Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phân loại bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều theo dạng và có đáp án năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dạng 1. CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA DÒNG ĐIỆN </b>



<b>1.</b> Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:


A. <i>Uc = </i>60<i>V</i> B. <i>Uc = </i>80 2<i>V </i> C.<i> Uc = </i>80<i>V</i> D. <i>Uc =</i>100<i> V </i>
<b>2.</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Biết <i>U<sub>AB</sub></i> 50<i>V</i> ,


50
<i>AM</i>


<i>U</i>  <i>V</i> , <i>U<sub>MB</sub></i> 60<i>V</i> . Điện áp UR có giá trị:


A.20V B. 30V


C. 50V D. 40V


<b>3.</b> Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết biểu thức điện áp hai


đầu đoạn mạch và dòng điện đi qua là: 100cos 100 ; 2cos 100


2 4


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub><i>V i</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>A</i>


   


A. <i>R</i> 25 , <i>Z<sub>c</sub></i>25 3 B. <i>R</i>  50 3 , <i>Z<sub>c</sub></i>  25
C. <i>R</i>  50 , <i>Zc</i>50 2 D. <i>R</i> 25 2 , <i>Zc</i>50 2


<b>4.</b>Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu mạch có dạng u



AB = 100 2 cos 100 πt
(V) và cường độ dịng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(10πt -


3


)(A). Giá trị của R và L là:


<b> A. </b>R = 25 2, L =


61
,
0


H. <b> </b> <b>B. </b>R = 25 2, L =


22
,
0


H.


<b> C. </b>R = 25 2, L =

1


H. <b> </b> <b>D. </b>R = 50, L =




75
,
0


H.


<b>5.</b> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này
bằng không?


<b> A. </b>2 lần. <b>B. </b>100 lần. <b>C. </b>50 lần. <b>D. </b>200 lần.


<b>6. Cho dòng điện oa chiều có tần số 50 , chạ qua một đoạn mạch. hoảng thời gian giữa hai lần li n </b>


A B


L
C


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiếp cường độ dòng điện nà ằng 0 là:
A. 1 s


25 B.


1
s



50 C.


1
s


100 D.


1
s
200


<b>7.</b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. hi đó
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là


A. 10 13 V. B. 140 C. 20 V. D. 20 13 V.


<b>8.</b> Tại thời điểm t, điện áp )
2
100
cos(
2


200  


 <i>t</i>


<i>u</i> (trong đó u tính ằng V, t tính bằng s) có giá trị
2



100 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300s, điện áp này có giá trị là


<b> A. </b>100 V. <b>B.</b>100 3<b>V </b> <b>C. </b>100 2 V. <b>D. </b>200 V.


<b>9.</b> Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính ằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời
điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm


400
1


<i>t</i> (s) , cường độ dịng điện
tức thời qua đoạn mạch bằng khơng và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là


A. 400 W. B. 100 W. C. 160 W. D. 200 W.


<b>10. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I</b>0 sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s
cường độ dịng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm


<b>A. </b> <i>s</i>
500


1


và<b> </b> <i>s</i>
500


3



<b>B. </b> <i>s</i>


600
1


và<b> </b> <i>s</i>
600


5


<b>C. </b> <i>s</i>
400


1


và<b> </b> <i>s</i>
400


2


<b> D. </b> <i>s</i>
300


1


và<b> </b> <i>s</i>
300


2



<b>11. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b>i = 2 2cos 100πt (A)

, t tính bằng giây (s).
Vào thời điểm t=


300
1


s thì dịng điện chạ trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và
cường độ dòng điện đang tăng ha đang giảm ?


A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng. C. 2 và đang tăng. D. 2 và đang giảm.
<b>12. Dòng điện oa chiều qua một đoạn mạch có iểu thức </b>iI cos100 t<sub>0</sub>  . rong khoảng thời gian từ 0


đến 0,01s cường độ dịng điện tức thời có gi trị ằng 0,5 0 vào những thời điểm:
A. 1 ; 2


400<i>s</i> 400<i>s</i> B.


1 3


;


500<i>s</i> 500<i>s</i> C.


1 2


;


300<i>s</i> 300<i>s</i> D.



1 5


;
600<i>s</i> 600<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đi mỗi khi điện áp tức thời có giá trị 100 3<i>V</i>. Thời gian nó sáng lên trong mỗi chu kỳ của dòng điện
xoay chiều là:


A. 1


60<i>s</i> B.


1


30<i>s</i> C.


1


40<i>s</i> D.


1
120<i>s</i>


<b>14. Một đèn neon mắc vào điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 119V. Nó sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi </b>
điện áp tức thời có giá trị 84V. Thời gian nó sáng lên trong mỗi nửa chu kỳ của dùng diện xoay chiều là:
A.


3
<i>T</i>



B.
4
<i>T</i>


C.
5
<i>T</i>


D.
6
<i>T</i>


<b>2. TÌM L;C; f (hoặc </b>

<b> hay </b>

<i>T</i>

<b>) & R. </b>



<b> 2a. Tìm L </b>


<b>15. Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều </b><i>u</i> = 200cos100<i>t</i>(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
<i>i</i> = 2 cos ( )


3
<i>t</i>  <i>V</i>


 <sub></sub> 


 


  . Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số:


A. 2



2


<i>L</i> <i>H</i>




 B. 6


2


<i>L</i> <i>H</i>




 C. 1


2


<i>L</i> <i>H</i>




 D. <i>L</i> 2<i>H</i>





<b>16. Một đoạn mạch gồm cuộn dâ có điện trở thuần </b><i>r</i> 100 3, có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung <i>C</i> <i>F</i>





5


10
.
5 


 . Khi đặt vào đoạn mạch điện áp <sub>0</sub>cos(100 )
4


<i>u</i><i>U</i> <i>t</i> (V) thì cường độ tức


thời trong mạch là 2 cos(100 )
12


<i>i</i> <i>t</i>  (A). Độ tự cảm L có giá trị:


<b> A. </b><i>L</i> 0,1<i>H</i>.


 <b>B.</b> <i>L</i> 0,3<i>H</i>.


 <b>C. </b><i>L</i> 0,5<i>H</i>.


 <b>D. </b><i>L</i> 1 <i>H</i>.




<b>17. Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50 . Người ta mắc nối tiếp một cuôn dây thuần cảm </b>
với một bếp điện, kết quả là làm cho công suất của bếp giảm đi và cịn lại một nửa cơng suất an đầu.
ính độ tự cảm của cuộn dây nếu điện trở của bếp là R = 20.


A. 0,64(H) B. 0,56(H) C. 0,064(H) D. 0,056(H)


<b> 2b. Tìm C </b>


<b>18. Cho mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C với C tha đổi được. Điện p 2 đầu </b>
mạch là: <i>u<sub>AB</sub></i> 100 2 cos100<i>t V</i>( ). Biết <i>R</i>100; <i>L</i> 1 <i>H</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.
4
10
<i>C</i> <i>F</i>


 B.
3
10
2
<i>C</i> <i>F</i>



 C.



4
10
2
<i>C</i> <i>F</i>


 D.
4
10
5
<i>C</i> <i>F</i>




<b>19. Cho mạch như hình vẽ, </b><i>u<sub>AB</sub></i> 200 2 cos100<i>t V</i>( ), <i>R</i> 50 ; ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện có giá
trị:
A.
4
10
5 3
<i>C</i> <i>F</i>


 B.
3
10
5 3
<i>C</i> <i>F</i>





C.
3
10
5
<i>C</i> <i>F</i>


 D.
4
10
3
<i>C</i> <i>F</i>




<b>20. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp có </b><i>R</i>100, <i>L</i> 2 <i>H</i>


 , <i>f = </i>50<i>Hz</i>. Biết


dòng điện nhanh pha hơn điện p hai đầu mạch 1 góc
4<i>rad</i>


. Điện dung C có giá trị:
A. <i>C</i> 2.104<i>F</i>





 B. 1 .104


2


<i>C</i> <i>F</i>




 C. 1 .104


3


<i>C</i> <i>F</i>




 D. <i>C</i> 1.104<i>F</i>



<b>21. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b><i>L</i> 2

 (H)
và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Khi R= 100 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị
cực đại và bằng 100W. Biết tần số của dòng điện là 50 Hz và ZL> ZC. Điện dung C của tụ điện có giá trị
<b>A.</b> <i>F</i>




2
104


. <b>B.</b> <i>F</i>



4
104


. <b>C.</b> <i>F</i>



2
103


<b>D.</b> <i>F</i>


4


10
.


<b> 2c. Tìm f </b>


<b>22. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = </b>

3
12



103


F mắc nối tiếp với điện trở R = 100 , mắc
đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng ao nhi u để i lệch pha


3


so với u
ở hai đầu mạch.


<b>A</b>. f = 50 3Hz. <b>B</b>. f = 25Hz. <b>C</b>. f = 50Hz. <b>D</b>. f = 60Hz.


<b>23. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b>0,5


 (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi
điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dịng điện tức thời qua mạch là  2(A) và khi điện áp tức
thời 60 2 (V) thì cường độ dịng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:


A R C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A. </b>65 Hz.<b> </b> <b>B.</b>60 Hz. <b>C.</b>68 Hz. <b>D.</b>50 Hz.


<b> 2d. Tìm R </b>


<b>24. Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm </b><i>L</i> 0,3<i>H</i>


 vào điện áp xoay chiều có


U = 100V, f=50Hz. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là:


A. 50 B. 60 C. 90 D. 40


<b>25. Mach gồm biến trở R, cuôn dây thuân cảm L, tụ điện C nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết điện áp giữa </b>
2 đầu A và B của mạch là <i>u<sub>AB</sub></i> 150 2 cos100<i>t V</i>

 

. Cho L = 2


 H ;


4


5
.10
4
<i>C</i>






 (F). Đi n trở R có giá
trị:


A. 90; 160 B. 10; 90 C. 40; 160 D. 20; 60


<b>26. ạch điện oa chiều như hình vẽ, </b><i>u<sub>AB</sub></i> 150cos100<i>t V U</i>( ), <i><sub>MB</sub></i> 85( )<i>V</i> Cuộn d ti u thụ công suất
40 . ổng điện trở thuần của mạch AB là:


A. 45 B. 25



C. 40 D. 75


A B


L;r
R


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×