Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & đào tạo Yên bái

Đề thi mơn vật lí


……….



Trêng ptdtnt-thpt miỊn t©y

Khèi :

… ………

12

.



Thời gian thi :

60 phút


(khụng k thi gian giao )



.




Ngày thi :

.


Đề thi thử tốt nghiệp khối 12



(Đề 1)



<b>Câu 1 : </b> <sub>Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:</sub>
<b>A.</b> <sub>Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L</sub> <b>B.</b> <sub>Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.</sub>
<b>C.</b> <sub>Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp</sub> <b>D.</b> <sub>Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.</sub>
<b>C©u 2 : </b>


Đặt hiệu điện thế u = 100 2cos100 t (V) vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L =




2
1


H và
điện trở thuần r = 50 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là:



<b>A.</b> 2 A <b>B.</b> 2 2A <b>C.</b> 2A <b>D.</b> 1 A


<b>Câu 3 : </b> Vật dao động điều hịa có động năng bằng 3 lần thế năng khi vật có li độ:


<b>A.</b> X= <sub></sub>0,5A <b>B.</b> X=  2A <b>C.</b> X=


2
3


 A <b>D.</b> X=


3
1
 A


<b>C©u 4 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là </sub><b><sub>khơng</sub></b><sub> đúng?</sub>


<b>A.</b> Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang


<b>B.</b> Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng phương truyền sóng


<b>C.</b> Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì dao động.


<b>D.</b> Sóng cơ học là q trình lan truyền dao động trong 1 mơi trường liên tục
<b>C©u 5 : </b> <sub>Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi:</sub>


<b>A.</b> <sub>Điện năng thành quang năng</sub> <b>B.</b> <sub>Điện năng thành cơ năng</sub>
<b>C.</b> <sub>Cơ năng thành nhiệt năng</sub> <b>D.</b> <sub>Điện năng thành hoỏ năng</sub>
<b>Câu 6 : </b> Điều nào sau đây nói về sóng dừng là <b>khơng</b> đúng ?



<b>A.</b> Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng bằng bớc sãng 


<b>B.</b> Trong hiƯn tỵng sãng dõng , sãng tíi và sóng phản xạ của nó thoả mÃn điều kiện nguồn kết hợp nên
chúng giao thoa với nhau.


<b>C.</b>


Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp


2




<b>D.</b> Súng dng là sóng có các bụng và các nút cố định trong khơng gian.


<b>C©u 7 : </b> <sub>Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?</sub>


<b>A.</b> <sub>Điện năng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cơ năng</sub> <b>C.</b> <sub>Nhiệt năng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Quang năng</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Kim loại dung làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,6625 </sub><sub>m. Biết</sub>


hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub> Js và vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Cơng </sub>
thốt của electron khỏi mặt kim loại này bằng:


<b>A.</b> <sub>3.10</sub>-17 <sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3.10</sub>-18<sub> J</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3.10</sub>-19<sub> J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3.10</sub>-20<sub> J</sub>
<b>Câu 9 : </b> Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s2<sub>, chiều dài </sub>


của con lắc là


<b>A.</b> l = 24,8cm <b>B.</b> l = 2,45m <b>C.</b> l = 1,56m <b>D.</b> l = 24,8m



<b>C©u 10 : </b> <sub>Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10</sub>14<sub> Hz </sub>
khi truyền trong chân khơng thì có bước sóng bằng:


<b>A.</b> <sub>0,45</sub><sub>m</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,66</sub><sub>m</sub> <b>C.</b> <sub>0,55</sub><sub>m</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,75</sub><sub>m</sub>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phất biểu nào dưới đây là </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>?</sub>


<b>A.</b> Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím


<b>B.</b> Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau


<b>C.</b> Tần số ánh sáng đỏ lơn hơn tần số ánh sáng tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x = 5cos (5

t +
4




) ( x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có:


<b>A.</b> Chu kì 0,2s <b>B.</b> Tần số 2,5 Hz <b>C.</b> Tần số góc 5 rad/s <b>D.</b> Biên độ 0,05 cm
<b>C©u 13 : </b> <sub>Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ hai </sub>


khe đến màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng 0,75<sub>m. </sub>


Khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên với vân sáng trung tâm
là:


<b>A.</b> <sub>2,8 mm</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4,5 mm</sub> <b>C.</b> <sub>5,2 mm</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,6 mm</sub>
<b>C©u 14 : </b>



Trong dao động điều hoà , giá trị cực tiểu của vận tốc là:


<b>A.</b> <sub>0</sub> <b><sub>B.</sub></b>

<sub>A</sub> <b>C.</b> <sub>- </sub> 2


 A <b>D.</b> -

A


<b>C©u 15 : </b> <sub>Đặt hiệu điện thế u = U</sub> <sub>2</sub> <sub>cos100</sub>

<sub></sub>

<sub>t (V) vào hai đầu của một đoạn mạch RLC không phân </sub>
nhánh. Biết điện trở thuần R = 100. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ


điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha


4




so với hiệu điện thế u. Giá trị
của L là:


<b>A.</b>

4
H <b>B.</b>

1
H <b>C.</b>

2
H <b>D.</b>


3
H
<b>C©u 16 : </b> <sub>Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?</sub>


<b>A.</b> <sub>Lò sưởi điện</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Hồ quang điện</sub> <b>C.</b> <sub>Lị vi sóng</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Mn hỡnh vụ tuyn</sub>
<b>Câu 17 : </b> Một máy biến áp lí tởng có N1 = 5000 vòng , N2 = 250 vòng, U1 = 110V . Điện áp hiƯu dơng ë


cn thø cÊp lµ:


<b>A.</b> 5,5V <b>B.</b> 55V <b>C.</b> 220V <b>D.</b> 2200V


<b>C©u 18 : </b> <sub>Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nồ dưới đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>?</sub>


<b>A.</b> Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài


<b>B.</b> Sóng cực ngắn được dùng trong thơng tin vũ trụ


<b>C.</b> Sóng cực ngắn, khơng truyền được trong chân khơng


<b>D.</b> Sóng dài được dùng để thơng tin dưới nước


<b>C©u 19 : </b> <sub>Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:</sub>
<b>A.</b> <sub>2000 m</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1000 m</sub> <b>C.</b> <sub>1000 km</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2000 km</sub>
<b>C©u 20 : </b> <sub>Một máy biến thế được sử dụng làm máy tăng thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện </sub>


thế xoay chiều. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Khi mạch thứ cấp kín thì:


<b>A.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn sơ
cấp



<b>B.</b> Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp lớn hơn cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong cuộn sơ cấp


<b>C.</b> Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong cuộn sơ cấp


<b>D.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn sơ
cấp


<b>C©u 21 : </b> <sub>Một chùm ánh sáng đơn sắc sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:</sub>


<b>A.</b> <sub>Khơng bị lệch và không đổi màu</sub> <b>B.</b> <sub>Chỉ bị lệch mà không đổi màu</sub>
<b>C.</b> <sub>Chỉ đổi màu mà không bị lệch</sub> <b>D.</b> <sub>Vừa bị lệch, vừa đổi màu</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4</sub> <sub>H và tụ điện có điện </sub>


dung C = 16 pF. Tần số dao động riêng của mạch là


<b>A.</b> <sub>9</sub>
10
16
Hz <b>B.</b>

9
10


Hz <b>C.</b> 16

.109<sub> Hz</sub> <b><sub>D.</sub></b>





16
109


Hz
<b>C©u 23 : </b> <sub>Một sóng cơ có tần số 5 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời </sub>


điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau,
cách nhau:


<b>A.</b> 0,8 m <b>B.</b> 1,6 m <b>C.</b> 3,2 m <b>D.</b> 2,4 m


<b>C©u 24 : </b> <sub>Trong mạch dao động LC có sự chuyển hố giữa:</sub>
<b>A.</b> <sub>Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện và cường </sub>


độ dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> <sub>Độ tự cảm và điện dung C</sub> <b>D.</b> <sub>Điện trường và từ trường</sub>


<b>C©u 25 : </b> <sub>Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng</sub>
và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002g có năng lượng nghỉ bằng:


<b>A.</b> <sub>18.10</sub>8<sub> J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>18.10</sub>7<sub> J</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>18.10</sub>9<sub> J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>18.10</sub>10<sub> J</sub>
<b>C©u 26 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 400g và lị xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này </sub>


dao động điều hồ với chu kì bằng:
<b>A.</b>

5
1
s <b>B.</b>



5
s <b>C.</b>
5


s <b>D.</b> 5

s


<b>C©u 27 : </b> <sub>Tia X hay tia Rơn - ghen là sóng điện từ có bức sóng:</sub>


<b>A.</b> <sub>Ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại</sub> <b>B.</b> <sub>Khơng đo được vì khơng gây ra hiện tượng</sub>
giao thoa


<b>C.</b> <sub>Dài hơn tia tử ngoại</sub> <b>D.</b> <sub>Nhỏ quá khơng đo được</sub>
<b>C©u 28 : </b> <sub>Hạt nhân </sub>206<i><sub>Pb</sub></i>


82 có:


<b>A.</b> <sub>206 proton</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>206 nuclon</sub> <b>C.</b> <sub>82 notron</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>124 proton</sub>
<b>C©u 29 : </b> <sub>Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>?</sub>


<b>A.</b> Sóng hạ âm khơng truyền được trong chân khơng


<b>B.</b> Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm


<b>C.</b> Sóng siêu âm truyền được trong chân khơng


<b>D.</b> Sóng cỏ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng h õm
<b>Câu 30 : </b> Sự cộng hởng cơ xảy ra khi:



<b>A.</b> Tần số lực cỡng bức bằng tần số dao ng


của hệ. <b>B.</b> Lực cản môi trờng rất nhá.


<b>C.</b> Biên độ dao động vật tăng lên khi có ngoi
lc tỏc dng


<b>D.</b> Cả 3 điều trên. .


<b>Câu 31 : </b> <sub>Hạt nhân </sub>238<i><sub>U</sub></i>


92 có cấu tạo gồm:


<b>A.</b> <sub>238p và 92 n</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>238p và 146 n</sub> <b>C.</b> <sub>92p và 238 n</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>92p và 146 n</sub>
<b>C©u 32 : </b> <sub>Cơng thốt của electron khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76 eV. Biết hăng số Plăng h = </sub>


6,625.10-34<sub> Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> m/s và 1 eV = 1,6.10</sub>-19<sub> J. Giới hạn </sub>
quang điện của kim loại này là:


<b>A.</b> 0,72 <sub>m</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,66</sub> <sub>m</sub> <b>C.</b> 0,45<sub>m</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,36 </sub><sub>m</sub>
<b>C©u 33 : </b> <sub>Khi nói về tia </sub>

<sub></sub>

<sub>, phát biểu nào dưới đây là đúng?</sub>


<b>A.</b> <sub>Trong chân không, tia </sub>

<sub></sub>

<sub> có vận tốc bằng </sub>
3.108<sub> m/s</sub>


<b>B.</b> <sub>Tia </sub>

<sub></sub>

<sub> có khả năng ion hố khơng khí</sub>
<b>C.</b> <sub>Tia </sub>

<sub></sub>

<sub> là dịng các hạt trung hồ về điện</sub> <b>D.</b> <sub>Tia </sub>

<sub></sub>

<sub> là dịng các hạt proton</sub>


<b>C©u 34 : </b> <sub>Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ. Tốc độ của nó là:</sub>



<b>A.</b> <sub>1,3.10</sub>8<sub> m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,5. 10</sub>8<sub> m/s</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,5. 10</sub>8<sub> m/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,6.10</sub>8<sub> m/s</sub>
<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho phản ứng hạt nhân </sub> <i><sub>H</sub></i><sub></sub> <i><sub>H</sub></i><sub></sub> 4<i><sub>He</sub></i><sub></sub><i><sub>X</sub></i>


2
3
1
1


2 . Hạt X là:


<b>A.</b> <sub>pozitron</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>electron</sub> <b>C.</b> <sub>notron</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>proton</sub>
<b>C©u 36 : </b> <sub>Hai dao động điều hồ có phương trình là</sub>


x1 = 5cos (10

t -
6




) và x2 = 4cos (10 t +
3




) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Hai dao
động này:


<b>A.</b> <sub>Có cùng tần số 10 Hz</sub> <b>B.</b> <sub>Có cùng chu kì 0,5s</sub>
<b>C.</b>


Lệch pha nhau


2




rad <b>D.</b> Lệch pha nhau
6




rad
<b>C©u 37 : </b> <sub>Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng:</sub>


<b>A.</b> <sub>Chất rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng </sub>
riêng lớn


<b>C.</b> <sub>Chất rắn và chất lỏng</sub> <b>D.</b> <sub>Chất rắn, chất lỏng, chất khí</sub>


<b>C©u 38 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. </sub>
Tần số dao động của con lắc là:


<b>A.</b> <sub>f = 2</sub>


<i>l</i>
<i>g</i>


 <b>B.</b> f =


<i>l</i>
<i>g</i>





2
1


<b>C.</b> <sub>f = </sub>


<i>g</i>
<i>l</i>




2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>f = </sub>


<i>g</i>
<i>l</i>



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 39 : </b> <sub>Ở trang thái dừng, nguyên tử:</sub>


<b>A.</b> Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng


<b>B.</b> KHơng bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng


<b>C.</b> Khơng hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng


<b>D.</b> Khơng bức xạ và khơng hấp thụ năng lượng
<b>C©u 40 : </b> <sub>Đồng vị </sub>234<i><sub>U</sub></i>



92 sau một chuỗi phóng xạ  và  biến đổi thành 20682<i>Pb</i>. Số phóng xạ




 trong chuỗi là:


<b>A.</b> <sub>10 phóng xạ </sub>

<sub></sub>

<sub> và 8 phóng xạ </sub> 


 <b>B.</b> 5 phóng xạ

và 5 phóng xạ 



<b>C.</b> <sub>16 phóng xạ </sub>

<sub></sub>

<sub> và 12 phóng xạ </sub> 


 <b>D.</b> 7 phóng xạ

và 4 phóng xạ 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> M«n </b>

<b>đ</b>

<b>e thi li 12 (§Ị sè 1)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

- Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trc khi lm



bài. Cách tô sai:



- i vi mi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng :



01 28


02 29



03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(Dành cho giám khảo)</b></i>



M«n :

đ

e thi li 12


§Ị sè : 1



01 28


02 29



03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×