Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Kiem tra_Lan 2-II(06-07)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.54 KB, 4 trang )

Họ và tên
………………………………………………………
Lớp: 8/
……………………

Đề kiểm tra 1 tiết
Hóa 8 – HKII – lần 2
Năm học: 06 - 07
Điểm - lời phê:
Nội dung đề số : 001
I./ Phần trắc nghiệm (3đ)
1. Cho PTHH: H
2
+ PbO → Pb + H
2
O.
A. H
2
là chất OXH. B. PbO là chất OXH. C. Pb là chất OXH. D. Tất cả đều sai.
2. Đốt quặng pirit sắt (FeS
2
) trong khí oxi thì tạo ra Sắt (III) oxit và khí sunfurơ (SO
2
). Hệ số cân bằng của
PƯ là:
A. 2, 6, 2, 4. B. 4, 11, 2, 8. C. 4, 22, 2, 8. D. Tất cả đều sai.
3. Cho các hóa chất sau: KMnO
4
, H
2
O, Zn, H


2
SO
4
loãng, KClO
3
chất nào có thể điều chế H
2
:
A. Zn, H
2
SO
4
loãng, H
2
O. B. KClO
3
, H
2
O. C. KMnO
4
, H
2
O.
D. Zn, H
2
SO
4
loãng.
4. Dùng khí CO để khử Fe
2

O
3
, thu được 14gam Fe và khí CO
2
. Thể tích khí CO cần dùng là:
A. 11,2 lít. B. 9,2 lít. C. 8,4 lít. D. 8,6 lít.
5. Khi thu khí H
2
bằng cách đẩy không khí, đặt vị trí bình thu như thế nào là đúng nhất:
A. Ngửa bình thu và đưa ống khí xuống gần sát đáy bình thu.
B. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí và đưa ống dẫn khí lên gần sát đáy bình thu.
C. Ngửa bình thu và đưa ống dẫn khí vào bình thu.
D. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí.
6. Cho sơ đồ PƯ: Al + HCl → (B) + H
2
. Chất (B) là:
A. AlCl
2
. B. AlCl
3
. C. AlCl. D. Al
2
Cl
3
.
7. Cho các k/loại Zn, Al, Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng để điều chế H

2
. Nếu cho cùng 1 mol các k/loại trên
tác dụng với H
2
SO
4
loãng, dư thì k/loại nào cho nhiều H
2
nhất:
A. Al và Fe. B. Al. C. Fe. D. Zn.
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Khí H
2
được dùng làm nguyên liệu để sản xuất HCl vì H
2
có tính khử.
B. Khí H
2
được dùng để bơm vào bình khinh khí cầu vì H
2
là khí nhẹ nhất.
C. Khí H
2
được dùng để sản xuất amoniac (NH
3
) vì trong th/phần của hợp chất NH
3
có chứa ng/tố H.
D. Khí H
2

được dùng để điều chế 1 số k/loại từ oxit của chúng vì H
2
có tính khử.
9. Hãy cho biết CTHH của các chất có những đặc điểm và tính chất sau: "là 1 đơn chất, thể khí, nhẹ nhất
trong các khí, có tính khử":
A. H. B. O. C. O
2
. D. H
2
.
10. Cho PƯ sau: F
3
O
4
+ 4CO
→
0
t
Fe + 4CO
2
. PƯ trên thuộc loại:
A. PƯ OXH - Khử. B. PƯ thế. C. PƯ phân hủy. D. PƯ hóa hợp.
11. Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng thì thể tích H
2
thu được ở đkc:
A. 1,2 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 1,1 lít.

12. Khái niệm nào sau đây đúng nhất:
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa.
C. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
D. PƯ OXH - khử là PƯ hóa học trong đó có xảy ra sự OXH.
II./ Phần tự luận (7đ)
1. Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết mỗi PƯ thuộc loại PƯ gì? Nếu là PƯ OXH – Khử hãy chỉ rõ sự
khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa.
a. Zn + H
2
SO
4
→ ? + H
2
.
b. Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ ? .
2. Có 4 bình đựng riêng biệt mỗi khí: O
2
, H
2
, N
2

và không khí. Hãy nhận biết mỗi khí bằng phương pháp
hóa học.
3. Cho 1 miếng Al nặng 0,81 gam vào dd chứa 2,19 gam HCl.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được ở điều kiện chuẩn.
c. Dùng lượng khí H
2
thu được khử CuO, tính khối lượng Cu thu được.
Họ và tên
……………………………………………………….
Lớp: 8/
……………………

Đề kiểm tra 1 tiết
Hóa 8 – HKII – lần 2
Năm học: 06 - 07
Điểm - lời phê:
Nội dung đề số : 002
I./ Phần trắc nghiệm (3đ)
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
1. Dùng khí CO để khử Fe
2
O
3
, thu được 14gam Fe và khí CO
2

. Thể tích khí CO cần dùng là:
A. 9,2 lít. B. 11,2 lít. C. 8,4 lít. D. 8,6 lít.
2. Cho các k/loại Zn, Al, Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng để điều chế H
2
. Nếu cho cùng 1 mol các k/loại trên
tác dụng với H
2
SO
4
loãng, dư thì k/loại nào cho nhiều H
2
nhất:
A. Al. B. Zn. C. Al và Fe. D. Fe.
3. Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng thì thể tích H
2
thu được ở đkc:
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 1,1 lít. D. 1,2 lít.
4. Cho PƯ sau: F
3
O
4
+ 4CO

→
0
t
Fe + 4CO
2
. PƯ trên thuộc loại:
A. PƯ hóa hợp. B. PƯ OXH - Khử. C. PƯ thế. D. PƯ phân hủy.
5. Cho sơ đồ PƯ: Al + HCl → (B) + H
2
. Chất (B) là:
A. AlCl. B. AlCl
2
. C. AlCl
3
. D. Al
2
Cl
3
.
6. Hãy cho biết CTHH của các chất có những đặc điểm và tính chất sau: "là 1 đơn chất, thể khí, nhẹ nhất
trong các khí, có tính khử":
A. O
2
. B. O. C. H
2
. D. H.
7. Khái niệm nào sau đây đúng nhất:
A. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
C. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.

D. PƯ OXH - khử là PƯ hóa học trong đó có xảy ra sự OXH.
8. Cho PTHH: H
2
+ PbO → Pb + H
2
O.
A. Tất cả đều sai. B. Pb là chất OXH. C. H
2
là chất OXH. D. PbO là chất OXH.
9. Đốt quặng pirit sắt (FeS
2
) trong khí oxi thì tạo ra Sắt (III) oxit và khí sunfurơ (SO
2
). Hệ số cân bằng của
PƯ là:
A. 2, 6, 2, 4. B. Tất cả đều sai. C. 4, 11, 2, 8. D. 4, 22, 2, 8.
10. Cho các hóa chất sau: KMnO
4
, H
2
O, Zn, H
2
SO
4
loãng, KClO
3
chất nào có thể điều chế H
2
:
A. Zn, H

2
SO
4
loãng. B. KClO
3
, H
2
O. C. KMnO
4
, H
2
O. D. Zn, H
2
SO
4
loãng, H
2
O.
11. Khi thu khí H
2
bằng cách đẩy không khí, đặt vị trí bình thu như thế nào là đúng nhất:
A. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí và đưa ống dẫn khí lên gần sát đáy bình thu.
B. Ngửa bình thu và đưa ống khí xuống gần sát đáy bình thu.
C. Ngửa bình thu và đưa ống dẫn khí vào bình thu.
D. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí.
12. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Khí H
2
được dùng để bơm vào bình khinh khí cầu vì H
2

là khí nhẹ nhất.
B. Khí H
2
được dùng để sản xuất amoniac (NH
3
) vì trong th/phần của hợp chất NH
3
có chứa ng/tố H.
C. Khí H
2
được dùng để điều chế 1 số k/loại từ oxit của chúng vì H
2
có tính khử.
D. Khí H
2
được dùng làm nguyên liệu để sản xuất HCl vì H
2
có tính khử.
II./ Phần tự luận (7đ)
1. Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết mỗi PƯ thuộc loại PƯ gì? Nếu là PƯ OXH – Khử hãy chỉ rõ sự
khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa.
a. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ ? .
b. C + CuO → Cu + ? .
2. Có 4 bình đựng riêng biệt mỗi khí: O
2
, H

2
, N
2
và không khí. Hãy nhận biết mỗi khí bằng phương pháp
hóa học.
3. Cho 5,6 gam Fe vào dd chứa 19,6 gam H
2
SO
4
loãng.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được ở điều kiện chuẩn.
c. Dùng lượng khí H
2
thu được khử CuO, tính khối lượng Cu thu được.
Họ và tên
……………………………………………………….
Lớp: 8/
……………………

Đề kiểm tra 1 tiết
Hóa 8 – HKII – lần 2
Năm học: 06 - 07
Điểm - lời phê:
Nội dung đề số : 003
I./ Phần trắc nghiệm (3đ)
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~

03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
1. Cho PƯ sau: F
3
O
4
+ 4CO
→
0
t
Fe + 4CO
2
. PƯ trên thuộc loại:
A. PƯ OXH - Khử. B. PƯ hóa hợp. C. PƯ thế. D. PƯ phân hủy.
2. Dùng khí CO để khử Fe
2
O
3
, thu được 14gam Fe và khí CO
2
. Thể tích khí CO cần dùng là:
A. 9,2 lít. B. 11,2 lít. C. 8,4 lít. D. 8,6 lít.
3. Hãy cho biết CTHH của các chất có những đặc điểm và tính chất sau: "là 1 đơn chất, thể khí, nhẹ nhất
trong các khí, có tính khử":
A. O. B. H
2
. C. H. D. O
2
.
4. Khái niệm nào sau đây đúng nhất:
A. PƯ OXH - khử là PƯ hóa học trong đó có xảy ra sự OXH.

B. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa.
C. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
D. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
5. Cho PTHH: H
2
+ PbO → Pb + H
2
O.
A. PbO là chất OXH. B. H
2
là chất OXH. C. Tất cả đều sai. D. Pb là chất OXH.
6. Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng thì thể tích H
2
thu được ở đkc:
A. 2,24 lít. B. 1,1 lít. C. 1,2 lít. D. 1,12 lít.
7. Đốt quặng pirit sắt (FeS
2
) trong khí oxi thì tạo ra Sắt (III) oxit và khí sunfurơ (SO
2
). Hệ số cân bằng của
PƯ là:
A. 4, 22, 2, 8. B. Tất cả đều sai. C. 2, 6, 2, 4. D. 4, 11, 2, 8.
8. Cho sơ đồ PƯ: Al + HCl → (B) + H
2
. Chất (B) là:
A. AlCl

3
. B. AlCl
2
. C. Al
2
Cl
3
. D. AlCl.
9. Cho các k/loại Zn, Al, Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng để điều chế H
2
. Nếu cho cùng 1 mol các k/loại trên
tác dụng với H
2
SO
4
loãng, dư thì k/loại nào cho nhiều H
2
nhất:
A. Fe. B. Al và Fe. C. Al. D. Zn.
10. Khi thu khí H
2
bằng cách đẩy không khí, đặt vị trí bình thu như thế nào là đúng nhất:
A. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí.
B. Ngửa bình thu và đưa ống khí xuống gần sát đáy bình thu.
C. Ngửa bình thu và đưa ống dẫn khí vào bình thu.
D. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí và đưa ống dẫn khí lên gần sát đáy bình thu.

11. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Khí H
2
được dùng để điều chế 1 số k/loại từ oxit của chúng vì H
2
có tính khử.
B. Khí H
2
được dùng làm nguyên liệu để sản xuất HCl vì H
2
có tính khử.
C. Khí H
2
được dùng để bơm vào bình khinh khí cầu vì H
2
là khí nhẹ nhất.
D. Khí H
2
được dùng để sản xuất amoniac (NH
3
) vì trong th/phần của hợp chất NH
3
có chứa ng/tố H.
12. Cho các hóa chất sau: KMnO
4
, H
2
O, Zn, H
2
SO

4
loãng, KClO
3
chất nào có thể điều chế H
2
:
A. Zn, H
2
SO
4
loãng, H
2
O. B. KClO
3
, H
2
O. C. KMnO
4
, H
2
O.
D. Zn, H
2
SO
4
loãng.
II./ Phần tự luận (7đ)
1. Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết mỗi PƯ thuộc loại PƯ gì? Nếu là PƯ OXH – Khử hãy chỉ rõ sự
khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa.
a. Zn + H

2
SO
4
→ ? + H
2
.
b. Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ ? .
2. Có 4 bình đựng riêng biệt mỗi khí: O
2
, H
2
, N
2
và không khí. Hãy nhận biết mỗi khí bằng phương pháp
hóa học.
3. Cho 1 miếng Al nặng 0,81 gam vào dd chứa 2,19 gam HCl.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được ở điều kiện chuẩn.
c. Dùng lượng khí H
2

thu được khử CuO, tính khối lượng Cu thu được.
Họ và tên
……………………………………………………….
Lớp: 8/
……………………

Đề kiểm tra 1 tiết
Hóa 8 – HKII – lần 2
Năm học: 06 - 07
Điểm - lời phê:
Nội dung đề số : 004
I./ Phần trắc nghiệm (3đ)
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
1. Cho các hóa chất sau: KMnO
4
, H
2
O, Zn, H
2
SO
4
loãng, KClO
3
chất nào có thể điều chế H
2
:
A. Zn, H
2

SO
4
loãng, H
2
O. B. KMnO
4
, H
2
O. C. Zn, H
2
SO
4
loãng.
D. KClO
3
, H
2
O.
2. Cho PƯ sau: F
3
O
4
+ 4CO
→
0
t
Fe + 4CO
2
. PƯ trên thuộc loại:
A. PƯ OXH - Khử. B. PƯ thế. C. PƯ hóa hợp. D. PƯ phân hủy.

3. Cho các k/loại Zn, Al, Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng để điều chế H
2
. Nếu cho cùng 1 mol các k/loại trên
tác dụng với H
2
SO
4
loãng, dư thì k/loại nào cho nhiều H
2
nhất:
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Al và Fe.
4. Khái niệm nào sau đây đúng nhất:
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
B. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa.
C. PƯ OXH - khử là PƯ hóa học trong đó có xảy ra sự OXH.
D. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
5. Khi thu khí H
2
bằng cách đẩy không khí, đặt vị trí bình thu như thế nào là đúng nhất:
A. Ngửa bình thu và đưa ống khí xuống gần sát đáy bình thu.
B. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí và đưa ống dẫn khí lên gần sát đáy bình thu.
C. Úp bình thu lên đầu ống dẫn khí.
D. Ngửa bình thu và đưa ống dẫn khí vào bình thu.
6. Đốt quặng pirit sắt (FeS
2
) trong khí oxi thì tạo ra Sắt (III) oxit và khí sunfurơ (SO

2
). Hệ số cân bằng của
PƯ là:
A. Tất cả đều sai. B. 4, 22, 2, 8. C. 4, 11, 2, 8. D. 2, 6, 2, 4.
7. Cho sơ đồ PƯ: Al + HCl → (B) + H
2
. Chất (B) là:
A. Al
2
Cl
3
. B. AlCl
2
. C. AlCl. D. AlCl
3
.
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Khí H
2
được dùng để sản xuất amoniac (NH
3
) vì trong th/phần của hợp chất NH
3
có chứa ng/tố H.
B. Khí H
2
được dùng để bơm vào bình khinh khí cầu vì H
2
là khí nhẹ nhất.
C. Khí H

2
được dùng để điều chế 1 số k/loại từ oxit của chúng vì H
2
có tính khử.
D. Khí H
2
được dùng làm nguyên liệu để sản xuất HCl vì H
2
có tính khử.
9. Dùng khí CO để khử Fe
2
O
3
, thu được 14gam Fe và khí CO
2
. Thể tích khí CO cần dùng là:
A. 8,6 lít. B. 8,4 lít. C. 9,2 lít. D. 11,2 lít.
10. Hãy cho biết CTHH của các chất có những đặc điểm và tính chất sau: "là 1 đơn chất, thể khí, nhẹ nhất
trong các khí, có tính khử":
A. O. B. H. C. H
2
. D. O
2
.
11. Cho PTHH: H
2
+ PbO → Pb + H
2
O.
A. H

2
là chất OXH. B. Pb là chất OXH. C. Tất cả đều sai. D. PbO là chất OXH.
12. Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H
2
SO
4
loãng thì thể tích H
2
thu được ở đkc:
A. 1,12 lít. B. 1,2 lít. C. 2,24 lít. D. 1,1 lít.
II./ Phần tự luận (7đ)
1. Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết mỗi PƯ thuộc loại PƯ gì? Nếu là PƯ OXH – Khử hãy chỉ rõ sự
khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa.
a. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ ? .
b. C + CuO → Cu + ? .
2. Có 4 bình đựng riêng biệt mỗi khí: O
2
, H
2
, N
2
và không khí. Hãy nhận biết mỗi khí bằng phương pháp
hóa học.
3. Cho 5,6 gam Fe vào dd chứa 19,6 gam H
2
SO

4
loãng.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được ở điều kiện chuẩn.
c. Dùng lượng khí H
2
thu được khử CuO, tính khối lượng Cu thu được.

×