Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giao an 4 Tuan 10 Chiem Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.58 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 46: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: - Nhận biết góc tù; góc bẹt; góc nhọn; góc vng và đường cao của hình
tam giác.


- Cách vẽ hình vng, hình chữ nhật.


2. Kĩ năng: - Vẽ được hình vng, hình chữ nhật có độ dài cho trước.
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.


3. Thái độ: - Tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Ê-ke; thước kẻ
- HS: Ê-ke; thước kẻ
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:



- Vẽ hình vng có cạnh là 8 cm. Tính diện tích
hình vng đó.


3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


<b>Bài tập 1: Nêu các góc vng, góc tù, góc bẹt, góc </b>
nhọn có trong mỗi hình (SGK trang 55)


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu cả lớp quan sát hình ở SGK và nêu trước
lớp


- Cho HS lên bảng chỉ vào hình vẽ để nêu tên các
góc ở từng hình.


Nhận xét, kết luận chốt câu trả lời đúng:
A


M


B C


+ Hình a: Góc vng: BAC - Góc nhọn: ABC,


ABM, MBC, ACB, AMB - Góc tù: BMC - Góc
bẹt: AMC


A B


- Hát


-1 HS lên bảng


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS nêu
- Quan sát trả lời


- 2 HS lên bảng, nêu tên các
góc


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D C


+ Hình b: Góc vng: DAB, DBC, ADC - Góc
nhọn: ABD, ADB, BDC, BCD - Góc tù: ABC.
<b>Bài tập 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm bài,
- Gọi HS nhận xét



- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
+ Đáp án:


AH là đường cao của hình tam giác ABC S
AB là đường cao của hình tam giác ABC Đ
<b>Bài tập 3: </b>


- Cho HS nêu yêu cầu A 3cm B
- Yêu cầu HS tự vẽ ra nháp


- 1 HS vẽ trên bảng
- Kiểm tra, nhận xét


<b> </b>


<b> C D</b>
<b>Bài tập 4: </b>


- Cho 1 HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài


- Chấm, chữa bài


a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm; AD = 4
cm


A 6cm B


4 cm M N




C D


b) Tên các hình chữ nhật: ABCD; ABNM; MNCD
- Các cạnh song song với cạnh AB là MN; DC
4. Củng cố:


- Nêu cách vẽ hình chữ nhật, hình vng.


- 1 HS nêu u cầu
- Làm bài vào SGK


- 2 HS lên bảng chữa bài kết
hợp giải thích cách làm
- Nhận xét


- 1 HS nêu


- Vẽ hình ra nháp
- 1 HS vẽ trên bảng


- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà học bài.


<b>Tập đọc:</b>
<b>Tiết 19: </b>



<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu


- Hệ thống được một số điều ghi nhớ về nội dung nhân vật của các bài tập đọc, bài
kể chuyện thuộc chủ điểm “Thương người như thể thương thân”


2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm; biết ngắt nghỉ sau
các dấu câu; giữa các cụm từ; biết đọc diễn cảm văn bản nghệ thuật.


- Đọc diễn cảm đúng những đoạn văn ở từng bài bằng giọng đọc phù hợp.
3. Thái độ: Tích cực học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ lần 1 đến tuần 9.
- HS: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài:



- Giới thiệu, ghi đầu bài


b) Nội dung ôn tập và kiểm tra:


<b>* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (10 em)</b>
- Gọi HS lên bốc thăm, chuẩn bị và đọc bài
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời.


- Cho điểm


(Nếu HS đọc chưa đạt cho luyện đọc tiếp để giờ
sau kiểm tra)


<b>* Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>


<b>Bài tập 2: Ghi lại những điều cần nhớ về các bài</b>
tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm “Thương
người như thể thương thân” vào bảng theo mẫu
(SGK).


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể?


<i>(Những bài kể một chuỗi sự việc có đầu, có cuối</i>
<i>liên quan đến một hay một số nhân vật để nói </i>


- Cả lớp theo dõi



- HS bốc thăm chọn bài, chuẩn bị
2 phút, đọc bài, trả lời câu hỏi
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>lên một điều có ý nghĩa)</i>


+ Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm “Thương người như thể thương
<i>thân?” (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Người ăn xin)</i>
- Cho HS làm bài


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


- Làm vào vở bài tập
- Lắng nghe


Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật


Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu


Tơ Hồi Dế Mèn ra tay bênh vực chị
Nhà Trò khi bị bọn nhện ức
hiếp


Dế Mèn, Nhà
Trò, bọn nhện
Người ăn xin Tuốc- ghê - nhép Sự cảm thông sâu sắc giữa cậu



bé qua đường và người ăn xin


Tôi (chú bé);
ông lão ăn xin
<b>Bài tập 3: Trong các bài tập đọc trên tìm đoạn </b>


văn có giọng đọc:


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS trả lời


- Nêu nhận xét, kết luận:


a) Thiết tha trìu mến: Đoạn cuối truyện “Người
ăn xin” từ “tôi chẳng biết … của ông lão”


b) Đoạn văn có giọng đọc thảm thiết: Đoạn “chị
Nhà Trị kể nỗi khổ của mình từ “Gặp khi trời
… ăn thịt em”


c) Đoạn văn có giọng đọc mạnh mẽ, dăn đe: Từ
“tôi thét … phá hết các vịng vây đi khơng?”
- Cho HS đọc diễn cảm 3 đoạn trên


4. Củng cố:


- Khi đọc diễn cảm cần chú ý điều gì?
5.Dặn dị:


- Dặn học sinh về tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị


bài sau.


- HS đọc


- Suy nghĩ, trả lời
- Lắng nghe


- 3 HS đọc


<b>Lịch sử</b>
<b>Tiết 10: </b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT</b>
<b>(Năm 981)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>
1.Kiến thức:


- Lê Hồn lên ngơi là phù hợp


- Biết được diễn biến của cuộc khởi nghĩa chống quân Tống và ý nghĩa của cuộc
kháng chiến thắng lợi.


2. Kĩ năng: - Dựa vào tranh ảnh, lược đồ để tìm kiến thức.
3. Thái độ: - Tôn trọng và biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Hãy nêu tình hình nước ta sau khi Ngơ Quyền mất?
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì trong buổi đầu độc
lập của đất nước?


3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Nội dung:


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- Cho HS đọc thông tin ở SGK, thảo luận, trả lời
câu hỏi:


+ Lê Hồn lên ngơi vua trong hồn cảnh nào?


<i>(Đinh Tồn lên ngơi vua còn quá nhỏ, nhà Tống </i>
<i>sang xâm lược nước ta. Lê Hoàn đang giữ chức </i>
<i>Thập đạo tướng quân được mọi người tin tưởng, </i>
<i>chọn làm vua)</i>


+ Lê Hoàn lên ngơi vua có được dân ủng hộ khơng?



<i>(Được nhân dân và quần thần ủng hộ )</i>


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


- Cho HS thảo luận và trả lời các câu hỏi:
+ Quân Tống xâm lược nước ta vào năm nào?


<i>(Năm 981)</i>


+ Chúng tiến vào nước ta theo những đường nào?


<i>(Theo đường thuỷ qua sông Bạch Đằng và đường </i>
<i>bộ theo đường Lạng Sơn).</i>


+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu? Như thế nào?


<i>(Theo đường thuỷ, vua Lê trực tiếp chỉ huy chống </i>
<i>giặc ở sông Bạch Đằng. Ơng cho cắm cọc ở sơng </i>
<i>để chặn thuyền chiến … giặc thua. Trên bộ: Quân </i>
<i>ta chặn đánh ở Chi Lăng, giặc chết quá nửa, tướng</i>
<i>giặc bị giết. Cuộc kháng chiến thắng lợi.)</i>


- Cho HS thuật lại cuộc kháng chiến chống quân
Tống


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


- Cho HS đọc thông tin ở SGK.Thảo luận, trả lời
câu hỏi



+ Kháng chiến chống quân Tống thắng lợi đem lại
<i>kết quả gì? (Giữ vững được nền độc lập, đem lại </i>


<i>cho nhân dân niềm tự hào, niềm tin ở sức mạnh </i>
<i>dân tộc)</i>


- Cho HS đọc mục bài học


- Hát
- 2 HS nêu


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời câu hỏi


- Thảo luận theo nhóm 2
- Trả lời các câu hỏi


- HS quan sát trên lược đồ
thuật lại


- Đọc SGK, thảo luận nhóm 2,
trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. Củng cố:


- Trong bài có những nhân vật lịch sử nào?
5. Dặn dị:



- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Đạo đức:</b>
<b>Tiết 10: </b>


<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: HS hiểu thời giờ là cái quí nhất, cần phải tiết kiệm.
2. Kĩ năng: HS biết cách tiết kiệm thời giờ


3. Thái độ: Biết quí trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:


- HS: Sưu tầm các câu chuyện và tấm gương về tiết kiệm thời giờ
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu lại ghi nhớ của bài đã học ở tiết 1
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài



- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Nội dung:


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm </b>
<b>Bài tập 4 </b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận nhóm


+ Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Trao đổi với
bạn về những việc mà em đã làm để tiết kiệm thời
giờ?


- Yêu cầu HS trình bày trước lớp
- Nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Trình bày, giới thiệu tranh vẽ, các </b>
tư liệu đã sưu tầm


- Cho HS trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, bài viết
hoặc các tư liệu đã sưu tầm được về chủ đề đã học
- Nhận xét, khen ngợi


4. Củng cố:


- Em đã thực hiện tiết kiệm thời giờ như thế nào?
5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà thực hiện theo bài học.



- Hát
- 1 HS nêu


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS nêu


- Thảo luận nhóm 2, trao đổi
thơng tin với bạn bè


- HS trình bày trước lớp
- Theo dõi, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 47: </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục ti êu: </b>


1. Kiến thức: - Cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 6 chữ số.


- Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận
tiện nhất.


- Đặc điểm chung của hình vng, hình chữ nhật.


2. Kĩ năng:- Thực hiện đúng các phép tính cộng trừ các số có 6 chữ số.
- Vẽ được hình vng, hình chữ nhật



3. Thái độ: - HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng vẽ sẵn hình bài 3.
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Vẽ hình vng ABCD có cạnh AB = 4cm
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài


- Gọi HS lên bảng làm bài



- Nhận xét, chốt kết quả đúng, củng cố bài tập
a) <sub>+</sub> 386259


-

726485


260837 452936


647096 273549


b)


+ 528946<sub> 73529</sub>

-

435260<sub> 92753</sub>


602475 342507


<b>Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu


- Tiến hành tương tự bài 1


a) 6257 + 989 + 743 = (6257 + 743) + 989
= 7000 + 989 = 7989
b) 5798 + 322 + 4678 = 5798 + (322 + 4678)


- Hát


- 1 HS lên bảng
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS nêu



- Làm bài vào bảng con
- 1 HS lên làm trên bảng lớp
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

= 5798 + 5000 = 10798
<b>Bài tập 3: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS trình bày miệng ý a,b
- Ý c 1 HS làm trên bảng lớp
- Nhận xét, chốt lại đáp án đúng:
A B I


D C H


a) Hình vng BIHC có cạnh BC = 3 cm nên cạnh
của hình vng BIHC là 3 cm


b) Cạnh DH của hình vng với cạnh AD; BC; IH
c) Chiều dài của hình chữ nhật AIDH là:


3 + 3 = 6 (cm)


Chu vi hình chữ nhật AIHD là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
<b>Bài tập 4:</b>



- Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách giải
- Yêu cầu HS làm bài


- Chấm, chữa bi, nờu ỏp ỏn
Bài giải


Chiu rng hỡnh ch nht l:
( 16 – 4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:


6 + 4 = 10 ( cm)


Diện tích hình chữ nhật đó là:
10 x 6 = 60 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 60 ( cm 2<sub>)</sub>


4. Củng cố:


- Muốn tính được cách thuận tiện nhất em dựa vào
tính chất nào?


5. Dặn dị:


- Dặn học sinh về nhà ơn bài, chuẩn bị thi giữa kỳ I.


- 1 HS nêu


- Làm bài vào nháp



- 2 HS trình bày miệng kết quả
- Theo dõi, lắng nghe


- 1 HS nêu


- 1 HS nêu cách giải
- Làm bài vào vở
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức:- Nghe – viết bài chính tả: Lời hứa
- Củng cố các kiến thức viết hoa tên riêng.
2. Kĩ năng: - Viết và trình bày đúng bài chính tả.


- Nêu và viết đúng tên riêng và en địa lý.
3. Thái độ: - Có ý thức viết đúng chính tả.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn các nội dung – yêu cầu bài tập 3
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:



2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài


b) Hướng dẫn học sinh nghe – viết:


- Đọc toàn bài “Lời hứa” kết hợp giải nghĩa từ:
Trung sĩ


- Cho HS đọc lại bài văn


- Nhắc nhở HS cách trình bày, cách viết lời thoại
- Đọc cho HS viết


- Đọc lại toàn bài


- Chấm 1 số bài – nhận xét


c) Dựa vào bài chính tả “Lời hứa” trả lời câu hỏi:
- Cho HS thảo luận nhóm và trình bày trước lớp
<i>+ Em bé được giao nhiệm vụ gì? (Gác kho đạn)</i>
+ Các dấu ngoặc kép trong bài dùng để làm gì?


<i>(Dùng để báo trước bộ phận sau là lời nói của em </i>
<i>bé hay bạn em bé).</i>



+ Có thể đưa những bộ phận đặt trong dấu ngoặc
kép xuống dịng sau dấu gạch đầu dịng được
<i>khơng? (Trong mẩu chuyện có hai cuộc hội thoại. </i>


<i>Lời đối thoại của em bé với các bạn là do em bé </i>
<i>thuật lại)</i>


d) Hướng dẫn học sinh lập bảng tổng kết qui tắc
viết tên riêng:


<b>Bài tập 3: Lập bảng viết tên riêng</b>
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh xem lại kiến thức cần ghi nhớ ở
tiết LTVC tuần 7 + 8 để làm bài tập


- Cho HS làm bài


- Hát


- Cả lớp theo dõi
- Lắng nghe
- HS đọc


- HS viết bài vào vở
- HS sốt lỗi


- Thảo luận nhóm 2, trả lời


- HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS đọc kết quả bài làm phần “Qui tắc viết”
ghi phần ví dụ vào cột.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- HS đọc


Các loại tên


riêng Qui tắc viết hoa Ví dụ


Tên người, tên
địa lý Việt Nam


Viết hoa chữ cái đầu tạo thành tên đó Tuấn Anh
Trung Mơn
Tên người, tên


địa lý nước
ngoài


- Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo thành tên
đó. Nếu bộ phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì
giữa các tiếng có dấu gạch nối


- Những tên phiên âm theo âm Hán Việt viết như
viết tên riêng Việt Nam


Lu-i Pat-xtơ


Mát-xcơ-va
Bạch Cư Dị
Luân Đôn
4. Củng cố:


- Muốn viết bài đúng, đẹp em cần lưu ý điều gì?
5. Dặn dị:


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>TiÕt: 19 </b><i> </i>



<b>Động tác phối hợp - Trò chơi</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<i>- ễn 4 ng tỏc vn th, tay, chân và bụng. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.</i>
<i>- Học động tác phối hợp.Yêu cầu thực hin c bn ỳng ng tỏc.</i>


<i>- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời Yêu cầu biết tham gia trò chơi.</i>


<b>B. Địa điểm Ph ơng tiện</b><i><b> .</b></i>


<i>- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.</i>
<i>- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.</i>


<b>C. Nội dung và ph ơng pháp dạy học</b>.


<b> Nội dung</b> <b>Đ. lợng</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (7-8)</b>



- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


Khi ng:


* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy


1
100 m


3
4-5


Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.


Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi


<b>2. Phần cơ bản (20 )</b>


- ễn 4 ng tác vơn thở, tay, chân, …
- GV làm mẫu quan sát sửa sai, uốn nắn.
- Học động tác phối hợp.


TTCB 1 2 3
4


- GV làm mẫu quan sát uốn nắn sửa sai
- ễn 5 ng tỏc hc.<b>ó</b>



* Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời


10 -12


7-8


Cán sự điều khiển cả lớp.


HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển tổ của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn cách
chơi.


<b>3. Phần kết thúc :(7-8 )</b>


Yờu cu HS thực hiện các động tác hồi
tĩnh


NhËn xÐt vµ hƯ thèng giờ học.
Giao bài về nhà


Củng cố dặn dò


7-8 Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời thả lỏng,
duỗi các khớp, hÝt thë s©u.


HS nghe và nhận xét các tổ.
Ơn lại các động tác TD đ học.<b>ã</b>



<b>Khoa học:</b>
<b>Tiết 19: </b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời
khuyên dinh dưỡng hợp lý của Bộ y tế.


2. Kĩ năng: - Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
3. Thái độ: - Có ý thức ăn uống đày đủ và phịng 1 số bệnh thơng thường.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Các tranh ảnh mơ hình về các loại thức ăn; một số thực phẩm.
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Trong quá trình sống con người lấy những gì từ
mơi trường và thải ra mơi trường những gì?


- Nên và khơng nên làm gì để tránh tai nạn đuối nước?
3. Bài mới:



a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Nội dung:


<b>* Hoạt động 3: “Ai chọn thức ăn hợp lí”</b>
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi


- Chia nhóm


- Cho HS sử dụng tranh ảnh, mơ hình về thức ăn đã
sưu tầm để trình bày một bữa ăn.


- Tổ chức cho cả lớp thảo luận: Làm thế nào để có
bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?


- Hát
- 2 HS


- Cả lớp theo dõi


- Thảo luận nhóm 5


- Các nhóm thi đua trình bày
một bữa ăn ngon và bổ
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Hoạt động 4: Thực hành ghi lại và trình bày 10 </b>
lời khuyên dinh dưỡng hợp lý



- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, ghi vào vở bài tập
10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí (ở SGK)


- Gọi HS trình bày trước lớp
- Nhận xét


4. Củng cố:


- Để có cơ thể khỏe mạnh em cần biết điều gì?
5. Dặn dị:


- Nhớ và thực hiện tốt 10 lời khuyên dinh dưỡng
hợp lý.


- Tự làm bài, ghi vào vở bài tập
- 1 HS trình bày trước lớp
- Nhận xét


- Theo dõi


<b>Kể chuyện:</b>
<b>Tiết 19:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc – học thuộc lòng


- Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật. Giọng đọc của các


bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”.


2. Kĩ năng: - Đọc bài tốt và nêu được nội dung chính của các bài tập đọc.
3. Thái độ: tích cực học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc – học thuộc lòng (như tiết 1)
Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 2.


- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài


b) Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng ( 8 em)
Tiến hành như tiết 1


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>Bài tập 2:</b>



- Cho HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu tìm tên các bài theo yêu cầu của bài tập
rồi nêu miệng


- Ghi lên bảng:


+ Tuần 4: Một người chính trực
+ Tuần 5: Những hạt thóc giống


- Hát


- Cả lớp theo dõi


- Rút thăm chuẩn bị và đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Tuần 6: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca; Chị em tôi
- Cho HS đọc thầm lại các truyện trên, suy nghĩ và
làm bài


- Gọi học sinh trình bày


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Cho HS đọc đáp án


- HS đọc và làm bài vào VBT
- 1 số HS trình bày


- HS đọc


* Đáp án:


Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc


Một người
chính trực


Ca ngợi lịng ngay thẳng,
sự chính trực của Tơ
Hiến Thành


Tô HiếnThành
Đỗ Thái Hậu


Thong thả, rõ ràng, nhấn
giọng ở những từ ngữ thể
hiện tính cách của Tơ Hiến
Thành


Những hạt
thóc giống


Chơm trung thực, dũng
cảm được vua truyền
ngôi


Chôm, nhà vua Khoan thai, chậm rãi.
Giọng Chôm ngây thơ, lo
lắng. Giọng nhà vua ôn
tồn, dõng dạc



Nỗi …
An-đrây-ca


Tình thương yêu và ý
thức trách nhiệm của
An-đrây-ca đối với người
thân


An-đrây-ca và
mẹ


Trầm buồn, xúc động


Chị em tơi Cơ chị hay nói dối đã
tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ
của cô em


Cô chị, cô em,
người cha


Nhẹ nhàng; hóm hỉnh; lời
cha ơn tồn. Cơ chị lễ phép,
bực tức. Cô em thản nhiên
4. Củng cố:


- Những truyện vừa ơn muốn nói với chúng ta điều gì? (phải trung thực, tự trọng, như
măng mọc thẳng)


5. Dặn dị:



- Về chuẩn bị cho tiết ơn tập sau.


<i><b>Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>Tiết 20: </b>


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T4)
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học
trong 3 chủ điểm


- Biết được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


2. Kĩ năng: - Áp dụng làm các bài tập đúng về dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. Sử
dụng thành ngữ tục ngữ đã học trong các tình huống phù hợp.


3. Thái độ: - Tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:



a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn học sinh ôn tập:


<b>Bài tập 1: Ghi lại các từ ngữ đã học theo chủ điểm</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS mở SGK xem lại 5 bài mở rộng vốn từ (tiết
luyện từ và câu) thuộc 3 chủ điểm như yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét, chốt đáp án đúng


- Hát


- Cả lớp theo dõi
- 1 HS nêu


- Thực hiện yêu cầu
- Làm bài vào VBT
- HS đọc bài


- Lắng nghe
* Đáp án:


Thương người như thể thương
thân



Măng mọc thẳng Trên đôi cánh ước


- Từ cùng nghĩa: nhân hậu,
thương người, hiền hậu, hiền từ,
thương yêu, yêu quí …


M: trung thực, trung
thành, trung nghĩa, ngay
thẳng, thẳng thắn, chân
thật, chân thành …


M: ước mơ, ước
muốn, mong ước, ước
vọng, mơ ước, mơ
tưởng


- Từ trái nghĩa: độc ác; hung ác;
tàn bạo; cay độc, hung dữ, dữ
tợn, …


Dối trá, gian ác, gian lận,
gian giảo, xảo trá…


<b>Bài tập 2: Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học </b>
trong mỗi chủ điểm nêu ở bài tập 1. Đặt câu với
thành ngữ hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập



- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS trình bày các câu tục ngữ gắn với 3 chủ điểm
- Ghi lên bảng


- Yêu cầu HS đặt câu với thành ngữ vừa tìm được
- Nhận xét


<i>* Chủ điểm: Thương người như thể thương thân</i>
+ Tục ngữ: Ở hiền gặp lành; hiền như bụt


+ Đặt câu: Ông ấy hiền như bụt
<i>* Chủ điểm: Măng mọc thẳng</i>
<b>Trung thực</b>


- Tục ngữ: Thẳng như ruột ngựa


- Đặt câu: Bạn Nam lớp em tính thẳng như ruột ngựa
<b>Tự trọng:</b>


- Tục ngữ: Đói cho sạch rách cho thơm


- Đặt câu: Bà em thường dặn con cháu: ”Đói cho


- 1 HS đọc


- Suy nghĩ, làm bài
- Nêu đáp án tìm được
- Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sạch rách cho thơm”


<i>* Chủ điểm: Trên đôi cánh ước mơ</i>
- Tục ngữ: Cầu được ước thấy


- Đặt câu: Bố em mua cho em chiếc xe đạp, đúng là
“Cầu được ước thấy”


<b>Bài tập 3: Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới </b>
học theo mẫu


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài


- Gọi HS trình bày bài


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


Dấu câu Tác dụng


Dấu hai
chấm


Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói
của một nhân vật hoặc là lời giải thích
cho bộ phận đứng trước.


Dấu ngoặc
kép



Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
Đánh dấu những từ được dùng với
nghĩa đặc biệt.


4. Củng cố:


- Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
5. Dặn dò:


- Xem trước bài ôn tập tiết 5.


- 1 HS nêu


- Làm bài vào vở bài tập
- Trình bày bài làm
- Theo dõi


<b>Tập làm văn:</b>
<b>Tiết 19: </b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T5)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng


- Hệ thống về thể loại, nội dung chính, nhân vật, tính cách, cách đọc các bài tập đọc
thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ”.


2. Kĩ năng: - Đọc bài tốt và nêu được nội dung chính, cách đọc của các bài tập đọc.
3. Thái độ: - Tích cực học tập



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc – học thuộc lòng (như tiết 1).
- Viết sẵn lời giải bài tập 2,3.


- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tổ chức: Hát


2. Kiểm tra bài cũ: Khơng
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


b) Kiểm tra TĐ - HTL (số HS còn lại)


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tiến hành như tiết 1


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<b>Bài tập 2: Ghi lại những điều cần ghi nhớ về </b>
các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh
ước mơ” theo mẫu SGK.



- Cho HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu thảo luận nhóm làm bài (mỗi nhóm
2 bài)


- Gọi đại diện nhóm trình bày, nhận xét
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:


- 1 HS nêu


- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày


Tên bài Thể loại Nội dung chính Giọng đọc


Trung thu độc lập Văn xuôi Mơ ước của anh chiến sĩ
về tương lai của đất nước
và thiếu nhi


Nhẹ nhàng, thể hiện niềm
tự hào, tin tưởng


Ở vương quốc
Tương Lai


Kịch Mơ ước của các bạn nhỏ
về một cuộc sống đầy đủ,
hạnh phúc



Hồn nhiên, háo hức tự tin
và tự hào


Nếu chúng mình
có phép lạ


Thơ Mơ ước của các bạn nhỏ
muốn thế giới trở nên tốt
đẹp hơn


Hồn nhiên, vui tươi thể
hiện niềm vui, niềm khát
khao.


Đôi giày ba ta màu
xanh


Văn xuôi Để vận động Lái đi học,
chị phụ trách đã quan tâm
đến ước mơ của Lái


Chậm rãi, nhẹ nhàng
Đoạn 1 Hồi tưởng
Đoạn 2: Xúc động
Thưa chuyện với


mẹ


Văn xuôi Cương mơ ước trở thành


thợ rèn để giúp gia đình


Giọng Cương lễ phép, nài
nỉ, thiết tha


Giọng mẹ: ngạc nhiên,
dịu dàng


Điều ước của vua
Mi-đát


Văn xuôi Những điều ước tham lam
sẽ không mang lại hạnh
phúc cho con người


Khoan thai, lời vua phấn
khởi  hoảng hốt
- Lời thần: oai vệ


<b>Bài tập 3: Ghi chép về các nhân vật trong các </b>
bài tập đọc là truyện kể đã học theo mẫu


- Cho HS nêu yêu cầu


- Gọi HS nêu tên các bài tập đọc là truyện theo
chủ điểm


- Cho HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Chốt lời giải đúng



- 1 HS nêu


- HS nêu tên các bài tập đọc
- Làm bài vào vở


- 1 số HS nêu kết quả


Nhân vật Tên bài Tính cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trách); Lái xanh và thông cảm với ước muốn của trẻ


- Hồn nhiên, tình cảm, thích được đi giày đẹp
Cương; mẹ


Cương


Thưa chuyện với
mẹ


- Hiếu thảo, thương mẹ
- Dịu dàng, thương con
Vua Mi-đát; thần


Đi-ô-ni-dốt


Điều ước của vua
Mi-đát


- Tham lam nhưng biết hối hận



- Thông minh, biết dạy cho vua Mi-đát 1 bài học
4. Củng cố:


- Em học thuộc lòng những bài thơ như thế nào?
5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà tiếp tục ơn


<b>Tốn:</b>
<b>Tiết 48: </b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I</b>


<i>(Đề do chuyên môn nhà trường ra)</i>


<b>Âm nhạc</b>


<i>(GV chun dạy)</i>


<b>Khoa học:</b>
<b>Tiết 20: </b>


<b>NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: Biết một số tính chất của nước


2. Kĩ năng: - Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nước



- Làm thí nghiệm để biết nước khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía;
thấm qua một số vật; hoà tan một số chất.


3. Thái độ: - Có ý thức tiết kiệm nước và vận động mọi người cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Đồ dùng để làm thí nghiệm; 2 cốc thuỷ tinh. Chai lọ đựng nước trong suốt.
Khay đựng nước; 1 tấm kính; một miếng vải; bơng; 1 túi ni lon; đường, muối, cát, thìa.


- Trị:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu 10 lời khuyên về dinh dưỡng ?
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Nội dung:


- Hát
- 2 HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 1: Phát hiện ra màu, mùi, vị của nước </b>
- Cho HS quan sát cốc đựng nước, đựng sữa và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa? (cốc </i>


<i>nước trong suốt, cốc sữa trắng đục)</i>


<i>+ Làm thế nào để bạn biết? (có thể nếm, ngửi hoặc </i>


<i>nhìn)</i>


- Gợi ý cho HS nêu kết luận về màu, mùi, vị của
nước


<i>- Kết luận: Nước trong suốt, không màu, không </i>


<i>mùi, không vị.</i>


<b>* Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nước </b>
- Giúp HS hiểu khái niệm “hình dạng nhất định”
bằng cách sử dụng một số chai, lọ đặt ở các vị trí
khác nhau.


- Yêu cầu HS quan sát các chai lọ, đưa ra nhận xét
<i>- GV chốt lại: Chai, lọ, cốc ở bất kỳ vị trí nào thì </i>


<i>hình dạng của chúng khơng thay đổi</i>



- Cho HS làm thí nghiệm rót nước vào 1/3 chai đậy
nắp, đặt chai ở các vị trí khác nhau rồi nhận xét
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày


KL: Nước khơng có hình dạng nhất định


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu xem nước chảy như thế </b>
nào?


<b>- Cho HS làm thí nghiệm: đổ nước lên mặt tấm kính </b>
nằm nghiêng trên một khay nằm ngang.


<i>- Yêu cầu HS đưa ra kết luận: (nước luôn chảy từ </i>


<i>trên cao xuống thấp và lan ra mọi phía)</i>


<b>* Hoạt động 4: Phát hiện tính thấm nước </b>


- Cho HS làm thí nghiệm nhúng vải; giấy; bọt biển
… vào nước và đổ nước vào túi ni lon


<i>- Yêu cầu HS rút ra nhận xét: (nước thấm qua và </i>


<i>không thấm qua một số vật)</i>


<b>* Hoạt động 5: Phát hiện nước có thể hoặc khơng </b>
thể hồ tan một số chất


- Yêu cầu HS cho một ít muối, cát, đường vào 3 cốc
nước khác nhau, khoắng đều rồi nêu nhận xét



- Nhận xét, bổ sung


<i>- Kết luận: Nước có thể hoặc khơng thể hồ tan một </i>


<i>số chất </i>


<b>* Mục bạn cần biết: </b>
- Yêu cầu HS đọc


- Lớp quan sát và trả lời câu
hỏi.


- HS nêu
- Lắng nghe


- Quan sát các chai lọ, nêu
nhận xét


- Lắng nghe


- Làm thí nghiệm theo hướng
dẫn


- Trao đổi, rút ra nhận xét
- Đại diện các nhóm trình bày


- HS thực hiện


Thảo luận, đưa ra kết luận



- Làm thí nghiệm


- Thảo luận, rút ra nhận xét


- Thí nghiệm theo hướng dẫn
- Nêu nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4. Củng cố:


- Gia đình em thực hiện tiết kiệm nước như thế
nào?


5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà học bài.


<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 49: </b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục ti êu </b>:<b> </b>


1. Kiến thức: - Biết cách nhân một số có 6 chữ số với số có một chữ số


2. Kĩ năng: Áp dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số để giải các
bài toán liên quan.



- Thực hành tính nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số
3. Thái độ: Tích cực học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV:


- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài


b) Hướng dẫn HS nhân số có 6 chữ số với số có 1
chữ số:


<i><b>* VD: 241324 </b></i>

<i><b>2 = ?( Nhân khơng nhớ )</b></i>
- Viết ví dụ lên bảng


- Yêu cầu HS thực hiện phép tính và nêu cách thực
hiện



x 241324<sub> 2</sub>
482648
Vậy 241324 x 2 = 482648


- Cho HS nhận xét về đặc điểm của phép nhân
<i><b>* VD: 136204 </b></i>

<i><b> 4 = ? ( Nhân số có nhớ )</b></i>
- Viết ví dụ lên bảng (tiến hành như nhân khơng
nhớ)


- Hát


- Cả lớp theo dõi


- Theo dõi ví dụ


- Thực hiện phép tính ra nháp
- 1 HS lên bảng, nêu cách tính


- Nhận xét
- Theo dõi ví dụ
x 136204<sub> 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vậy 136204 x 4 = 544816


- Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ
vào kết quả nhân liền sau.


c) Luyện tập:



<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


a) 341231  2 214325  4
 341231<sub> 2</sub>  214325<sub> 4</sub>


682462 857300


b) 102426  5 410536  3
 102426<sub> 5</sub>  410536<sub> 3</sub>


512130 1231608


<b>Bài tập 3: Tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Gọi HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong 1 biểu thức


- Tiến hành như bài tập 1
- Yêu cầu HS làm bài


- Chữa bài, chốt kết quả đúng


a) ) 321475 + 423507  2 = 321475 + 847014
= 1168489



b) 609  9 – 4845 = 5481 – 4845
= 636


<b>Bài tập 4: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn


- Nêu u cầu, tóm tắt bài tốn
- Gợi ý cho HS nêu cách giải
- Yêu cầu HS làm bài


- Chấm, chữa bài


Bài giải


Số quyển truyện cả huyện được cấp là:
(850  8) + (980  9 ) = 15620 (quyển )
Đáp số: 15620 quyển truyện
4. Củng cố:


- Thực hiện phép nhân như thế nào?
5. Dặn dò:


- Bài tập 2 làm và buổi chiều


- Lắng nghe


- 1 HS nêu



- Làm bài vào bảng con, 1 HS
chữa bài trên bảng lớp


- Nhận xét, theo dõi


- 1 HS nêu


- HS nêu lại thứ tự thực hiện
các phép tính


- Làm bài ra nháp
- Theo dõi


- 1 HS đọc bài toán
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Dặn học sinh về xem lại các bài tập.


<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Tiết 10: </b>


<b>KIỂM TRA ĐỌC, HIỂU GIỮA KỲ I</b>


<b>Thể dục</b>
<i>TiÕt: 20 </i>


<b>Trò chơi nhảy ô tiÕp søc”</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


<i>- Ơn 3 động tác vơn thở,tay và chân.Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.</i>


<i>- Học động tác lng bụng.Yêu cầu thực hiện cơ bản ỳng ng tỏc.</i>


<i>- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời Yêu cầu biết tham gia trò chơi.</i>


<b>B. Địa điểm Ph ơng tiện</b><i><b> .</b></i>


<i>- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.</i>
<i>- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.</i>


<b>C. Nội dung và ph ơng pháp dạy học</b>.


<b> Nội dung</b> <b>Đ. lợng</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (7-8)</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


Khi ng:


* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy


1
100 m


3
3-5


Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.



Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi


<b>2.Phần cơ bản (20’ )</b>


- Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, bụng,
phối hợp.


- Thực hiện 5 động tác liên hồn.


* Trß chơi: Nhảy ô tiếp sức


Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn cách
chơi.


10 -12
4x8 nhịp
4x8 nhịp


7-8


GV làm mẫu quan sát sửa sai,uốn nắn.
Cán sự điều khiển cả lớp.


HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển tổ của
mình


O o o o o o o o o o o
O o o o o o o o o o o
GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. PhÇn kÕt thóc :(7-8’ )</b>


Yêu cầu HS thực hiện các động tác hồi
tĩnh


NhËn xÐt vµ hƯ thèng giê häc.
Giao bµi vỊ nhà


Củng cố dặn dò


7-8 Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời thả lỏng,
duỗi các khớp, hít thở sâu.


HS nghe v nhn xột cỏc tổ.
Ôn lại các động tác TD đ học.<b>ã</b>


<b>Địa lý:</b>
<b>Tiết 10: </b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT</b>
<b>I. Mục t iêu: </b>


1. Kiến thức: - Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam
- Nêu được đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt
2. Kĩ năng: - Dựa vào lược đồ , bản đồ, tranh ảnh để tìm kiến thức


- Xác lập được mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt
động sản xuất của con người.



3. Thái độ: - Yêu quê hương đất nước
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu đặc điểm chính của sơng ở Tây Ngun?
- Tại sao phải bảo vệ rừng và trồng lại rừng ở Tây
Nguyên?


3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu quan bản đồ
b) Nội dung:


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


<b>Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước</b>
- Cho HS đọc thông tin, kết hợp quan sát tranh, ảnh
(SGK), trả lời câu hỏi:



<i>+ Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? (cao nguyên </i>


<i>Lâm Viên)</i>


<i>+ Đà lạt nằm ở độ cao khoảng bao nhiêu? (Khoảng </i>


<i>1500m)</i>


<i>+ Khí hậu ở Đà Lạt như thế nào? (Khí hậu mát mẻ, </i>


<i>khơng khí trong lành)</i>


- Cho HS quan sát H1; H2 và chỉ vị trí của hồ Xuân
Hương và thác Cam Li trên lược đồ H3.


- Yêu cầu HS mô tả vẻ đẹp của Đà Lạt


- Hát


- 2 HS trả lời


- Cả lớp quan sát


- Đọc thông tin, quan sát trả lời
các câu hỏi


- Theo dõi, nhận xét


- Quan sát, chỉ vị trí trên lược
đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
<b>Đà Lạt thành phố du lịch và nghỉ mát</b>


- Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát H3, đọc mục 2,
trả lời câu hỏi:


+ Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi du lịch, nghỉ
<i>mát (Vì Đà Lạt có khí hậu mát mẻ, khơng khí trong </i>


<i>lành và nhiều cảnh đẹp)</i>


<b>* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm</b>
<b>Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt </b>


- Yêu cầu quan sát hình 4, đọc thông tin ở SGK
thảo luận câu hỏi:


+ Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố của rau
<i>xanh và hoa quả? (Vì Đà Lạt có nhiều loại rau, hoa</i>


<i>quả. Rau và hoa quả ở đây được trồng với diện tích</i>
<i>lớn)</i>


+ Tại sao Đà Lạt trồng được nhiều rau, hoa quả sứ
<i>lạnh? (Khí hậu quanh năm mát mẻ, phù hợp với </i>


<i>nhiều loại rau, hoa quả xứ lạnh như: bắp cải, cà </i>
<i>chua, dâu tây, hoa lan, mi-mô-da …)</i>



4. Củng cố:


- Em biết gì về thành phố Đà Lạt?
5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Quan sát, đọc SGK , thảo
luận nhóm 2 trả lời câu hỏi.


- Quan sát hình, đọc thơng tin ở
SGK, thảo luận nhóm 2 trả lời
câu hỏi


- Nhóm khác theo dõi, nhận xét


<b>Chính tả:</b>
<b>Tiết 10: </b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T6)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: - Củng cố về từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ trong đoạn văn,
cấu tạo tiếng.


2. Kĩ năng: - Xác định được các tiếng theo mơ hình cấu tạo của tiếng đã học
- Tìm được các từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ trong đoạn văn.


3.

Thái độ: Tích cực học tập




<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Chép sẵn nội dung đoạn văn ở bài tập 1
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<b>Bài tập 1: Đọc đoạn văn (SGK trang 99)</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- GV nêu câu hỏi


+ C ảnh đẹp của đất nước được quan sát ở vị trí nào?



<i>( Từ trên cao xuống )</i>


+ Những cảnh đẹp của đất nước hiện ra cho em biết
<i>điều gì về đất nước ta? (Đất nước ta thanh bình, đẹp </i>


<i>hiền hồ )</i>


<b>Bài tập 2: Tìm trong mỗi đoạn văn trên những </b>
tiếng có mơ hình cấu tạo như sau: (mỗi mơ hình tìm
1 tiếng)


- Gọi HS nêu u cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét


- Chốt lời giải đúng:


<i>a) Tiếng chỉ có vần và thanh: ao</i>


<i>b) Tiếng chỉ có đủ âm đầu, vần, thanh: tầm....</i>


<b>Bài tập 3: Tìm trong đoạn văn trên (3 từ đơn, 3 từ </b>
ghép, 3 từ láy)


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài theo nhóm
- Gọi các nhóm trình bày bài



- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng, củng cố bài tập:


<i>+ 3 từ đơn: dưới, tầm, cánh</i>


<i>+ 3 từ ghép: bây giờ, khoai nước, cao vút</i>
<i>+ 3 từ láy: rì rào; thung thăng; rung rinh</i>


<b>Bài tập 4: </b>


- Tiến hành như bài tập 3
- Đáp án:


<i>+ 3 danh từ: chuồn chuồn; gió, khóm</i>
<i>+ 3 động từ: gặm, bay, rung rinh</i>


4. Củng cố:


- Thế nào là từ đơn, từ láy, danh từ, động từ?
5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà làm bài ôn tập (tiết 7).


- 1 HS nêu


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời câu hỏi


- 1 HS nêu


- Làm bài vào vở


- 1 số HS nêu


- Theo dõi, lắng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận, làm bài nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe


- Làm bài vào vở (tương tự bài
3)


- 1 số HS nêu kết quả


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 50: </b>


<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Kĩ năng: - Vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân trong tính tốn
3. Thái độ: - Tích cực học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng trống phần b (SGK)
- HS:



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:


- Tính: 102 568 x 4 = 410 272
311 560 x 6 = 1 869 360
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Nội dung:


<b>* So sánh giá trị của 2 biểu thức </b>
- Viết 2 biểu thức lên bảng


- Yêu cầu HS tính và so sánh kết quả của 2 biểu
thức: 5  7 và 7  5


Ta có: 5  7 = 35 và 7  5 = 35.
Vậy 5  7 = 7  5


<i>- Từ phép nhân trên, cho HS rút ra nhận xét (Các </i>


<i>thừa số giống nhau, vị trí các thừa số đổi chỗ cho </i>
<i>nhau; kết quả bằng nhau)</i>



<b>* Viết kết quả vào ô trống </b>


- Yêu cầu HS nêu giá trị a, b ở từng dòng, rồi tính
giá trị của a  b và b  a sau đó so sánh kết quả
- Với dịng 3, yêu cầu HS tự cho giá trị, tính rồi so
<i>sánh kết quả và rút ra nhận xét (giá trị của a  b </i>


<i>luôn bằng giá trị của b  a)</i>


- Khái quát bằng biểu thức chữ:
a  b = b  a
- Yêu cầu HS nêu nhận xét (SGK)
c) Luyện tập:


<b>Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- Cho HS nêu u cầu


- Yêu cầu HS làm bài


- Ghi lên bảng, củng cố bài tập


a) 4  6 = 6 b) 3  5 = 5 


207  7 =  207 2138  9 =  2138
<b>Bài tập 2: Tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập


- Lưu ý: Áp dụng tính chất giao hốn để đặt tính



- 2 HS lên bảng


- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi


- Tính và so sánh kết quả


- Rút ra nhận xét


- Nêu giá trị a, b rồi tính, so
sánh kết quả


- Tự cho giá trị a, b. Tính và so
sánh kết quả, rút ra nhận xét
- Theo dõi, ghi nhớ


- HS nêu
- 1 HS nêu


- Làm bài vào SGK, nêu miệng
kết quả


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu HS làm bài
- Chốt kết quả đúng


a) 1357 5 7  853
 1357<sub> 5</sub>  853<sub> 7</sub>



6785 5971


b) 40263  7 5  1326
 40263<sub> 7</sub>  1326<sub> 5</sub>


281841 6630


<b>Bài tập 3: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn HS cách làm
+ Tìm kết quả rồi so sánh


+ Cộng nhẩm rồi áp dụng tính chất giao hốn của
phép nhân để so sánh


- Cho HS tự làm bài, nêu kết quả kết hợp giải thích
- GV chốt lại đáp án đúng


a) 4 x 2145 b) ( 3 + 2) x 1078
c) 3964 x 6 d) ( 2100 + 45 ) x 4


e) 10287 x 5 g) ( 4 + 2) x ( 3000 + 964)
<b>Bài tập 4: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu lớp làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Đáp án:



a) a x = x a = a
b) a x = = x a = 0
4. Củng cố:


- Phát biểu tính chất giao hốn của phép nhân?
5. Dặn dị:


- Dặn học sinh về ôn lại nội dung bài.
- Làm bài 2c vào vở toán ở nhà.


- Làm bài vào bảng con
- 4 HS lần lượt làm bài trên
bảng lớp


- Theo dõi, nhận xét,


- 1 HS nêu
- Lắng nghe


- Làm bài, nêu kết quả kết hợp
giải thích


- Lắng nghe


- 1 HS nêu


- Làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng chữa bài



<b>Tập làm văn:</b>
<b>Tiết 20: </b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Mỹ thuật</b>
<b>Tiết 10: </b>


<b>Bài 10: vẽ theo mẫu</b>
<b>đồ vật có dạng hình trụ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh nhận biết được các đồ vật dạng hình trụ và đặc điểm hình dáng của
chúng.


Học sinh biết cách vẽ và vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu.
Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của đồ vật.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giấy vẽ hoặc vở thực hành. Một số
bài vẽ đồ vật dạng hình trụ của học sinh các lớp khác. Hình gợi ý cách vẽ.


- Học sinh: Sách giáo khoa, giấy hoặc vở thực hành. Bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Giảng bài mới:</b>
- Khởi động:



- Hát chào giáo viên


Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ có dạng
hình trụ và bày mẫu để học sinh nhận
xét.


? Em hãy tả lại hình dáng chung của
cái chai so với cái phích.


? Đồ vật đó có những bộ phận nào
? Em hãy gọi tên các đồ vật ở hình
trang 2 sách giáo khoa.


- Hãy tìm ra sự giống và khác nhau
của cái chén và cái chai ở hình 1 trang
25 sách giáo khoa.


- Giáo viên bổ sung nêu sự khác nhau
của 2 đồ vật đó.


- Về độ đậm nhạt tỷ lệ các bộ phận


- Học sinh quan sát mẫu trả lời.


- Học sinh tả lại độ cao thấp rộng hẹp của
vật mẫu.



- Miệng, vai, cơ thân đáy.


- Học sinh làm việc theo yêu cầu của giáo
viên.


- Cái chai nhiều chi tiết hơn cao hơn chiều
cao.


- Cái chén thấp và ít chi tiết.


- Học sinh quan sát mẫu


Hoạt động 2: Cách vẽ (5’)


- Giáo viên lấy 1 mẫu để vẽ.


- Yêu cầu 1 học sinh tả về tỷ lệ của cái
phích để giáo viên vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- So sánh tỷ lệ, chiều cao, chiều ngang
của vật mẫu, kể cả tay cầm phác khung
hình cân đối với tờ giấy, phác đường trục
của đồ vật.


- Tìm tỷ lệ các bộ phận: Miệng, vai, thân
đáy của đồ vật (vì nếu tỷ lệ khơng đúng
vẽ sai hình).


- Vẽ nét chính và điều chỉnh tỷ lệ hịan
thiện hình vẽ.



- Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu theo ý thích.


Họat động 3: Thực hành (20’)


- Giáo viên cho học sinh vẽ theo nhóm
Nhóm 1 vẽ cái chai.


Nhóm 2 vẽ cái phích.


- Gợi ý học sinh quan sát mẫu và vẽ theo
cách đã hướng dẫn đồng thời chỉ ra chỗ
chưa đạt ở mỗi bài vẽ để học sinh cùng
sửa chữa.


- Học sinh làm bài theo nhóm theo sự sắp
xếp của giáo viên.


- Chú ý vẽ bằng mẫu thực
- Quan sát kỹ trước khi vẽ.


Họat động 4: Nhận xét đánh giá


- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một số
bài vẽ để treo lên bảng.


- Bố cục đã đẹp chưa.
- Hình dáng.


- Động viên khích lệ học sinh có bài vẽ


tốt.


- Dặn dị: Sưu tầm tranh phiên bản của
họa sĩ


- Học sinh quan sát và nhận xét bài được
treo trên bảng.


- Học sinh quan sát đã đúng tỷ lệ chưa


<b>Kĩ thuật:</b>
<b>Tiết 10: </b>


<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:- Biết gấp mép vải và khâu đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
2. Kĩ năng: - Gấp được mép vải và khâu được đường gấp mép vải bằng mũi khâu
đột đúng qui trình kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV: Kim, vải, thước kẻ, phấn
- HS: Kim, vải, thước kẻ, phấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Dụng cụ của học sinh
3. Bài mới:



a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Nội dung:


<b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét </b>
- Giới thiệu mẫu


- Yêu cầu HS quan sát, nêu nhận xét về đường gấp
<i>mép vải, đường khâu. (Đường gấp mép vải gấp 2 </i>


<i>lần, gấp mép trái khâu bằng mũi khâu đột, đường </i>
<i>khâu thực hiện ở mặt phải)</i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn các thao tác kĩ thuật</b>
- Cho HS giở sách quan sát hình 1, 2, 3, 4; Hình 2a;
2b.


- Thực hiện thao tác và hướng dẫn HS:


<i>+ Vạch dấu lên mảnh vải vạch 2 đường dấu.</i>


<i>+ Gấp mép vải mặt phải mảnh vải ở dưới được gấp </i>
<i>theo đúng đường vạch dấu theo chiều lật mặt phải </i>
<i>vải sang mặt trái của vải, sau một lần gấp cần miết </i>
<i>kĩ đường gấp.</i>


- Yêu cầu HS đọc mục 2, 3 và quan sát hình 3, 4,
quan sát thao tác của GV.



<i>+ Thao tác khâu viền đường gấp mép bằng mũi </i>
<i>khâu đột theo từng bước khâu lược ở mặt trái của </i>
<i>vải.</i>


<i>+ Khâu viền mép gấp khâu ở mặt phải của vải, khâu</i>
<i>bằng mũi khâu đột mau hoặc đột thưa.</i>


<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình khâu
- Yêu cầu HS thực hành trên vải:


<i>+ Vạch dấu</i>
<i>+ Gấp mép vải</i>
<i>+ Khâu đột</i>


4. Củng cố:


- Nêu quy trình khâu viền đường gấp mép vải?
5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về chuẩn bị dụng cụ cho giờ sau.


- Hát


- Cả lớp theo dõi


- Quan sát, nêu nhận xét



- Quan sát hình (SGK)


- Lắng nghe, quan sát thao tác


- Đọc SGK, theo dõi thao tác
của GV


- 2 HS nhắc lại
- Thực hành


<b>Sinh hoạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I) Nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần</b>
<b> * Ưu điểm:</b>


- Vệ sinh: Sạch sẽ trong lớp học và khu vực được phân công


- Nền nếp: Chấp hành tương đối tốt mọi nền nếp do liên đội và nhà trường
qui định


- Học tập: Đa số có ý thức trong học tập, học bài và làm bài trước khi đến
lớp, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.


<b> * Nhược điểm: </b>


- Cịn có nhóm vệ sinh khu vực phân cơng chậm.
- Một số em viết xấu, chưa chăm học


<b>II) Phương hướng tuần sau:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×