Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bai hat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.69 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 13 tháng 9 nm 2010</b></i>


<b>TP C</b>


<b>Những hạt thóc giống</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


* Đọc lu loát toàn bài, dõng dạc


* Hiểu các từ ngữ trong bài: Bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh


* Hiu c nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cm dỏm núi lờn s thc.


<b>II-Đồ dùng dạy - häc :</b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị :5’</b>


-Gọi 2 HS đọc bài: “Tre Việt Nam” và trả lời câu
hỏi


-GV nhËn xÐt - ghi điểm cho HS


<b>2.Dạy bài mới:30</b>



a-Gii thiu bi - Ghi bảng.
b- Luyện đọc:


- GV chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn


-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


-GV h/dẫn cách đọc bài - đọc mẫu tồn bài.
c- Tìm hiểu bài:


(?)Nhà Vua chọn ngời nh thế nào để truyền
ngôi?


(?)Nhà Vua làm cách nào để tìm đợc ngời trung
thực?


(?)Theo lệnh Vua chú bé Chơm đã làm gì? Kết
quả ra sao?


(?)Đến kỳ nộp thóc cho Vua, chuyện gì đã sảy
ra?


(?)Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe
Chơm nói sự thật?


(?)Nghe Chơm nói nh vậy, Vua đã nói thế nào?
(?)Theo em vì sao ngời trung thực lại đáng quý?
(?)Câu chuyện có ý nghĩa gì?



d-Luyện đọc diễn cảm:


-GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài.
Tổ chức thi đọc din cm


- GV nhận xét chung.
<b>3.Củng cố-dặn dò:2</b>
-Nhận xét giờ học


-HS thực hiện yêu cầu


Hs theo dừi


-1HS c bi, c lớp đọc thầm
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


-HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú giải
SGK.


-HS luyện đọc theo cặp.
-HS lắng nghe GV đọc mẫu.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


+Nhà Vua muốn chọn ngời trung thực để
truyền ngôi


Hs trả lời


+Chôm đã gieo trồng, dốc cơng chăm sóc
nh-ng hạt khơnh-ng nảy mầm.



+Mäi ngêi nô nức chở thóc về kinh thành nộp
cho Vua. Ch«m kh«ng cã thãc….


- HS đọc đoạn 3 và trả li cõu hi


+ Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợ hÃi thay
cho Chôm, sợ Chôm sẽ bị trừng phạt.


-HS đọc đoạn cuối - cả lớp thảo luận và trả lời
câu hỏi.


+V× ngêi trung thùc bao giê cịng nãi thật,
không vì lợi ích của riêng mình mà nói dối làm
hỏng việc chung.


-HS ghi vào vở - nhắc lại néi dung


-HS 4 em đọc nối tiếp, lớp theo dõi cách đọc.
-HS theo dõi tìm cách đọc hay


-HS bình chọn bn c hay nht


-Lắng nghe


<b>TON</b>


<b>LUYN TP</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hot ng ca hs</b>


<b>1. Giới thiệu bài - Ghi bảng.1</b>
<b>2. H íng dÉn lun tËp:32’</b>


*Bµi tËp 1:


- GV nhËn xÐt chung.
*Bµi tËp 2:


Cho hs lên bảng làm


- GV cïng HS nhận xét và chữa bài.


*Bài tập 3:


- Nhận xét và chữa bài.


*Bài tập 4:


- GV hng dn HS cỏch i và làm bài.
1/4 phút bằng bao nhiêu giây? Em đổi nh th
no?


- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
*Bµi tËp 5:


- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ


trên đồng hồ


- GV nhËn xÐt chung và chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò:2</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS theo dõi


- HS đọc đề bài và làm bài.
Hs nờu miệng kết quả


- HS nối tiếp lên bảng làm bài:


3 ngày = 72 giê 1/3 ngµy = 8 giê
8 phót = 480 gi©y 1/4 giê = 15 phót
3 giê 10 phót = 190 phót
4 phút 20 giây = 260 giây
- HS nhận xét bài làm của các bạn, chữa bài.
- HS trả lời c©u hái:


+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ XVIII.
+ Nguyễn Trãi sinh vào năm
1980 – 600 = 1 380.


+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ XIV.
- HS nhận xét, chữa bài.


- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- HS l m vo v.



Bài giải:


Đổi: 1/4 phút = 15 gi©y


1/5 phót = 12 gi©y
Ta cã 12 gi©y < 15 giây


Vậy Bình chạy nhanh hơn và chạy nhanh hơn là:
15 - 12 = 3 ( giây )


Đáp số: 3 giây
- HS chữa bài vào vở


- HS quan sỏt ng h v tr li.
- HS cha bi.


- Lắng nghe


<b>chính tả - nghe - viết </b>


<b>những hạt thóc giống.</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn văn của bài"Những hạt thóc giống"
2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : l / n ; en / eng.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-VBT tiếng việt



<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> Hoạt động của hs


<b>1- Giíi thiƯu bµi.1’</b>


<b>2.H íng dÉn nghe - viÕt :22’</b>


- Gv đọc bài viết.


+Nhà vua chọn ngời ntn để nối ngơi?
+Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
- Gv đọc từng từ khó cho hs viết vào bảng con.
- GV đọc cho hs viết bài vào vở.


- Thu chÊm 5 - 7 bµi.


<b>3.H íng dÉn làm bài tập:10</b>


Bài 2a: Điền vào chỗ trống .


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm vào


- Hs theo dâi.
- Hs theo dâi.


- Nhà vua chọn ngời trung thực để nối ngơi.
- Vì ngời trung thực dám nói lên sự thực...
- Hs luyện viết từ khó vào bảng con.


- Hs viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b¶ng nhãm.


- Gọi hs đọc câu văn đã điền hoàn chỉnh.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Câu đố.


- Tổ chức cho hs đọc thầm câu đố, tìm lời giải.
- Gv nhận xột, khen ngi hs.


<b>4.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài.
Các từ cần điền : nộp bài, lần này, làm em lâu
nay, lòng thanh thản, làm bài.


- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc thầm đoạn thơ, tìm lời giải của câu đố
a. Con nòng nọc


b. Con chim én.
Hs theo dừi



Luyện Tiếng việt



Ôn tập


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


Ôn tập củng cố về : So sánh, nhân hoá. Văn kể chuyện.


II. Hot ng dy hc:



Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1:


Đọc đoạn văn sau và cho biết có mấy hình ảnh so
sánh đó là những hình ảnh nào ?


Hai mắt mèo trịn và quắc nh đơi hịn bi ve để dới
ánh nắng mặt trời. Hắn khơng có mơi song hắn có
cái mũi đo đỏ dẹp nh cặp mơi son của một cơ gái
m-ời tám đơng thì. Đàn bà thì khơng a cái mũi đỏ ấy.
Ngời ta bảo mũi mốo l hay n vng


Bài tập 2: Đọc đoạn thơ dới đây và trả lời câu hỏi:
Mặt trời gác núi Theo làn gió m¸t


Bóng tối lan dầma Đóm đi rất êm
Anh Đóm chuyên cần Đi suốt một đêm
Lên đèn đi gác Lo cho ngời ngủ
1. Sự vật nào đợc nhân hoá trong bài?
a. Mặt trời b. Bóng tối.



c. Đom đóm d. Làn gió


2. Tính nết của đom đóm đợc tả bằng từ ngữ nào?
a. Chuyên cần b. Gác núi


c. §i g¸c d. Lo


3. Câu " Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã
<i>tối" Tìm bộ phận cho câu hỏi khi nào?</i>


Bµi tËp 3:


Kể lại một trận thi đấu thể thao.
* Củng cố dặn dò :


Giáo viên nhận xét tiÕt häc .


-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
( 2 h/a: Hai con mắt………….


Cái mũi đo đỏ…………)


-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài


-HS lµm bµi vµo vë.


- 4-5 HS đọc bài viết của mình. Cả lớp và
GV nhn xột.



Luyện Toán



ôn tập



I. Mục tiêu:- Ôn tËp cđng cè c¸c phÐp tÝnh.
- Giải một số bài toán.


II. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


Bài tập 1: Tính giá trị biểu thøc:
a. 25 x4 +360 :6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi tËp 2: T×m x:


a. x :5 = 25 b. 9 x X= 301-22
c. X x 5 = 336 -116 d. x : 8 -96 = 24


Bài tập 3: Tủ sách của th viện nhà trờng có 720 quyển
sách, trong đó số sách tham khảo chiếm


6
1


sè s¸ch
cđa th viện. Hỏi th viện có bao nhiêu quyển sách tham
khảo.


Bài tËp 4:



a. Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày?
b. Sinh nhật của bạn Nam cứ 4 năm mới đợc tổ chức
một lần, theo em bạn ấy sinh vào ngày tháng nào?
Bài tập 5: Trong hình dới đây có mấy góc vng? Nêu
tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vng đó.


A E
B


C D
* Cñng cè dặn dò :


Giáo viên nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng làm bài


- C lp nhn xột bi trờn bng.
-Hc sinh tự làm bài sau đó chữa bài


-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài


<i><b>Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>

<b>THỂ DỤC</b>

<b>ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ”</b>



<i><b>Mục đích - Yêu cầu: </b></i>

+ 2 -
+ Củng cố về đội hình đội ngũ


+ Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp



+ HS biết trò chơi TC “Bịt mắt bắt dê”



<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>YÊU CẦU KỸ THUẬT</b> <b><sub>THỰC HIỆN</sub>BIỆN PHÁP</b>


I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp:


2. Phổ biến bài mới
( Thị phạm )


3. Khởi động
+ Chung:


6
-10’
1 - 2’
2 - 3’


GV cho tập hợp lớp


- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục liện tập
Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”


II. CƠ BẢN:
1. Ôn bài cũ:
2. Bài mới:


( Ghi rõ chi tiết các động
tác kỹ thuật )




18-22’

12-14’
5 - 6’


a. Đội hình đội ngũ


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi dều vòng phải, vòng trái, đứng lại
- Học động tác đổi chân khi đi đều sai
nhịp


GV làm mẫu và
giải thích


5 - 6’ - Dạy bước đệm tại chỗ


- Dạy bước đệm trong bước đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Trò chơi vận động
(hoặc trò chơi bổ trợ thể
lực)


nhịp hơ


b. Trị chơi “Bịt mắt bắt dê”
III. KẾT THÚC:



1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)
2. Tổng kết giờ học:
(Đánh giá, xếp loại)
3. Nhắc nhở và bài tập
về nhà


4 - 6’


HS làm động tác thả lỏng
GV cùng HS hệ thống bài


Nhận xét đánh gía giờ học, giao bài tp v
nh.


i theo vũng
trũn


<b>Toán</b>


<b>Tìm Số Trung Bình Cộng</b>


<b>I.Mục tiêu : Gióp hs :</b>


- Cã hiĨu biÕt ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số


<b>II.Cỏc hot động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.1’</b>


<b>2/</b>


<b> Các bài tốn :12</b>


Bài toán 1:


- Giới thiệu hình vẽ.


+Ta gọi 5 là số trung bình cộng của 6 và 4.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của 6 và 4?
Bài toán 2:


- Gv a bi toỏn, yờu cu hs đọc và xác định
yêu cầu của bài.


+Muèn t×m sè trung bình cộng của 3 số ta làm
ntn ?


+Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta
làm ntn?


<b>3.Thực hành:20</b>


Bi 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết qu.
- Gv nhn xột


Bài 2:Giải bài toán


- Hs giải bài vào vở, chữa bài.


- Chữa bài , nhận xét.


Bài 3: Tìm số TBC của các số tự nhiên liên
tiếp từ 1 -> 9.


+Nêu các số từ 1->9? Tất cả có bao nhiêu số?
- Gv nhận xét.


<b>4.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dõi.


- Hs quan sỏt hỡnh v, c bi.


- Nêu cách giải và giải. 1 hs lên bảng giải
( 6 + 4 ) : 2 = 5 ( lÝt )


- 1 hs đọc bi.


- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên gi¶i
( 25 + 27 + 32 ) : 3 = 28


Vậy 28 là số trung bình cộng của 27 ; 25 vµ 32
- TÝnh tỉng cđa 3 sè råi chia cho 3


- TÝnh tỉng cđa c¸c sè råi chia cho số các số


hạng.


- 1 hs c bi.


- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 phần.
a. TBC của 2 số 42và 52 là :
( 42 + 52 ) : 2 = 47


b.TBC cña 3 sè 36 ; 42 vµ 57 lµ:
( 42 + 36 + 57 ) : 3 = 45


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, đổi vở chữa bài.
Bài gii.


Trung bình mỗi em cân nặng là:
( 36 + 38 + 40 + 34 ) : 4 = 37 ( kg )
Đáp số : 37 kg


- Hs c bi.


- 1 Hs lên bảng làm bài.


( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +9 ) : 9 = 5


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>mở rộng vốn từ : trung thùc - tù träng.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1.Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề : trung thực - tự trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng nhóm cho hs lµm bµi tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị: 5’</b>


+XÕp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép có
nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<b>2.Bài mới: 30</b>


a- Giới thiệu bài:


b.H ớng dẫn hs làm bài tập.


Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghÜa víi tõ :
trung thùc.


- Tỉ chøc cho hs làm bài theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


- Gọi đại diện nhóm dán bảng, trình bày


- Chữa bài, nhn xột.


Bài 2: Đặt câu.


- T chc cho hs làm vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt c.
- Cha bi, nhn xột.


Bài 3: Tìm nghĩa của từ : tự trọng


+Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển tìm
nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài.


Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.


+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng
trung thực hoặc lòng tự trọng?


- HD hs giải nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ
trên.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs lên bảng làm bài.



Từ ghép có nghĩa tổng hợp: anh em, ruột thịt, hoà
thuận, yêu th¬ng, vui bn


Từ ghép có nghĩa phân loại: bạn học, bạn đờng
bạn đời, anh cả, em út, anh rể, chị dâu


- Hs theo dõi.
- Hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi theo nhãm 4.


Tõ cïng nghÜa víi tõ trung thực :thẳng thắn, thẳng
tính, ngay thẳng, chân thật, thật thà, thật lòng,
chính trực, bộc trực..


Từ trái nghĩa với từ trung thùc: gian dèi


xảo trá, gian lận, lu manh, gian manh, lừa bịp, lừa
đảo...


- Đại diện nhóm chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nêu miệng câu đạt đợc
- Chúng ta không nên gian dối...
- 1 hs đọc bi.


- Hs mở từ điển làm bài cá nhân.



+Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá của
m×nh.(ý c)


- 1 hs đọc đề bài.


- Nhãm 4 hs thảo luận, nêu kết quả


+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng trung thực: a,
c, d


+Các thành ngữ, tục ngữ nãi vỊ lßng tù träng : b,
e.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (T1)</b>


<b>I/Mục tiêu Học xong bài HS có khả năng</b>


1/Nhận thức được các em có quyền, có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em


2/Biết thực hiện quyền của mình trong cuộc sống của mình trong gia đình, nhà trường
<b>3/Biết tơn trọng ý kiến của người khác </b>


<b>II/Đồ dung dạy học:</b>


-SGK, vở BT


<b>III/Các họat động dạy-học</b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1/Bài mới</b>


a/Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
<i><b>b/*HĐ 1: HĐN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 1,2 SGK/9


Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được bày tỏ ý kiến về
những việc có liên quan đến bản thân em, đến lớp em


<b>KL:Trong mọi tình huống, em nên nói rõ để mọi người</b>


xung quanh hiểu về khả năng, nhu cầu, mong muốn, ý kiến
của em. Điều đó có lợi cho em và cho tất cả mọi người. Nếu
em không bày tỏ ý kiến của mình, mọi người có thể sẽ
không hiểu và đưa ra những quyết định không phù hợp với
nhu cầu, mong muốn của em nói riêng và của trẻ em nói
chung


Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến riêng và bày tỏ ý
kiến của mình


<i><b>*HĐ 2: HĐN 2</b></i>
BT 1/9


Nêu yc BT


KL: Việc làm của bạn Dung là đúng, vì bạn đã bày tỏ mong


muốn, nguyện vọng của mình. Cịn việc làm của Hồng và
Khánh là không đúng


<i><b>*HĐ 3: HĐ cá nhân</b></i>
BT 2/10


Nêu từng ý kiến


<b>KL: các ý kiến a,b,c,d là đúng. Ý kiến đ là sai vì chỉ có</b>


những mong muốn thực sự có lợi cho sự phát triển của
chính các em và phù hợp vời hịan cảnh thực tế của gia đình,
của đất nước mới cần thực hiện


<b>Ghi nhớ :</b>


<i><b>*HĐ 4: HĐ nối tiếp</b></i>


-Thực hiệu yc BT 4/10 SGK


Các nhóm diễn tả


Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày


1Em đọc yc BT
HS bày tỏ ý kiến
Giải thớch lớ do


2em c ghi nh



<b>âm nhạc</b>


<b>ễn Bi Hỏt: BN ƠI LẮNG NGHE</b>



<b>Giới Thiệu Hình Nốt Trắng; Bài Tập Tiết Tấu</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh hát thuộc lời ca và hát truyền cảm bìa hát Bạn ơi lắng nghe.


- Trình bày bài hát bằng cách hát đối đáp và kết hợp các động tác phụ hoạ thuần thục.
- Học sinh nhận biết được nốt trắng và thể hiện đúng độ dài của nó


- Thực hiện đúng 2 bài tập tiết tấu: Đọc đúng hình nốt, gõ đúng tiết tấu và kết hợp được hai
hoạt động trên.


<b>II. Giáo viên chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ chép bài tập đọc nhạc.
- Các động tác múa phụ hoạ


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1 – Bài cũ:</b>


Kiểm tra đan xen trong giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ của GV</b>

<b>Nội dung</b>

<b>HĐ của HS</b>



<b>Hoạt động 1</b>



GV hỏi
Hướng dẫn
Cả lớp thực
hiện


GV đệm đàn


<b>Hoạt động 2</b>


GV giới
thiệu
GV hướng
dẫn


<b>Hoạt động 3</b>


Hd hs luyện
tập


Hd tập đọc


<i><b>* Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe</b></i>


- GV đặt câu hỏi để hs nhớ lại giai điệu của bài hát
- Bắt nhịp cho học sinh hát tập thể vài ba lần.


- Giáo viên đệm đàn, học sinh ôn tập bài hát kết hợp gõ đệm,
đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2 gõ đệm theo phách.
- Hướng dẫn học sinh trình bày bài hát bằng cách hát đối đáp:
- Học sinh trình bày cách hát trên theo nhóm tổ.



- HS hát kết hợp vận động theo nhạc


- HS xung phong trình bày bài hát kết hợp vận động theo nhạc.
Em nào có động tác vận động đẹp, phù hợp sẽ hướng dẫn cả lớp
tập theo.


- Trình bày bài hát theo nhóm.
<i><b>* Giới thiệu hình nốt trắng</b></i>


- GV viết hình nốt trắng lên bảng cho hs quan sát. Gồm thân nốt
và đI nốt, thân nốt hình bầu dục nằm nghiêng, đuôI nốt chạm
vào bên phảI thân nốt.


- GV hướng dẫn hs viết nốt trắng


- Về giá trị độ dài: Độ dài của nốt trằng bằng 2 nốt đen:
<i><b>* Bài tập tiết tấu</b></i>


Bài tập 1: GV viết lên bảng
- Cho hs đọc hình nốt


- GV vỗ tay và thể hiện hình nốt trắng cho hs xem
- GV cho hs vừa vỗ tay vừa đọc hình nốt


- Bài tập 2 gv cũng dạy tương tự bài tập 1


- Gọi tổ, nhóm, cá nhân thực hiện lại bài tập tiết tấu vừa học.
- Một số cá nhân đọc trước lớp.



HS ghi bài
HS thực hiện
Nhóm thực
hiện


4 – 5 hs thực
hiện


HS ghi bài
Trả lời câu hỏi
Đọc tiết tấu
của bài
Cả lớp thực
hiện


Nhóm thực
hiện


Cá nhân đọc


<i><b>Thứ 4 ngày 15 thỏng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>gµ trèng vµ cáo.</b>


<b>i. m ục tiêu:</b>


1.Đọc lu loát, trôi chảy bài thơ.


2.Hiểu ý nghĩa ngầm sau mỗi lời nói của gà trống và cáo.



- Hiểu ý nghĩa của bài : Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh gà trống, chớ tin những
lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu nh cáo.


3.Hc thuc lũng bi th.
<b> II.đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Bµi cị: 5’</b>


- Gọi hs đọc bài " Những hạt thóc giống".
- Gv nhận xét , cho điểm.


<b>2.Bµi míi: 30’</b>


a.Giới thiệu bài- ghi đầu bài .
b.H ớng dẫn luyện đọc.


- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải
nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:



- Gà trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
- Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?
- Tin tức cáo thơng báo là thật hay bịa đặt?
- Vì sao gà trống khơng nghe lời cáo?


- Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để làm gì?
- Thái độ của cáo ntn khi nghe gà nói?Thái độ
của gà ra sao?


- Gà thông minh ở điểm nào?


- Tỏc gi vit bài thơ nhằm mục đích gì?
- Nêu nội dung chính của bài.


d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD + đọc mẫu khổ thơ 1,2 theo cách phân vai.
- Tổ chức cho hs c bi.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs ni tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- Hs luyện đọc theo cặp.


- 1 hs đọc cả bài.



- Gà đậu trên cành, cáo đứng dới đất.


- Báo cho gà một tin mới: từ nay mn lồi đã
kết thân.


- Lời bịa đạt.


- Gà biết ý định xấu xa của cáo.
- Làm cho cáo lộ mu gian.
- Cáo khiếp sợ, bỏ chạy.
Gà khối chí cời.


- Gà giả bộ tin cáo, giả vờ có cặp chú săn đang
tới để cáo khiếp sợ.


- Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời ngọt
ngào.


- Hs nªu.


- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi c din cm.


<b>Toán</b>


<b>luyện tập.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:</b>


- Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải toán vỊ t×m sè trung b×nh céng.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.KiÓm tra bài cũ: 5</b>


- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm
ntn? Nêu ví dụ?


<b>2.Bài mới. 30</b>


a.Giới thiệu bài
b.Thực hành:


Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Giải bài toán.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở
- Gv chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Giải bài toán.



- T chc cho hs làm bài vào vở, đọc kết quả.
- Gv cha bi , nhn xột.


Bài 4: Giải bài toán.


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.


Bài 5:Tìm một số khi biết số TBC của 2 số.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- 2 hs nêu.


- Hs theo dừi.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài, chữa bài.


- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- 1 hs c bi.


- Hs làm bài vào vở, chữa bµi.



- Hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi vµo vë, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- VỊ nhµ häc bµi , chn bị bài sau.


<b>Tập làm văn </b>


<b>viết th : ( kiểm tra viết )</b>


<b>i.m ục tiêu :</b>


- Rèn luyện kĩ năng viÕt th cho hs.


- Hs viết đợc lá th có đủ 3 phần: Đầu th, phần chính, phần cuối bức th với nội dung : thăm hỏi, chúc
mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cũ: 5</b>


- Một bức th gồm những phần nào? Nhiệm vụ
chính của mỗi phần là gì?


<b>2.Bài mới. 30</b>


a.Giới thiệu bµi.



b.HD hs nắm đợc yêu cầu của đề bài.
- Gọi hs nối tiếp đọc 4 đề bài ở sgk.
+Em chọn bi no?


- Nhắc hs trớc khi làm bài.
+Lời lẽ trong th phải chân thành.
c. Viết th.


- Cho hs tự làm bài cá nhân.
- Gv thu bài, chấm một số bài.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs nêu.


- Hs theo dâi.


- Hs nối tiếp đọc đề bài.


- Hs nêu đề bài mình chọn và cách viết nội
dung th theo đề bài đó.


- Hs viÕt th.


<b>KHOA HỌC</b>



<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b>


<b>I - Mơc tiêu:* Sau bài học học sinh có thể:</b>


- Gii thớch đợc lý do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc từ ĐV và TV.
- Nói đợc lợi ích của muối I-ốt.


- Nêu đợc tác hại của thói quen n mn.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh hình trang 20 - 21 SGK, tranh ảnh, thông tin về muèi I-èt


<b>III - Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1-KiĨm tra bµi cị:5’</b>


(?) Tại sao phải ăn phối hợp đạm ĐV và đam
TV?


<b>2-Bµi míi:28’</b>


a- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
b-Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
*Hoạt động 1: “Trò chơi”
- Hớng dẫn học sinh thi kể.


- Nhận xét-đánh giá.



* - Hoạt động 2:


(?) Nªu lợi ích của việc ăn phối hợp chất béo
có nguồn gốc ĐV và TV?


- Trả lời câu hỏi.


- Thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo
Ví dụ: Các món ăn bằng mỡ, dầu, thịt rán, cá rán,
bánh rán


- Các món ăn luộc hay nấu: Chân gà luộc, thị lợn
luộc, canh sờn, lòng luộc


- Các món ăn từ loại hạt, quả có dầu: Vừng, lạc,
điều,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(?) Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo
ĐV và TV?


*- Hot ng 3:


Gv - Nêu : Khi thiếu muối I-ốt tuyến giáp
phải tăng cờng hoạt động vì vậy dễ gây ra u
tuyến giáp (còn gọi là bớu cổ). Thiếu Iốt gây
rối loạn nhiều chức năng trong cơ thể, làm
ảnh hởng tới sức khoẻ, trẻ em kém phát triển
cả về thể chất lẫn trí tuệ.tác hại của thói quen
ăn mặn.



(?) Làm thể nào để bổ sung muối I-t cho
c th?


(?) Tại sao không nên ăn mặn?


<b>3 - Củng cố - Dặn dò:2</b>


- Về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Học sinh quan sát tranh ảnh


- Thảo luận 2 câu hỏi:


+ Cần ăn muối có chứa I-ốt và nớc mắm, mắm
tôm


+ n mn cú liờn quan đến bệnh huyết áp cao.


<b>KĨ chun</b>


<b>kể chuyện đã nghe , đã đọc .</b>


<b>i.</b>


<b> Mơc tiªu:</b>


1. RÌn kü năng nói:


- K t nhiờn bng li ca mỡnh mt câu truyện đã nghe, đã đọc về tính trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý ngha cõu chuyn .



2.Rèn kỹ năng nghe:


- Học sinh chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi .1’</b>


<b>2. H ớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa </b>
<b>câu chuyện. 32’</b>


<b>Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã đ</b> ợc
nghe, đ ợc đọc về tính trung thực.


- Hs nối tiếp đọc 4 gợi ý ở sgk.


a.H ớng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề bài
- Gv gạch chân dới các từ quan trọng.
+Khi kể chuyện cần lu ý gì?


- Gọi hs nêu câu chuyện mình đã chuẩn bị để kể.
b.Kể theo nhóm.


+ Gv nêu tiêu chí đánh giá :
- Nội dung đúng :4 điểm.


- Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ khi kể .
- Nêu đợc ý nghĩa :1 điểm .



- Trả lời đợc câu hỏi của bạn :1 điểm .
+ HS thực hành kể :


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .


+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa kể dựa
vào tiêu chí ỏnh giỏ .


- Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs .


<b>3.Củng cố dặn dò :2’</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- VN häc bµi , CB bµi sau .


- Hs theo dâi .


- 1 hs đọc đề bài.


- 3 - 4 hs giíi thiƯu tªn câu chuyện và nhân
vật trong truyện mình sẽ kể.


-Hs đọc tiêu chí đánh giá .


- Nhãm 2 hs kĨ chun .



- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu
chuyện vừa kể .


- B×nh chän bạn có câu chuyện hay nhất, kể
hấp dẫn nhất, nêu ý nghĩa câu chuyện sâu
sắc nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đề



<b>A)Đọc thầm : Mùa hoa sÊu</b>



<b>Vào những ngày cuối xuân,đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khốc màu lá mới thì </b>


<b>cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dới rặng sấu,ta sẽ gặp những chiếc lá </b>


<b>nghịch ngợm. Nó quay trịn trớc mặt,đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. nhng ít ai </b>


<b>nắm đợc một chiếc lá đang rơi nh vậy.</b>



<b>Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ nh những chiếc</b>


<b>chng tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ.Vị hoa chua chua thấm vào đầu lỡi,tởng nh vị nấng </b>


<b>non của mùa hè mới đến vừa đọng lại.</b>



<b>B)Dựa theo nội dung bài đọc,chọn câu trả lời ỳng:</b>



<b> 1.Cuối xuân,đầu hạ cây sấu nh thế nào?</b>


<b>a.Cây sấu ra hoa</b>



<b>b.Cây sấu thay lá</b>



<b>c. Cây sấu thay lá ra hoa</b>




<b>2.Hình dạng hoa sấu nh thế nào?</b>


<b>a.Hoa sấu nhỏ li ti.</b>



<b>b. Hoa sấu trông nh những chiếc chuông nhỏ xíu.</b>


<b>c. Hoa sấu thơm nhẹ.</b>



<b>3.Mùi vị hoa sấu nh thế nào?</b>


<b>a. Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.</b>


<b>b. Hoa sấu hăng hắc.</b>



<b>c. Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.</b>


<b>4.Bài học trên có mấy hình ảnh so sánh?</b>


<b>a.1 hình ảnh</b>



<b>b.2 hình ảnh </b>


<b>c.3 hình ảnh</b>



<b>(Vit rừ ú l hỡnh nh no)</b>



<b>5.Trong câu :"Đi dới rặng sấu,ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm", em có thể thay</b>


<b>từ" nghịch ngợm" bằng từ nào?</b>



<b>a. Tinh nghịch </b>


<b>b. Bớng bỉnh</b>


<b>c. Dại dột</b>


luyện toán


Bi 1: Vit số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 3 ngày = ...giờ




5 giờ = ... phút


b) 3giờ 10 phút = ....phút



2 phút 5 giây = .... giâyài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm,


135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao



Bài 3: Trong các số 5 647 532 ; 7 685 421 ; 8 000 000 ; 11 048 502 ; 4 785 367 ; 7 071 071


thì số bé nhất là :



A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>QUAY SAU, ĐI ĐỀU, VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI</b>



<b>ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP TRỊ CHƠI “BỎ KHĂN”</b>



<i><b>Mục đích - Yêu cầu: </b></i>


+ Khăn



+ Củng cố và nâng cao kĩ thuật về đội hình đội ngũ



+ Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đều, đúng




+ Trò chơi TC “Bỏ khăn”



<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>YÊU CẦU KỸ THUẬT</b> <b>BPTH</b>



I. MỞ ĐẦU:


1. Nhận lớp:



2. Phổ biến bài mới


( Thị phạm )



3. Khởi động


+ Chung:


+ Chuyên môn



6 - 10’


1 - 2’


2 - 3’



GV cho tập hợp lớp



- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học


- Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục liện


tập



Chạy quanh sân (200-300m)


Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”



Chạy một hàng


dọc



II. CƠ BẢN:


1. Ôn bài cũ:


2. Bài mới:




( Ghi rõ chi tiết các


động tác kỹ thuật )



18-22’



10-12’ a. Đội hình đội ngũ



- Ơn tập quay sau, đi dều vịng phải,


vịng trái, đứng lại, đổi chân khi đi


đều sai nhịp



- Cả lớp tập

GV điều khiển



3. Trò chơi vận động


(hoặc trò chơi bổ trợ


thể lực)



- Tập theo tổ



- Cho từng tổ thi đua trình diễn


b. Trị chơi “Bỏ khăn”



Cả lớp cùng chơi



Tổ trưởng điều


khiển



Cán sự điều


khiển




III. KẾT THÚC:



1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)


2. Tổng kết giờ học:


(Đánh giá, xếp loại)


3. Nhắc nhở và bài tập


về nhà



4 - 6’


2 - 3’


1 - 2’



Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp


GV cùng HS hệ thống bài



Nhận xét đánh gía giờ học, giao bài


tập về nhà.



<b>to¸n </b>


<b>biểu đồ.</b>


<b>I.Mục tiêu : Giúp hs:</b>


- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bớc đầu biết xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2.Làm quen với biểu đồ tranh.</b>


- Gv giới thiệu biểu đồ : Các con ca 5 gia ỡnh.
+Biu trờn cú my ct?


+Mỗi cột thể hiện điều gì?


+Biu ny cú my hng? Nhỡn vào mỗi hàng
ta biết điều gì?


<b>3.Thùc hµnh:</b>


Bài 1: Đọc số liệu trên biểu đồ.


+Gv giới thiệu biểu đồ " Các mơn thể thao khối
lớp 4 tham gia".


- Ch÷a bµi, nhËn xÐt.


Bài 2: Xử lí số liệu trên biểu đồ.
+HD hs quan sát biểu đồ và giải bài.


- Tæ chức làm bài cá nhân
- Chữa bài, nhận xét.


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>



- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dõi.


- Biu có 2 cột.


- 5 hàng, biết số con trai, con gái của mỗi gia
đình.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả.


- 1 hs đọc đề bài.Phân tích đề bài.
- 1 hs lên bảng giải , lớp giải vào vở.
Bài giải


a.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm 2002
là:


10 x 5 = 50 ( t¹ ) = 5 tÊn.


b.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm 2000
là:


10 x 4 = 40 (t¹)



Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch hơn năm
2000 là:


50 - 40 = 10 ( t¹ )


c.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm 2001
là:


10 x 3 = 30 ( t¹ )


Cả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch đợc là:
40 + 50 + 30 = 120 9 tạ ) = 12 tấn.
Ta có 30 tạ < 40 tạ < 50 tạ.


Vậy năm 2001 gia đình bác Hà thu hoch c
ớt thúc nht.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>danh từ</b>


<b>i.m ục tiªu: Gióp hs hiĨu: </b>


- Danh từ là những từ chỉ sự vật ( ngời, vật, khái niệm, đơn vị ).
- Xác định đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.
- Biết t cõu vi danh t.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm ghi sẵn nội dung bài tập 1.



<b>III.Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi – ghi đầu bài : </b>
<b>2.T×m hiĨu vÝ dơ:</b>


- Gọi hs đọc ví dụ ở sgk.


- Gọi hs tìm từ ở những dịng thơ theo u cầu bài.
- Gv dùng phấn màu gạch chân các từ hs tìm đợc.


Hs theo dõi


- 1 hs đọc ví dụ.


- Nhãm 2 hs thảo luận, nêu miệng kết quả.
- Các nhóm nêu kết quả trớc lớp.


+Dòng 1: truyện cổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv nhận xét.
Bài 2:


- Gv phân nhóm, nêu yêu cầu thảo luận:
- Gv giải thích về:


+Từ chỉ khái niệm:
+Từ chỉ ngời:



- Gv nhận xét.
3.Ghi nhớ:
- Danh từ là gì?


- Gọi hs đọc ghi nhớ ở sgk.
4.Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1:


- Tæ chøc cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Đặt câu.


- T chc cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi hs đọc câu t c.


- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thèng néi dung bµi.


- VỊ nhµ häc bµi , chn bị bài sau.


+Dũng 5: i, cha, ụng


+Dòng 6:con, sông, chân, trời
+Dòng 7:truyện cổ


+Dòng 8: mặt, ông cha


- 1 hs c lại các từ vừa tìm đợc.


- 1 hs đọc đề bi.


- Hs làm bài theo nhóm 4, trình bày kết quả.
+Từ chỉ ngời: ông cha, cha ông


+Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời
+Từ chỉ hiện tợng: nắng, ma


+T ch khỏi niệm: cuộc sống, truyện cổ,
tiếng xa, đời


- 4- 5 hs đọc ghi nhớ.


- Hs lấy thêm ví dụ về danh từ ngoài sgk.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, 2 hs làm vào bảng nhóm,
chữa bài.


- 1 hs c bi.
- Hs t cõu vo v.


- Hs nối tiếp nêu câu vừa viết.


<b>lịch sử</b>


<b>nc ta dới ách đô hộ của các </b>


<b>triều đại phong kiến phơng bắc </b>


<b>i.m ục tiêu: Học xong bài này hs biết:</b>



- Từ năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đơ hộ.


- Kể lại một số chính sách bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối với nhân dân ta.
- Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lợc,
giữ gìn nền vn hoỏ dõn tc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trong sgk.VBT lịch sử


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Bµi cị: 5’</b>


- Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh ntn?
- Sự phát triển về qn sự của nớc Âu
Lạc?


<b>2.Bµi míi: 30’</b>


a.Giíi thiƯu bài.


b.HĐ1: Làm việc cá nhân.


- Yờu cu hs c sgk và làm bài tập.


+So sánh tình hình nớc ta trớc và sau khi bị
các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ?


- Gọi hs nêu kết quả.


- Gv kÕt luận: sgk


c.HĐ2: Thảo luận nhóm.


- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn thành
nội dung bt.


- Gọi các nhóm dán phiếu, trình bày kết quả.


- 2 hs nêu.


- Hs đọc sgk trả lời câu hỏi.


+Trớc năm 179 TCN: là một nớc độc lập
- Kinh tế độc lập và tự chủ.


- Văn hố: có phong tục tập qn riêng.
+Từ năm 179 TCN đến năm 938:


- Trë thµnh qn, hun cđa PK phơng Bắc
- Kinh tế bị phụ thuộc


- Phải theo phong tục của ngời Hán


- Nhóm 6 hs thảo luận, hoàn thành yêu cầu BT Liệt
kê tên và thời gian nỉ ra c¸c cc khëi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv kết luận: sgv.



<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Thời gian Tên các cuộc khởi nghiÃ
năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trng
năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
năm 542 Khởi nghĩa LÝ BÝ


năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
năm 776 Khởi nghĩa Phùng Hng
năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
năm 931 Khởi nghĩa Dơng Đình Nghệ
năm 938 Khởi nghĩa Ngô Quyền
- 1 hs đọc kết luận ở sgk.


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>KHÂU THƯỜNG</b>

<b> (tiết 2)</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim , xuống kim, và đặc điểm của nó.
- Biết cách khâu.


- Rèn luyện tính kiên trì và sự khéo léo .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
<b> Như tiết trước.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Ổn định tổ chức (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra ghi nhớ mục 1 sgk
- Kiểm tra đồ dùng.


3.B i m i

à



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



*Giới thiệu và ghi đề bài


<b>Hoạt động 1: làm việc cá nhân</b>


*Mục tiêu: Thực hành khâu thường.
*Cách tiến hành:


- Hs nhắc lại kỹ thuật khâu thường ( ghi nhớ mục 1)
- Sử dụng tranh qui trình để hs thao tác.


- Nêu cách kết thúc đường khâu?


- Gv nêu thời gian và yêu cầu thực hành.
*Kết luận:



<b>Hoạt động 2: Đánh giá kết quả của hs</b>


- Hs trưng bày sản phẩm thực hành.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá:


* Đường vạch dấu thẳng và cách đều .
* Các mũi khâu tương đối đều.


* Hoàn thành đúng qui định .


Nhắc lại


Hs trả lời


Hs thao tác khâu
Hs nêu


Hs thực hành khâu
hs trưng bày


hs tự đánh giá lẫn nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .</b>


a. 50 dag = .hg 4 kg 300g = .g
b. 4 tấn 3 kg = ...kg 5 tạ 7 kg = ...kg
c. 82 giây = ...phút ...giây 1005 g = ...kg ...g


<b>Bài 2 : 152 phút = ...giờ ...phút . Số cần điền là :</b>



A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút


<b>Bài 3 : 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì . Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :</b>


A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì


<b>Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có </b>


bao nhiêu kilơgam bánh kẹo ?


<i><b> Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>TOÁN </b>


<b>BIỂU ĐỒ</b>



<i><b>BIỂU ĐỒ (TiÕp theo)</b></i>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


-Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.


-Bớc đầu xử lí liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.


<b>II) §å dïng d¹y </b>–<b> häc : </b>


- Hình vẽ biểu đồ SGK


<b>III) Các hoạt động dạy - học chủ yếu : </b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài.1;</b>
<b>2/Giới thiệu biểu đồ hình cột :10’</b>


- Số chuột của 4 thôn đã diệt


- GV treo biểu đồ: Đây là biểu đồ hình cột
thể hiện số chuột của 4 thôn đã diệt.


(?) Biểu đồ có mấy cột?


(?) Dới chân của các cột ghi gì?
(?) Trục bên trái của biểu đồ ghi gì?
(?) Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- Hớng dẫn HS đọc biểu đồ:


<b>3/Lun tËp, thùc hµnh :22’</b>


*Bµi tËp 1


(?) Biểu đồ này là BĐ hình gì? BĐ biểu diễn
về cái gì?


(?) Có những lớp nào tham gia trồng cây?
(?) Hãy nêu số cây trồng đợc của mỗi lớp?
(?) Có mấy lớp trồng trên 30 cây? Là những
lớp nào?


(?) Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất?


(?) Lớp nào trồng đợc ít cây nhất?
* Bài tập 2:


- Tơng tự H/ dẫn H/s làm tiếp phần b
- GV quan sát giúp H/s lm bi.


- Nhận xét chữa bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò : 2</b>


- Nhân xét tiết häc, HSvỊ nhµ lµm bµi tËp
trong vë BTT vµ C/B bµi sau.


- HS nghe


- HS quan sát biểu đồ.


- HS quan sát và trả lời các câu hi :
+ Biu cú 4 ct.


+ Dới chân các cột ghi tên của 4 thôn.


+Trc bờn trỏi ca biu đồ ghi số con chuột đã diệt.
+ Là số con chuột đợc biểu diễn ở cột đó


-2 HS lªn nªu số liệu của các thôn :


-HS quan sát biểu đồ


+ Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của khối lớp


bốn và lớp năm đã trồng.


+ Líp 4A , 4B, 5A, 5B, 5C


+ Số cây trồng đợc của mỗi lớp là :
- Lớp 4A : 45 cây …….


+ Có 3 lớp trồng đợc trên 30 cây. Đó là lớp : 4A,
5A, 5B.


+ Lớp 5A trồng đợc nhiều nhất.
+ Lớp 5C trồng đợc ít nht.
HS nờu Y/c ca bi


- HS nêu miệng phần a).
- HS lầm phần b) vào vở.


Số lớp 1 của năm học 2003-2004 nhiều hơn của
năm học 2002-2003 là:


6 3 = 3 (lớp)


Số HS lớp 1của trờng Hoà Bình năm học
2003-2004 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


- HS lắng nghe


<b>TP LÀM VĂN </b>



<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.


<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


- Bút dạ và một sè tê giÊy khæ to


<b>III/Các hoạt động dạy,học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1/</b>


<b> Kiểm tra bi c :</b>


(?) Cốt truyện là gì?


(?) Cốt truyện thờng gồm những phần
nào?


<b>2/Dy bi mi:</b>


a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b. Nhận xét:


*Bài tập 1:



- Những sự việc tạo thành cốt truyện:
Những hạt thọc giống?


- Mi s việc đợc kể trong đoạn văn nào?
* Bài tập 2:


(?) Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở
đầu và chỗ kết thúc đoạn văn?


(?) Em có nhận xét gì về dấu hiệu này
của đoạn 2?


<i>=>Giáo viên chốt ý: </i>
* Bài tập 3:


+ Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện
kể điều gì?


+ on vn c nhn ra nhờ dấu hiệu
nào?


c. Ghi nhí:


<b>3. Lun tËp:</b>


(?) Câu chuyện kể lại chuyện gì?
(?) Đoạn nào đã vit hon chnh? on
no cũn thiu?



(?) Đoạn 1 kể sự việc gì?
(?) Đoạn 2 kể sự việc gì?
(?) Đoạn 3 còn thiếu phần nào?


- Trả lời các câu hỏi.


- HS c yờu cu:


- Đọc lại truyện: Những hạt thóc gièng”


+ Sự việc 1: Nhà Vua muốn tìm ngời trung thực để
truyền ngơi, nghĩ ra kế: luộc chín thóc giống rồi giao
cho dân chúng, giao hẹn: ai thu đợc nhiều thóc sẽ
truyền ngơi cho.


+ Sù viƯc 2: Chó bÐ Ch«m dốc công chăm sóc mà
thóc chẳng nẩy mầm.


+ Sự viƯc 3: Chơm dám tâu vua sự thật trước sự ngạ
nhiên của mọi người.


+Sự việc 4:NHà Vua khen ngợi Chôm trung thực và
dũng cảm đã quyết định truyền ngôi cho Chôm.
+ Sự việc 1: Đợc kể trong đoạn 1 (ba dòng đầu)
+ Sự việc 2: Đợc kể trong đoạn 2 (2 dòng tiếp).
+ Sự việc 3: Đợc kể trong đoạn 3 (8 tiếp)


+Sự việc 4:Được kể trong on 4(4 dũng cũn li)
+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào
1 ô. Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm xuống dòng.


+ ở đoạn 2 khi kết thúc lời thoại cũng viết xuống
dòng nhng không phải là một đoạn văn.


- Hc sinh c yờu cu trong sỏch giỏo khoa.


+ KĨ vỊ mét sù viƯc trong mét chu«Ü sù viƯc lµm cèt
trun cđa trun.


+ Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu chấm xuống dòng.
Hs đọc ghi nhớ


- Học sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập


+ Câu chuyện kể về một em bé vừa hiếu thảo, võa
trung thùc, thËt thµ.


+ Đoạn 1 và 2 đã hồn chỉnh, đoạn 3 cịn thiếu.
+ Đoạn 1 kể về cuộc sống và tình cảm của 2 mẹ con:
Nhà nghèo phải làm lụng vất vả quanh năm.


+ MÑ cô bé ốm nặng, cô bé đi tìm thầy thuốc.
+ Phần thân đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(?) Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện
gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b> 4/Cng c,dn dũ:</b>



- Nhân xét tiết học.


rơi túi tiền.


- Học sinh viết vào vở nháp
- Đọc bài làm của mình.


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>TRUNG DU BẮC BỘ</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Mơ tả đợc vùng trung du Bắc Bộ


- Xác lập đợc mối quan hệđịa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời ở trung du Bắc
Bộ


- Nêu đợc qui trình ch bin chố


- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây


<b>II-Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bé SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



<b> 1/Giíi thiƯu bµi Ghi đầu bài 1</b>


<b>2</b>


<b> /H ng dẫn tìm hiểu bài: 32’ </b>


a. Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân


(?) Vùng trung du là vùng núi,vùng đồi hay
đồng bằng?


(?) Các đồi ở đây nh thế nào? đỉnh, sn, cỏc
i c sp xp ntn?


(?)Mô tả sơ lợc vùng trung du?


(?) HÃy kể tên một vài vùng trung du ở Bắc
Bộ?


(?) Nêu những nét riêng biệt của vùng trung
du Bắc Bộ


-Gọi H trả lời


2. Chố v cây ăn quả ở vùng trung du
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
Thảo luận trong nhóm các cõu hi sau:


(?) Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng


những loại cây gì?


(?) Hình 1,2cho biết những cây trồng nào có
ở Thái Nguyên và Bắc Giang?


(?) Xác định vị trí hai địa phơng này trên bản
đồ địa lý TNVN?


(?) Em biết gì về chè Thái Nguyên?
(?) Chè ở đây đợc trồng để làm gì?


(?) Trong những năm gần đây trung du Bắc
Bộ đã xuất hiện trang trại chun trồng cây
gì?


(?) Quan s¸t H3 và nêu quy trình chế biến
chè?


-Gv nhn xột.


-hs theo dõi


-HS đọc mục 1 SGK quan sát tranh ảnh


+Vùng trung du là vùng đồi


+Đợc xếp cạnh nhau nh bát úp với các đỉnh
tròn,s-ờn thoải


+Nằm giữa miền núi và đồng bằng BB là một


vùng đồi với các đỉnh trịn,sờn thoải xếp cạnh
nhau nh bát úp.Nơi đó đợc gọi là vùng trung du
+Thái Nguyên,Phú Thọ,Vĩnh Phúc,Bắc Giang
+Vùng trung du ở Bắc Bộ có nét riêng biệt mang
những dấu hiệu vừa của đồng bằng vừa của miền
núi. Đây là nơi tổ tiên ta định c sớm nhất


-H tr¶ lêi
-H nhËn xÐt
-


-H quan sát thảo luận nhóm ụi


+Thích hợp cho việc trồng cây ăn quả và cây công
nghiệp (nhất là chè)


+H1:chè Thái Nguyên


+H2: Bc Giang trng nhiu vải thiều
+H lên chỉ vị trí trên bản đồ


+ChÌ Thái Nguyên nổi tiếng là thơm ngon


+Chố c trng phục vụ nhu cầu trong nớc và
xuất khẩu


+XuÊt hiÖn trang trại trồng cây vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*Hot ng 3Hot động trồng rừng và cây
cơng nghiệp



-Y/c H tr¶ lêi các câu hỏi sau:


(?) Vỡ sao vựng trung du Bắc Bộ lại có
những nơi đất trống đồi trọc?


(?) Để khắc phục tình trạng này ngời dân ở
đây đã trồng những loại cây gì?


-G liên hệ thực tế để giáo dục H bảo vệ rừng
<b> 4/Củng c dn dũ.2</b>


-Chuẩn bị bài sau


-H quan sát và đọc phần 3


+Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá rừng làm
nơng rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa bãi...
+Ngời đân ở đây đã trồng các loại cây công
nghiệp dài ngày:keo, trẩu, sở...và cây ăn quả
-H nhận xét


<b>KHOA HỌC</b>


<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ HOA QUẢ CHÍN</b>


<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TỒN</b>


<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>Giúp học sinh:



- Giải thích đợc lý do phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc thực phẩm an toàn.


- Kể đợc những biện pháp vệ sinh an tồn thực phẩm.


<b>II/Đồ dỳng dạy học :</b>


- Tranh hình trang 22 - 23 SGK, sơ đồ tháp dinh dỡng Tr.17 SGK.
- Một số rau quả tơi, héo. Một số đồ hộp hoặc vỏ đồ hộp.


<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động ca gv</b> <b>Hot ng ca hs</b>


<b>1-Kiểm tra bài cũ:1</b>


(?) Tại sao phải ăn phối hợp chất béo ĐV và chất
bÐo TV?


<b>2-Bµi míi:32’</b>


- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
* Hoạt động 1:


- Giáo viên yờu cầu hs quan sỏt tháp sơ đồ dinh
d-ỡng.


(?) Những rau quả chín nào đợc khuyên dùng?
(?) Kể tên một số loại rau, quả cỏc em vn n hng
ngy?



(?) Nêu lợi ích của việc ¨n rau, qu¶?


- Kết luận: Nên ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để
có đủ Vitamin , chất khống cần thiết cho cơ thể.
Các chất xơ trong rau, quả cịn giúp chống tào
bón.


* Hoạt động 2: Tiờu chuẩn thực phẩm sạch
(?) Thế nào là thực phẩm sạch và an tồn?


- Gi¸o viªn nhËn xÐt, bỉ sung:


=>Đối với các loại gia cầm, gia súc cần đợc kiểm


Hs trả lời


Hs theo dõi


- Cần ăn nhiều rau, quả chín


- Hc sinh xem li tháp sơ đồ dinh dỡng.


-Hs trả lời


* Th¶o luËn nhãm 2:


+ Thực phẩm đợc coi là sạch và an toàn cần
đ-ợc ni trồng theo đúng quy trình và hợp v


sinh.


+ Các khâu thu hoạch, vận chuyển, chế biện,
bảo quan hợp vệ sinh.


+ Thc phm phi gi c chất dinh dỡng.
+ Khơng bị ơi thiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dÞch.


* Hoạt động 3: Các biện pháp thực hiện giữ
VSAT thực phẩm.


- ChÝa líp thµnh 3 nhãm:


+ Nhóm 1: -Cách chọn thực ăn tơi sống.
+ Nhóm 2: -Cách nhận ra thức ăn ơi, héo…
+ Nhóm 3:Cách chọn đồ hộp, chọn những thức n
c úng gúi .


- Giáo viên nhận xét và nêu cách chọn rau quả tơi.
+ Quan sát hình dáng bên ngoài.


+ Quan sát màu sắc, sờ, nắn.


<b>3/ Củng cố - Dăn dò:2</b>


- Nhận xét tiết học


<b>- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau</b>



+ Khụng gõy ng c, hoặc gây hại lâu dài
cho sức khoẻ.


- NhËn xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm.


+ Mỗi nhóm thực hiện một nhiệm vụ:


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 5</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh aên uoáng : toát.


<b>III. Kế hoạch tuần 6:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 6
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Veä sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×