � a  3a  1  ** 

Từ (*) và (**) suy ra: a  0,1;b  0,3 . Do đó, m  mAl  mNa  0,3.27 0,1.23  10,4gam .
Câu 35: Đáp án D
nBr2  nC17H33COONa  0,12mol

Do đó,


.

mC17H35COONa  54,84  mC17H33COONa  58,84  0,12.304  18,36gam

� nC17H33COONa  0,06mol

.

.

� Nhận thấy: C17H33COONa:C17H35COONa  2:1.
� Công thức X:

C



H33COO 2 C17H35COO C3H5

17

.

� M X  886 .

Câu 36: Đáp án D
Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (d).
(e) sai vì các kim loại phản ứng với oxi ở điều kiện thích hợp (trừ Ag, Au, Pt).
Câu 37: Đáp án D

Thêm H2SO4 thì kết tủa tan hồn tồn � Kết tủa không chứa BaSO4 � A, B sai.
Mặt khác:

nH2SO4 h�a tan k�tt�a  3,4V  3nH2SO4 t�o k�tt�a  V � H 

tham gia cả vào phản ứng không tạo kết tủa

(phản ứng với NaOH) � C sai.
D đúng.
Câu 38: Đáp án D
Các

chất

vừa

tác

dụng

được

với

HCl,

vừa

tác


dụng

được

với

NaOH

là:

Al,NaHCO3, NH4  2 CO3,Al 2O3,Zn.

Câu 39: Đáp án B
Giai đoạn (1):

Ba OH  2  CO2 � BaCO3  H2O

.

Giai đoạn (2): CO2  NaOH � NaHCO3 .
Giai đoạn (3):

CO2  BaCO3  H2O � Ba HCO3  2

.

Quy đổi hỗn hợp về Na, Ba, O.
Tại thời điểm kết tủa cực đại:

nBaCO3  nCO2  bmol


.

Gọi số mol của Na và O lần lượt là a, c mol.
� 23a  137b  16c  27,6gam * 

Bảo toàn electron:
Tại

nCO2  4bmol

.

nNa  2nBa  2nO  2nH2 � a 2b  2c  2b � a  2c  ** 

.

kết tủa bắt đầu tan: 4b  a  b � a  3b  *** 
Trang 21


Từ (*), (**), (***) suy ra: a  0,36;b  0,12;c  0,18 .
Câu 40: Đáp án A
nFe  0,02mol;nHCl  0,06mol
Fe  2HCl � FeCl 2  H2

Phương trình hóa học: 0,02 � 0,04 � 0,02

mol


Do đó, dung dịch X chứa: FeCl2 (0,02 mol), HCl (0,02 mol).
Xét X  AgNO3 :
Ag  1e� Ag

Fe2 � Fe3  1e



Quá trình cho – nhận electron: 4H  NO3  3e � NO  2H2O

3
3
nAg  nH  nFe2 � nAg  0,02  .0,02  0,005mol
4
4
Bảo toàn electron:
.

Chất rắn gồm: AgCl (0,06 mol), Ag (0,005 mol).
Do đó,

mcr  mAgCl  mAg  0,06.143,5 0,005.108  9,15gam

ĐỀ SỐ 4

.

ĐỀ KHỞI ĐỘNG
Trang 22



(Đề thi có 04 trang)

Mơn: Hóa học

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt. B. Cứng.

C. Ánh kim.

D. Dẫn điện.

Câu 2. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. C2H5OH. B. CH3OH.

C. CH3COOH.

D. HCHO.

Câu 3. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.

B. HCOOCH = CH2. C. CH3COOCH3.


D. (HCOO)2C2H4.

Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vơi trong.

B. Muối ăn.

C. Đường mía.D. Giấm ăn.

Câu 5. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe.
Câu 7. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.3H2O.

Câu 8. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.

B. NaNO3.

C. Ca(NO3)2. D. FeCl2.

Câu 9. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X


A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 10. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al. B. Fe3O4.

C. FeCl2.

D. CuO.

Câu 11. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 12. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca.

2
2
Câu 13. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được dùng

để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. H2SO4.

B. HCl.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

Câu 14. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
Trang 23


A. fructozơ.

B. amilopectin.

C. xenlulozơ. D. saccarozơ.

Câu 15. Phản ứng nào sau đây sai?
t�
� 2CO.
A. C  CO 2 ��
t�
� CO  H 2
C. C  H 2O ��

t�
� Na 2 O  2CO 2  H 2 O
B. NaHCO3 ��

t�
� CaO  CO 2
D. CaCO3 ��

Câu 16. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do
thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua.
C. nicotin.

B. đioxin.
D. muối thủy ngân.

Câu 17. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52
gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.

B. C3H6O2.

C. C4H8O2.

D. C4H6O2.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 19. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam.


B. 96,0 gam.

C. 32,1 gam.

D. 48,0 gam.

Câu 20. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat,
còn lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.

B. 42,25%.

C. 39,76%.

D. 45,75%.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N2. Giá
trị của m là
A. 10,08.

B. 5,04.

C. 7,56.


D. 2,52.

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Trang 24


A. 7,095.

B. 9,795.

C. 7,995.

D. 8,445.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 25. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản
ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.


Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu
được 22,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.

B. 21,8.

C. 21,5.

D. 22,4.

Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Quỳ tím
Y
Nước Br2
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
Cu(OH)2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Kết tủa trắng
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam

A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.

C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ. D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 29. Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
Trang 25


×