Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai Luc ma sat VL 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.47 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG TIẾT HỌC</b>



<b>SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO LONG AN </b>


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA</b>



<b>27 </b>

<b>- 10</b>



<b>- 20</b>

<b>08</b>



<b>27 </b>

<b>- 10</b>



<b>- 20</b>

<b>08</b>



<b>LỰC MA SÁT</b>


<b>I.Lực ma sát trượt</b>



<b> :</b>



<b> </b>


<b>1</b>


<b>.</b>


<b>Sự xuất hiện 2.Đặc điểm</b>



<b> </b>


<b>3</b>


<b>.</b>


<b>Hệ số ma sát trượt 4.Công thức</b>



<b>II.Lực ma sát lăn</b>


<b>:</b>




<b> </b>


<b>1</b>


<b>.</b>


<b>Sự xuất hiện</b>



<b> </b>


<b>2</b>


<b>.</b>


<b>Đặc điểm</b>



<b>III.Lực ma sát nghỉ</b>


<b> :</b>



<b> </b>


<b>1</b>


<b>.</b>


<b>Sự xuất hiên</b>



<b> </b>


<b>2</b>


<b>.</b>


<b>Đặc điểm</b>



<b>IV.Nguyên nhân của ma sát</b>


<b> :</b>



<b>V. Vai trò của ma sát</b>


<b> :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 13. LỰC MA SÁT




<b> I. LỰC MA SÁT TRƯỢT: </b>


<b> 1. Sự xuất hiện :</b>


<b> 2. Những đặc điểm : Lực ma sát trượt có:</b>


<b> Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc, khi một vật </b>
<b>trượt trên bề mặt của vật khác và cản lại chuyển động.</b>


<b>P</b>

<b><sub>A</sub></b>


<b>N</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b>/</b>



<b>N</b>

<b><sub>A</sub></b>


<b>N</b>

<b><sub>B</sub></b>


<b>N</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 13. LỰC MA SÁT</b>



<b> I. LỰC MA SÁT TRƯỢT: </b>


<b> 1. Sự xuất hiện :</b>


<b> 2. Những đặc điểm : Lực ma sát trượt có:</b>


<b> </b>



<b> - Phương: tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.</b>


<b> - Chiều: ngược với chiều chuyển động của vật.</b>


<b> - Độ lớn: </b>


<b> + Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.</b>
<b> + Phụ thuộc vào bản chất và tính chất của các mặt tiếp xúc.</b>
<b> + Tỉ lệ với độ lớn của áp lực.</b>


<b>P</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b>/</b>



<i>mst</i>



<i>F</i>



<b>N</b>

<b><sub>A</sub></b>


<b>N</b>

<b><sub>B</sub></b>


<b>N</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>/</b>



<b>P</b>

<b><sub>B</sub></b>


<b>v</b>

<b><sub>AB</sub></b>


<b>v</b>

<b><sub>BA</sub></b>


<i>mst</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 3. Hệ số ma sát trượt : </b>


<i><b>mst</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>t</b></i>










<b>a.Định nghĩa: Là hệ số tỉ lệ giữa độ lớn của lực ma sát trượt và độ lớn </b>
<b>của áp lực. Kí hiệu: µ<sub>t</sub>.</b>


<b>b. Đặc điểm:</b>


<b>- Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp</b>
<b>xúc. </b>


<b>- Khơng có đơn vị, và được dùng để tính độ lớn của lực ma sát trượt.</b>


<b>0.2</b>
<b>0.57</b>
<b>0.47</b>
<b>0.07</b>
<b>0.03</b>
<b>0.7</b>
<b>0.5</b>
<b>0.4</b>
<b>Gỗ trên gỗ</b>



<b>Thép trên thép</b>
<b>Nhôm trên thép</b>


<b>Kim loại trên kim loại (đã bôi trơn)</b>
<b>Nước đá trên nước đá</b>


<b>Cao su trên bêtông khô</b>
<b>Cao su trên bêtông ướt</b>
<b>Thủy tinh trên thủy tinh</b>


<b>μ<sub>t</sub></b>
<b>Vật liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 3. Hệ số ma sát trượt : </b>



<i><b>mst</b></i>


<i><b>F</b></i>



<i><b>N</b></i>


<i><b>t</b></i>












<b>a.Định nghĩa: Là hệ số tỉ lệ giữa độ lớn của lực ma sát trượt và độ lớn </b>
<b>của áp lực. Kí hiệu: µ<sub>t</sub>.</b>


<b>b. Đặc điểm:</b>



<b>- Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp</b>
<b>xúc. </b>


<b>- Khơng có đơn vị, và được dùng để tính độ lớn của lực ma sát trượt.</b>


<b>4. Công thức của lực ma sát trượt :</b>



<i>mst</i>

<i>t</i>



<i>F</i>

<i>N</i>

<b>+ N: là độ lớn của áp lực lên mặt tiếp xúc = P – ĐV: N. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>N /</b>


<b>N</b>



<b>P</b>



<b> II. LỰC MA SÁT LĂN : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>msl</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>N /</b>


<b>N</b>



<b>P</b>



<b>Chiều chuyển động</b>


<i>msl</i>




<i>F</i>



<b> 2. Những đặc điểm :</b>


<b> II. LỰC LĂN : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>N /</b>


<b>N</b>



<b>P</b>



<b>Chiều chuyển động</b>


<i>msl</i>



<i>F</i>



<b> 2. Những đặc điểm :</b>


<b> II. LỰC LĂN : </b>


<b> 1. Sự xuất hiện : Lực ma sát lăn xuất hiện ở mặt tiếp xúc, khi một vật lăn </b>
<b>trên một vật khác và cản lại chuyển động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 13. LỰC MA SÁT</b>



<b> I. LỰC MA SÁT NGHỈ: </b>


<b> 1.Sự xuất hiện : Lực ma sát nghỉ xuất hiện ở mặt tiếp xúc, khi vật chịu </b>
<b>tác dụng của ngoại lực nhưng chưa chuyển động.</b>



<b> 2.Những đặc điểm : Lực ma sát nghỉ có:</b>


<b>- Phương: tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.</b>


<b>- Chiều: ngược với chiều của ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.</b>


<i>msn</i>



<i>F</i>

<i>F</i>

<i>đh</i>



<b>P</b>



<b>N</b>



<b>N/</b>



<b>- Độ lớn: </b>


<b> + Bằng độ lớn của lực tác dụng.</b>


<b> + Lực ma sát nghỉ cực đại tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc. </b>
<b>(F<sub>msn</sub>)<sub>max </sub>= μ<sub>n</sub>N</b>


<b> + Độ lớn cực đại của lực ma sát nghỉ lớn hơn lực ma sát trượt.</b>


<i>msn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 13. LỰC MA SÁT</b>




<b> IV. NGUYÊN NHÂN CỦA MA SÁT:</b>


<b>ma sát xuất hiện là do mặt tiếp xúc sần sùi, lồi lõm hoặc bị biến dạng</b>


<b>V. VAI TRÒ CỦA LỰC MA SÁT: </b>


<b>1. Ma sát trượt :</b>


<b>- Muốn duy trì chuyển động thì ma sát trượt có hại.</b>
<b>- Muốn kìm hãm chuyển động thì ma sát trượt có lợi.</b>


<b>2. Ma sát lăn : Có hại nên phải dùng các ổ đỡ trục có bi để giảm ma sát lăn.</b>


<b>3.Ma sát nghỉ : </b>


<b> - Khơng có nó ta không cầm được đồ vật bằng tay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1:</b>

<b> Chọn câu trả lời đúng:</b>



.

<i><sub>mst</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>A F</i>

<i>N</i>



.

<i><sub>mst</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>B F</i>

<i>N</i>



.

<i><sub>mst</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>C F</i>



<i>N</i>



.

<i><sub>mst</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 2:</b>

<b> Một người đạp xe lên dốc, lực ma sát ở nơi tiếp xúc </b>


<b>giữa bánh xe và mặt đường là</b>



<b>A. Lực ma sát trượt.</b>


<b>B. Lực ma sát lăn.</b>


<b>C. Lực ma sát nghỉ.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×