Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 12 Trường THPT Thanh Đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.33 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THANH ĐA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 81. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ </b>


<b> A. các lợi ích của Nhà nước. </b> <b>B. các giá trị đạo đức. </b>


<b> C. các lợi ích cá nhân. </b> <b>D. các giá trị tinh thần. </b>


<b>Câu 82. A và B là bạn học cùng lớp 12 C, do mâu thuẫn cá nhân nên A đã tính rủ thêm một số bạn bỏ </b>
học đánh B để trả thù. Nếu là bạn thân của A, em sẽ làm gì?


<b> A. Khuyên bảo A từ bỏ ý định đánh B. </b>
<b> B. Tham gia đánh B cùng các bạn </b>


<b> C. Chờ các bạn đánh nhau và chụp hình đưa lên Facebook. </b>
<b> D. Mặc kệ, xem như không biết </b>


<b>Câu 83. Pháp luật và đạo đức cùng hướng tới các giá trị cơ bản nhất là </b>
<b> A. cơng bằng, hịa bình, tự do, tơn trọng. </b>


<b> B. cơng bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. </b>
<b> C. trung thực, cơng bằng, bình đẳng, bác ái. </b>
<b> D. trung thực, cơng minh, bình đẳng, bác ái. </b>


<b>Câu 84. Hành vi nào sau đây vi phạm nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
<b> A. Cha mẹ không xúi giục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật. </b>



<b> B. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt. </b>
<b> C. Cha mẹ phân biệt đối xử giữa con trai và con gái, con ruột và con nuôi. </b>


<b> D. Cha mẹ cùng nhau yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc và tôn trọng ý kiến của con. </b>


<b>Câu 85. Theo Nghị định 46/2016/NĐ-CP, công dân không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông sẽ </b>
bị phạt từ 100.000đ – 200.000đ. Hình thức xử phạt trên thể hiện


<b> A. tính thực tiễn xã hội. </b>


<b> B. tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>
<b> C. tính quy phạm phổ biến. </b>


<b> D. tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>


<b>Câu 86. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực </b>
hiện, xâm hại các quan hệ


<b> A. xã hội. </b> <b>B. đạo đức. </b> <b>C. chính trị. </b> <b>D. pháp luật. </b>


<b>Câu 87. Phiên tịa hình sự tuyên phạt vụ án đặc biệt nghiêm trọng đối với 2 bị cáo X 19 tuổi, Y 17 tuổi </b>
cùng tội danh giết người, cướp tài sản, mức tuyên phạt như sau


<b> A. X tử hình, Y tù chung thân. </b> <b>B. X và Y tù chung thân. </b>
<b> C. X tù chung thân, Y tù 18 năm. </b> <b>D. X và Y tử hình. </b>
<b>Câu 88. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? </b>


<b> A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận được hoạt động khi đóng thuế hàng năm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> C. Các tơn giáo được Nhà nước cơng nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo </b>


theo qui định của pháp luật.


<b> D. Hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo qui định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn </b>
giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.


<b>Câu 89. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có </b>


<b> A. ý thức. </b> <b>B. định hướng. </b> <b>C. mục tiêu. </b> <b>D. mục đích. </b>


<b>Câu 90. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người khác? </b>
<b> A. Đánh người gây thương tích. </b>


<b> B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà. </b>
<b> C. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài. </b>


<b> D. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung. </b>
<b>Câu 91. Vi phạm hình sự là hành vi </b>


<b> A. nguy hiểm cho xã hội. </b> <b>B. tương đối nguy hiểm cho xã hội. </b>


<b> C. rất nguy hiểm cho xã hội. </b> <b>D. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. </b>


<b>Câu 92. A là người dân tộc Kinh, X là người dân tộc Tày. Cả 2 đều tốt nghiệp trung học phổ thông cùng </b>
xin vào làm một công ty. Sau khi xem xét hồ sơ, công ty quyết định chọn A và khơng chọn X vì lí do X là
người dân tộc thiểu số. Hành vi này của công ty đã vi phạm nội dung nào về bình đẳng trong lao động?
<b> A. Bình đẳng trong sử dụng lao động. </b>


<b> B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. </b>
<b> C. Bình đẳng trong việc thực hiện qùn lao động. </b>
<b> D. Bình đẳng trong lao đơng giữa các dân tộc </b>



<b>Câu 93. Người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp lao </b>
động nữ


<b> A. có thai. </b> <b>B. kết hôn. </b>


<b> C. nuôi con dưới 12 tháng tuổi. </b> <b>D. nghỉ việc khơng lí do. </b>
<b>Câu 94. Không ai bị bắt nếu </b>


<b> A. không có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang. </b>
<b> B. không có sựchứng kiến của đại diện gia đìnhbị can bị cáo. </b>
<b> C. khơng có sự đồng ý của các tổ chức xã hội. </b>


<b> D. không có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. </b>


<b>Câu 95. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
<b> A. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con. </b>
<b> B. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi. </b>


<b> C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con. </b>


<b> D. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển. </b>


<b>Câu 96. Để buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt việc làm trái pháp luật, nhà nước sẽ sử dụng quyền </b>
lực


<b> A. có tính giáo dục. </b>
<b> B. có tính cưỡng chế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 97. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là một trong những </b>



<b> A. quyền, nghĩa vụ của công dân </b> <b>B. trách nhiệm của công dân. </b>


<b> C. nghĩa vụ của công dân. </b> <b>D. qùn, bổn phận của cơng dân. </b>


<b>Câu 98. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây? </b>
<b> A. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>


<b> B. Cơng bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> C. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>


<b>Câu 99. Các dân tộc có qùn dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khơi phục, phát huy những </b>
phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về


<b> A. tự do tín ngưỡng. </b> <b>B. chính trị. </b>


<b> C. văn hóa, giáo dục. </b> <b>D. kinh tế. </b>


<b>Câu 100. Chị N và anh M thưa chuyện với hai gia đình để được kết hơn với nhau, nhưng bố chị N là ông </b>
K không đồng ý và đã cản trở hai người vì chị N theo đạo Thiên Chúa, cịn anh M lại theo đạo Phật.
Hành vi của ông K biểu hiện của


<b> A. lạm dụng quyền hạn. </b>


<b> B. tôn trọng quyền tự do cá nhân. </b>
<b> C. khơng thiện chí với tơn giáo. </b>
<b> D. phân biệt, đối xử vì lí do tơn giáo. </b>


<b>Câu 101. Nghĩa vụ mà các cá nhân và tổ chức phải gánh chịu những hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm </b>


pháp luật của mình được gọi là trách nhiệm


<b> A. hành chính. </b> <b>B. pháp lí. </b> <b>C. dân sự. </b> <b>D. hình sự. </b>


<b>Câu 102. Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự </b>
của công dân?


<b> A. Chửi bới, lăng mạ người khác khi họ xúc phạm mình. </b>
<b> B. Nói xấu, tung tin xấu về người khác </b>


<b> C. Nói những điều không đúng về người khác. </b>
<b> D. Trêu đùa làm người khác bực mình. </b>


<b>Câu 103. Pháp luật gồm những đặc trưng nào? </b>


<b> A. Tính quyền lực bắt buộc chung; tính khoa học, nhân đạo và quần chúng rộng rãi. </b>


<b> B. Tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung; tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>
<b> C. Tính quy phạm phổ biến; tính nhân đạo, quần chúng và tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>
<b> D. Tính thực tiễn; tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>


<b>Câu 104. Mọi cơng dân đều có qùn tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo </b>


<b> A. sở thích và khả năng. </b> <b>B. khả năng và nhu cầu. </b>


<b> C. nhu cầu thị trường. </b> <b>D. mục đích bản thân. </b>


<b>Câu 105. Anh A phạm tội giết người, nhưng đã bỏ trốn thì cơ quan điều tra ra quyết định </b>


<b> A. bắt bị cáo. </b> <b>B. truy nã. </b> <b>C. bắt bị can. </b> <b>D. xét xử vụ án. </b>



<b>Câu 106. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung qùn bình đẳng giữa các tơn giáo? </b>
<b> A. Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo không theo quy định của pháp luật. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kì tơn giáo nào và được sự đồng ý của pháp luật. </b>
<b> D. Công dân theo các tơn giáo khác nhau đều bình đẳng về qùn và nghĩa vụ công dân. </b>


<b>Câu 107. Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra học kỳ là hành vi vi phạm </b>


<b> A. hành chính. </b> <b>B. dân sự. </b> <b>C. kỷ luật </b> <b>D. hình sự. </b>


<b>Câu 108. Pháp luật do Nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của </b>


<b> A. đảng cộng sản Việt Nam. </b> <b>B. giai cấp công nhân. </b>


<b> C. đa số nhân dân lao động. </b> <b>D. giai cấp vô sản. </b>


<b>Câu 109. Bạn N và M (18 tuổi) cùng thực hiện một hành vi chạy xe máy vượt đèn đỏ khi tham gia giao </b>
thông. Mức xử phạt nào sau đây thể hiện sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?


<b> A. Mức phạt của M cao hơn bạn N. </b>


<b> B. Bạn M và bạn N đều bị phạt với mức phạt như nhau. </b>
<b> C. Bạn M và bạn N đều không bị xử phạt. </b>


<b> D. Chỉ phạt bạn M, còn N là con Chủ tịch huyện được miễn. </b>


<b>Câu 110. Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. Công ty </b>
X đã thực hiện



<b> A. bổn phận của công dân. </b> <b>B. quyền của công dân. </b>


<b> C. quyền, nghĩa vụ của công dân. </b> <b>D. nghĩa vụ của công dân. </b>


<b>Câu 111. Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy </b>
định của pháp luật có độ tuổi là


<b> A. 18 tuổi trở lên. </b> <b>B. từ đủ 16 tuổi trở lên. </b>


<b> C. từ đủ 14 tuổi trở lên. </b> <b>D. từ 18 tuổi trở lên. </b>


<b>Câu 112. Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây? </b>
<b> A. Tự do, chủ động, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> B. Tự do, dân chủ, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> C. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>


<b>Câu 113. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm </b>


đặc biệt nghiêm trọng là từ đủ


<b> A. từ 14 tuổi trở lên. </b> <b>B. từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. </b>


<b> C. từ 16 tuổi đến 18 tuổi. </b> <b>D. từ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. </b>


<b>Câu 114. Mỗi quy tắc xử sự của pháp luật được thể hiện thành </b>


<b> A. một số quy định pháp luật. </b> <b>B. một quy phạm pháp luật. </b>


<b> C. nhiều quy phạm pháp luật. </b> <b>D. nhiều quy định pháp luật. </b>



<b>Câu 115. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể </b>
hiện


<b> A. qùn bình đẳng trong cơng việc chung của nhà nước. </b>
<b> B. qùn bình đẳng giữa các cơng dân. </b>


<b> C. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. </b>
<b> D. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. </b>
<b> C. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh. </b>
<b> D. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh. </b>


<b>Câu 117. Việc làm nào sao đây thể hiện Nhà nước sử dụng pháp luật là phương tiện quản lí xã hội? </b>
<b> A. Phổ biến, giáo dục pháp luật qua phương tiện truyền thông. </b>


<b> B. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân. </b>
<b> C. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật. </b>
<b> D. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thơng tin pháp luật. </b>


<b>Câu 118. Trên đường đi học về An thấy một người đang bị đuối nước, mình có điều kiện mà khơng cứu </b>
giúp vì nghĩ đó khơng phải là việc của mình nên bỏ đi và coi như không biết. Chiều An nghe tin người đó
chết vì đuối nước. Theo quy định pháp luật, An phải chịu trách nhiệm gì?


<b> A. Hành chính. </b> <b>B. Dân sự. </b> <b>C. Hình sự. </b> <b>D. Đạo đức. </b>


<b>Câu 119. Chị Sô Đa người dân tộc Khơme. Vừa qua chị được Nhà nước hỗ trợ tiền để mở lớp dạy múa </b>
cho con em đồng bào dân tộc mình. Việc làmnày thể hiện Nhà nước đang tạo điều kiện cho các dân tộc



<b> A. ổn định chính trị. </b> <b>B. để phát triển giáo dục. </b>


<b> C. phát triển văn hoá. </b> <b>D. để phát triển kinh tế. </b>


<b>Câu 120. Những hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín và gây </b>
thiệt hại cho người khác là hành vi


<b> A. vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. </b>
<b> B. vi phạm quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. </b>


<b> C. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân. </b>
<b> D. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 81. </b>Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể
hiện


<b> A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. </b>
<b> B. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền. </b>


<b> C. quyền bình đẳng trong công việc chung của nhà nước. </b>
<b> D. quyền bình đẳng giữa các cơng dân. </b>


<b>Câu 82. Việc làm nào sao đây thể hiện Nhà nước sử dụng pháp luật là phương tiện quản lí xã hội? </b>
<b> A. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật. </b>


<b> B. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân. </b>
<b> C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thơng tin pháp luật. </b>


<b> D. Phổ biến, giáo dục pháp luật qua phương tiện truyền thông. </b>



<b>Câu 83. </b>Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy
định của pháp luật có độ tuổi là


<b> A. từ 18 tuổi trở lên. </b> <b>B. từ đủ 14 tuổi trở lên. </b>


<b> C. từ đủ 16 tuổi trở lên. </b> <b>D. 18 tuổi trở lên. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> A. hành chính. </b> <b>B. hình sự. </b> <b>C. dân sự. </b> <b>D. pháp lí. </b>
<b>Câu 85. Pháp luật gồm những đặc trưng nào? </b>


<b> A. Tính thực tiễn; tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>


<b> B. Tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung; tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>
<b> C. Tính quyền lực bắt buộc chung; tính khoa học, nhân đạo và quần chúng rộng rãi. </b>


<b> D. Tính quy phạm phổ biến; tính nhân đạo, quần chúng và tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>


<b>Câu 86. </b>Chị Sô Đa người dân tộc Khơme. Vừa qua chị được Nhà nước hỗ trợ tiền để mở lớp dạy múa
cho con em đồng bào dân tộc mình. Việc làmnày thể hiện Nhà nước đang tạo điều kiện cho các dân tộc


<b> A. để phát triển giáo dục. </b> <b>B. để phát triển kinh tế. </b>


<b> C. ổn định chính trị. </b> <b>D. phát triển văn hố. </b>


<b>Câu 87. Hành vi nào sau đây khơng xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của </b>
công dân?


<b> A. Trêu đùa làm người khác bực mình. </b>
<b> B. Nói xấu, tung tin xấu về người khác </b>



<b> C. Nói những điều không đúng về người khác. </b>


<b> D. Chửi bới, lăng mạ người khác khi họ xúc phạm mình. </b>


<b>Câu 88. Pháp luật do Nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của </b>


<b> A. giai cấp vô sản. </b> <b>B. đa số nhân dân lao động. </b>


<b> C. giai cấp công nhân. </b> <b>D. đảng cộng sản Việt Nam. </b>


<b>Câu 89. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên cơ sở ngun tắc nào sau đây? </b>
<b> A. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>


<b> B. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> C. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> D. Cơng bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, khơng phân biệt đối xử. </b>


<b>Câu 90. Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây? </b>
<b> A. Tự do, dân chủ, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> B. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> C. Tự do, chủ động, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>


<b>Câu 91. Mọi cơng dân đều có qùn tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo </b>


<b> A. sở thích và khả năng. </b> <b>B. mục đích bản thân. </b>


<b> C. nhu cầu thị trường. </b> <b>D. khả năng và nhu cầu. </b>



<b>Câu 92. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ </b>


<b> A. các giá trị đạo đức. </b> <b>B. các lợi ích cá nhân. </b>


<b> C. các lợi ích của Nhà nước. </b> <b>D. các giá trị tinh thần. </b>


<b>Câu 93. Vi phạm hình sự là hành vi </b>


<b> A. rất nguy hiểm cho xã hội. </b> <b>B. tương đối nguy hiểm cho xã hội. </b>


<b> C. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. </b> <b>D. nguy hiểm cho xã hội. </b>


<b>Câu 94. Theo Nghị định 46/2016/NĐ-CP, công dân không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông sẽ </b>
bị phạt từ 100.000đ – 200.000đ. Hình thức xử phạt trên thể hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> B. tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>
<b> C. tính thực tiễn xã hội. </b>


<b> D. tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>


<b>Câu 95. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? </b>


<b> A. Qùn hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị </b>
văn hóa, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm


<b> B. Hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo qui định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn </b>
giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.


<b> C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận được hoạt động khi đóng thuế hàng năm. </b>



<b> D. Các tôn giáo được Nhà nước cơng nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo </b>
theo qui định của pháp luật.


<b>Câu 96. Những hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín và gây thiệt </b>
hại cho người khác là hành vi


<b> A. vi phạm quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. </b>


<b> B. vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. </b>
<b> C. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. </b>
<b> D. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân. </b>


<b>Câu 97. A và B là bạn học cùng lớp 12 C, do mâu thuẫn cá nhân nên A đã tính rủ thêm một số bạn bỏ </b>
học đánh B để trả thù. Nếu là bạn thân của A, em sẽ làm gì?


<b> A. Tham gia đánh B cùng các bạn </b>


<b> B. Chờ các bạn đánh nhau và chụp hình đưa lên Facebook. </b>
<b> C. Khuyên bảo A từ bỏ ý định đánh B. </b>


<b> D. Mặc kệ, xem như không biết </b>


<b>Câu 98. Mỗi quy tắc xử sự của pháp luật được thể hiện thành </b>


<b> A. nhiều quy định pháp luật. </b> <b>B. một số quy định pháp luật. </b>


<b> C. một quy phạm pháp luật. </b> <b>D. nhiều quy phạm pháp luật. </b>


<b>Câu 99. Trên đường đi học về An thấy một người đang bị đuối nước, mình có điều kiện mà khơng cứu </b>
giúp vì nghĩ đó khơng phải là việc của mình nên bỏ đi và coi như khơng biết. Chiều An nghe tin người đó


chết vì đuối nước. Theo quy định pháp luật, An phải chịu trách nhiệm gì?


<b> A. Hình sự. </b> <b>B. Đạo đức. </b> <b>C. Dân sự. </b> <b>D. Hành chính. </b>


<b>Câu 100. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là một trong những </b>


<b> A. quyền, bổn phận của công dân. </b> <b>B. quyền, nghĩa vụ của công dân </b>


<b> C. nghĩa vụ của công dân. </b> <b>D. trách nhiệm của cơng dân. </b>


<b>Câu 101. Bình đẳng trong kinh doanh </b><i><b>không</b></i> được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
<b> A. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. </b>


<b> B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. </b>
<b> C. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh. </b>
<b> D. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh. </b>


<b>Câu 102. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người khác? </b>
<b> A. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung. </b>
<b> D. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài. </b>


<b>Câu 103. Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. Công ty </b>
X đã thực hiện


<b> A. quyền của công dân. </b> <b>B. quyền, nghĩa vụ của công dân. </b>


<b> C. nghĩa vụ của công dân. </b> <b>D. bổn phận của công dân. </b>



<b>Câu 104. Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra học kỳ là hành vi vi phạm </b>


<b> A. hình sự. </b> <b>B. kỷ luật </b> <b>C. hành chính. </b> <b>D. dân sự. </b>


<b>Câu 105. Phiên tịa hình sự tun phạt vụ án đặc biệt nghiêm trọng đối với 2 bị cáo X 19 tuổi, Y 17 tuổi </b>
cùng tội danh giết người, cướp tài sản, mức tuyên phạt như sau


<b> A. X và Y tù chung thân. </b> <b>B. X tù chung thân, Y tù 18 năm. </b>


<b> C. X tử hình, Y tù chung thân. </b> <b>D. X và Y tử hình. </b>
<b>Câu 106. Khơng ai bị bắt nếu </b>


<b> A. không có sự đồng ý của các tổ chức xã hội. </b>


<b> B. không có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. </b>
<b> C. khơng có sựchứng kiến của đại diện gia đìnhbị can bị cáo. </b>
<b> D. không có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang. </b>


<b>Câu 107. </b>Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí
thực hiện, xâm hại các quan hệ


<b> A. pháp luật. </b> <b>B. xã hội. </b> <b>C. chính trị. </b> <b>D. đạo đức. </b>


<b>Câu 108. Bạn N và M (18 tuổi) cùng thực hiện một hành vi chạy xe máy vượt đèn đỏ khi tham gia giao </b>
thông. Mức xử phạt nào sau đây thể hiện sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?


<b> A. Bạn M và bạn N đều không bị xử phạt. </b>


<b> B. Chỉ phạt bạn M, còn N là con Chủ tịch huyện được miễn. </b>
<b> C. Mức phạt của M cao hơn bạn N. </b>



<b> D. Bạn M và bạn N đều bị phạt với mức phạt như nhau. </b>
<b>Câu 109. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có </b>


<b> A. mục đích. </b> <b>B. định hướng. </b> <b>C. mục tiêu. </b> <b>D. ý thức. </b>


<b>Câu 110. Pháp luật và đạo đức cùng hướng tới các giá trị cơ bản nhất là </b>
<b> A. trung thực, cơng bằng, bình đẳng, bác ái. </b>


<b> B. cơng bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. </b>
<b> C. cơng bằng, hịa bình, tự do, tơn trọng. </b>
<b> D. trung thực, cơng minh, bình đẳng, bác ái. </b>


<b>Câu 111. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm </b>


đặc biệt nghiêm trọng là từ đủ


<b> A. từ 16 tuổi đến 18 tuổi. </b> <b>B. từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. </b>


<b> C. từ 14 tuổi trở lên. </b> <b>D. từ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> B. Bình đẳng trong lao đơng giữa các dân tộc </b>
<b> C. Bình đẳng trong sử dụng lao động. </b>


<b> D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. </b>


<b>Câu 113. Chị N và anh M thưa chuyện với hai gia đình để được kết hơn với nhau, nhưng bố chị N là ông </b>
K không đồng ý và đã cản trở hai người vì chị N theo đạo Thiên Chúa, cịn anh M lại theo đạo Phật.
Hành vi của ông K biểu hiện của



<b> A. tôn trọng quyền tự do cá nhân. </b>
<b> B. lạm dụng quyền hạn. </b>


<b> C. khơng thiện chí với tơn giáo. </b>
<b> D. phân biệt, đối xử vì lí do tơn giáo. </b>


<b>Câu 114. Hành vi nào sau đây vi phạm nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
<b> A. Cha mẹ cùng nhau yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc và tôn trọng ý kiến của con. </b>
<b> B. Cha mẹ không xúi giục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật. </b>


<b> C. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt. </b>
<b> D. Cha mẹ phân biệt đối xử giữa con trai và con gái, con ruột và con nuôi. </b>


<b>Câu 115. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khơi phục, phát huy những </b>
phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về


<b> A. chính trị. </b> <b>B. kinh tế. </b>


<b> C. tự do tín ngưỡng. </b> <b>D. văn hóa, giáo dục. </b>


<b>Câu 116. Để buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt việc làm trái pháp luật, nhà nước sẽ sử dụng quyền </b>
lực


<b> A. có tính giáo dục. </b>


<b> B. để giáo dục họ và răn đe người khác. </b>
<b> C. có tính cưỡng chế. </b>


<b> D. để họ chấm dứt việc vi phạm. </b>



<b>Câu 117. Anh A phạm tội giết người, nhưng đã bỏ trốn thì cơ quan điều tra ra quyết định </b>


<b> A. truy nã. </b> <b>B. bắt bị can. </b> <b>C. xét xử vụ án. </b> <b>D. bắt bị cáo. </b>


<b>Câu 118. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung qùn bình đẳng giữa các tôn giáo? </b>
<b> A. Công dân có quyền theo hoặc khơng theo bất kì tơn giáo nào và được sự đồng ý của pháp luật. </b>
<b> B. Công dân theo các tơn giáo khác nhau đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân. </b>


<b> C. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được hoạt động tự do không cần theo quy định của pháp luật. </b>
<b> D. Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo không theo quy định của pháp luật. </b>


<b>Câu 119. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
<b> A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển. </b>


<b> B. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi. </b>
<b> C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con. </b>


<b> D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con. </b>


<b>Câu 120. Người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp lao </b>
động nữ


<b> A. nuôi con dưới 12 tháng tuổi. </b> <b>B. nghỉ việc khơng lí do. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 81. </b>Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy
định của pháp luật có độ tuổi là


<b> A. từ đủ 14 tuổi trở lên. </b> <b>B. từ 18 tuổi trở lên. </b>



<b> C. từ đủ 16 tuổi trở lên. </b> <b>D. 18 tuổi trở lên. </b>


<b>Câu 82. Người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp lao </b>
động nữ


<b> A. có thai. </b> <b>B. nghỉ việc khơng lí do. </b>


<b> C. ni con dưới 12 tháng tuổi. </b> <b>D. kết hôn. </b>


<b>Câu 83. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người khác? </b>
<b> A. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung. </b>


<b> B. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài. </b>
<b> C. Đánh người gây thương tích. </b>


<b> D. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà. </b>


<b>Câu 84. Phiên tịa hình sự tun phạt vụ án đặc biệt nghiêm trọng đối với 2 bị cáo X 19 tuổi, Y 17 tuổi </b>
cùng tội danh giết người, cướp tài sản, mức tuyên phạt như sau


<b> A. X và Y tù chung thân. </b> <b>B. X tử hình, Y tù chung thân. </b>


<b> C. X tù chung thân, Y tù 18 năm. </b> <b>D. X và Y tử hình. </b>


<b>Câu 85. </b>Chị Sơ Đa người dân tộc Khơme. Vừa qua chị được Nhà nước hỗ trợ tiền để mở lớp dạy múa
cho con em đồng bào dân tộc mình. Việc làmnày thể hiện Nhà nước đang tạo điều kiện cho các dân tộc


<b> A. để phát triển kinh tế. </b> <b>B. phát triển văn hoá. </b>



<b> C. để phát triển giáo dục. </b> <b>D. ổn định chính trị. </b>


<b>Câu 86. Pháp luật do Nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của </b>


<b> A. đảng cộng sản Việt Nam. </b> <b>B. giai cấp công nhân. </b>


<b> C. giai cấp vô sản. </b> <b>D. đa số nhân dân lao động. </b>


<b>Câu 87. Việc làm nào sao đây thể hiện Nhà nước sử dụng pháp luật là phương tiện quản lí xã hội? </b>
<b> A. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân. </b>


<b> B. Phổ biến, giáo dục pháp luật qua phương tiện trùn thơng. </b>
<b> C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật. </b>
<b> D. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật. </b>


<b>Câu 88. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
<b> A. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con. </b>
<b> B. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con. </b>


<b> C. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển. </b>
<b> D. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi. </b>


<b>Câu 89. Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của </b>
công dân?


<b> A. Nói những điều không đúng về người khác. </b>


<b> B. Chửi bới, lăng mạ người khác khi họ xúc phạm mình. </b>
<b> C. Trêu đùa làm người khác bực mình. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 90. Pháp luật và đạo đức cùng hướng tới các giá trị cơ bản nhất là </b>
<b> A. trung thực, công minh, bình đẳng, bác ái. </b>


<b> B. cơng bằng, hịa bình, tự do, tơn trọng. </b>
<b> C. cơng bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. </b>
<b> D. trung thực, công bằng, bình đẳng, bác ái. </b>
<b>Câu 91. Khơng ai bị bắt nếu </b>


<b> A. không có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang. </b>
<b> B. không có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. </b>


<b> C. không có sựchứng kiến của đại diện gia đìnhbị can bị cáo. </b>
<b> D. khơng có sự đồng ý của các tổ chức xã hội. </b>


<b>Câu 92. </b>Bạn N và M (18 tuổi) cùng thực hiện một hành vi chạy xe máy vượt đèn đỏ khi tham gia giao
thông. Mức xử phạt nào sau đây thể hiện sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?


<b> A. Mức phạt của M cao hơn bạn N. </b>


<b> B. Bạn M và bạn N đều bị phạt với mức phạt như nhau. </b>
<b> C. Bạn M và bạn N đều không bị xử phạt. </b>


<b> D. Chỉ phạt bạn M, còn N là con Chủ tịch huyện được miễn. </b>
<b>Câu 93. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? </b>


<b> A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận được hoạt động khi đóng thuế hàng năm. </b>


<b> B. Hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo qui định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn </b>
giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.



<b> C. Qùn hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị </b>
văn hóa, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm


<b> D. Các tôn giáo được Nhà nước cơng nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo </b>
theo qui định của pháp luật.


<b>Câu 94. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm </b>


đặc biệt nghiêm trọng là từ đủ


<b> A. từ 14 tuổi trở lên. </b> <b>B. từ 16 tuổi đến 18 tuổi. </b>


<b> C. từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. </b> <b>D. từ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. </b>
<b>Câu 95. Pháp luật gồm những đặc trưng nào? </b>


<b> A. Tính quyền lực bắt buộc chung; tính khoa học, nhân đạo và quần chúng rộng rãi. </b>
<b> B. Tính thực tiễn; tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>


<b> C. Tính quy phạm phổ biến; tính nhân đạo, quần chúng và tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>
<b> D. Tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung; tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>


<b>Câu 96. Để buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt việc làm trái pháp luật, nhà nước sẽ sử dụng quyền </b>
lực


<b> A. có tính cưỡng chế. </b>


<b> B. để họ chấm dứt việc vi phạm. </b>
<b> C. có tính giáo dục. </b>


<b> D. để giáo dục họ và răn đe người khác. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

người dân tộc thiểu số. Hành vi này của công ty đã vi phạm nội dung nào về bình đẳng trong lao động?
<b> A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. </b>


<b> B. Bình đẳng trong sử dụng lao động. </b>


<b> C. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động. </b>
<b> D. Bình đẳng trong lao đông giữa các dân tộc </b>


<b>Câu 98. Trên đường đi học về An thấy một người đang bị đuối nước, mình có điều kiện mà khơng cứu </b>
giúp vì nghĩ đó khơng phải là việc của mình nên bỏ đi và coi như không biết. Chiều An nghe tin người đó
chết vì đuối nước. Theo quy định pháp luật, An phải chịu trách nhiệm gì?


<b> A. Dân sự. </b> <b>B. Hành chính. </b> <b>C. Hình sự. </b> <b>D. Đạo đức. </b>


<b>Câu 99. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ </b>


<b> A. các giá trị đạo đức. </b> <b>B. các lợi ích cá nhân. </b>


<b> C. các giá trị tinh thần. </b> <b>D. các lợi ích của Nhà nước. </b>


<b>Câu 100. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khơi phục, phát huy những </b>
phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về


<b> A. văn hóa, giáo dục. </b> <b>B. kinh tế. </b>


<b> C. tự do tín ngưỡng. </b> <b>D. chính trị. </b>


<b>Câu 101. Bình đẳng trong kinh doanh </b><i><b>không</b></i> được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
<b> A. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh. </b>



<b> B. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh. </b>
<b> C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. </b>


<b> D. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. </b>
<b>Câu 102. Vi phạm hình sự là hành vi </b>


<b> A. nguy hiểm cho xã hội. </b> <b>B. tương đối nguy hiểm cho xã hội. </b>


<b> C. rất nguy hiểm cho xã hội. </b> <b>D. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. </b>
<b>Câu 103. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có </b>


<b> A. mục đích. </b> <b>B. định hướng. </b> <b>C. ý thức. </b> <b>D. mục tiêu. </b>


<b>Câu 104. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên cơ sở ngun tắc nào sau đây? </b>
<b> A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>


<b> B. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, khơng phân biệt đối xử. </b>
<b> D. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>


<b>Câu 105. A và B là bạn học cùng lớp 12 C, do mâu thuẫn cá nhân nên A đã tính rủ thêm một số bạn bỏ </b>
học đánh B để trả thù. Nếu là bạn thân của A, em sẽ làm gì?


<b> A. Khuyên bảo A từ bỏ ý định đánh B. </b>
<b> B. Mặc kệ, xem như không biết </b>


<b> C. Tham gia đánh B cùng các bạn </b>


<b> D. Chờ các bạn đánh nhau và chụp hình đưa lên Facebook. </b>



<b>Câu 106. Hành vi nào sau đây vi phạm nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
<b> A. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> D. Cha mẹ phân biệt đối xử giữa con trai và con gái, con ruột và con nuôi. </b>


<b>Câu 107. Chị N và anh M thưa chuyện với hai gia đình để được kết hôn với nhau, nhưng bố chị N là ông </b>
K không đồng ý và đã cản trở hai người vì chị N theo đạo Thiên Chúa, còn anh M lại theo đạo Phật.
Hành vi của ông K biểu hiện của


<b> A. khơng thiện chí với tơn giáo. </b>
<b> B. tôn trọng quyền tự do cá nhân. </b>
<b> C. phân biệt, đối xử vì lí do tơn giáo. </b>
<b> D. lạm dụng quyền hạn. </b>


<b>Câu 108. Mỗi quy tắc xử sự của pháp luật được thể hiện thành </b>


<b> A. nhiều quy phạm pháp luật. </b> <b>B. một quy phạm pháp luật. </b>


<b> C. nhiều quy định pháp luật. </b> <b>D. một số quy định pháp luật. </b>


<b>Câu 109. Những hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín và gây </b>
thiệt hại cho người khác là hành vi


<b> A. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân. </b>
<b> B. vi phạm quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. </b>


<b> C. vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. </b>
<b> D. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. </b>



<b>Câu 110. Anh A phạm tội giết người, nhưng đã bỏ trốn thì cơ quan điều tra ra quyết định </b>


<b> A. xét xử vụ án. </b> <b>B. bắt bị can. </b> <b>C. bắt bị cáo. </b> <b>D. truy nã. </b>


<b>Câu 111. Theo Nghị định 46/2016/NĐ-CP, công dân không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông sẽ </b>
bị phạt từ 100.000đ – 200.000đ. Hình thức xử phạt trên thể hiện


<b> A. tính quy phạm phổ biến. </b>
<b> B. tính thực tiễn xã hội. </b>


<b> C. tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>
<b> D. tính xác định chặt chẽ về hình thức. </b>


<b>Câu 112. Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây? </b>
<b> A. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> C. Tự do, dân chủ, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> D. Tự do, chủ động, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>


<b>Câu 113. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể </b>
hiện


<b> A. qùn bình đẳng trong cơng việc chung của nhà nước. </b>
<b> B. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền. </b>


<b> C. quyền bình đẳng giữa các cơng dân. </b>
<b> D. qùn bình đẳng giữa các dân tộc. </b>


<b>Câu 114. Mọi công dân đều có qùn tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo </b>



<b> A. sở thích và khả năng. </b> <b>B. mục đích bản thân. </b>


<b> C. khả năng và nhu cầu. </b> <b>D. nhu cầu thị trường. </b>


<b>Câu 115. Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra học kỳ là hành vi vi phạm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 116. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là một trong những </b>


<b> A. nghĩa vụ của công dân. </b> <b>B. quyền, nghĩa vụ của công dân </b>


<b> C. trách nhiệm của công dân. </b> <b>D. quyền, bổn phận của công dân. </b>


<b>Câu 117. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung qùn bình đẳng giữa các tơn giáo? </b>
<b> A. Công dân theo các tôn giáo khác nhau đều bình đẳng về qùn và nghĩa vụ cơng dân. </b>


<b> B. Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kì tơn giáo nào và được sự đồng ý của pháp luật. </b>
<b> C. Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo không theo quy định của pháp luật. </b>


<b> D. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được hoạt động tự do không cần theo quy định của pháp luật. </b>


<b>Câu 118. Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. Công ty </b>
X đã thực hiện


<b> A. quyền của công dân. </b> <b>B. bổn phận của công dân. </b>


<b> C. nghĩa vụ của công dân. </b> <b>D. quyền, nghĩa vụ của công dân. </b>


<b>Câu 119. </b>Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí
thực hiện, xâm hại các quan hệ



<b> A. đạo đức. </b> <b>B. chính trị. </b> <b>C. xã hội. </b> <b>D. pháp luật. </b>


<b>Câu 120. Nghĩa vụ mà các cá nhân và tổ chức phải gánh chịu những hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm </b>
pháp luật của mình được gọi là trách nhiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×