Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đề cương môn học Tiếng Anh (Chương trình 1 - TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.05 KB, 48 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG MƠN HỌC
TIẾNG ANH
(Chương trình 1 - TOEIC < 300)

HÀ NỘI - 2014


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
GU
KTĐG
NH
p
TOEIC

Bài tập
English Grammar in Use
Kiểm tra đánh giá
Newheadway Pre-intermediate
Phần
Longman Preparation Series for the

TC
U

TOEIC test – Introductory course
Tổ chức


Unit

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

Hệ đào tạo:
Tên mơn học:
Số tín chỉ:
Loại mơn học:

Cử nhân ngành luật học (chính quy)
Tiếng Anh cơ sở 1
07
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC, Trưởng Bộ mơn
Email:
2. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phó trưởng Bộ mơn
Email:
3. ThS. Lê Thị Mai Hương - GVC, Phó chủ nhiệm Bộ mơn
Email:
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
5. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:

6. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
8. Cáp Thị Bình - GV
9. Nguyễn Thị Bích Nhung - GV
10. Hoàng Thị Khánh Vân - GV
Email:
11. Trần Thuý Loan - GV
12. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
13. Nguyễn Thị Hường - GV
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh văn - Bộ mơn ngoại ngữ - Phịng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương trình tiếng Anh cơ sở 1 là chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho sinh viên hệ
chính quy có điểm thi phân loại đầu vào TOEIC đạt dưới 300 điểm TOEIC. Môn học cung
cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng sử dụng trong giao tiếp hàng
3


ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh thương mại, các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết ở
trình độ tiền trung cấp, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên để sinh viên đạt chuẩn đầu
ra theo yêu cầu của Trường.
Môn học được chia làm 2 học phần, nội dung cụ thể của từng học phần như sau:
* Học phần I

- Các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản như các thời hiện tại (đơn giản, tiếp diễn, hoàn
thành), các thời quá khứ (đơn giản, tiếp diễn); các loại giới từ: Giới từ chỉ thời gian, địa
điểm, giới từ đi với tính từ, giới từ đi với danh từ; các loại từ loại: Danh từ, động từ, tính từ,
trạng từ; các cách đặt câu hỏi để lấy thông tin...;
- Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày và một số lượng nhất định
những từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC;
- Các kĩ năng ngơn ngữ nói, viết với những chủ đề hàng ngày; kĩ năng nghe tả tranh, nghe và
hồi đáp; kĩ năng đọc và điền từ vào chỗ trống và kĩ năng đọc hiểu.
* Học phần II
- Củng cố lại các kiến thức ngữ pháp về thời thể đã học ở học phần I và các thời thể khác như
thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn, các cấu trúc câu của thể bị động; các loại động từ: Động
từ khuyết thiếu, động từ cụm, phân từ hiện tại và quá khứ của động từ; các cấu trúc câu điều
kiện...;
- Tiếp tục mở rộng những từ vựng dùng trong giao tiếp hàng ngày và từ vựng thường gặp
trong bài thi TOEIC...;
- Tăng cường các kĩ năng ngôn ngữ nghe - nói - đọc - viết. Sinh viên tiếp tục rèn luyện kĩ
năng nghe các đoạn hội thoại và các đoạn độc thoại ngắn với các chủ đề đa dạng và kĩ năng
đọc hiểu các loại bài khố như thơng báo, bài báo, bảng biểu, quảng cáo, đoạn văn...
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
 HỌC PHẦN I

Nội dung

Tuần 1
NH: U1: Getting to
know you

Các tiểu mục
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc tìm kiếm thơng tin cụ thể, chi tiết

+ Kĩ năng nói: Đặt câu hỏi; cung cấp thông tin; các mẫu câu
giao tiếp hàng ngày
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Miêu tả một người bạn tốt
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Các thời và câu hỏi với từ để hỏi
+ Từ vựng: Từ đa nghĩa
+ Ngữ âm: Cách đọc phiên âm Latin, trọng âm của từ và
trọng âm của câu
4


Tuần 2
- GU: Questions and
prepositions of time
- TOEIC: P1: Photos
of people and things

Tuần 3
NH: U2: What
happened next?

Tuần 4
- GU: Present
continuous and
present simple
- TOEIC: P5: Word
families; Similar
words; Causative
verbs; Verb tenses


Tuần 5
NH: U3 : What
happened next?

Tuần 6
- GU: Past simple &
Past continuous;
Adverbs &
adjectives;
to/at/in/into

- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe tả tranh người và vật
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Các câu hỏi với từ để hỏi; giới từ chỉ thời gian
“in/on/at”
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Nói về thói quen hàng ngày; thực hành hội
thoại ngắn
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Viết một bức thư điện tử (email) cho một
người bạn cũ
- Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Các thì hiện tại; “have/have got”
+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các hoạt động thường ngày
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để
hồn thành câu

- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản và thời hiện tại tiếp
diễn; “have/have got”; giới từ chỉ nơi chốn “in/on/at”; động
từ truyền khiến
+ Từ vựng: Cấu tạo từ; những từ dễ gây nhầm lẫn
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết; luyện kĩ năng
suy luận logic
+ Kĩ năng nói: Cách nói thời gian, ngày tháng; hỏi đáp về
thời gian và ngày tháng năm sinh
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính và thông tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Dựa vào bức tranh cho sẵn để viết một câu
chuyện
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm cuối “-ed”
+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản, thời quá khứ tiếp diễn
+ Từ vựng: Các loại trạng từ
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về thời gian,
người, quan điểm, lựa chọn, đề nghị, lí do và chọn cách hồi
đáp đúng
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản, thời quá khứ tiếp diễn;
5


- TOEIC: P2:
Questions and
response


Tuần 7
NH: U4: The market
place

Tuần 8
- GU: Countable
nouns; Articles;
Indefinite quantifiers;
in/on/at
- TOEIC: P5:
Conjunctions;
Adverbs of
frequency;
Conditional
sentences; Two-word
verbs
Tuần 9
NH: U5: What do
you want to do?

các giới từ “to/at/in/into”
+ Từ vựng: Các loại trạng từ và tính từ
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Học cách đọc các loại tiền tệ (đồng Bảng
Anh, đôla Mỹ); hỏi giá cả khi đi mua sắm; thực hành hội
thoại khi đi nhà hàng, siêu thị…
+ Kĩ năng nghe: Nghe và trả lời câu hỏi chi tiết
+ Kĩ năng viết: Viết một tấm bưu thiếp
- Kiến thức ngôn ngữ

+ Ngữ pháp: Câu hỏi với “How much” và “How many”;
danh từ đếm được và danh từ không đếm được; đại từ định
lượng bất định dùng với danh từ đếm được và danh từ
không đếm được; đại từ bất định; mạo từ “a, an, the”
+ Từ vựng: Các địa điểm mua sắm và tên gọi đồ dùng hàng
ngày
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để
hồn thành câu
- Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Ôn tập, củng cố mạo từ “a, an, the”; danh từ
đếm được với “a/an/some”; đại từ định lượng bất định
“much, many, (a) little, (a) few, a lot, plenty”; các cách
dùng khác của giới từ “in/on/at”; các loại câu điều kiện
+ Từ vựng: Trạng ngữ chỉ tần xuất, liên từ, động từ cụm

- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết và tổng hợp
thơng tin
+ Kĩ năng nói: Dùng tính từ để miêu tả sự vật, sự việc, hiện
tượng và cảm xúc của con người
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính, nghe và điền từ vào chỗ
trống
+ Kĩ năng viết: Điền thông tin vào một mẫu đơn
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Mơ hình của động từ (V + to V; V + V-ing);
“Will/be going to” và thời hiện tại tiếp diễn để nói về tương lai
+ Từ vựng: Tính từ đi “-ing” và “-ed”; các động từ chỉ
6



hành động tốt, xấu của con người
Tuần 10
- GU: Verb patterns;
By
- TOEIC: P2:
Questions and
response; P3: Short
conversations

Tuần 11
- NH: U6: Places and
things
- GU: Comparisons;
Noun + preposition
- TOEIC: P6: Words
in context; pronouns;
Subject-Verb
agreement; Adjective
comparisons

Tuần 12
Ôn tập

- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về địa điểm và
chọn cách hồi đáp đúng; nghe hội thoại ngắn và trả lời các
câu hỏi về con người, thời gian trong hội thoại
- Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Ơn tập và mở rộng các mơ hình của động từ;

cách dùng giới từ by để nói về thời gian
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Luyện kĩ năng đọc suy luận; đọc để tìm
thơng tin chi tiết; đọc và đốn nghĩa của từ qua văn cảnh
+ Kĩ năng nói: Miêu tả hoặc so sánh hai địa điểm, đồ vật
hoặc con người; sử dụng từ đồng nghĩa và trái nghĩa để
thực hành các hội thoại ngắn
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính để điền thông tin vào bảng
+ Kĩ năng viết: Miêu tả một địa điểm
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Cách đọc đi “-er” và “-est” khi cấu tạo tính
từ so sánh
+ Ngữ pháp: Các cấp so sánh của tính từ và trạng từ; dạng
của động từ đi với các loại chủ ngữ; các loại đại từ; các cấp
so sánh của tính từ; giới từ đi với danh từ
+ Từ vựng: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
Ôn tập lại tất cả những kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kĩ
năng đã học

7


 HỌC PHẦN II

Nội dung

Tuần 1
NH: U7: Fame!

Tuần 2

- GU: Present perfect
& Past simple.
- TOEIC: P3: Short
conversations

Tuần 3
NH: U8: Do’s and
Don’ts

Tuần 4
- GU: Must/have
to/should; Verbs +
preposition
- TOEIC: P6: Modal
auxiliaries; Gerunds
or infinitives

Các tiểu mục
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc tìm ý chính và thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Kể về những việc đã làm trong quá khứ và
những trải nghiệm của bản thân; học phương pháp hội thoại
lịch sự
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thông tin chi tiết để trả lời câu hỏi
+ Kĩ năng viết: Viết tiểu sử của một người nổi tiếng
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành và thời quá khứ đơn
giản
+ Từ vựng: Các hậu tố cấu tạo danh từ
+ Ngữ âm: Phát âm các hậu tố cấu tạo danh từ

- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe hội thoại, xác định các loại câu hỏi
về mục đích, chủ đề, lí do và địa điểm để chọn câu trả lời
đúng
- Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Ơn tập thời hiện tại hoàn thành và quá khứ
đơn giản; Giới từ đi với tính từ
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Dùng các động từ khuyết thiếu “have
to/must/should” trong những tình huống giao tiếp cụ thể;
miêu tả tình trạng sức khoẻ và đưa ra lời khuyên
+ Kĩ năng nghe: Nghe thông tin chi tiết để trả lời câu hỏi
+ Kĩ năng viết: Viết một bức thư/thư điện tử
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “have to/must/should”
+ Từ vựng: Các từ vựng chỉ nghề nghiệp, sức khoẻ; danh từ
ghép; từ/cụm từ đi với một số động từ
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để
hồn thành đoạn văn
- Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Ơn tập động từ khuyết thiếu “have
to/must/should”; danh động từ và động từ nguyên thể

8


- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Luyện cách đọc bài khố nhanh, tìm và điền

thơng tin cịn thiếu vào bài khố; đọc tìm thơng tin chi tiết
để xác định lỗi sai ở bản tóm tắt bài khố
+ Kĩ năng nói: Thảo luận các câu hỏi về du lịch; hỏi và chỉ
Tuần 5
đường
NH: U9: Going
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính và thơng tin chi tiết
places
+ Kĩ năng viết: Viết về những thuận lợi và bất lợi của việc
đi du lịch bằng tàu hoả
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Mệnh đề thời gian và mệnh đề điều kiện
+ Từ vựng: Các động từ hay gặp trong tiếng Anh
“make/do/take/get” và những từ/cụm từ thường dùng với
các động từ này
Tuần 6
- Các kĩ năng
- GU: Unless, As long + Kĩ năng nghe: Nghe các hội thoại ngắn, xác định các câu
as, Provided,
hỏi về quan điểm, xác định trọng âm và ngữ điệu của người
Providing; As (reason nói để trả lời các câu hỏi của đoạn hội thoại
and time); Verbs +
- Kiến thức ngôn ngữ
prepositions
+ Ngữ pháp: Các mệnh đề điều kiện với “Unless/as long
- TOEIC: P3: Short
as/provided/providing”; mệnh đề với “as” (chỉ thời gian và
conversations
lí do); giới từ đi với động từ
- Các kĩ năng

+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm ý chính và thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về những khám phá, phát minh đã
làm thay đổi thế giới; giao tiếp qua điện thoại
Tuần 7
+ Kĩ năng nghe: Nghe và nối thông tin với người được miêu
NH: U10: Things that
tả
changed the world
+ Kĩ năng viết: Viết đánh giá về một bộ phim đã xem hoặc
một cuốn sách đã đọc
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Câu bị động
+ Từ vựng: Tên các phát minh; danh từ đi với động từ
Tuần 8
- Các kĩ năng
- GU: Passive; It is
+ Kĩ năng đọc: Xác định các câu hỏi về ý chính, thơng tin
said that; Have
chi tiết, câu hỏi suy luận logic, câu hỏi về từ vựng. Đọc một
something done
số loại bài khoá thường gặp trong bài thi TOEIC như quảng
- TOEIC: P7:
cáo, thư tín thương mại, biểu đồ/biểu bảng, bài báo và báo
Advertisements;
cáo
Business
- Kiến thức ngôn ngữ
Correspondence;
+ Ngữ pháp: Câu bị động ở các thời; một số câu bị động
9



đặc biệt như “It is said that”, “Have something done”
+ Từ vựng: Các từ vựng thường xuất hiện trong các bài
quảng cáo, thư tín thương mại, biểu đồ/biểu bảng, bài báo
và báo cáo
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết; đọc và sắp xếp
câu theo trình tự bài đọc
+ Kĩ năng nói: Học cách nói cảm thán với so và such
Tuần 9
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thông tin để điền vào bảng; nghe
NH: U11: What if…?
lấy ý chính
+ Kĩ năng viết: Viết về mơ ước trong tương lai
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2; động từ khuyết thiếu “might”
+ Từ vựng: Động từ cụm (phrasal verbs)
Tuần 10
- Các kĩ năng
- GU: If I do…/If I
+ Kĩ năng nghe: Nghe một bài nói chuyện ngắn về các chủ
did…; If I knew…/I
đề khác nhau, xác định các câu hỏi về trình tự, người nghe,
wish I knew…;
tình huống, chủ đề để trả lời các câu hỏi về bài khố đó
Phrasal verbs
- Kiến thức ngơn ngữ
- TOEIC: P4: Short
+ Ngữ pháp: Ơn tập câu điều kiện loại 2; câu với “wish”

talk
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Sử dụng các mẫu câu giao tiếp hàng ngày để
thực hành các đoạn hội thoại ngắn
Tuần 11
+ Kĩ năng nghe: Nghe và chọn từ để hoàn thành bài hát
NH: U12: Trying
+ Kĩ năng viết: Sử dụng các loại từ nối để kết nối các ý với
your best
nhau
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn
+ Từ vựng: Các động từ hay gặp trong tiếng Anh
“bring/take/come/go”
Tuần 12
- Các kĩ năng
- GU: Present perfect + Kĩ năng đọc: Đọc thông báo và đoạn văn; luyện kĩ năng
continuous, Present
đọc nhanh lấy ý chính và đọc kĩ để tìm thơng tin chi tiết và
perfect simple; How
đoán nghĩa của từ qua văn cảnh
long have you
+ Kĩ năng nghe: Nghe một bài nói chuyện ngắn về các chủ
been…?
đề khác nhau, xác định các câu hỏi về yêu cầu để trả lời các
- TOEIC: P4: Short
câu hỏi về bài nói đó
talk; P7:
- Kiến thức ngơn ngữ

Announcements and
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn và thời hiện
Forms, charts and
graphs; Articles and
Reports

10


Paragraphs
Tuần 13
Ơn tập
Tuần 14
Ơn tập

tại hồn thành đơn giản; câu hỏi với “How long have you
been…?”.
+ Ôn lại những kiến thức và kĩ năng đã học
+ Làm bài kiểm tra thử TOEIC phần Full practice test 1,
TOEIC
+ Nhận xét và góp ý bài kiểm tra thử TOEIC cho sinh viên
+ Tổng hợp những nội dung đã học trong chương trình

4. MỤC TIÊU CỦA MƠN HỌC
4.1. Mục tiêu chung
Với chương trình này, sinh viên có được những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất của
trình độ tiền trung cấp; một khối lượng từ vựng nhất định dùng trong giao tiếp hàng ngày và
một số từ vựng tiếng Anh thương mại thường gặp trong bài thi TOEIC. Sinh viên được làm
quen với các dạng bài và các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC và có được một số kĩ năng đọc
hiểu và nghe hiểu căn bản để làm bài thi TOEIC một cách hiệu quả.

4.2. Mục tiêu cụ thể
4.2.1. Về kiến thức ngơn ngữ
- Ngữ âm
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể biết cách phát âm các từ tiếng Anh thông qua phiên
âm Latin; phát âm rõ ràng để người tham gia đối thoại có thể hiểu được.
- Ngữ pháp
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong những tình huống giao tiếp hàng
ngày: thơng tin cá nhân, thói quen, nhu cầu, sở thích, trải nghiệm...;
 Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt
theo công thức.
- Từ vựng
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch đơn giản hàng ngày với các tình huống và chủ
đề quen thuộc.
 Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để có thể đọc hiểu các dạng bài khố và
nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như bài nói chuyện ngắn thuộc đa dạng các chủ đề
trong bài thi TOEIC.
4.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Nghe và nhận biết được những từ/cụm từ có liên quan đến bức tranh về người, phong
cảnh hoặc đồ vật để lựa chọn được câu miêu tả đúng bức tranh đó khi người nói nói
một cách rõ ràng, chậm rãi;
 Nghe và nhận biết được loại thông tin được hỏi để xác định phương án trả lời đúng
nhất khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
11





Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại và bài nói chuyện ngắn khi họ
nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
 Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong những đoạn hội thoại hay
bài nói chuyện ngắn khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
 Nắm bắt được các thông tin chi tiết về thời gian, trình tự của các sự kiện trong các
đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ngắn khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
 Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự định... mà người nói hướng
đến khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi.
- Kĩ năng nói
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Giao tiếp được trong những tình huống cố định và với những hội thoại ngắn về chủ đề
hàng ngày;
 Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ xã hội như
chào hỏi, giới thiệu, xin lỗi, cảm ơn, chúc tụng...;
 Hỏi và trả lời những câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông tin về những chủ đề
quen thuộc hàng ngày như bản thân, thói quen hàng ngày, du lịch, mơ ước...;
 Miêu tả cảm xúc, thái độ...


Thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như mua bán hàng hố, hỏi và chỉ
đường, gọi món ăn, trao đổi thông tin về số lượng, giá cả...;
 Kể chuyện, miêu tả một cách đơn giản các hoạt động, sự kiện; miêu tả một địa điểm,
kinh nghiệm cá nhân...
- Kĩ năng đọc
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về những chủ đề quen thuộc được diễn đạt bằng
ngôn ngữ gần gũi hàng ngày;
 Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản thường được sử dụng trong công việc hàng ngày
như quảng cáo, thư tín thương mại, bài báo, báo cáo, biểu đồ biểu bảng, thông báo ở

những nơi công cộng như đường phố, quán ăn, nhà ga, sân bay...;
 Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kĩ để tìm thơng
tin chi tiết).
- Kĩ năng viết
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Viết thư cá nhân đơn giản;


Viết các form mẫu đơn giản;



Viết các câu có sử dụng từ nối;



Viết về những chủ đề quen thuộc như miêu tả người, nơi chốn, du lịch..., kể chuyện,
viết tiểu sử.

4.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập tuần;
12


-

Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc
thêm các tài liệu;

Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.

4.3. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
- Tìm kiếm và khai thác thơng tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học tập
môn học.
5. HỌC LIỆU
 Giáo trình chính
- New Headway Pre-Intermediate, Third edition by John and Liz Soars.
- Preparation Series for the New TOEIC Test - Introductory course by Lin Lougheed.
- English grammar in use - Intermediate by Raymond Murphy.
 Giáo trình bổ trợ
- Recycling Elementary English by Clare West, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.
6. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC

6.1. Lịch trình chung
 Học phần I

Tuần

Nội dung

1.

1

Thảo
luận
1.5


2.

2

3.

Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
Thực hành
Bài tập
Tự học
1.5

3

12

1.5

1.5

3

12

3

1.5

1.5


3

12

4.

4

1.5

1.5

3

12

5.

5

1.5

1.5

3

12

6.


6

1.5

1.5

3

12

7.

7

1.5

1.5

3

12

8.

8

1.5

1.5


3

12

9.

9

1.5

1.5

3

12

10.

10

1.5

1.5

3

12

11.


11

1.5

1.5

3

12

13

KTĐG

BT cá nhân tuần 1

BT cá nhân tuần 2

BT cá nhân tuần 3

BT cá nhân tuần 4

BT cá nhân tuần 5


12.

12


Tổng

16.5

16.5

14

4

8

37

140


 Học phần II
Tuần
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

12.
13.
14.

Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tổng

Thảo luận

Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
Thực hành
Bài tập Tự học

1.5
1.5

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5

18

18

3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
6
2
44

6.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
* HỌC PHẦN 1
Tuần 1:

Hình thức tổ
Nội dung chính
năng chức dạy-học
NGỮ
Thảo luận theo cặp để
PHÁP
Thảo luận
tìm hiểu và làm quen
với các bạn trong lớp.
Nghe và điền thông tin
vào các câu cho sẵn.
Làm bài tập 2, 4, tr. 8,

Thực hành &
NH.
Bài tập

Tự học

12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
4
160

KTĐG

BT cá nhân tuần 1
BT cá nhân tuần 2
BT cá nhân tuần 3
BT cá nhân tuần 4
BT cá nhân tuần 5


Yêu cầu SV chuẩn bị
Chuẩn bị một số thông tin cơ
bản về bản thân.

Xem trước thông tin tr. 5, 6,
NH.
Xem lại kiến thức về các thời
cơ bản như thời hiện tại đơn
giản, thời quá khứ đơn giản và
thời hiện tại tiếp diễn và cách
đặt câu hỏi.
Viết một đoạn văn (50 - Sử dụng thời hiện tại đơn giản,
70 từ) giới thiệu về bản thời hiện tại tiếp diễn và thời
thân.
quá khứ đơn giản.

15


TỪ
VỰNG
Thảo luận

Thực hành
& Bài tập

ĐỌC &
NGHE

NĨI &

VIẾT

Thảo luận theo nhóm về
phương pháp tra từ điển
mà sinh viên hiện đang
áp dụng và phương pháp
tra từ điển tốt nhất.
Bài 2, 3, tr. 12, NH.

Nhận biết từ qua phiên
âm từ vựng, bài 4, tr.12,
NH; luyện phiên âm
những đồ vật hàng ngày
bài 5, tr. 12, NH.
Luyện tập hỏi và trả lời
các câu hỏi có chứa từ
vựng đã học.
Làm bài tập thêm về
phiên âm từ vựng.

Tìm hiểu trước ở nhà các loại
từ điển phổ biến nhất hiện nay
và một số vấn đề người học
thường gặp khi tra từ điển.
Xem lại kiến thức về cách
nhận biết và cách sử dụng từ
loại tiếng Anh.
Xem lại kiến thức về phiên âm
trong tiếng Anh.


Xem lại dạng đúng của từ
trong câu.

Làm bài tập trong NH
Tự học
Workbook hoặc các sách khác
có trình độ tương đương.
Nhìn tranh và thảo luận Tìm hiểu về thơng tin về 12
Thảo luận
theo nhóm về tên và ý chịm sao và các tính cách tiêu
nghĩa của các chòm sao. biểu cho từng chòm sao.
Đọc phần đầu của bài Xem trước bài 3, tr.10, NH.
đọc và trả lời chi tiết.
Thực hành &
Đọc phần cuối của bài Xem câu hỏi bài 4, tr. 10, NH.
Bài tập
đọc và đưa ra ý kiến về
các lựa chọn của nhân vật.
Làm bài nghe về chủ đề Xem lại kĩ năng nghe thông tin
Tự học
Best Friends.
chi tiết và nghe những từ chính
trong bài.
Thảo luận về các mẫu Xem trước nội dung tr.13, NH.
Thảo luận
câu thường dùng trong
hội thoại lịch sự.
Các hoạt động nghe 1, 2, Xem trước các yêu cầu làm
3, tr. 13, NH.
việc tại tr. 13, NH.

Thực hành
Luyện tập nói theo cặp, Xem lại các mẫu câu thường
& Bài tập
hỏi và trả lời theo gợi ý gặp trong hội thoại lịch sự.
của bài 4, 5.
Viết về một người bạn Xem nội dung tr.102, NH.
Tự học
tốt.

Tuần 2:
Kĩ năng Hình thức tổ

Nội dung chính
16

u cầu SV chuẩn bị


chức dạy-học
NGỮ
PHÁP
Thảo luận

Thực hành
& Bài tập

Tự học
NGHE
Thảo luận


Thực hành
& Bài tập
Tự học

Thảo luận về cách thành
lập câu hỏi; giới từ
“at/on/in” (thời gian) và
cách sử dụng cụm từ “in
time/on time”.
Bài 48.1 - 48.4, tr. 151,
152, GU.
Bài 49.1 - 49.3, tr. 154,
155, GU.
Bài 120.1 - 120.3, tr.
367, 368, GU.
Bài 129.1 - 129.3, tr.
394, 395, GU.
Bài 121 - 121.5, tr. 370,
371, GU.
Học và ghi nhớ kiến thức
ngữ pháp.
Thảo luận theo cặp về
những điểm cần lưu ý
khi phân tích một bức
tranh về người hoặc vật.
- Bài tập từ tr. 4 - 15, 17 27, TOEIC.
- Bài nghe tr. 32, TOEIC.
Làm thêm các bài nghe
tương tự.


17

Đọc trước phần lý thuyết bài
48, 49, 120, 121 trong sách
GU.

Xem lại kiến thức về cách
thành lập câu hỏi.

Xem lại kiến thức về giới từ
“at/on/in” (thời gian).
Xem lại kiến thức về cụm từ
“in time/on time”.

Làm thêm các bài tập ngữ
pháp cùng nội dung và có trình
độ tương đương.
Tìm hiểu trước các những
điểm cần lưu ý khi phân tích
một bức tranh về người hoặc
vật.
Xem trước các yêu cầu làm
việc từ tr. 4 - 15, 17 - 27, 32,
TOEIC.
Tìm bài nghe qua các trang
web luyện nghe hoặc các sách
luyện nghe TOEIC.


Tuần 3:

Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
NGỮ
Thảo luận theo cặp về
PHÁP
một ngày tiêu biểu sử
Thảo luận
dụng thời hiện tại đơn
(U2, tr. 14, NH).
Làm các bài tập và hoạt
động số 1, 2, 3, tr. 14,
Thực hành & 15, NH.
Làm bài tập số 4 tr. 15
Bài tập
và các hoạt động tr. 16,
NH.
Làm bài tập trong NH
Tự học
Workbook U2, NH.
TỪ
Thảo luận theo cặp kể
VỰNG
tên một số hoạt động
Thảo luận
tiêu biểu trong cuộc
sống hàng này.
Nối các động từ với danh
từ/cụm danh từ để tạo
thành các cụm từ đúng

Thực hành &
miêu tả các hoạt động
Bài tập
hàng ngày.
Làm các bài tập và hoạt
động số 3, 4, tr. 17, NH.
Miêu tả căn phịng ưa
Tự học
thích và những hoạt động
diễn ra trong căn phịng đó.
ĐỌC &
Thảo luận một số câu
NGHE Thảo luận
hỏi liên quan đến chủ đề
lối sống.
Thực hành & Đọc phần đầu của bài
Bài tập
đọc và thảo luận câu hỏi
ở bài 2, tr. 18, NH.
Làm việc theo 2 nhóm,
mỗi nhóm đọc về một
nhân vật, trả lời câu hỏi
về nhân vật đó.

18

Yêu cầu SV chuẩn bị
Xem lại kiến thức về cách sử
dụng thời hiện tại đơn và thời
hiện tại tiếp diễn.

Xem lại kiến thức về cách sử
dụng thời hiện tại đơn và thời
hiện tại tiếp diễn.
Xem lại kiến thức cách sử
dụng “have” và “have got” và
cách đặt câu hỏi.
Xem lại các nội dung ngữ
pháp trong bài.
Tìm hiểu trước nội dung tr. 17,
NH.

Liệt kê tất cả các từ vựng đã
biết theo chủ đề “Các hoạt
động trong cuộc sống hàng
ngày”.

Ơn tập lại nội dung từ vựng
trong bài.
Tìm hiểu thông tin về lối sống
của giới trẻ các nước trên thế
giới và Việt Nam.
Xem trước bài 2, tr. 18, NH.

Xem câu hỏi bài 3, tr. 18, NH.


Tự học
Thảo luận
NÓI &
VIẾT

Thực hành
& Bài tập

Tự học
KIỂM
TRA

Nêu nhận xét, ý kiển về
lối sống của 2 nhân vật
trong bài, p. What do
you think, tr. 18, NH.
Làm bài nghe A 24/7
society, tr. 20, NH.
Thảo luận về các cách đặt
câu hỏi và trả lời để có
một hội thoại thành cơng.
Các hoạt động nghe 1, 4,
tr. 21, NH.
Luyện tập nói theo cặp,
hỏi và trả lời theo gợi ý
của bài 4, 5, tr. 21, NH.
Viết một bức thư điện tử
(email) cho một người
bạn cũ.
Làm BT cá nhân tuần 1.

Xem câu hỏi phần What do
you think?, tr. 18, NH.

Xem lại kĩ năng nghe thông tin

chi tiết trong bài nghe.
Tìm hiểu các yếu tố tạo nên
một hội thoại thành cơng.
Tìm hiểu cách đặt câu hỏi và
trả lời trong hội thoại lịch sự.

Xem nội dung tr. 103, NH.

Ôn tập lại nội dung đã học
trong các tuần 1, 2, 3.

Tuần 4:
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
NGỮ
Thảo luận về cách sử
PHÁP
dụng của thời hiện tại đơn
Thảo luận
và thời hiện tiếp diễn,
“Have” và “Have got”, giới
từ “in/on/at” (địa điểm).
Bài 3.1 - 3.3, tr 16, 17,
GU.
Bài 4.1 - 4.4, tr. 19, 20,
Thực hành
GU.
& Bài tập
Bài 17.1 - 17.4, tr. 58, 59,

GU
Bài 122.1 - 122.3, tr. 373,
374, GU.
Bài 123.1 - 123.3, tr. 376,
377, GU.
Bài 124.1 - 124.3, tr. 379,
380, GU.

19

Yêu cầu SV chuẩn bị
Đọc trước phần lý thuyết bài 3,
4, 17, 122, 123, 124.
trong sách GU.

Xem lại kiến thức về thời hiện
tiếp diễn.
Xem lại kiến thức về thời hiện
tại đơn.
Xem lại kiến thức về “Have”
và “Have got”.
Xem lại kiến thức về giới từ
“in/on/at” (địa điểm).


Tự học
ĐỌC

Thảo luận


Thực hành
& Bài tập
Tự học

Học và ghi nhớ kiến thức Làm thêm các bài tập ngữ
ngữ pháp.
pháp cùng nội dung và có trình
độ tương đương.
Thảo luận theo cặp về vị Tìm hiểu trước nội dung về vị
trí, vai trị của từ loại trí, vai trị của từ loại trong
trong tiếng Anh; về cách tiếng Anh; về cách phân biệt
phân biệt và chọn lựa các và chọn lựa các từ có nghĩa
từ có nghĩa hoặc cách hoặc cách viết tương tự nhau;
viết tương tự nhau; về về cách sử dụng giới từ; cách
cách sử dụng giới từ; sử dụng một số động từ sai
cách sử dụng một số khiến thông dụng; dạng thức
động từ sai khiến thông và cách sử dụng các thời trong
dụng; dạng thức và cách tiếng Anh.
sử dụng các thời trong
tiếng Anh.
Bài đọc tr. 110, 112, 114, Đọc và lựa chọn từ/cụm từ
120, 123, 124, TOEIC.
thích hợp để hồn thành câu.
Làm thêm các bài đọc Tìm bài đọc qua các trang web
tương tự.
luyện đọc hoặc các sách luyện
đọc TOEIC.

Tuần 5:


năng
NGỮ
PHÁP

Hình thức tổ
chức dạy-học

Thảo luận

Thực hành &
Bài tập

Tự học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận theo cặp về
dạng đúng của động từ ở
thời quá khứ đơn và làm
bài tập phần Starter và
bài 3, tr. 23, NH.
Đọc và gạch chân tất cả
các động từ ở thời quá
khứ trong bài báo ở bài
tập số 2, tr. 22 và làm
bài tập số 5 và bài 1 (p.
Practice), tr. 23, NH.
Đọc bài báo, làm các bài

tập ở tr. 24 và bài 1, 2
tr. 25, NH
Làm bài tập trong
Workbook U3, NH.

- Xem lại kiến thức về dạng
đúng của động từ ở thời quá
khứ.
- Ôn lại bảng động từ bất quy
tắc.
- Đọc trước phần Grammar
Spot, tr. 23, 24.
- Ôn lại kiến thức về dạng thức
và cách sử dụng thời quá khứ
đơn và thời quá khứ tiếp diễn.

20

Xem lại các nội dung ngữ
pháp trong bài.


TỪ
VỰNG

NGHE
& NĨI

ĐỌC &
VIẾT


KIỂM
TRA

Thảo luận theo nhóm về
cách thành lập, vị trí và
Thảo luận
vai trị của trạng từ trong
tiếng Anh.
Làm bài tập 1, 2, 3, tr.
Thực hành & 28, NH.
Luyện tập đặt câu có
Bài tập
chứa trạng từ.
Làm bài tập phần
Tự học
Vocabulary
trong
Workbook U3, NH.
Thảo luận trong nhóm
Thảo luận
về các cách nói ngày
tháng năm.
Làm bài tập số 2, 3, tr.
29, NH.
Luyện tập đặt câu với
cụm từ chỉ thời gian.
Thực hành &
- Nghe và làm bài tập số
Bài tập

4, 5, tr. 29, NH.
- Chọn một hội thoại và
luyện tập theo cặp.

Xem lại kiến thức về trạng từ
và liệt kê tất cả các trạng từ đã
biết.
Đọc trước nội dụng phần
Grammar Spot, tr. 28, NH.

Ôn tập lại nội dung từ vựng
trong bài.
Xem lại kiến thức về các cách
nói ngày, tháng, năm.

Xem trước bài 2, 3, tr. 29.
Xem lại kiến thức về giới từ
(at, on, in) và cụm từ chỉ thời
gian.
- Tìm hiểu thơng tin về ngun
tắc nối từ trong hội thoại tiếng
Anh.
- Đọc trước phần Music of
English.
Nghe The man with the Kĩ năng nghe lấy ý chính và
Tự học
Golden gun và làm bài thơng tin chi tiết.
số 3, 4, tr. 26, NH.
Thảo luận và hoàn thành Tìm hiểu một số thơng tin về
Thảo luận

sơ đồ mindmap về nhân James Bond.
vật James Bond.
Làm bài 5, tr. 26, NH.
Luyện cách đọc bài khố
nhanh, tìm và nối thơng tin.
Làm bài 6, tr. 27, NH.
Đọc tìm thơng tin chi tiết để
Thực hành &
xác định câu đúng, sai với
Bài tập
thông tin trong bài đọc.
Làm bài 8, tr. 27, NH.
Ôn lại phần dạng đúng của
động từ ở thời quá khứ đơn.
Dựa vào bức tranh cho Xem nội dung tr. 104, 105,
Tự học
sẵn để viết một câu chuyện NH.
Làm BT cá nhân tuần 2. Ôn tập lại nội dung đã học
trong các tuần 4 và 5.

Tuần 6:


Hình thức tổ

Nội dung chính
21

u cầu SV chuẩn bị



năng
NGỮ
PHÁP

chức dạy-học
Thảo luận về cách sử
dụng của thời quá khứ
Thảo luận
đơn; thời quá khứ tiếp
diễn; trạng từ và tính từ;
các giới từ “to/at/in/into”.
Bài 5.1 - 5.4, tr. 22, 23,
GU.
Bài 6.1 - 6.4, tr. 25, 26,
GU.
Thực hành & Bài 99.1 - 99.4, tr. 304,
305, GU.
Bài tập
Bài 100.1 - 100.5, tr.
307, 308, GU.
Bài 125.1 - 125.4, tr.
382, 383, GU.
Học và ghi nhớ kiến thức
Tự học
ngữ pháp.

NGHE

Thảo luận


Thảo luận theo cặp về
những cấu trúc, từ/cụm
từ thường được sử dụng
trong câu hỏi xác định về
thời gian, người, quan
điểm, lựa chọn, đề nghị
hoặc nguyên nhân.

Thực hành
& Bài tập

Bài nghe tr. 39 - 46,
TOEIC.

Tự học

Tìm thêm các bài nghe
tương tự.

22

Đọc trước phần lí thuyết bài 5,
6, 99, 100, 125 trong sách GU.

Xem lại kiến thức về thời quá
khứ đơn.
Xem lại kiến thức về thời quá
khứ tiếp diễn.
Xem lại kiến thức về trạng từ

và tính từ.

Xem lại kiến thức về các giới
từ “to/at/in/into”.
Làm thêm các bài tập ngữ
pháp cùng nội dung và có trình
độ tương đương.
Tìm hiểu trước nội dung về
những cấu trúc, từ/cụm từ
thường được sử dụng trong
câu hỏi xác định về thời gian,
người, quan điểm, lựa chọn, đề
nghị hoặc nguyên nhân.
Xem trước các yêu cầu làm
việc tại tr. 39 - 46, TOEIC.
Tìm bài nghe qua các trang
web luyện nghe hoặc các sách
luyện nghe TOEIC.


Tuần 7:
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
NGỮ
- Thảo luận theo cặp đưa
PHÁP
ra danh sách một số danh
từ đếm được và khơng
đếm được.

Thảo luận
- Chơi trị chơi trong phần
Starter, tr. 30, NH.
- Thảo luận theo nhóm và
trả lời các hỏi ở bài tập số
1, 2, tr. 32, NH về Ebay.
Hoàn thành bài tập số 2, 3
phần Grammar Spot, tr.
31, NH.
Làm bài tập số 2, 3, 4, tr.
30, 31, NH
Làm bài tập 1, 2, 3, 6,
Thực hành &
phần Practice, tr. 31, 32,
Bài tập
NH.
Đọc bài khoá về Ebay và
làm bài tập 2, tr. 32, NH.
Làm các bài tập và hoạt
động phần Practice, tr. 33,
NH.
Làm bài tập trong
Tự học
Workbook U4, NH.
TỪ
Thảo luận theo cặp và
VỰNG Thảo luận
hồn thành mindmap về
chủ đề “shopping”.
Nhìn tranh và hoàn thành

bài tập 1, 2, tr. 36, NH.
Thực hành &
Luyện tập hỏi và trả lời
Bài tập
các câu hỏi có sử dụng các
từ đã học.
- Làm bài tập phần
Vocabulary
trong
Tự học
Workbook U10, NH.
- Nghe và luyện đọc các
cụm từ ở bài 2, tr. 36, NH.

23

Yêu cầu SV chuẩn bị
- Liệt kê tất cả các danh từ đã
biết và phân loại danh từ đếm
được và khơng đếm được.
- Tìm hiểu các thông tin về
Ebay.

- Xem lại kiến thức về các cụm
từ mô tả số lượng.
- Xem trước nội dung phần
Grammar Spot.

Đọc trước bài và tra từ mới.
Xem lại kiến thức về mạo từ.


Xem lại các nội dung ngữ pháp
trong bài.
Tìm hiểu các thông tin về chủ
đề “shopping”.
Xem trước bài 2 và tra từ mới.

Ôn tập lại nội dung từ vựng
trong bài.


ĐỌC
& VIẾT Thảo luận

NGHE
& NĨI

KIỂM
TRA

Nhìn tranh và thảo luận
theo nhóm các câu hỏi ở
bài 1, tr. 34, NH.
Đọc phần đầu của bài
khoá và nêu quan điểm so
sánh giữa chợ và trung
tâm thương mại.
Làm việc theo 3 nhóm,
mỗi nhóm đọc một bài,
Thực hành & trả lời câu hỏi về một khu

Bài tập
chợ: Bài 4, tr. 34, NH.
Làm việc theo cặp với
một bạn có bài đọc khác,
kể về nội dung phần bài
đọc của mình.
Nói trước lớp, nêu ý kiến
mở rộng nội dung bài đọc.
Viết một tấm bưu thiếp gửi
Tự học
cho một người mà ban
quen biết.
Thảo luận về một số loại
Thảo luận
tiền tệ phổ biến trên thế
giới và cách đọc.
Làm bài tập số 1 và luyện
tập hội thoại theo gợi ý
của bài 2, tr. 37, NH.
Nghe 8 đoạn hội thoại,
nắm bắt chủ đề và làm bài
Thực hành &
3, tr. 37, NH.
Bài tập
Hoàn thành các đoạn hội
thoại trong bài 4, tr. 37,
NH. Nghe lại và luyện tập
theo cặp các hội thoại
trên.
Nghe và trả lời các câu hỏi

Tự học
bài tập số 3, tr. 36, NH.
Làm BT cá nhân tuần 3.

24

Tìm hiểu tất cả các thơng tin
về chủ đề “markets”.
Đọc trước bài đọc tr. 35, NH,
tra từ mới.
Xem câu hỏi bài 4, tr. 34, NH.

Xem lại bài 4, tr. 34, NH.

Xem câu hỏi phần “What do
you think?”.
Xem nội dung tr. 106, NH.

Tìm thơng tin về một số loại
tiền tệ phổ biến trên thể giới
và cách đọc.
Xem trước bài 1 và tìm hiểu về
tỉ giá giữa tiền Việt Nam và đơ
la Mỹ.
Xem lại phần tapescript.

Ơn lại nội dung bài học.

Ôn lại các từ đã học trong bài.
Ôn lại nội dung đã học các

tuần 6 và 7.


Tuần 8:
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
NGỮ
Thảo luận về cách sử dụng
PHÁP
danh từ đếm được với
“a/an/some”; cách sử dụng
mạo từ “a/an/the”; cách sử
Thảo luận
dụng các từ chỉ số lượng
“some, any, much, many,
little, few, a lot, plenty”;
các giới từ “in/on/at” (các
cách sử dụng khác.
Bài 70.1 - 70.3, tr. 217,
218, GU.
Bài 71.1 221, GU.
Thực hành & Bài 84.1 260, GU.
Bài tập
Bài 86.1 266, GU.
Bài 126.1 386, GU.

Tự học
ĐỌC
Thảo luận


71.4, tr. 220,
84.3, tr. 259,
86.5, tr. 265,
126.3, tr. 385,

Học và ghi nhớ kiến thức
ngữ pháp.
Thảo luận theo cặp về cách
sử dụng liên từ, trạng từ
chỉ sự thường xuyên, câu
điều kiên, động từ hai chữ.
Bài đọc tr. 116, 118, 122,
125, TOEIC

Yêu cầu SV chuẩn bị
Đọc trước phần lý thuyết bài
71, 84, 86, 126 trong sách
GU.

Xem lại kiến thức cách sử
dụng danh từ đếm được với
“a/an/some”.
Xem lại cách sử dụng mạo
từ “a/an/the”.
Xem lại cách sử dụng các từ
định lượng “some, any,
much, many, little, few, a lot,
plenty”.
Xem lại các giới từ

“in/on/at” (các cách sử dụng
khác).
Làm thêm các bài tập ngữ
pháp cùng nội dung và có
trình độ tương đương.
Tìm hiểu về cách sử dụng
liên từ, trạng từ chỉ sự
thường xuyên, câu điều kiên,
động từ hai chữ.
Xem trước các yêu cầu làm
việc tại tr. 16 - 18, 121, 122,
124, 125, TOEIC.
Xem trước phần Strategy
Review.

Thực hành &
Ôn tập lại toàn bộ phần kĩ
Bài tập
năng đọc của Part 5 và làm
bài tập tr. 127 - 128, TOEIC.
Làm thêm các bài đọc Part Tìm bài đọc qua các trang
Tự học
5.
web luyện đọc hoặc các sách
luyện đọc TOEIC Part 5.

Tuần 9:
Kĩ năng Hình thức tổ

Nội dung chính

25

u cầu SV chuẩn bị


×