Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.57 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>
o
o
<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>1. Khái niệm: </b>
Lực đàn hồi xuất hiện khi một vật bị biến dạng
đàn hồi, và có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến
dạng.
o
<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
o
<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>1. Khái niệm: </b>
Lực đàn hồi xuất hiện khi một vật bị biến dạng
đàn hồi, và có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến
dạng.
<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b> Là giới hạn khi ta thôi tác dụng ngoại
lực vào vật, vật có thể tự lấy lại được hình dạng và kích
thước ban đầu.
* Mỗi vật đều có một giới hạn đàn hồi xác định.
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F</b><sub>đh</sub>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>1. Khái niệm: </b>
<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>
<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b>
<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F</b><sub>đh</sub>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
a. Những đặc điểm: Lực đàn hồi có:
- Điểm đặt: chỗ tiếp xúc, trên vật.
- Phương: trục lò xo; phương sợi dây; vng góc với mặt tiếp xúc.
- Chiều: ngược chiều biến dạng.
<b>1. Khái niệm: </b>
<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>
<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b>
<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>
a. Những đặc điểm:
<b> l (m)</b> 0,06 0,08 0,1 0,12
Δl (m) 0
<b>m (kg)</b> 0 0,05 0,1 0.15
<b>F<sub>đh</sub> = P(N)</b> <b> 0</b> <b> </b>
<b> l (m)</b> 0,06 0,08 0,1 0,12
Δl (m) 0 0,02 0,04 0,06
<b>m (kg)</b> 0 0,05 0,1 0.15
<b>1. Khái niệm: </b>
<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>
<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b>
<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F</b><sub>đh</sub>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
a. Những đặc điểm: Lực đàn hồi có:
- Điểm đặt: chỗ tiếp xúc, trên vật.
- Phương: trục lò xo; phương sợi dây; vng góc với mặt tiếp xúc.
- Chiều: ngược chiều biến dạng.
<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>
<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b> <b>F</b>đh
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
a. Những đặc điểm: <sub>Lực đàn hồi có: </sub>
- Điểm đặt: chỗ tiếp xúc, trên vật.
- Phương: trục lò xo; phương sợi dây; vng góc với mặt tiếp xúc.
- Chiều: ngược chiều biến dạng.
- Độ lớn: tỉ lệ thuận với độ biến dạng (trong giới hạn đàn hồi).
* Giá trị đại số: <b>F<sub>đh</sub> = - k.Δl.</b>
b. Định luật Hookes(Húc): Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ
thuận với độ biến dạng của lò xo.
0
c. Ý nghĩa của hệ số đàn hồi:
- k: là hệ số đàn hồi(hay độ cứng), nó <b>đặc trưng cho khả </b>
<b>năng tạo ra lực đàn hồi của lò xo</b>. Đơn vị: N/m.
- Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào kích thước lị xo và vật liệu
dùng làm lò xo.
b. Định luật Hookes(Húc): Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ
thuận với độ biến dạng của lò xo.
0
- Trường hợp lò xo:
+ Bị căng: lực đàn hồi là lực kéo hướng vào phía trong.
+ Bị nén: lực đàn hồi là lực đẩy hướng ra phía ngoài.
d. Chú ý:
- Ở sợi dây lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi dây bị kéo.
- Trường hợp dây vắt qua rịng rọc: rịng rọc có tác dụng đổi phương của lực
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>P<sub>1</sub></b>
<b>P<sub>2</sub></b>
<b>T<sub>1</sub></b>
<b>T<sub>1</sub></b> <b><sub>T</sub></b>
<b>2</b>