Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi HK2 môn Hóa 12 năm 2019 - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến, HCM (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b>
<b>TRƯỜNG THCS &THPT </b>


<b>NGUYỄN KHUYẾN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM 2019 </b>
<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>Câu 1. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng? </b>


<b> A. 2Na + CuSO</b>4 → Na2SO4 + Cu. <b>B. Ca(HCO</b>3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3.
<b> C. BaSO</b>4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4. <b>D. Al + H</b>2O + NaOH → Al(OH)3.


<b>Câu 2: Cho các kim loại sau: Na, K, Ba, Fe, Be, Ca. Số kim loại kiềm tác dụng với nước ở điều kiện </b>
thường là


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3: Hiđrocacbon X mạch hở, thuộc dãy đồng đẳng của axetilen. Công thức phân tử có thể có của X là </b>
<b> A. C3H6. </b> <b>B. C2H6. </b> <b>C. C4H4. </b> <b>D. C3H4. </b>


<b>Câu 4: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1:1 tác dụng hết với dung dịch HCl </b>
dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b> A. 6,4. </b> <b>B. 17,6. </b> <b>C. 8,8. </b> <b>D. 4,8. </b>


<b>Câu 5: Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch khơng cịn màu xanh, lấy </b>


thanh Mg ra làm khơ cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là


<b> A. 267. </b> <b>B. 200. </b> <b>C. 160. </b> <b>D. 100. </b>
<b>Câu 6: Công thức của amin bậc 2 là </b>


<b> A. CH</b>3CH2NH2. <b>B. (CH</b>3)2NC2H5. <b>C. CH</b>3NHCH2CH3. <b>D. CH</b>3CH(NH2)CH3.
<b>Câu 7: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng? </b>


<b> A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Tristearin. </b> <b>C. Anbumin. </b> <b>D. Metyl axetat. </b>
<b>Câu 8: Chất không điện li là </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Axit axetic. </b> <b>C. Natri clorua. </b> <b>D. Amoni axetat. </b>
<b>Câu 9: Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là </b>


<b> A. Mg. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 10: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là </b>
<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 11: Khối lượng isoamyl axetat thu được bằng bao nhiêu gam khi đun nóng 10,56 gam ancol </b>
isoamylic với 10,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc). Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%?
<b> A. 19,50 gam. </b> <b>B. 12,48 gam. </b> <b>C. 15,60 gam. </b> <b>D. 18,72 gam. </b>
<b>Câu 12: Cho 180 gam dung dịch glucozơ 2% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu </b>
được m gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A. 2,16. </b> <b>B. 8,64. </b> <b>C. 4,32. </b> <b>D. 1,08. </b>
<b>Câu 13: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện? </b>
<b> A. CuO + H2 </b>Cu + H2O. <b>B. Fe + CuSO4 </b>FeSO4 + Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm </b>


phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Cơng thức của thạch cao nung là


<b> A. CaSO4.2H2O. </b> <b>B. CaSO4.0,5H2O. </b> <b>C. CaCO3. </b> <b>D. CaSO4. </b>
<b>Câu 15: Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mịn điện hóa? </b>


<b> A. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt. </b>


<b> B. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có sự hiện diện khí clo. </b>
<b> C. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất. </b>


<b> D. Ống dẫn hơi nước bằng đồng. </b>


<b>Câu 16: Kim loại không tan trong dung dịch HNO</b>3 đặc nguội là


<b> A. Mg. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 17: Cho m gam etylenglicol tác dụng vừa đủ với kim loại K, sau phản ứng thu được (m + 8,74) gam </b>
muối. Khối lượng của K tham gia phản ứng là


<b> A. 8,790 gam. </b> <b>B. 4,485 gam. </b> <b>C. 8,970 gam. </b> <b>D. 5,290 gam. </b>
<b>Câu 18: Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH? </b>


<b> A. Qùy tím. </b> <b>B. Mg(OH)2. </b> <b>C. NaHCO3. </b> <b>D. Ba(HCO3)2. </b>
<b>Câu 19: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây? </b>
<b> A. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác. </b>


<b> B. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH. </b>
<b> C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ. </b>


<b> D. Làm lạnh chất béo ở nhiệt độ rất thấp. </b>



<b>Câu 20: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của nguyên tố nào sau đây? </b>


<b> A. Silic. </b> <b>B. Photpho. </b> <b>C. Nitơ. </b> <b>D. Cacbon. </b>


<b>Câu 21: Cho 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa </b>
ba chất tan có số mol bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, kết thúc các phản
ứng thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5


. Giá trị của m là
<b> A. 99,06. </b> <b>B. 116,28. </b> <b>C. 106,56. </b> <b>D. 89,34. </b>
<b>Câu 22: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư.
(b) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.


(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.


(e) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư.


Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 23: Cho các dung dịch: H</b>2NCH2COOH, CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản
ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch phản ứng với nhau theo từng đôi một là


<b> A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>



<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>
<b>X </b> Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Z </b> Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư
Dung dịch X, Y, Z lần lượt là


<b> A. Ba(HCO</b>3)2, K2SO4, NaHCO3. <b>B. Ba(OH)</b>2, MgCl2, Al2(SO4)3.
<b> C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3. </b> <b>D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2. </b>
<b>Câu 25: Chọn phát biểu đúng? </b>


<b> A. Ag tác dụng với dung dịch HCl thu được kết tủa trắng. </b>
<b> B. Trong dung dịch ion Ag</b>+ oxi hóa được ion Fe3+.


<b> C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì tại cực âm thu được khí H2. </b>
<b> D. Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ đều tồn tại dưới dạng đơn chất. </b>


<b>Câu 26: Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau: </b>


+ Xay đậu tương cùng với nước lọc và lọc bỏ bã được “nước đậu”
+ Đun nước đậu “đến sôi” và chế thêm nước chua được “óc đậu”.
+ Cho “óc đậu” vào khn và ép, được đậu phụ.


Mục đích chính khi cho thêm nước chua vào “nước đậu”:


<b> A. Làm protein trong nước đậu bị đông tụ. </b> <b>B. Làm tăng lượng đạm cho đậu phụ. </b>
<b> C. Tạo vị chua cho đậu phụ. </b> <b>D. Làm cho đậu phụ dai hơn. </b>


<b>Câu 27: Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch H2SO4 x% (dùng dư </b>
20% so với dung dịch lượng phản ứng). Kết thúc phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc) đồng thời khối
lượng dung dịch giảm 16,2 gam. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b> A. 6,5. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 14. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 28: Một cốc nước chứa: Ca</b>2+ (0,02 mol); HCO3- (0,14 mol); Na+ (0,1 mol); Mg2+ (0,06 mol); Cl
-(0,08 mol); SO42- (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì nước
cịn lại trong cốc là


<b> A. là nước mềm. </b> <b>B. có tính cứng vĩnh cửu. </b>
<b>C. có tính cứng tồn phần. </b> <b>D. có tính cứng tạm thời. </b>


<b>Câu 29: Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), </b>
polibutađien. Số polime được dùng để sản xuất tơ là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 30: Cho khí CO dư qua ống sứ nung nóng chứa MgO, CuO, Fe</b>3O4, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thốt ra 5,376 lít khí
(đktc). Dẫn tồn bộ Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 86,68 gam kết tủa. Số mol của CuO có
trong hỗn hợp đầu là


<b> A. 0,36 mol. </b> <b>B. 0,2 mol. </b> <b>C. 0,1 mol. </b> <b>D. 0,12 mol. </b>


<b>Câu 31: X là một peptit mạch hở được tạo bởi các aminoaxit no có cơng thức phân tử C13H24NxO6. Thực </b>
hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):


(X) + 4NaOH → (X1) + H2NCH2COONa + (X2) + 2H2O
(X1) + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl


Nhận định nào sau đây đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. X là một tetrapeptit. </b>


<b> D. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. </b>


<b>Câu 32: Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X (C7HyOzNt) và peptit Y (C11H20N4O5) tác dụng vừa đủ với </b>
100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được muối natri của glyxin, alanin và valin. Trong đó
muối của Val bằng 8,34 gam. Biết X, Y đều mạch hở. Giá trị của m là


<b>A. 17,94. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 19,31. </b> <b>D. 21,34. </b>
<b>Câu 33: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm.


(b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol.
(c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2.


(d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.


(f) Có thể phân biệt dung dịch metyl amin và dung dịch anilin bằng quỳ tím.
Số phát biểu sai là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 34: Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào </b>
thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của V1 là


<b> A. 6,72. </b> <b>B. 11,20. </b> <b>C. 10,08. </b> <b>D. 8,96. </b>


<b>Câu 35: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit có khí thốt ra đồng thời thu được kết tủa trắng.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng.


(c) Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
(d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm.
(e) Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch hở, </b>
MX < MY; Z chứa vòng benzen) cần vừa đủ 2,22 mol O2; thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác m gam E
tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 9,2%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m + 5,68)
gam muối khan và hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Tỉ khối của T so với
He bằng 9,4. Biết ba este đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Y trong E có
<b>giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 31%. </b> <b>B. 29%. </b> <b>C. 32%. </b> <b>D. 30%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, H2
và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z.
Nung Z trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được 26,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của đơn
chất Fe trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 46%. </b> <b>B. 20%. </b> <b>C. 19%. </b> <b>D. 45%. </b>


<b>Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường </b>


độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân
là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (dkdtc) và dung dịch sau điện phân
hịa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch.
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 4,0. </b> <b>B. 4,5. </b> <b>C. 2,2. </b> <b>D. 3,3. </b>


<b>Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa </b>
FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho
lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư,
kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b> A. 4,256. </b> <b>B. 7,840. </b> <b>C. 5,152. </b> <b>D. 5,376. </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z; trong đó X và Z đều </b>
mạch hở; X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 1. Cho E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản
ứng chỉ thu được một muối T duy nhất và 10,24 gam ancol metylic. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,96 mol
O2; thu được Na2CO3 và tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 43,44 gam. Công thức phân tử của axit X là
<b> A. C</b>3H2O2. <b>B. C</b>4H4O2. <b>C. C</b>4H6O2. <b>D. C</b>5H6O2.


---HẾT---
<b>III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: </b>


<b>PHẦN ĐÁP ÁN </b>


<b>1B </b> <b>2C </b> <b>3D </b> <b>4B </b> <b>5C </b> <b>6C </b> <b>7A </b> <b>8A </b> <b>9A </b> <b>10A </b>
<b>11B </b> <b>12C </b> <b>13B </b> <b>14B </b> <b>15C </b> <b>16C </b> <b>17C </b> <b>18D </b> <b>19A </b> <b>20D </b>
<b>21C </b> <b>22D </b> <b>23D </b> <b>24B </b> <b>25C </b> <b>26A </b> <b>27C </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30D </b>
<b>31D </b> <b>32B </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35A </b> <b>36D </b> <b>37C </b> <b>38A </b> <b>39A </b> <b>40B </b>



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 21. Chọn C. </b>


Ba chất tan trong X gồm FeCl2, AlCl3, HCl có số mol bằng nhau  n<sub>Fe</sub> n<sub>Al</sub> 0,12 mol
Kết tủa thu được gồm


2 2


BT: Cl


AgCl
BT: e


Ag FeCl NO FeCl H


n 0,12.6 0, 72 mol


m 106,56 (g)
n n 3n n 3.0, 25n  0, 03 mol




  


 <sub></sub> <sub></sub>




     




<b>Câu 22. Chọn D. </b>


(a) CaCO3 + 2CH3COOH  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O.
(b) Ag không tan trong dung dịch HCl dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(e) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O.
<b>Câu 23. Chọn D. </b>


+ H2NCH2COOH tác dụng được với CH3OH, NaOH.
+ CH3COOCH3 tác dụng được với NaOH.


<b>Câu 27. Chọn C. </b>
Theo đề, ta có:


2


H Ba


n n 0,1 mol mdd giảm =


2 4


H BaSO Ba BaO


m m (m m ) 16, 2


2 4


BaO BaO BaO H SO



233.(0,1 n ) 153.n 29, 7 n 0, 08 mol n 0, 08 0,1 0,18 mol


         


0,18.1, 2.98


x .100% 14,11%


150


  


<b>Câu 29. Chọn A. </b>


Polime được dùng để sản xuất tơ là poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat).
<b>Câu 30. Chọn D. </b>


Khi cho X tác dụng với HCl thì:


2 3 4


H Fe Fe O


n n 0, 24 moln 0, 08 mol
Sục khí CO2 vào Ba(OH)2 dư thì:


2 3 4


CO O CuO Fe O CuO



n n n 4n 0, 44n 0,12 mol
<b>Câu 31. Chọn D. </b>


GlyGluLys (X) + 4NaOH → Glu(Na)2 (X1) + H2NCH2COONa + LysNa (X2) + 2H2O
Glu(Na)2 (X1) + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl


<b>A. Sai, Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa xanh. </b>


<b>B. Sai, Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). </b>
<b>D. Sai, X là một tripeptit. </b>


<b>Câu 32. Chọn B. </b>
Ta có:


3


GlyVal : x mol 2x 4y 0, 2


E y 0, 02 m 16, 2 (g)


(Ala) Gly : y mol x 0, 06


 
 
    
 <sub> </sub>




<b>Câu 33. Chọn B. </b>


<b>(a) Sai, Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường axit. </b>


<b>(b) Sai, Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở có thể thu được ancol. </b>
<b>(e) Sai, Dung dịch của các amino axit (có nhóm 1-NH2 và 1-COOH) thì khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>
<b>Câu 34. Chọn D. </b>


Tại thể tích CO2 là V thì: V 3a
22, 4100
Tại thể tích CO2 là V1 thì:


2


1


Ca(OH)


V 8a


n


22, 4100  (*)
Tại thể tích CO2 là V + 12,32 thì:


2


Ca(OH)


V 12,32 2a 16a 3a 2a



2n 0,55 a 5


22, 4 100 100 100 100


       


Thay a vào (*) suy ra V1 = 8,96.
<b>Câu 35. Chọn A. </b>


<b>(a) Sai, CaCO3.MgCO3 (đolomit) tác dụng với HCl sinh ra khí CO2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>(d) Sai, Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì [H</b>+] giảm  pH của dung dịch tăng.
<b>Câu 36. Chọn D. </b>


Hỗn hợp E gồm X, Y (este đơn chức, mạch hở): a mol và Z (este của phenol): b mol
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: n<sub>NaOH</sub> a 2b0, 46(1)


Hai ancol liên tiếp nhau có MT = 37,6  CH3OH (3x mol) và C2H5OH (2x mol)  a = 5x (2)


BTKL


ancol


m 18, 4 m 5, 68 m 18b 12, 72 32.3x 2x.46 18b


          (3)


Từ (1), (2), (3) suy ra x = 0,06 ; a = 0,3 ; b = 0,08



Xét phản ứng đốt cháy: 2 2


2


O H O


BT: O BTKL


CO


2a 2b 2n n


n 2, 04 mol m 38,88 (g)


2


  


    


tb


m 5, 68


M 96,86


0, 46



    Trong muối có thể có CH3COONa, C2H5COONa, CH2=CHCOONa
CHCCOONa. Trong 3 muối trên thì chỉ có CHCCOONa thỏa mãn:


(kX,Y – 1).0,3 + (kZ – 1).0,08 = 0,92 (kZ = 5, kX,Y = 3)


Hỗn hợp E gồm CHCCOOCH3; CHCCOOC2H5; C2H5COOC6H5.
Vậy Y là CHCCOOC2H5: 0,12 mol  %mY = 30,35%.


<b>Câu 37. Chọn C. </b>


Dung dịch X gồm Fen+, Mg2+, NH4+, Cl- BTDT n<sub>Cl</sub> n<sub>OH</sub> 1, 02 mol


2


2 2 4


HCl H O


BTKL BT: H


H O H NH


n 2n


n 0,34 mol n 0,17 2n


2 





     


Đặt


4


4 4 4


3


NH
BT: N


3 2 NO NH NH NH


24x 56y 180z 20, 72
Mg : x mol


40x 160.(0, 04 0, 5y 0, 5z) 26, 4
FeCO : 0, 08 mol


24x 56.(0, 08 y z) 18 n 18,12
Fe : y mol


Fe(NO ) : z mol n 2z n 30(2z n ) 2(0,17 2n ) 3, 26

  
  

 <sub></sub>


 <sub></sub>    
 <sub></sub>
  <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>


Giải hệ ta được x = 0,18; y = 0,1; z = 0,06 %mFe = 18,67%
<b>Câu 38. Chọn A. </b>


Dung dịch sau phản ứng có chứa H+ n<sub>H</sub> 2n<sub>MgO</sub>0, 6 mol


Tại thời điểm 2t (s), tại anot có catot có Cu (2a mol) và H2 (b mol) còn tại Cl2 (0,5a mol) và O2
với


2


O <sub>BT: e</sub> e (2)


b 0,5a 0,5b 0,15 0, 4 a 0, 2


2b 0,6


n 0,5b 0,15 n 1


b 0,1


4 2a.2 2b 0,5a.2 4.(0,5b 0,15)


   


  
 
   <sub></sub> <sub> </sub>  
    
 


Tại thời điểm t có ne (1) = 0,5 mol  Cl2 (0,1 mol) và O2 (0,075 mol)  V = 3,92 (l)
<b>Câu 39. Chọn A. </b>


Hỗn hợp X gồm Mg (4x mol) và Fe (3x mol) và dung dịch chứa FeCl3 (6y mol) và CuCl2 (y mol).
Dung dịch Y chứa Fe2+, Mg2+ (4x mol) và Cl- (20y mol) 2


BTDT
Fe


n  10y 4x mol


  


Vi mX = mZ  56.(10y - 4x) + 24.4x = 6y.56 + 64y (1)
Kết tủa thu được gồm


BT:Cl


136,4
AgCl : 20 y


143,5.20y 108.(10y 4x)
Ag :10y 4x






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,05 và y = 0,04
Rắn Z có chứa Fe với


2 2


BT: Fe


Fe H H


n n 0,19 mol V 4, 256 (l)


    


<b>Câu 40. Chọn B. </b>


Hỗn hợp E gồm RCOOH (2x mol); CH3OH (3x mol)và RCOOCH3 (x mol)
Ta có: 3x + x = 0,32  x = 0,08 mol  nNaOH = 0,24 mol nNa CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> 0,12 mol


Khi đốt cháy muối T BTKL


T T 4 3 2



m 25, 44 M 106 : C H O Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×