Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Hoa Lư lần thứ 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HOA LƯ</b>
(Đề có 04 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2020</b>
Bài thi:<b>KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


Môn thi thành phần:<b>VẬT LÝ</b>
Thời gian làm bài: 50 phút


Họ và tên...…
Số báo danh...


<i>Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C; tốc độ ánh sáng</sub></i>
<i>trong chân không c = 3.108<sub>m/s; số Avơgađrơ N</sub><sub>A</sub><sub>= 6,02.10</sub>23<sub>mol</sub>-1<sub>.</sub></i>


<b>Câu 1:</b>Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x Acos t  . Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A.</b>W = ω2<sub>A</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>W = mω</sub>2<sub>A</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>W =</sub> 1 m A2 2


2  <b>D.</b> W 12 2A2
<b>Câu 2:</b>Cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là


A. T 2 k
m


  B. T 1 m


2 k



 C.


1 k
T


2 m




 D.


m
T 2


k
 


<b>Câu 3:</b>Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng


 và chu kì T của sóng là


A.  v.T B. <sub> </sub><sub>v .T</sub>2 <sub>C.</sub>


2


v
T


  D. v



T


 


<b>Câu 4:</b>Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến
dao động âm thành dao động điện có cùng tần số ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2
3


<sub>.</sub> <sub>B.</sub>


4


 <sub>C.</sub> 3


4


 <sub>D.</sub>


2




<b>Câu 6:</b>Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ?
A. Mạch khuếch đại B. Phần ứng


C. Phần cảm D. Ống chuẩn trực


<b>Câu 7:</b>Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung


dây vng góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:


A. 0,5.B.S. B. 2B.S. C. B.S. D. –B.S.


<b>Câu 8:</b>Đơn vị của cường độ điện trường là :


<b>A.</b>Vôn (V) <b>B.</b>Tesla(T) <b>C.</b>Vôn trên mét (V/m) <b>D.</b>Am pe (A)
<b>Câu 9:</b> Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3. 10-11m.


Quỹ đạo L có bán kính là


A. 47,7. 10-11<sub>m</sub> <sub>B. 84,8. 10</sub>-11<sub>m</sub> <sub>C. 132,5. 10</sub>-11<sub>m</sub> <sub>D. 21,2. 10</sub>-11<sub>m</sub>


<b>Câu 10:</b>Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 37


18Arlần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ


hụt khối của 37
18Arlà


A. 0,3402u B. 0,3650u C. 0,3384u D. 0,3132u


<b>Câu 11:</b>Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:


A. -24 cm. B. 12 cm C. -12 cm D.24 cm


<b>Câu 12:</b>Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ=12 V; r = 1Ω;R1=3 Ω ; R2= R3= 4Ω. Bỏ qua điện trở của


dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R2là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13:</b>Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm.
Sóng truyền trên dây có bước sóng là


A. 2cm B. 1cm C. 8cm D. 4cm


<b>Câu 14:</b> Đặt điện áp <i>u U cos(</i> <sub>0</sub> 100 <i>t</i> <i>/ ) V</i>6

 

vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là <i>i I cos(</i> 0 100 <i>t</i> <i>/ ) A</i>12

 

. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng


A. 0,50 B. 0,71 C. 0,87 D. 1,00


<b>Câu 15:</b>Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là i0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là:


<b>A.</b> 0
0


4 q
I


 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0</sub>


0


2 I
q


 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0</sub>


0



4 I
q


 <b><sub>D.</sub></b> <sub>0</sub>


0


2 q
I




<b>Câu 16:</b>Dịng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dịng
điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:


A. 2,5 nF. B. 5 µF.
C. 25 nF. D. 0,25 µF.


<b>Câu 17:</b>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm
của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (khơng kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực
tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. NO > MO. B. NO ≥ MO C. NO < MO. D. NO = MO.
<b>Câu 18:</b>Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn
mạch nào tiêu thụ công suất khi có dịng điện xoay chiều chạy qua?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19:</b>Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với
ánh sáng



A. chàm. B.cam C. Lục. D.đỏ.


<b>Câu 20:</b>Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần
lượt là x1 2sin t <sub>3</sub> (cm)




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 cos t 6 cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Phương trình dao động của vật là:


<b>A.</b> x cos t 5 (cm)
6




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  <b>B.</b> x 2cos t 6

 

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C.</b> x 2cos t
3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (cm) <b>D.</b> x cos t 6




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (cm)


<b>Câu 21:</b>Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20


dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 3 lần. D. 40 lần
<b>Câu 22:</b>Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây<b>sai</b>?


<b>A.</b>Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ


<b>B.</b>Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
<b>C.</b>Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
<b>D.</b>Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.


<b>Câu 23:</b>Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi
trong mạch xảy ra hiện tượng công hưởng thì


A. 1


RC


  . B. 1


LC


  . C.   LC . D. 1


LR


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 4



2He B. 126C C. 94Be D. 92235U


<b>Câu 26:</b>Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và


A.nơtron B.êlectron C.nơtrinô D.pôzitron


<b>Câu 27:</b>Cho phản ứng hạt nhân X + 27<i>Al</i>


13 → 1530<i>P</i> + n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A. 4<i>He</i>


2 B. 1327<i>Al</i> C. 31<i>T</i> D. 12<i>D</i>


<b>Câu 28:</b>Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108<sub>m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào</sub>


kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:
A. <sub>6.10</sub>14<i><sub>Hz</sub></i><sub>.</sub> <sub>B.</sub> <sub>5.10</sub>14<i><sub>Hz</sub></i>


C. <sub>2.10</sub>14<i><sub>Hz</sub></i> <sub>D.</sub> <sub>4,5.10</sub>14<i><sub>Hz</sub></i><sub>.</sub>


<b>Câu 29:</b>Hạt nhân 90


40<i>Zr</i> có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là


A. 19,6 MeV/nuclôn. B. 6,0MeV/nuclôn.
C. 8,7 MeV/nuclôn. D. 15,6 MeV/nuclôn.


<b>Câu 30:</b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên


tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng


A. 1,2 m. B. 1,6 m C. 1,4 m D.1,8 m


<b>Câu 31:</b>Trong chiếc điện thoại di động


A. khơng có máy phát và máy thu sóng vơ tuyến. B. chi có máy thu sóng vơ tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vơ tuyến.


<b>Câu 32:</b>Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = 10 m/s2<sub>. Dưới tác tác dụng của ngoại lực</sub>


tuần hồn có tần số 2,25 Hz; con lắc dao động với biên độ S0. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì biên độ


dao động:


A. giảm. B. tăng rồi giảm.
C. khơng thể xác định. D. tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường
độ âm tại C là 3a (dB). Biết 3


5


<i>OA</i> <i>OB</i>. Tỉ số <i>OC</i>
<i>OA</i> là:
<b>A</b>. 625


81 . <b>B</b>.


25



9 <b>C</b>.


625


27 <b>D</b>.


125
27


<b>Câu 34:</b>Chất phóng xạ 210


84 Pophát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì 20684 Pb. Biết chu kì bán ra của


poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với Nohạt 84210Po. Sau bao lâu thì có 0,75No


hạt nhân chì được tạo thành ?


A. 552 ngày B. 276 ngày C. 138 ngày D. 414 ngày


<b>Câu 35:</b>Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau


A. π rad. B. π/3 rad.
C. π/6 rad. D. 2π rad.


<b>Câu 36:</b>Dùng hạt có động năng K bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: 4 14 1
2He7 N X H1 .


Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân


tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1


1H bay ra theo các hướng hợp với


hướng chuyển động của hạt các góc lần lượt là 20o<sub>và 70</sub>o<sub>. Động năng của hạt nhân là</sub>


A. 0,775MeV. B. 1,75MeV C. 1,27MeV D. 3,89MeV


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Z = 100 Ω, P = 50 W. B. Z = 50 Ω, P = 100 W.
C. Z = 50 Ω, P = 0 W. D. Z = 50Ω, P = 50 W.


<b>Câu 38:</b>Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos t(V)  hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp
mà tụ điện có điện dung thay đổi được<b>.</b>Mắc lần lượt các vơn kế V1, V2,V3 có điện trở vơ cùng lớn vào


hai đầu điện trở thuần hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao
cho số chỉ của vôn kế V1,V2,V3lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3


bằng 3 lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3so với số chỉ lớn nhất của V1là:


<b>A.</b> 4


3 <b>B.</b>


9


8 <b>C.</b>


3


2 <b>D.</b>



3
2 2


<b>Câu 39:</b>Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm với tần số f1, f2, f3. Biết tại mọi thời điểm


thì li độ và vận tốc thỏa:


Tại thời điểm t, các vật 1, vật 2 và vật 3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm, 2 cm và x0. Giá trị


x0bằng


A. 2 cm . B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm


<b>Câu 40:</b>Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm
trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp
mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài<b>gần nhất</b>với giá trị
nào sau đây?


A. 7 B. 12 C. 3 D. 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---Hết----Website<b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b> Ơn thi <b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn</i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh</i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc</i>
<i>Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</i>




<i>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</i>


</div>

<!--links-->

×