Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

luc dan hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

o


<i>l</i>



<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>F<sub>ñh</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Khái niệm: </b>


Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI



Lực đàn hồi xuất hiện khi một vật bị biến dạng
đàn hồi, và có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến
dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

o


<i>l</i>



<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>P</b>
o



<i>l</i>



<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>F<sub>ñh</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Khái niệm: </b>


Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI



Lực đàn hồi xuất hiện khi một vật bị biến dạng
đàn hồi, và có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến
dạng.


<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b> Là giới hạn khi ta thôi tác dụng ngoại
lực vào vật, vật có thể tự lấy lại được hình dạng và kích


thước ban đầu.


* Mỗi vật đều có một giới hạn đàn hồi xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>P</b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>F</b><sub>đh</sub>


<b>P</b>



<b>P</b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Khái niệm: </b>


<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>


<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b>


<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>P</b>


<b>F</b><sub>đh</sub>


<b>P</b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>P</b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>



a. Những đặc điểm: Lực đàn hồi có:


- Điểm đặt: chỗ tiếp xúc, trên vật.


- Phương: trục lò xo; phương sợi dây; vng góc với mặt tiếp xúc.


- Chiều: ngược chiều biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Khái niệm: </b>


<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>


<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b>


<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>


a. Những đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> l (m)</b> 0,06 0,08 0,1 0,12


Δl (m) 0


<b>m (kg)</b> 0 0,05 0,1 0.15


<b>F<sub>đh</sub> = P(N)</b> <b> 0</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> l (m)</b> 0,06 0,08 0,1 0,12


Δl (m) 0 0,02 0,04 0,06



<b>m (kg)</b> 0 0,05 0,1 0.15


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Khái niệm: </b>


<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>


<b>2. Giới hạn đàn hồi: </b>


<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F</b><sub>đh</sub>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>


a. Những đặc điểm: Lực đàn hồi có:


- Điểm đặt: chỗ tiếp xúc, trên vật.


- Phương: trục lò xo; phương sợi dây; vng góc với mặt tiếp xúc.


- Chiều: ngược chiều biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 19. LỰC ĐÀN HỒI </b>



<b>3. Những đặc điểm của lực đàn hồi : </b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>P</b> <b>F</b>đh


<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>P</b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>


a. Những đặc điểm: <sub>Lực đàn hồi có: </sub>


- Điểm đặt: chỗ tiếp xúc, trên vật.


- Phương: trục lò xo; phương sợi dây; vng góc với mặt tiếp xúc.
- Chiều: ngược chiều biến dạng.


- Độ lớn: tỉ lệ thuận với độ biến dạng (trong giới hạn đàn hồi).
* Giá trị đại số: <b>F<sub>đh</sub> = - k.Δl.</b>


b. Định luật Hookes(Húc): Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ
thuận với độ biến dạng của lò xo.


0


<i>k l</i>

<i>k l l</i>




  



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c. Ý nghĩa của hệ số đàn hồi:


- k: là hệ số đàn hồi(hay độ cứng), nó <b>đặc trưng cho khả </b>
<b>năng tạo ra lực đàn hồi của lò xo</b>. Đơn vị: N/m.


- Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào kích thước lị xo và vật liệu
dùng làm lò xo.


b. Định luật Hookes(Húc): Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ
thuận với độ biến dạng của lò xo.


0


<i>k l</i>

<i>k l l</i>



  



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trường hợp lò xo:


+ Bị căng: lực đàn hồi là lực kéo hướng vào phía trong.
+ Bị nén: lực đàn hồi là lực đẩy hướng ra phía ngoài.


d. Chú ý:


- Ở sợi dây lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi dây bị kéo.


- Trường hợp dây vắt qua rịng rọc: rịng rọc có tác dụng đổi phương của lực


tác dụng.


<b>F<sub>ñh</sub></b>
<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>P</b>


<b>F<sub>ñh</sub></b>


<b>F<sub>ñh</sub></b> <b>P<sub>1</sub></b>


<b>P<sub>2</sub></b>
<b>T<sub>1</sub></b>


<b>T<sub>1</sub></b> <b><sub>T</sub></b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×