Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh xây lắp sản xuất và thương mại điện cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 151 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY L

ẮP - SẢN

XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN CƠ S.D.C

VĂN THỊ HỒNG NHỊ

Huế, tháng 04 năm 2020


KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY L ẮP - SẢN
XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN CƠ S.D.C

Sinh viên thực hiện:

VĂN THỊ
Lớp: K50 Kế tốn - CT2
Niên khóa: 2015 – 2019


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học



Lời Cảm Ơn
Trong quá trình thực tập và thực hiện khóa lu ận này, em đã nhận được rất
nhiều nguồn động viên và giúp đỡ to lớn từ các thầy cô, các a nh chị trong cơng ty c
ũng như gia đình và bạn bè.
Trước hết em xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn đến quý th ầy cô giáo
Trường Đại học Kinh Tế Huế nói chung và các th ầy cơ trong Khoa K ế ốn Tài chính
nói riêng đã truyền thụ những kiến thức chuyên môn qu ý giá và ý ngh ĩa cho em trong
suốt những năm qua.
Em xin chân thành cám ơn các anh chị quản lý, nhân viên trong Công ty TNHH
Xây lắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C đã tạo điều kiện cho em được học
hỏi và nhiệt tình giúp đỡ em trong q trình thực tập, thu thập thơng tin, n ắm bắt được
tình hình thực tế tại cơng ty.
Đặc biệt, em xin trân trọng bày tỏ lòng bi ết ơn sâu sắc đến PGS.TS Trịnh Văn
Sơn đã rất tận tâm trong việc dẫn dắt và hướng dẫn em trong quá trình làm đề tài này.
Cuối cùng, em xin g ửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè - những người đã luôn
đồng hành cùng em, luôn chia s ẻ, động viên và giúp đỡ để em có th ể hồn thành t ốt
khóa lu ận tốt nghiệp của mình.
Tuy nhiên, do hạn chế về thời gian nghiên cứu cũng như kiến thức, kinh
nghiệm nên khó tránh khỏi những sai sót. Kính mong q th ầy cơ giáo, nh ững người
quan tâm đóng góp để đề tài được hồn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin chân thành c ảm ơn!

Sinh viên thực hiện
Văn Thị Hồng Nhị


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


BCTC
BĐS
BH
BTC
BVMT
CBCNV
CCDV
CKTM
ĐVT
GGHB
GTGT
GVHB
HĐKT
KQKD
MTV
PP
SXKD
TK
TMCP
TNDN
TNHH
TSCĐ
TTĐB
VCSH
XK


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học


DANH MỤC CÁC B ẢNG
STT

Tên bảng

Trang

Bảng 2.1: Tình hình laođộng phân theo trình độ chun mơn......................................................... 53
Bảng 2.2: Tình hình biến động tài sản của Cơng ty giai đoạn 2017-2019................................... 57
Bảng 2.3: Tình hình biến động nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2017-2019............................. 59
Bảng 2.4: Báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2017-2019..............62


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
STT

Tên sơ đồ

Trang

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ......................................................... 15
Sơ đồ 1.2: Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu............................................................................. 17
Sơ đồ 1.3: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.............................................................................. 19
Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác........................................................................................................... 22
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá v ốn hàng bán.................................................................................................... 26
Sơ đồ 1.7. Kế tốn chi phí bán hàng...................................................................................................... 31
Sơ đồ 1.8: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp.............................................................................. 34
Sơ đồ 1.9: Kế tốn chi phí khác.............................................................................................................. 36

Sơ đồ 1.10: Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành............................................................................ 40
Sơ đồ 1.11: Kế tốn thuế thu nhập hỗn lại.......................................................................................... 41
Sơ đồ 1.12: Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................................. 43
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý c ủa công ty.................................................................................... 47
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty......................................................................... 63
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung.................................... 67
Sơ đồ 2.4: Quy trình kế tốn máy........................................................................................................... 69
Sơ đồ 2.5: Kế toán kết chuyển doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty
năm 2019.................................................................................................................................................... 102


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

DANH MỤC CÁC BI ỂU ĐỒ, BIỂU MẪU, HÌNH
Trang
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính của cơng ty giai đoạn 2017 - 2019............50
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu lao động theo hợp đồng của công ty giai đoạn 2017 - 2019..........51
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu lao động theo trình độ của công ty giai đoạn 2017 - 2019..............52
Biểu đồ 2.4: Số lao động phân theo loại hình lao động cơng ty giai đoạn 2017 - 2019
........................................................................................................................................................................ 54

BIỂU MẪU
Biểu mẫu 3.1: Hóa đơn GTGT số 0000008................................................................................... 73
Biểu mẫu 3.2: Hóa đơn GTGT số 0000044................................................................................... 75
Biểu mẫu 2.3: Giấy báo Có c ủa Ngân hàng ACB tr ả lãi........................................................ 80
HÌNH
Hình 2.1: Giao diện chính của phần mềm kế tốn MISA SME.NET 2020 R1................68
Hình 2.2: Đường dẫn nhập doanh thu BH&CCDV trên phần mềm..................................... 71
Hình 2.3: Đường dẫn nhập liệ u doanh thu tài chính trên phần mềm.................................. 79

Hình 2.4: Đường dẫ

hập doanh thu khác................................................................................... 82

Hình 2.5: Đường dẫ

hập chi phí khác......................................................................................... 89

Hình 2.6: Giao diện website kê khai thuế điện tử....................................................................... 97
Hình 2.7: Giao diện website lập giấy nộp thuế điện tử............................................................. 98


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................................................. 1
1. Lý do ch ọn đề tài..................................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên c ứu đề tài.................................................................................................................... 2
2.1 Mục tiêu chung....................................................................................................................................... 2
2.2 Mục tiêu cụ thể...................................................................................................................................... 2
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu.................................................................................. 2
3.1 Đối tượng nghiên cứu........................................................................................................................... 2
3.2 Phạm vi nghiên cứu............................................................................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................................................ 3
4.1 Phương pháp thu thập số liệu và thông tin....................................................................................... 3
4.2 Phương pháp xử lý và phân tích......................................................................................................... 3
5. Kết cấu của đề tài..................................................................................................................................... 4
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU.................................................................... 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH.............................................................................................................................................. 5

1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........................................................... 5
1.1.1 Doanh thu............................................................................................................................................. 5
1.1.1.1 Khái niệm doanh thu...................................................................................................................... 5
1.1.1.2 Phân loại doa h thu........................................................................................................................ 6
1.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu..................................................................................................... 6
1.1.1.4 Ý ngh ĩa của doanh thu.................................................................................................................. 7
1.1.2 Kết quả kinh doanh............................................................................................................................ 8
1.1.2.1 Khái niệm kết quả kinh doanh..................................................................................................... 8
1.1.2.2 Ý ngh ĩa của việc xác định kết quả kinh doanh........................................................................ 9
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.................................. 10
1.2.1 Vai trò và nhi ệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.................... 10
1.2.1.1 Vai trò............................................................................................................................................... 10
1.2.1.2 Nhiệm vụ......................................................................................................................................... 10
1.2.2 Kế toán doanh thu............................................................................................................................ 11


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

1.2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ................................................................ 11
1.2.2.2 Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu................................................................................... 15
1.2.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.................................................................................... 17
1.2.2.4 Kế tốn thu nhập khác................................................................................................................. 19
1.2.3 Kế tốn chi phí.................................................................................................................................. 23
1.2.3.1 Kế toán giá v ốn hàng bán.......................................................................................................... 23
1.2.3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính.......................................................................................... 26
1.2.3.3 Kế tốn chi phí bán hàng............................................................................................................. 28
1.2.3.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp.................................................................................... 31
1.2.3.5 Kế tốn chi phí khác..................................................................................................................... 34
1.2.3.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................................................... 36
1.2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................................................... 41

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC K Ế TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY LẮP - SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
ĐIỆN CƠ S.D.C.......................................................................................................................................... 44
2.1 Khái quát v ề Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C.............44
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển củ Cơng ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại
Điện cơ S.D.C.............................................................................................................................................. 44
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của công ty................................................................................................ 45
2.1.2.1 Chức năng....................................................................................................................................... 45
2.1.2.2 Nhiệm vụ......................................................................................................................................... 46
2.1.3 Tổ chức bộ máy và ch ức năng nhiệm vụ các bộ phận quản lý t ại Công ty...................... 46
2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty............................................................................................ 47
2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận thành viên................................................................ 48
2.1.4 Tình hình các nguồn lực hoạt động của cơng ty....................................................................... 49
2.1.4.1 Tình hình về lao động.................................................................................................................. 49
2.1.4.2. Tình hình về tài sản, nguồn vốn............................................................................................... 54
2.1.4.3. Tình hình kết quả kinh doanh................................................................................................... 60
2.1.5 Tổ chức bộ máy và cơng tác k ế tốn tại Công ty TNHH Xây Lắp - Sản Xuất Và Thương
Mại Điện Cơ S.D.C.................................................................................................................................... 63

2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.................................................................................................... 63


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành.......................................................................... 63
2.1.5.3 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán.............................................................................................. 65
2.2 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây lắp Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C............................................................................................... 69
2.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập và các kho ản giảm trừ doanh thu.......................................... 69
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ................................................................ 69
Mã số: 02-VT............................................................................................................................................... 71

PHIẾU XUẤT KHO.................................................................................................................................. 71
2.2.1.2 Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu................................................................................... 76
2.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................................................... 78
2.2.1.4 Kế tốn thu nhập khác................................................................................................................. 80
2.2.2 Kế tốn chi phí.................................................................................................................................. 82
2.2.2.1 Kế tốn giá v ốn hàng bán.......................................................................................................... 82
Mã số: 02-VT............................................................................................................................................... 84
PHIẾU XUẤT KHO.................................................................................................................................. 84
2.2.2.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính.......................................................................................... 84
2.2.2.3 Kế tốn chi phí bán hàng............................................................................................................. 85
2.2.2.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp.................................................................................... 86
2.2.2.5 Kế tốn chi phí khác..................................................................................................................... 88
2.2.2.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................................................... 89
2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................................................... 98
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PH ẦN HỒN THI ỆN CƠNG TÁC K Ế TỐN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY
LẮP - SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI............................................................................................ 103
ĐIỆN CƠ S.D.C....................................................................................................................................... 103
3.1 Nhận xét chung về việc tổ chức công tác k ế toán và kế toán doanh thu & xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C................103
3.1.1 Nhận xét chung về tổ chức công tác k ế toán.......................................................................... 103
3.1.1.1 Những ưu điểm........................................................................................................................... 103
3.1.1.2 Những hạn chế............................................................................................................................ 105


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

3.1.2 Nhận xét về cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Xây lắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C............................................................. 105
3.1.2.1 Đánh giá về tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ............................................................... 105

3.1.2.2 Đánh giá về hệ thống tài khoản sử dụng............................................................................... 106
3.1.2.3 Đánh giá về phương pháp, trình tự hạch tốn và nh ập liệu trên phần mềm................106
3.1.2.4 Đánh giá về sổ sách kế toán..................................................................................................... 107
3.2 Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C......................... 108
3.2.1 Đối với tổ chức công tác k ế tốn nói chung........................................................................... 108
3.2.2 Đối với cơng tác k ế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doa h............................... 109
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ K IẾN NGHỊ......................................................................................... 110
3.1 Kết luận................................................................................................................................................ 110
3.2 Kiến nghị............................................................................................................................................. 111
PHỤ LỤC................................................................................................................................................... 112
TÀI LI ỆU THAM KHẢO..................................................................................................................... 124


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do ch ọn đề tài
Nền kinh tế ngày càng đổi mới và phát tri ển đang mở ra vô vàn cơ hội lẫn thách
thức cho các doanh nghiệp. Với sự bùng n ổ về khoa học, công ngh ệ và tác động m ạ nh
mẽ của cuộc cách mạng công ngh ệ 4.0, hàng loạt các doanh nghiệp đang đứng trướ c cột
mốc sáng tạo, đổi mới, bước vào tư thế sẵn sàng để có nh ững cú nh ảy vượt bậc. Để có th
ể thành cơng, doanh nghi ệp cần chủ động trong sản xuất kinh doanh, n ắm bắt các thông
tin, đặc biệt là các thông tin kinh t ế tài chính chính xác và kịp thời.

Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh là những thô ng t quan trọng không ch ỉ
đối với bản thân doanh nghiệp mà còn r ất cần thiết cho Nhà nước, nhà đầu tư, các tổ
chức tài chính…Các thơng tin này được kế tốn trong ơng ty t ập hợp và phản ánh
thông qua các con s ố, các chỉ tiêu và báo cáo tài chính. Vi ệc xác định đúng doanh
thu, chi phí tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà qu ả n trị đưa ra các quyết định đúng

đắn, kịp thời trong việc quản lý, điều hành và phát tri ể n công ty.
Việt Nam đang trong giai đoạn cuối của tiến trình cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa, v ấn đề hồn thiện cơ sở vật chất, kết cấu hạ tầng phục vụ cho sự nghiệp phát triển
của đất nước đòi h ỏi ngày càng chuyên nghi ệp và nhanh chóng. Trong s ố đó, điện là
một trong những nhu cầu thiết yếu, việc xây lắp, sản xuất và buôn bán các thi ết bị
điện, thiết bị, linh kiện điện tử…ngày càng ph ổ biến. Hòa chung vào xu th ế đó, Cơng
ty TNHH Xây lắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C được thành lập năm 2000,
đã và đang hoạt động tích cực, bước nhanh trên con đường phát triển và hội nhập với
nền kinh tế Tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng và kinh t ế cả nước nói chung…
Cũng như bất kỳ một cơng ty nào khác, cơng tác k ế tốn nói chung và kế tốn
doanh thu, xác định kết quả kinh doanh đối với cơng ty có ý nghĩa quan trọng và vô
cùng c ần thiết. Thực tế, hiện tại đã có m ột số đề tài nghiên c ứu về phân tích tình hình
tài chính, về mảng tiền lương, tính giá thành ngun vật liệu,… của cơng ty, nhưng vẫn
chưa có đề tài nào đề cập đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Xuất phát từ những lý do trên, sau thời gian thực tập, học hỏi cũng như được sự
cho phép của đại diện Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

cùng giáo viên hướng dẫn, em đã quyết định lựa chọn đề tài “Kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại Điện
cơ S.D.C” làm đề tài khóa lu ận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
2.1 Mục tiêu chung
Từ nghiên cứu thực trạng, Khóa lu ận đề xuất một số giải pháp nh ằ m góp ph
ần hồn thiện cơng tác K ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ại Công ty
TNHH Xây lắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C.
2.2 Mục tiêu cụ thể
Một là, hệ thống hoá một số vấn đề lý lu ận cơ bả n về cơng tác k ế tốn doanh

thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Hai là, Nghiên c ứu thực trạng công t ác kế t án doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C.
Ba là, Đề xuất một số giải pháp góp ph ần hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương
mại Điện cơ S.D.C.
3. Đối tượng nghiên cứu và ph ạm vi nghiên cứu

3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu đề tài là lý lu ận và thực trạng công tác k ế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương
mại Điện cơ S.D.C.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Về thời gian: Các số liệu thu thập để phục vụ cho việc đánh giá quy mô,

nguồn lực kinh doanh được thu thập trong thời gian từ 2017 - 2019. Các số liệu minh
họa về cơng tác k ế tốn doanh thu, thu nhập và xác định KQKD lấy của tháng 12 năm
2019 hoặc các tháng khác n ếu như tháng 12 không phát sinh nghiệp vụ.


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

- Về khơng gian: Đề tài được nghiên cứu tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản

xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C, chủ yếu là bộ phận kế tốn của Cơng ty.
- Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến cơng tác k ế

tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và

Thương mại Điện cơ S.D.C.

4. Phương pháp nghiên cứu

4.1 Phương pháp thu thập số liệu và thông tin
- Phương pháp khảo cứu tài liệu: Tham khảo qua Luật kế toán 2015, Chuẩn mực

kế tốn, Nghị định/ Thơng tư, các giáo trình, bài giảng tài li ệu sách báo gi ấy, điện tử và
các nguồn thơng tin chính thống khác để thu thập những thơng tin liên quan nh ằm hệ

thống hóa các ki ến thức cơ bản về cơ sở lý lu ận, từ đó hắt lọ những thơng tin c ần
thiết liên quan nhằm phục vụ nghiên cứu đề tài.
Thu thập hóa đơn, chứng từ, sổ sách làm s ố liệu thô và các s ố liệu từ các báo
cáo tài chính như bảng cân đối kế tốn, báo cáo k ết quả kinh doanh, báo cáo tình hình
lao động của đơn vị…
- Phương pháp quan sát: Sử dụng phương pháp quan sát tổng quan về hoạt động

kinh doanh của công ty, ho ạt động của bộ máy kế toán, các quy trình ln chuyển
cơng việc, chứng từ,… giữa các phịng ban.
- Phỏng vấn: Có m ột số vấn đề chỉ quan sát được mặt ngoài, chưa hiểu được

bản chất cũng như một số vấn đề đặc thù c ủa doanh nghiệp, em đã tiến hành phỏng
vấn quản lý công ty, k ế toán trưởng, nhân viên k ế toán, cán b ộ hướng dẫn.
4.2 Phương pháp xử lý và phân tích
- Phương pháp so sánh: Đối chiếu những chỉ tiêu có cùng b ản chất, hiện tượng

để xác định xu hướng, biến động của chỉ tiêu đó, từ đó đánh giá những ưu điểm, nhược
điểm trong công tác kinh doanh t ại doanh nghiệp.
- Phương pháp thống kê: Tiến hành phân t ích, xử lý các s ố liệu đã thu thập

được, từ đó đưa ra nhận xét khách quan v ề nguyên nhân c ũng như tìm giải pháp khắc
phục cho vấn đề.



Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

- Phương pháp phân tích tài chính: Tiến hành phân tích tình hình hoạt động của

công ty qua 3 năm 2017, 2018 và 2019 thơng qua báo cáo tài chính của cơng ty.
- Phương pháp phân tích số liệu: Dựa trên những số liệu đã thu thập được, tiến

hành xử lý s ố liệu thơ và ch ọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù h ợp, khoa h ọ
c và đưa đến cho người đọc những thông tin hi ệu quả nhất.
5. Kết cấu của đề tài

Đề tài gồm có 3 ph ần chính như sau:
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý lu ận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C.
Chương 3: Một số giải pháp góp ph ầ n hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây l ắp - Sản xuất và Thương mại
Điện cơ S.D.C.
Phần III: Kết luận và ki ế n nghị


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Doanh thu
1.1.1.1 Khái ni ệm doanh thu
Hiện nay trong các tài li ệu về khoa học kinh tế, có khá i ều quan điểm về
doanh thu, có th ể đưa ra một số định nghĩa như sau:
Điều 78, Thông tư 200/2014/TT-BTC và Điều 56, Thơng tư 133/2016/TT-BTC
nêu rõ: “Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại
thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc ch ắn t u được lợi ích kinh tế, được xác định
theo giá trị hợp lý c ủa các khoản được quyề n nhận, không phân bi ệt đã thu tiền hay
sẽ thu được tiền”.
Mặt khác, Theo Chuẩn mực kế toán số 14 - Doanh thu và thu nhập khác:
“Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất ki h doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Còn theo chu ẩn mực VAS 01 “Doanh thu và thu nhập khác là t ổng giá trị các lợi
ích kinh tế của doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh t ừ các hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thường và các ho ạt động khác của doanh nghiệp, góp ph ần làm
tăng vốn chủ sở hữu, không bao g ồm khoản vốn của cổ đông hoặc chủ sử hữu”.

Doanh thu bán hàng (bao g ồm doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa) và cung
cấp dịch vụ là giá tr ị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, cung c ấp dịch vụ của doanh
nghiệp, góp ph ần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu thuần được xác định bằng tổng doanh thu sau khi trừ đi các khoản


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và doanh thu hàng đã bán b ị trả lại.

Tựu chung lại, doanh thu là phần giá trị mà cơng ty thu được trong q trình
hoạt động kinh doanh bằng việc bán sản phẩm hàng hóa c ủa mình. Doanh thu là một
trong những chỉ tiêu quan trọng phản ánh quá trình hoạt động kinh doanh của đơn vị ở
mộ t thời điểm cần phân tích. Thơng qua nó chúng ta có th ể đánh giá được hiện trạng
c ủ a doanh nghiệp hoạt động có hi ệu quả hay không.
Doanh thu của doanh nghiệp được tạo ra từ các hoạt động:
– Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính
– Doanh thu từ hoạt động tài chính
– Doanh thu từ hoạt động bất thường
1.1.1.2 Phân lo ại doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán số 14 thì các loại d anh thu được phân loại như sau:
Phân loại doanh thu theo nội dung, doanh thu bao gồm:
– Doanh thu bán hàng: Là do nh thu bán s ản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất
ra, bán hàng hóa mua vào và bán b ất động sản đầu tư.
– Doanh thu cung c ấp dịch vụ: Là doanh thu thực hiện công việc đã thỏa thuận
theo hợp đồng trong một hay nhiều kỳ kế toán như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch,
cho thuê tài s ản cố định theo phương thức cho thuê hoạt động…
– Doanh thu bán hàng n ội bộ: Là doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, d ịch
vụ tiêu thụ t ong nội bộ doanh nghiệp, là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hóa,
sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch tốn phụ thuộc
trong cùng m ột cơng ty, tổng cơng ty tính theo giá bán nội bộ.
– Doanh thu hoạt động tài chính: Là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
1.1.1.3

Các kho ản giảm trừ doanh thu

Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:



Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

- Chiết khấu thương mại: Là khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp

giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho ng ười mua hàng do việc người mua hàng đã mua sản
phẩm, hàng hóa, d ịch vụ với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán s ẽ dành cho
bên mua một khoản chiết khấu thương mại (đã ghi trên h ợp đồng kinh tế mua bán
hoặc các cam kết mua, bán hàng)
– Hàng bán b ị trả lại: Là giá tr ị số sản phẩm, hàng hóa b ị khách hàng trả lại
do các nguyên nhân như vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng b ị kém,
mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
– Giảm giá hàng bán: Là kho ản giảm giá hàng bán th ực tế phát sinh, là khoản
giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, m ất phẩm chất hay không đúng
quy cách theo quy định hợp đồng kinh tế.
(Thông tư 200/2014/TT-BTC)
Ngoài ra tùy theo t ừng doanh nghiệp cụ t ể mà doanh thu có th ể phân chia theo
mặt hàng tiêu th ụ, theo nơi tiêu thụ, theo số lượng tiêu thụ (doanh thu bán buôn,
doanh thu bán lẻ)…
1.1.1.4 Ý ngh ĩa của doanh thu
Doanh thu lớn hay nhỏ phản ánh quy mơ c ủa q trình tái sản xuất trong doanh
nghiệp.
- Doanh thu là cơ sở để bù đắp chi phí sản xuất đã tiêu hao trong s ản xuất và

thực hiện nộp các khoản thuế cho Nhà nước. Sau khi trừ đi các khoản chi phí phát sinh,
thì phần doanh thu dơi ra chính là lợi nhuận của doanh nghiệp. Việc tạo ra doanh thu
lớn hơn so với chi phí đồng nghĩa với việc hình thành nên lợi nhuận, từ đó làm tăng giá
trị của nguồn vốn chủ sở hữu. Quy mô doanh thu càng lớn chứng tỏ doanh nghiệp hoạt
động càng có hi ệu quả.
- Doanh thu được thực hiện là kết thúc giai đoạn cuối cùng c ủa quá trình luân


chuyển vốn tạo điều kiện để thực hiện quá trình tái sản xuất tiếp theo. Đây là nguồn tài
chính quan trọng giúp doanh nghiệp trang trải các chi phí bỏ ra trong q trình sản
xuất kinh doanh, là mắt xích quan trọng đảm bảo cho sự hoạt động liên tục của một


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

doanh nghiệp.
- Doanh thu là cơ sở để cơ quan Thuế xác định số thuế phải nộp của doanh

nghiệp để đảm bảo nguồn thu Ngân sách nhà nước. Do đó, đây là chỉ tiêu rất quan
trọng trên báo cáo tài chính. Tuy nhiên, đây lại là một khoản mục phức tạp, tính phức
tạp của doanh thu nằm ở sự đa dạng của nó, vấn đề đo lường và xác định thời điểm để
ghi nhận doanh thu cũng gây ra những khó khăn khơng nhỏ.
1.1.2 Kết quả kinh doanh
1.1.2.1 Khái ni ệm kết quả kinh doanh
Theo Điều 96, Thơng tư 200/2014/TT-BTC thì “Kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (g ồm cả sản
phẩm, hàng hóa, b ất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành s ản xuất của sản phẩm xây
lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu
hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí c o t uê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng
bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.”
Vậy kết quả kinh doanh là số lãi (lỗ) do quá trình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. Thời điểm xác định kết quả kinh doanh
phụ thuộc vào chu kỳ kế toán của từng doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong từng
ngành nghề.
Theo Điều 68, Thông tư 133/2016/TT-BTC:
“…Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.”
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần


với giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi ệp.
- Theo Điều 113, Thơng tư 200/2014/TT-BTC, thì:

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng và cung c ấp
dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi
phí quản lý doanh nghi ệp
- Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

chính và chi phí hoạt động tài chính.
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài
chính
- Kết quả hoạt động khác: là s ố chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác, các

khoản chi phí khác ngồi dự tính của doanh nghiệp khơng mang tính chất thường
xun, hoặc những khoản thu có d ự tính nhưng ít khi xảy ra do nguyên nhân ch ủ
quan hay khách quan mang lại và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận từ hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
1.1.2.2 Ý ngh ĩa của việc xác định kết quả kinh doanh
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát
triển cần tuân theo nguyên tắc “lấy thu bù chi và có lãi”. Lãi là chỉ tiêu chất lượng tổng
hợp quan trọng của doanh nghiệp, chỉ tiêu này th ể hiện kết quả kinh doanh và chất
lượng hoạt động của doanh nghiệp.
- Kết quả kinh doanh là mục đích cuối c ùng c ủa hoạt động sản xuất, kinh

doanh trong doanh nghiệp, là chỉ tiêu quan trọng không chỉ cần thiết cho doanh nghiệp
mà còn là s ự quan tâm của các cơ qu n, cá nhân và tổ chức khác.

- Xác định đúng kết quả kinh doanh là cơ sở để xác định các chỉ tiêu tài chính,

đánh giá tình hình doanh n hiệp, xác định số vịng luân chuy ển vốn, tỷ suất lợi nhuận
trên doanh thu…
- Ngồi ra, đây cịn là c ơ sở để xác định nghĩa vụ đối với Nhà nước, cụ thể là

số thuế nộp vào Ngân sách nhà nước, xác định cơ cấu phân chia và sử dụng sao cho
hợp lý, hi ệu quả lợi nhuận thu được; giải quyết hài hòa l ợi ích giữa các tập thể và cá
nhân người lao động.
Như vậy, xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa sống còn đối với doanh
nghiệp, tránh hiện tượng “lãi giả, lỗ thật”.
Mặt khác, nó cịn có ý ngh ĩa với toàn bộ nền kinh tế quốc dân, giúp các nhà
hoạch định chính sách có thể tổng hợp phân tích số liệu, đưa ra các thơng tin cần thiết,
kịp thời giúp Chính phủ điều tiết nền kinh tế vĩ mô hiệu quả, tạo nguồn thu cho Ngân


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

sách nhà nước, thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Với các nhà đầu tư, thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trên báo cáo tài chính c ủa doanh nghiệp, các nhà đầu tư phân tích,
đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để đưa ra quyết định có hay
khơng đầu tư vào doanh nghiệp.
1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1 Vai trị và nhi ệm vụ của kế tốn doanh thu và xác định kết qu ả kinh doanh
1.2.1.1 Vai trò
- Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối

cùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong
từng thời kỳ. Vì vậy, kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một bộ phận

vơ cùng quan tr ọng trong cấu thành kế tốn d anh nghiệp.
- Kế toán kết quả kinh doanh cho c úng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về hoạt

động kinh doanh của doanh nghiệp, phục v ụ đắc lực cho các nhà qu ản trị trong quá
trình quản lý và phát tri ển doanh nghiệp. Xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh
sẽ giúp cho các nhà qu ản tr ị do nh nghiệp thấy được ưu, nhược điểm, những vấn đề
còn t ồn tại, từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục, đề ra các phương án chiến lược kinh
doanh đúng đắn và phù h ợp hơn cho các kỳ tiếp theo, đảm bảo thực hiện đúng các chỉ
tiêu và chi ến lược phát triển dài hạn của doanh nghiệp.
- Số liệu kế toán cung cấp càng chi tiết, chính xác, nhanh chóng và k ịp thời sẽ

hỗ trợ các nhà qu ản trị doanh nghiệp tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra những
quyết định phù h ợp nhất với tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
- Việc xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan c ủa các thông

tin về kết quả kinh doanh trên các BCTC là s ự quan tâm đầu tiên của các đối tượng sử
dụng thơng tin tài chính, đặc biệt là các nhà đầu tư.
Do đó hồn thiện hơn nữa cơng tác k ế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh là điều cần thiết và quan trọng trong mỗi doanh nghiệp.
1.2.1.2 Nhiệm vụ


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

Để cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh được chính xác,
kịp thời và ngày càng hồn thi ện, kế toán cần đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Báo cáo v ới cấp trên kịp thời, chi tiết và chính xác giá vốn hàng hóa và d ịch

vụ bán ra, các kho ản mục chi phí như: chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghi ệ
p và chi phí khác nhằm xác định kết quả kinh doanh.

- Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch bán hàng, d oanh thu bán

hàng, tình hình thanh toán tiền hàng, nộp thuế với Nhà nước.
- Cung cấp thơng tin k ịp thời, chính xác, lập quyết toán đầy đủ để đánh giá

đúng hiệu quả kinh doanh cũng như tình hình thực hiện các nghĩa vụ đố với Nhà nước.
- Phản ánh chính xác, kịp thời doanh thu bán hàng, doanh thu thu ần để xác định

kết quả kinh doanh, kiểm tra, đốc thúc, đảm bảo thu đầy đủ và kịp thời tiền bán hàng,

tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp lý.
- Tổ chức theo dõi, ph ản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời và giám sát ch ặt chẽ

về tình hình hiện có và s ự biến động nhập - xuấ t - tồn của từng loại hàng hóa d ịch vụ
trên các mặt hiện vật cũng như giá trị.
Công ty TNHH Xây lắp - Sản xuất và Thương mại Điện cơ S.D.C áp dụng chế
độ kế tốn theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22 tháng
12 năm 2014 nên nội dung dưới đây tồn bộ được trình bày theo Thơng tư
200/2014/TT-BTC.
1.2.2 Kế toán doanh thu
1.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
heo Điều 79, Thông tư 200/2014/TT-BTC, doanh thu được ghi nhận khi đảm
bảo các điều kiện sau:
+) Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ư người sở hữu



Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người

mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn t ồn tại và
người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trường hợp khách hàng có
quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, d ịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hà g.

+) Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấ p d ị ch vụ khi đồng thời thỏa
mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người

mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều ki ệ n cụ thể đó khơng cịn t ồn tại và người
mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch

vụ đó;
- Xác định được phầ n cơng vi ệc đã hồn thành vào th ời điểm báo cáo;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.
a) Chứng từ làm căn cứ ghi sổ
- Hóa đơn GTGT: dùng khi doanh nghi ệp áp dụng phương pháp tính thuế


GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Hóa đơn bán hàng thơng thường: dùng khi doanh nghi ệp áp dụng phương

pháp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc kinh doanh mặt hàng không
chịu thuế GTGT.
- Phiếu thu


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

- Giấy báo có
- Ủy nhiệm thu
- Phiếu xuất kho
- Bảng kê bán l ẻ hàng hóa
- Chứng từ chuyển hàng
- Sổ sách kế toán: sổ cái, sổ chi tiết
- Các chứng từ khác có liên quan
b) Tài kho ản sử dụng

Tài khoản trung tâm: tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao
dịch và các nghi ệp vụ sau:
- Bán hàng : Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua

vào và bán b ất động sản đầu tư.
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công vi ệc đã thoả thuận theo hợp đồng trong

một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ
theo phương thức cho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây dựng....

- Doanh thu khác.

Các tài kho ản liên quan: 911, 131, 333, 111, 112,…
Kết cấu tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
- Doanh thu hàng bán b ị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán k ết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;


Khóa Lu ận Tốt Nghiệp Đại học

- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài kho ản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ, có 6 tài kho ản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Tài khoản này dùng để phản ánh

doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá được xác định là đ ã bán trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng c o các ngành kinh
doanh hàng hoá, v ật tư, lương thực,...
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành ph ẩm: Tài khoản này dùng để phản

ánh doanh thu và doanh thu thu ần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành
phẩm) được xác định là đã bán trong m ột kỳ kế t án của doanh nghiệp. Tài khoản này
chủ yếu dùng cho các ngành s ản xuất vật ch ấ t n ư: Công nghiệp, nông nghi ệp, xây
lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,...
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản


ánh doanh thu và doanh thu thu ần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp
cho khách hàng và được xác định là đã bán trong m ột kỳ kế toán. Tài kho ản này chủ
yếu dùng cho các ngà h ki h doanh d ịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch,
dịch vụ công c ộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,...
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Tài kho ản này dùng để phản ánh

các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các
nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và d ịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này

dùng để phản ánh doanh thu cho thuê b ất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý
bất động sản đầu tư.
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các kho ản

doanh thu ngồi doanh thu bán hàng hố, doanh thu bán thành ph ẩm, doanh thu cung cấp


×