Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Phạm Văn Nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN NGHỊ </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
<b>A.</b> Polietilen.


<b>B.</b> Cao su isopren.
<b> C.</b> Tơ tằm.
<b>D.</b> Nilon-6,6.


<b>Câu 2:</b> Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3.
<b> C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 3: </b>Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, vị ngọt, hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ


thường, khơng làm mất màu nước brom. X là
<b>A.</b> glucozo.


<b>B.</b> tinh bột.
<b>C.</b> xenlulozo.


<b>D.</b> saccarozo.


<b>Câu 4: </b>Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito?


<b>A.</b> Cao su buna.


<b> B.</b> Poli (vinyl clorua).
<b>C.</b> Tơ visco.


<b>D.</b> Tơ nilon-6.


<b>Câu 5: </b>Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là
<b>A.</b> Polistiren.


<b>B.</b> polibutadien.
<b> C.</b> cao su buna-N.
<b>D.</b> cao su buna-S.


<b>Câu 6: </b>Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung
dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì xuất hiện


<b>A.</b> kết tủa màu vàng.
<b>B.</b> dung dịch không màu.
<b> C.</b> hợp chất màu tím
<b>D.</b> dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 7: </b>Nhận định nào sau đây <b>đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>D.</b> Các protein dễ tan trong nước.


<b>Câu 8: </b>Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
<b>A.</b> H2NCH2COOH.



<b>B.</b> H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.


<b>C.</b> HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.


<b>D.</b> H2NCH(CH3)COOH.


<b>Câu 9: </b>Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có cơng thức phân tử là
<b>A.</b> C4H8O2. <b>B.</b> C4H10O2.


<b> C.</b> C2H4O2. <b>D.</b> C3H6O2.


<b>Câu 10: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
<b>B.</b> Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
<b>C.</b> Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
<b>D.</b> Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> có phản ứng thủy phân?
<b>A.</b> Fructozo. <b>B.</b> Triolein.


<b> C.</b> Saccarozo. <b>D.</b> Xenlulozo.
<b>Câu 12:</b> Nhận định nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
<b> B.</b> Các amin đều tan tốt trong nước.


<b>C.</b> Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
<b> D.</b> Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.


<b>Câu 13:</b> Amin nào sau đây là amin bậc ba?


<b>A.</b> (C6H5)2NH.


<b>B.</b> (CH3)2CHNH2.


<b>C.</b> (CH3)3N.


<b>D.</b> (CH3)3CNH2.


<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây thuộc disaccarit?
<b>A.</b> Tinh bột. <b>B.</b> Fructozo.


<b> C.</b> Saccarozo. <b>D.</b> Glucozo.


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.


<b>B.</b> Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<b>C.</b> Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.


<b>D.</b> Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
<b>Câu 16:</b> Số đồng phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 17:</b> Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng
khơng gian là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2.
<b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.



<b>Câu 18:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>không</b> tạo ra hỗn hợp đồng nhất?
<b>A.</b> Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
<b>B.</b> Cho glyxin vào dung dịch NaOH.


<b>C.</b> Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.


<b>D.</b> Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.
<b>Câu 19:</b> Thủy phân đến cùng protein thu được
<b>A.</b> glucozo. <b>B.</b> amino axit.


<b>C.</b> axit béo. <b>D.</b> chất béo.


<b>Câu 20:</b> Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
<b>A.</b> glucozo. <b>B.</b> fructozo.


<b> C.</b> amilozo. <b>D.</b> saccarozo.


<b>Câu 21:</b> Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+


(2) Y + X2+ → Y2+ + X.
Kết luận nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Y2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn X</sub>2+<sub>. </sub>


<b>B.</b> X khử được ion Y2+<sub>. </sub>


<b>C.</b> Y3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn X</sub>2+<sub>. </sub>


<b>D.</b> X có tính khử mạnh hơn Y.



<b>Câu 22:</b> Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazo mạnh nhất là


<b>A.</b> C6H5NH2.


<b>B.</b> CH3CH2NH2.


<b> C.</b> H2NCH2COOH.


<b>D.</b> NH3.


<b>Câu 23:</b> Nhận định nào sau đây về amino axit là <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Tương đối dễ tan trong nước.


<b> B.</b> Có tính chất lưỡng tính.


<b>C.</b> Ở điều kiện thường là chất rắn.
<b>D.</b> Dễ bay hơi.


<b>Câu 24:</b> Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam
glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 25: </b>Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặc khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 165,6. <b>B.</b> 123,8.
<b> C.</b> 171,0. <b>D.</b> 112,2.



<b>Câu 26:</b> Cho 0,2 mol α - amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2


gam muối khan. Phân tử khối của X là
<b>A.</b> 89. <b>B.</b> 75.


<b>C.</b> 117. <b>D.</b> 146.


<b>Câu 27:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ
400 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị của m là


<b>A.</b> 7,68. <b>B.</b> 10,08.
<b> C.</b> 9,12. <b>D.</b> 11,52.


<b>Câu 28:</b> Xà phòng hóa hồn tồn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH thu được 18,77 gam
muối. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH thì chỉ thu được 17,81 gam muối. Giá trị của m là
<b>A.</b> 18,36. <b>B.</b> 17,25.


<b> C.</b> 17,65. <b>D.</b> 36,58.


<b>Câu 29:</b> Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M,
thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na
dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm


<b>A.</b> 1 este và 1 ancol.


<b>B.</b> 2 este.
<b>C.</b> 1 axit và 1 ancol.


<b>D.</b> 1 axit và 1 este.



<b>Câu 30:</b> Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu
được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2.
<b> C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1</b>


1 2 3 4 5


C B D D D


6 7 8 9 10


C C C D B


11 12 13 14 15


A A C C B


16 17 18 19 20


C A A B A


21 22 23 24 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


26 27 28 29 30



A C B D A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 (NB):</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
<b>A.</b> Pb.<b> B.</b> Al.


<b>C.</b> Sn.<b> D.</b> Hg.


<b>Câu 2 (NB):</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
<b>A.</b> Tinh bột.


<b>B.</b> Saccarozo.
<b>C.</b> Fructozo.
<b>D.</b> Glucozo.


<b>Câu 3 (VD):</b> Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH
1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 31,62 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 30,96.<b> B.</b> 26,94.
<b>C.</b> 24,72.<b> D.</b> 25,02.


<b>Câu 4 (TH):</b> Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu


được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
<b>A.</b> FeCl2.


<b>B.</b> CuCl2, FeCl2.



<b>C.</b> FeCl2, FeCl3.


<b>D.</b> FeCl3.


<b>Câu 5 (NB):</b> Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
<b>A.</b> 8.<b> B.</b> 6.


<b>C.</b> 4. <b> D.</b> 2.


<b>Câu 6 (TH):</b> Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
<b>A.</b> Poli(etylen terephtalat).


<b>B.</b> Poli(vinyl clorua).
<b>C.</b> Polistiren.


<b>D.</b> Polietilen.


<b>Câu 7 (TH):</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.


(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu <b>đúng</b> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 8 (VD):</b> Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X,



thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là


<b>A.</b> 35,20.
<b>B.</b> 17,60.
<b>C.</b> 17,92.
<b>D.</b> 70,40.


<b>Câu 9 (NB):</b> Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, khơng xảy ra phản


ứng tráng bạc?
<b>A.</b> Glucozo.
<b>B.</b> Fructozo.
<b>C.</b> Anđehit axetic.
<b>D.</b> Saccarozo.


<b>Câu 10 (TH):</b> Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hồn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hồn


<b>A.</b> chu kì 3, nhóm IIB.
<b>B.</b> chu kì 3, nhóm IIA.
<b>C.</b> chu kì 3, nhóm IIIA.
<b>D.</b> chu kì 2, nhóm IIA.


<b>Câu 11 (NB):</b> Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?


<b>A.</b> Vinyl axetat.
<b>B.</b> Etyl axetat.
<b>C.</b> Propyl axetat.
<b>D.</b> Phenyl axetat.



<b>Câu 12 (NB):</b> Chất nào sau đây <b>không</b> thủy phân trong môi trường axit?
<b>A.</b> Tinh bột.


<b>B.</b> Saccarozo.
<b>C.</b> Glucozo.
<b>D.</b> Xenlulozo.


<b>Câu 13 (TH):</b> Kim loại nào sau đây khử được Fe2+ trong dung dịch?
<b>A.</b> Ag.


<b>B.</b> Na.
<b>C.</b> Zn.
<b>D.</b> Cu.


<b>Câu 14 (TH):</b> Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là
<b>A.</b> propyl propionat.


<b>B.</b> propyl fomat.
<b>C.</b> metyl axetat.
<b>D.</b> metyl propionat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A.</b> metyl axetat.
<b>B.</b> propyl axetat.
<b>C.</b> etyl axetat.
<b>D.</b> metyl propionat.


<b>Câu 16 (NB):</b> Đường fructozo có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh
như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua, … rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozo là



<b>A.</b> C12H22O11.


<b>B.</b> C6H10O5.


<b>C.</b> CH3COOH.


<b>D.</b> C6H12O6.


<b>Câu 17:</b> Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
<b>A.</b> 2.<b> B.</b> 3.


<b>C.</b> 4. <b> D.</b> 5.


<b>Câu 18 (NB):</b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
<b>A.</b> CH3-NH-CH3.


<b>B.</b> C2H5-NH2.


<b>C.</b> (CH3)3N.


<b>D.</b> CH3-NH2.


<b>Câu 19 (TH):</b> Chất <b>không</b> tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A.</b> toluen.


<b>B.</b> isopren.
<b>C.</b> propen.
<b>D.</b> stiren.



<b>Câu 20 (NB):</b> Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
<b>A.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.<b> </b>


<b>B.</b> oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.<b> </b>
<b>C.</b> khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.<b> </b>
<b>D.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.


<b>Câu 21 (TH):</b> Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim gây
nên chủ yếu bởi


<b>A.</b> khối lượng riêng của kim loại.


<b>B.</b> các electron tự do trong tinh thể kim loại.
<b>C.</b> cấu tạo mạng tinh thể kim loại.


<b>D.</b> các ion dương kim loại.


<b>Câu 22:</b> Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dung dịch?
<b>A.</b> Fe2+.<b> B.</b> Zn2+.


<b>C.</b> Ag+.<b> D.</b> Ba2+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A.</b> 1,5. <b> B.</b> 2,0.
<b>C.</b> 1,2.<b> D.</b> 1,8.


<b>Câu 24 (VD):</b> Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml
dung dịch HCl 1,2M thu được m gam muối. Giá trị của m là



<b>A.</b> 5,19. <b> B.</b> 3,06.
<b>C.</b> 5,67.<b> D.</b> 4,17.


<b>Câu 25 (NB):</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức
<b>A.</b> hiđroxyl và amino.


<b>B.</b> cacboxyl và amino.
<b>C.</b> cacbonyl và amino.
<b>D.</b> cacboxyl và hiđroxyl.


<b>Câu 26:</b> Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có cơng thức phân tử C4H11N là


<b>A.</b> 5.<b> B.</b> 2.
<b>C.</b> 3. <b> D.</b> 4.


<b>Câu 27 (NB):</b> Chất béo là trieste của axit béo với
<b>A.</b> ancol etylic.


<b>B.</b> glixerol.
<b>C.</b> ancol metylic.
<b>D.</b> etylen glicol.


<b>Câu 28 (TH):</b> Cho dãy các kim loại: Hg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là


<b>A.</b> 2. <b> B.</b> 3.
<b>C.</b> 4.<b> D.</b> 1.


<b>Câu 29 (NB):</b> Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
<b>A.</b> Tristearin.



<b>B.</b> Metyl axetat.
<b>C.</b> Benzyl axetat.
<b>D.</b> Metyl fomat.


<b>Câu 30 (TH):</b> Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
<b>A.</b> 2 và 2.


<b>B.</b> 2 và 1.
<b>C.</b> 1 và 1.
<b>D.</b> 1 và 2.


<b>Câu 31 (TH):</b> Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
<b>A.</b> Poli(vinyl clorua).


<b>B.</b> Poli(vinyl axetat).
<b>C.</b> Polietilen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 32 (VDC):</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,120 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+3O2N)


và muối của axit cacboxylic hai chức Y (CmH2m+4O4N2) cần vừa đủ 0,258 mol O2, thu được 0,720 mol hỗn


hợp CO2, N2 và H2O. Mặt khác, khi cho 0,120 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng. Kết


thúc phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm hai chất khí, đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam
hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 8,832.


<b>B.</b> 12,284.
<b>C.</b> 11,328.
<b>D.</b> 12,336.


<b>Câu 33 (VDC):</b> Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 75%. Lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch X.


Thêm dung dịch KOH 1,0M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu
150 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là


<b>A.</b> 75,6.
<b>B.</b> 86,4.
<b>C.</b> 70,2.
<b>D.</b> 64,8.


<b>Câu 34 (VDC):</b> Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO3)2 và 0,060 mol Cu(NO3)2, sau


một thời gian thu được 6,300 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, thu
được lượng kết tủa lớn nhất là 8,004 gam. Giá trị của m là


<b>A.</b> 4,860.
<b>B.</b> 2,424.
<b>C.</b> 3,432.
<b>D.</b> 4,320.


<b>Câu 35 (VD):</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 ml CO2 và


39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 2a gam X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và m


gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 38,64.


<b>B.</b> 77,28.
<b>C.</b> 19,32.
<b>D.</b> 57,96.


<b>Câu 36:</b> Cho 33,32 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin tác dụng với dung dịch
KOH dư thì có 0,35 mol KOH đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 33,32 gam X, thu được CO2,


N2 và 25,20 gam H2O. Cho 33,32 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m


gam muối. Giá trị của m là
<b>A.</b> 48,65.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 37 (VDC):</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở (phân tử khối nhỏ hơn
148), thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 40,6


gam hỗn hợp muối và 19,0 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là


<b>A.</b> 62,36%.
<b>B.</b> 33,71%.
<b>C.</b> 41,57%.
<b>D.</b> 50,56%.


<b>Câu 38 (VDC):</b> Hịa tan hồn toàn 10,680 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung
dịch HNO3 1,2M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,2096 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch



X chứa m gam muối. Giá trị của m là
<b>A.</b> 40,920.


<b>B.</b> 40,440.
<b>C.</b> 41,184
<b>D.</b> 37,584.


<b>Câu 39 (TH):</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(b) Poli(vinyl clorua) được điều chế bẳng phản ứng trùng ngưng.


(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(d) Glucozo thuộc loại monosaccarit, tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Các chất có cơng thức dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohiđrat.


(g) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A.</b> 4.
<b>B.</b> 6.
<b>C.</b> 3.
<b>D.</b> 5.


<b>Câu 40:</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột
(không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.


- Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.


- Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.


Cho các phát biểu sau:


(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.


(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím.


(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozo thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy
ra tương tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


Số phát biểu <b>đúng</b> là
<b>A.</b> 2.


<b>B.</b> 1.
<b>C.</b> 4.
<b>D.</b> 3.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1D 11B 21B 31C


2A 12C 22C 32C


3D 13C 23A 33B


4A 14C 24A 34A



5B 15D 25B 35B


6A 16D 26D 36A


7D 17C 27B 37B


8A 18C 28D 38A


9D 19A 29A 39C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×