Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Vật lý 12 theo mức độ năm học 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ƠN TẬP HỌC KÌ 1 THEO MỨC ĐỘ </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 12 </b>



<b>NĂM HỌC: 2019-2020 </b>


<b>I. NHẬN BIẾT: </b>



Câu 1 (01.1) Trong dao động tuần hoàn số lần dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong trong một
đơn vị thời gian gọi là


A. tần số của dao động.
B. chu kì của dao động.
C. li độ của dao động.
D. biên độ của dao động.


Câu 2 (02.1) Phương trình dao động điều hịa của chất điểm có dạng x=Acos(t+). Biểu thức gia tốc của
chất điểm là


A. a= -2<sub>Acos(t+). </sub>
B. a= -Acos(t+).
C. a= Acos(t+).
D. a= 2<sub>Acos(t+). </sub>


Câu 3 (03.1) Khi một vật dao động điều hòa, li độ của nó biến đổi điều hịa cùng tần số và


A. chậm pha
2


so với vận tốc.


B. cùng pha so với vận tốc.


C. ngược pha so với vận tốc.
D. sớm pha


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chu kỳ dao động của con lắc là


A. .


g
l
2


T 


B. .


k
m
2
T  


C. .


m
k
2
T  



D. .


l
g
2
T 


Câu 5 (05.1) Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.<b> </b>
B.có tần số riêng giảm dần theo thời gian.
C.có biên độ khơng đổi theo thời gian.<b> </b>
D.có tần số riêng tăng dần theo thời gian.


Câu 6 (06.1) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số


)
t
cos(
A


x1  1  1 và x2 A2cos(t2). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ A được
xác định theo biểu thức


A. A2 A<sub>1</sub>2 A2<sub>2</sub>2A<sub>1</sub>.A<sub>2</sub>cos(<sub>2</sub><sub>1</sub>).
B. A2 A<sub>1</sub>2A2<sub>2</sub>2A<sub>1</sub>.A<sub>2</sub>cos(<sub>2</sub><sub>1</sub>).


C. 22


2
1


2


A
A


A   .


D. AA1 A2.


Câu 7 (07.1) Một sóng cơ có tần số f, chu kỳ T lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi
đó bước sóng được tính theo cơng thức


A. <i>v</i>.<i>T</i>.
B. <i>v</i>.<i>f</i> .
C.


<i>v</i>
<i>f</i>  .
D. <i>T</i> <i>v</i>..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. chân không.
B. chất lỏng.
C. chất rắn.
D. chất khí.


Câu 9 (09.1) Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu dây cố định thì chiều dài của sợi dây bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.


B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.


D. một số lẻ lần nửa bước sóng.


Câu 10 (10.1) Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. tần số của nguồn âm.


B. đồ thị dao động của nguồn âm.
C. biên độ dao động của nguồn âm.
D. độ đàn hồi của nguồn âm.


Câu 11 (11.1) Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị cực đại chia cho 2 .


B. được xây dựng dựa trên tác dụng từ của dòng điện.
C. được đo bằng ampe kế nhiệt.


D. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .


Câu 12 (12.1) Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. Z<sub>L</sub>  2fL.


B. Z<sub>L</sub>  fL.


C. .


fL
2


1
Z<sub>L</sub>






D. .


fL
1
Z<sub>L</sub>





Câu 13 (13.1) Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. -π


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. π


4.


C. 0.
D. π .


Câu 14 (14.1) Đặt điện áp xoay chiều uU cos t<sub>0</sub>  (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi có
cộng hưởng điện thì


A. 2


LC 1



  .


B. R L
C


 .


C. LCR2.
D. RLC .


Câu 15 (15.1) Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp.


C. Máy biến áp có thể giảm điện áp.


D. Máy biến áp có thể tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.


Câu 16 (16.1) Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. đồng hồ và thước.


B. chỉ đồng hồ.
C. cân và thước.
D. chỉ thước.


<b>II. THÔNG HIỂU: </b>



Câu 1 (01.2) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x8cos(6t)(cm), tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 6π Hz.
D. 0,5 Hz.


Câu 2 (02.2) Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đơi và biên độ dao
động khơng đổi thì cơ năng con lắc


A. tăng lên gấp đôi.
B. không thay đổi.
C. giảm hai lần.
D. tăng gấp 4 lần.


Câu 3 (03.2) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng


A. một nửa bước sóng .
B. hai lần bước sóng.
C. một bước sóng.


D. một phần tư bước sóng.


Câu 4 (04.2) Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, một đầu cố định, một đầu tự do, vận tốc truyền sóng trên
dây là v khơng đổi. Tần số nhỏ nhất của sóng là


A.


l
4


v



.


B.


l
2


v


.


C.


l
v
2


.


D.


l
v


.


Câu 5 (05.2) Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha



2




so với điện áp hai đầu mạch người ta phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 6 (06.2) Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là U, dung kháng của tụ điện là ZC. Công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch là


A. <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2


<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


 .


B. <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>



<i>Z</i>
<i>U</i>


 .


C.


2
2


2


<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


 .


D.


2
2


2


<i>C</i>



<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


 .


Câu 7 (07.2) Trong việc truyền tải điện năng để giảm cơng suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên <i>n</i> lần.


B. tăng điện áp lên n lần.
C. giảm điện áp xuống n lần.
D. giảm điện áp xuống n2 lần.


Câu 8 (08.2) Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.


B. vĩ độ địa lý.
C. gia tốc trọng trường.
D. chiều dài dây treo.


<b>III. VẬN DỤNG THẤP: </b>



Câu 1 (01.3) Một vật dao động điều hòa với phương trình )(cm)
4
t
2
cos(


10


x    . Lúc t=0,5 s vật chuyển
động


A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều âm.
C. nhanh dần theo chiều âm.
D. chậm dần theo chiều dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

động điều hòa với biên độ 6 cm và có chu kỳ dao động là 0,6 s. Nếu vật dao động điều hòa với biên độ 9 cm
thì chu kỳ dao động của nó là


A.0,60 s.
B.0,30 s.
C.0,90 s.
D.0,15 s.


Câu 3 (03.3) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l. Người ta thay đổi chiều dài của nó tới giá trị l’
sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tỉ số


<i>l</i>
<i>l</i>'


bằng


A. 0,81.
B. 0,10.
C. 1,90.
D. 0,90.



Câu 4 (04.3) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số


)
cm
)(
6
5
t
cos(
3


x     . Biết dao động thành phần thứ nhất )(cm)
6
t
cos(
5
x1






 . Dao động thành phần
thứ hai có phương trình


A. )(cm)


6
5


t
cos(
8


x<sub>2</sub>     .


B. )(cm)


6
t
cos(
8
x2






 .


C. )(cm)


6
5
t
cos(
2


x<sub>2</sub>     .



D. )(cm)


6
t
cos(
2


x<sub>2</sub>     .


Câu 5 (05.3) Một âm thoa có tần số dao động riêng f=850Hz đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao
80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh.
Tốc độ truyền âm trong khơng khí là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C.330 m/s
D.348 m/s


<b>HD: </b>Ta có l=80-30=50cm. Mà ( / )


1
2


1700
1


2
4
4


)
1


2
(
4
)
1
2


( <i>m</i> <i>s</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>fl</i>
<i>v</i>


<i>f</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>l</i>













 


K 1 2


V 567 340


Câu 6 (06.3) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cà A và B trên dây có


A. 5 nút và 4 bụng.
B. 9 nút và 8 bụng.
C. 7 nút và 6 bụng.
D. 3 nút và 2 bụng.


Câu 7 (07.3) Khi cường độ âm giảm 100 lần thì mức cường độ âm:
A. giảm 20dB


B. tăng 20dB
C. giảm 100dB
D. tăng 100dB


<b>HD:</b> Ta có I1=100I2 100 lg( ) lg( ) lg( ) lg(100) 2( ) 20( )
2


1
0



2
0


1
2


1
2


1


<i>dB</i>
<i>B</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I</i>
<i>L</i>


<i>L</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


















Câu 8 (08.3) Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z


C = 100 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL =
200 Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng 100 cos(100 )


6


<i>L</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V). Biểu thức
hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thếnào?


A. 50 cos(100 5 )


6



<i>C</i>


<i>u</i>  <i>t</i>  (V).


B. 50 cos(100 )


3


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. 100 cos(100 )
6


<i>C</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V).


D. 100 cos(100 )


2


<i>C</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V).


Câu 9 (09.3) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos<i>t</i> thì
thấy biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch <sub>0</sub>sin( )


3



<i>i</i><i>I</i> <i>t</i> . Gọi ZL, ZC, R lần lượt là cảm kháng,
dung kháng và điện trở của đoạn mạch này. Ta có


A. <i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>  <i>R</i> 3.


B.


3
<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>  .


C.


3
<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>   .


D. <i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i> <i>R</i> 3.


Câu 10 (10.3) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100 2 V, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp.Cho R = 100 , cuộn dây có độ tự cảm L = 0,318 H, tụ điện có điện dung thay đổi.
Điều chỉnh C để mạch có cộng hưởng điện. Giá trị C và cường độ dịng điện khi đó là


A. C = 31,8 F và I 2A.


B. C = 31,8 F và I2 2A.


C = 3,18 F và I3 2A.
D. C = 63,6 F và I = 2A.


Câu 11 (11.3) Đặt điện áp )(V)
6
t
cos(
100


u    vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là )(A)


3
t
cos(
2


i   . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 3 W.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D.100 3 W.


Câu 12 (12.3) Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng
m được gắn vào đầu một chiếc lị xo có độ cứng k=480 N/m. để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du
hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kỳ dao động đo được của ghế khi khơng có người
ngồi là T0=1 s cịn khi có nhà du hành là T=2,5 s. Khối lượng nhà du hành là


A. 64 kg.


B. 72 kg.


C. 75 kg.
D. 60 kg.
<b>Giải: </b>


<b>-</b>Khi chưa có người:


2


0 0


0 0 2 2


. 480.1


2 12.16( )


4. 4.


<i>m</i> <i>k T</i>


<i>T</i> <i>m</i> <i>kg</i>


<i>k</i>


 


    


-Khi có người:



2 2


0


0 0 0


2.5


2 12,16. 76( )


1


<i>m</i> <i>T</i> <i>m</i> <i>T</i>


<i>T</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>kg</i>


<i>k</i> <i>T</i> <i>m</i> <i>T</i>


    


     <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


 
Khối lượng người: m/=m-m0=64(kg)


<b>IV. VẬN DỤNG CAO: </b>




Câu 1 (01.4) Một vật dao động điều hòa tuân theo qui luật )( )
6
10
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>  . Nếu tại thời điểm t1 vật có
vận tốc dương và gia tốc a1=1m/s2 thì ở thời điểm t2=(t1+π/20)(s) vật có gia tốc là:


A.0,5 3<i>m</i>/<i>s</i>2 B. 3<i>m</i>/<i>s</i>2 C. 0,5 3<i>m</i>/<i>s</i>2 <b>D. </b> 3<i>m</i>/<i>s</i>2


<b>HD: </b>*Thời điểm t1: <i>cm</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> 1
10
100
.
2
2
1
2


1     


3


2
)
6
10
(
0
)
6
10
sin(
2
1
)
6
10
cos(
0
)
6
10
sin(
.
)
6
10
cos(
2
1
1
1

1
1


1  






































 <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>v</i>
<i>t</i>


*Thời điểm )


2
5
10
cos(
2
6
)
20
(
10
cos


2
)
6
10
cos(
2
)
(


20 2 2 1 1


1
2





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>






<i>t</i> <i>s</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i>
2
2
2
2
2
2


2 ) 3 . 10 . 3 100 3 / 3 /


2
3
2
cos(


2 <i>cm</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>cm</i> <i>s</i> <i>m</i> <i>s</i>


<i>x</i>         


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 2 (02.4) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng đứng


có phương trình )( )


2
20
cos(
);
)(
20


cos( <sub>2</sub>


1 <i>a</i> <i>t</i> <i>mm</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>mm</i>


<i>u</i>      . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
30cm/s. Xét hình vng S1MNS2 trên mặt thoáng. Số điểm dao động cực đại trên đoạn MS2 là:


<b>A.14</b> B.15 C.16 D.17


<b>HD:</b>


2
;


2


30 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2
2
1
2
1
2



   





 <i>S</i> <i>M</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>cm</i>


<i>M</i>


<i>S</i> và <i>v</i>.<i>T</i> <i>v</i>.2 3<i>cm</i>






dM=S2M-S1M=30 2-30; dS2=-S1M=-30cm.


Số cực đại giao thoa:


9
,
8
,
7
,
6
,
5
,
4
,...,
1
,


0
25
.
4
25
,
9
2
2


2                


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>d</i>
<i>k</i>


<i>dS</i> <i>M</i> 



 :14 CĐ


Câu 3 (03.4) Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn
mạch gồm R, L, c mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế lí tưởng thì
thấy nó chỉ 1A, và dịng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha một góc π/6 so với hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 167,3V; đồng thời hiệu
điện thế tứ thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là:



A.100V B.125V <b>C.150V</b> D.175V


<b>HD:</b> *Nối A//C (RntL) : i chậm pha u


3
2
.
1
.
3
3
1
tan
6
2
2
1
1
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i>        







  


*Nối V//C (RntLntC): uC chậm pha u góc


4




và uC chậm pha i góc


2



<i>u</i>


 chậm pha i góc


4

4


 

)
(
3
2
2
3
2
)
(
)
3
1
1
.(
1
tan
2
2
2
2 <i>A</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>

<i>I</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>





















 


S1 S2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mà UC=I2.ZC 150( )
3
3
75
.
2
)
(
3
75
3
,
167
)
3
1
1


.(
.
3
2
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>R</i>        




Câu 4 (04.4) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu A, B có tần số
f=50Hz, cuộn dây khơng lý tưởng có điện trở thuần r=10Ω, độ tự cảm <i>L</i> <i>H</i>




3
,
0


 , R=30Ω, C là tụ điện có
điện dung biến đổi, vơn kế V lý tưởng. Vôn kế V chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện có giá trị là:


<b>A.</b> <i>F</i>



3
103



B. <i>F</i>



6
103


C. <i>F</i>



9
103


D. <i>F</i>



12
103


<b>HD:</b> Ta có <i>ZL</i> .<i>L</i>30



2
2
2
2
2
2
2
2
2


)
30
(
100
1500
1
)
30
(
)
10
30
(
)
30
(
10
.
)
(
)
(
)
(
.
.
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>

<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>MB</i>
<i>V</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>r</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>U</i>



















Để UVmin thì ( )


3
10
.
1
30
0
30
)
30
(
100
1500
1
3
max
2 <i>F</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i>  
























A B



R L,r C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×