Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Trung Giã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.4 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Một este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol


etylic. Tên gọi của X là:


A. Etyl propionat B. Etyl axetat
C. Metyl propionat D. Đáp án khác


<b>Câu 2:</b> Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là


A. giấy q tím. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.


<b>Câu 3:</b> Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là


A. C3H5N. B. C3H7 N. C. C2H7N. D. CH5N.


<b>Câu 4:</b> Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. protein. D. xenlulozơ.


<b>Câu 5:</b> Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:


A. etyl axetat B. metyl propionat
C. metyl axetat D. propyl fomat



<b>Câu 6:</b> X là một α – Aminioaxit no , chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế


được m1 gam dipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam dipeptit thu được
1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:


A. 11,25gam. B. 26,70gam. C. 13,35gam. D. 22,50gam.


<b>Câu 7:</b> X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?


A. CH3– CH(NH2)-COOH. B. H2N- CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 8:</b> Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80ml dung dịch
HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH
thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là :


A. (NH2)2C5H10COOOH B. NH2C3H6COOH
C. NH2C3H5(COOH)2 D. NH2C3H4(COOH)2


<b>Câu 9:</b> Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 10:</b> Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Trùng hợp chất nào sau đây để được polime dùng làm tơ sợi?


A. Metylmetacrylat. B. Etilen.


C. Acrilonitrin. D. Isopren.


<b>Câu 12:</b> Chất X vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. CH3CHO. D. H2NCH2COOH.


<b>Câu 13:</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. β-aminoaxit. B. este. C. α-aminoaxit. D. axit cacboxylic.


<b>Câu 14:</b> Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH,


(CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất
đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?


A. 4 B. 3 C. 6 D. 5


<b>Câu 15:</b> Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, sau
phản ứng thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong hỗn hợp X là:


A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%


<b>Câu 16:</b> Khi nghiên cứu tính chất hố học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm mhư sau: Cho vào
2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ
hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong
khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:


A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở thành đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở thành đồng nhất



C. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp


<b>Câu 17:</b> Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức B. glixerol. C. este đơn chức. D. phenol.


<b>Câu 18:</b> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
chất nào dưới đây:


A. CH2 =CHCOOCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 19:</b> Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


A. nước Br2. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.


<b>Câu 20:</b> Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đun nóng.


H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH + 2NaOH Y+ H2O. Y là hợp chất hữu cơ gì?


A. H2N CH2COONa B. CH3NH2 C. NH3 D. CH3COONa


<b>Câu 21:</b> Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây?


A. NH3 B. NaCl C. NaOH D. H2SO4


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Công thức


phân tử của X là



A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. quỳ tím. B. natri kim loại.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2: 3.


X có thể là:


A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4H9NH2.


<b>Câu 25:</b> X có cơng thức phân tử là C3H6O2, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được Y có cơng


thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:


A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOCH3.
C. CH3CH2COOH. D. C2H3COOH


<b>Câu 26:</b> Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic(xúc tác H2SO4 đặc,to<sub>) thì thu được 3,3g </sub>
este.Hiệu suất phản ứng là:


A. 80% B. 75% C. 77,27% D. 70,2%


Câu 27: Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng
phân tử là 50000 thì có bao nhiêu mắt xích alanin?


A. 210 B. 170 C. 175 D. 191
Câu 28: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?



A. Glucozơ. B. Fructozơ.
C. Saccarozơ. D. Axit fomic.


Câu 29: Từ 2 tấn xenlulozơ phản ứng với lượng dư HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc/ t0<sub>) người ta sản xuất được </sub>
2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất của phản ứng là:


A. 90% B. 75% C. 84% D. 81%
Câu 30: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là


A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol
C. C17H33COOH và glixerol D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 31: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?


A. (C2H3COO)3C3H5 B. (C2H5COO)3C3H5
C. (C6H5COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5


Câu 32: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


A. 1 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 33: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vơi trong dư thu được
55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


A. 58 B. 54 C. 84 D. 46


Câu 34: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.


C. HO-C2H4-CHO. D. C2H5COOH.



Câu 35: Trong cơng nghiệp để chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ rắn nhằm thuận tiện cho việc vận
chuyển, người ta sử dụng phản ứng nào dưới đây:


A. Hidro hóa B. Đề hidro hóa C. Tách nước D. Xà phịng hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chứa b gam muối. Giá trị của b là


A. 40,40 B. 31,92 C. 36,72 D. 35,60


Câu 37: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí liền kề, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với


A. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.


C. kim loại Na.


D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


Câu 38: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 5. C. 3 D. 4.


Câu 39: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ ?
A. quỳ tím B. Dung dịch brom


C. AgNO3/NH3, t0 D. Cu(OH)2/OH–, t0


Câu 40: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2. B. 3. C. 5 D. 4.



<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>1:</b> Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức của benzyl axetat là


<b>A.</b> CH3COOCH2C6H5.


<b>B.</b> C6H5COOCH3.


<b>C.</b> C2H5COOC6H5.


<b>D.</b> CH3COOC6H5.


<b>2:</b> Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm


<b>A.</b> CHO. <b>B.</b> COOH.


<b>C.</b> NH2. <b>D.</b> NO2.


<b>3:</b> Công thức của este (no, đơn chức, mạch hở) tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit
thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là


<b>A.</b> CnH2n+1O2 (n≥3).


<b>B.</b> CnH2n-1O2 (n≥2).


<b>C.</b> CnH2nO2 (n≥2).


<b>D.</b> CnH2n+2O2 (n≥3).



<b>4:</b> Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng


<b>A.</b> trùng hợp.


<b>B.</b> thủy phân.


<b>C.</b> trùng ngưng.


<b>D.</b> xà phịng hóa.


<b>5:</b> Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 775 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A.</b> 3,28 gam. <b>B.</b> 8,56 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6:</b> Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là


<b>A.</b> 0,50. <b>B.</b> 0,40.


<b>C.</b> 0,60. <b>D.</b> 0,55.


<b>7:</b> Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là


<b>A.</b> CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH.


<b>B.</b> CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH.


<b>C.</b> CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH.



<b>D.</b> CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH.


<b>8:</b> Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?


<b>A.</b> Tơ tằm. <b>B.</b> Tơ nilon-6,6.


<b>C.</b> Tơ visco. <b>D.</b> Bông.


<b>9:</b> Alanin có cơng thức là


<b>A.</b> C6H5NH2.


<b>B.</b> CH3CH(NH2)(COOH).


<b>C.</b> H2NCH2COOH.


<b>D.</b> H2NCH2CH2COOH.


<b>10:</b> Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?


<b>A.</b> Gly-Ala. <b>B.</b> Glyxin.


<b>C.</b> Metylamin. <b>D.</b> Metyl fomat.


<b>11:</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Ala với Gly-Ala là


<b>A.</b> dung dịch NaOH


<b>B.</b> dung dịch NaCl.



<b>C.</b> Cu(OH)2/OH–.


<b>D.</b> dung dịch HCl.


<b>12:</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b> nilon-6,6.


<b>B.</b> poli(metyl metacrylat).


<b>C.</b> polietilen.


<b>D.</b> poli(vinyl clorua).


<b>13:</b> Thủy phân hịn tồn 13,02 gam tripeptit Ala-Gly-Ala cần dùng hết V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị
của V là


<b>A.</b> 120. <b>B.</b> 60.


<b>C.</b> 30. <b>D.</b> 90.


<b>14:</b> Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và


0,336 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là


<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 60.


<b>C.</b> 15. <b>D.</b> 30.



<b>15:</b> Tinh bột thuộc loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.</b> đisaccarit.


<b>C.</b> polisaccarit.


<b>D.</b> lipit.


<b>16:</b> Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


<b>A.</b> CH3COOH.


<b>B.</b> CH3NH2


<b>C.</b> H2NCH2COOH.


<b>D.</b> C2H5OH.


<b>17:</b> Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A.</b> thủy phân.


<b>B.</b> hòa tan Cu(OH)2.


<b>C.</b> trùng ngưng.


<b>D.</b> tráng gương.


<b>18:</b> Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy


có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4.


<b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>19:</b> Đun nóng 36 gam CH3COOH cới 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este.


Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A.</b> 60,0%. <b>B.</b> 50,0%.


<b>C.</b> 40,0%. <b>D.</b> 75,0%.


<b>20:</b> Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2.


<b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>21:</b> Chất nào sau đây là este?


<b>A.</b> HOOH. <b>B.</b> CH3CHO.


<b>C.</b> CH3OH. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>22:</b> C3H6O2 có số đồng phân este là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4.



<b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>23:</b> Đồng phân của glucozo là


<b>A.</b> saccarozo. <b>B.</b> fructozo.


<b>C.</b> mantozo. <b>D.</b> xenlulozo.


<b>24:</b> Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (đun nóng) thu được sản phẩm là


<b>A.</b> CH3COONa và CH3COOH.


<b>B.</b> CH3OH và CH3COOH.


<b>C.</b> CH3COONa và CH3OH.


<b>D.</b> CH3COOH và CH3ONa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> 27,6. <b>B.</b> 4,6.


<b>C.</b> 14,4. <b>D.</b> 9,2.


<b>26: </b>Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu


được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 36,0. <b>B.</b> 16,2.


<b>C.</b> 9,0. <b>D.</b> 18,0.



<b>27: </b>Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
<b>A.</b> xanh tím. <b>B.</b> trắng.


<b>C.</b> vàng cam. <b>D.</b> tím.


<b>28: </b>Số đồng phân amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3.


<b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b>29: </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,16 gam este X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 7,2 gam nước. Cũng 8,16 gam


X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m là


<b>A.</b> 6,56. <b>B.</b> 8,80.


<b>C.</b> 5,44. <b>D.</b> 7,68.


<b>30:</b> Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch


NaOH 0,5M. Giá trị của V là


<b>A.</b> 200. <b>B.</b> 50.


<b>C.</b> 100. <b>D.</b> 150.


<b>31:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X (mạch hở) thì chỉ thu được 2 mol Ala, 1 mol Val. Số đồng phân
cấu tạo của X thỏa mãn là



<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3.


<b>C.</b> 6. <b>D.</b> 4.


<b>32:</b> Poli(vinyl clorua)(PVC) là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu
cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC gần bằng


<b>A.</b> 37%. <b>B.</b> 47%.


<b>C.</b> 67%. <b>D.</b> 57%.


<b>33:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Các amin không độc.


<b> B.</b> Các protein đều tan trong nước.


<b>C.</b> Các amin ở điều kiện thường ở thể khí hoặc lỏng.


<b> D.</b> Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường.


<b>34:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Amino axit là những hợp chất có tính chất lưỡng tính.


<b> B.</b> Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.


<b>C.</b> Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là α-aminoaxit.


<b> D.</b> Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa hồng.



<b>35:</b> Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.


(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-aminoaxit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2.


<b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>36:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam
muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m


<b>A.</b> 54,30. <b>B.</b> 66,00.


<b>C.</b> 51,72. <b>D.</b> 44,48.


<b>37:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.


(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.


(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.


Số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4.


<b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>38:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:


(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4.


<b>C.</b> 6. <b>D.</b> 2.


<b>39:</b> Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy
hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với
H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là



<b>A.</b> 22,80. <b>B.</b> 17,92.


<b>C.</b> 27,36. <b>D.</b> 18,24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.


<b>B.</b> Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.


<b>C.</b> Cơng thức phân tử chất X là C57H110O6.


<b>D.</b> Phân tử X có 4 liên kết π.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 41.</b> Đề hiđrat hoá etanol ( xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau
đây?


<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2.


<b>B.</b> CH3COOH.


<b>C.</b> CH2=CH2.


<b>D.</b> CH3CH2OCH2CH3


<b>Câu 42.</b> Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ
5%. Cơng thức hoá học của axit axetic là


<b>A. </b>CH3CH2COOH.



<b>B.</b> HCOOH.


<b>C.</b> CH3COOH .


<b>D.</b> CH3CH2OH.


<b>Câu 43.</b> Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là


<b>A. </b>Tính bazơ.


<b>B.</b> tính khử .


<b>C.</b> tính axit.


<b>D.</b> tính oxi hố.


<b>Câu 44.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phải chất điện li trong nước?


<b>A. </b>CH3COOH.


<b>B.</b> HCl.


<b>C.</b> C6H12O6(glucozơ).
<b>D.</b> NaOH


<b>Câu 45.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> thuỷ phân trong môi trường axit?


<b>A.</b> Amilozơ.



<b>B.</b> Xenlulozơ.


<b>C.</b> Glucozơ.


<b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 46.</b> Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là


<b>A.</b> 4.


<b>B.</b> 2.


<b>C.</b> 3.


<b>D.</b> 1.


<b>Câu 47.</b> Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b> Fe.


<b>D.</b> Na.


<b>Câu 48.</b> Dung dịch amin nào sau đây <b>không</b> đổi màu quỳ tím sang xanh?


<b>A. </b>Metylamin.


<b>B.</b> Đimetylamin.



<b>C.</b> Benzylamin.


<b>D.</b> Anilin.


<b>Câu 49.</b> Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
<b>A. </b>Ankan. <b>B</b>. Aren. <b>C</b>. Ankin. <b>D.</b> Anken.


<b>Câu 50.</b> Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngồi cùng nào sau đây là của nguyên tố kim
loại?


<b>A. </b>3s23p3 . <b>B.</b> 4s24p5. <b>C.</b> 3s1. <b>D</b>. 2s22p6.


<b>Câu 51.</b> Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?


<b>A. </b>Cl2C=CCl2. <b>B.</b> CH2=CHCl. <b>C.</b> ClCH=CHCl. <b>D.</b> CH2=CH-CH2Cl.


<b>Câu 52.</b> Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nơng nghiệp. Ure


thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?


<b>A. </b>Phân NPK. <b>B.</b> phân lân. <b>C.</b> phân kali. <b>D</b>. phân đạm.


<b>Câu 53</b>. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun


nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?


<b>A. </b>CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3. <b>B.</b> CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.


<b>C</b>. CH3-COO-CH2-CH2-COOC6H5. <b>D. </b>CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.



<b>Câu 54.</b> Thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có
Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Cơng thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. <b>B.</b>Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.


<b>C. </b>Ala-Gly-Gly-Ala-Ala. <b>D</b>.Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.


<b>Câu 55.</b> Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công
thức cấu tạo của X và Y tương ứng là


<b>A. </b>CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3.


<b>B.</b> CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3.


<b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3.


<b>D.</b> H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3.


<b>Câu 56.</b> Cho các thí nghiệm sau:


(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.


(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. </b>2. <b>B</b>.1. <b>C</b>. 4. <b>D</b>.3.


<b>Câu 57. </b>Cho 2,24 lit axetilen (đktc)tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 ,sau phản ứng hoàn



toàn thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 58. </b>Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được V lit


khí hidro ở đktc.Giá trị của V là


<b>A</b>.3,36 . <b>B</b>.2,24 . <b>C</b>.1,12. <b>D</b>.4,48.


<b>Câu 59. </b>Cho dãy các chất sau :(1) glucozo,(2) metylfomat,(3) vinylaxetat, (4) axetandehit.Số chất trong


dãy có phản ứng tráng gương là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 60.</b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b>Trong nước ,brom khử glucozo thành axit gluconic.
<b>B.</b>Glucozo và Fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.


<b>C.</b>Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo.
<b>D.</b>Trong phân tử cacbohidrat ,nhất thiết phải có nhóm chức hidroxyl ( -OH).


<b>Câu 61.</b>Trong phịng thí nghiệm ,isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit


Cacboxylic và ancol tương ứng .Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:


<b>A</b>.Natri axetat và ancol isoamylic(xt H2SO4 loãng).


<b>B.</b>Giấm ăn và ancol isoamylic(xt H2SO4 đặc).


<b>C.</b>Axit axetic và ancol isoamylic(xt H2SO4 đặc).


<b>D. </b>Axit axetic và ancol isoamylic(xt H2SO4 lỗng).


<b>Câu 62.</b>Thủy phân hồn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M đun nóng.Sau phản


ứng cơ cạn dung dịch thu được <b>m </b>gam chất rắn khan.Giá trị của <b>m</b> là


<b>A.</b>12,6. <b>B.</b>9,8. <b>C.</b>17,2. <b>D.</b>10,2.


<b>Câu 63.</b>Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl , (2) NaOH, (3) NaNO3 ,(4) FeCl3.Số


trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A</b>.2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 64: </b>Cho các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch


NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 65:</b>Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl , thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác


dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là


<b>A. </b>0,4. <b>B. </b>0,6. <b>C.</b> 0,2. <b>D. </b>0,3.


<b>Câu 66:</b>Hịa tan hồn tồn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã
phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 duy nhất thốt ra ( ở đktc). Gía trị của V là



<b>A. </b>2,80. <b>B. </b>2,24. <b>C.</b> 1,68. <b>D. </b>1,12.


<b>Câu 67: </b>Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,


Y và Z


Chất


Thuốc thử X Y Z


Qùy tím khơng đổi màu không đổi màu không đổi màu


Dung dịch


AgNO3/NH3 đun nhẹ


khơng có kết tủa Ag↓ Ag↓


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các chất X, Y và Z lần lượt là


<b>A. </b>alinin, fructozơ và saccarozơ. <b>B.</b> alinin, glucozơ và fructozơ.


<b>C. </b>benzylamin, gluozơ và saccarozơ. <b>D. </b>glyxin, glucozơ và fructozơ.
<b>Câu 68: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(3) Thủy phân hồn tồn este trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.



(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu <b>đúng </b>là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 69:</b> Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic ( xúc tác:


H2SO4 đặc)với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác
dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 ( ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>13,60. <b>B. </b>10,60. <b>C.</b> 18,90. <b>D. </b>14,52.


<b>Câu 70: </b>Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung


dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong
dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là


<b>A. </b>Fe, Al và Cu. <b>B. </b>Mg, Al và Au. <b>C.</b> Mg, Fe và Ag. <b>D. </b>Na, Al và Ag.


<b>Câu 71:</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung


dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T ( thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa
Y, thu được hợp chất hữu cơ E ( chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


A. X có hai đồng phân cấu tạo.


B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2.
C. Z và T là các ancol no, đơn chức.



D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.


<b>Câu 73:</b> Thủy phân hoàn toàn 6,8g este đơn chức X trong 100g dung dịch NaOH 20%, đun nóng, thu
được dung dịch Y. Trung hịa kiềm dư trong Y cần dùng 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>37,4. <b>B.</b> 36,6. <b>C.</b> 35,2. <b>D.</b> 38,3.


<b>Câu 74:</b> Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo ra từ Y; trong đó X và Y đều là
các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy
hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y là


<b>A. </b>37,5 và 7,5. <b>B.</b> 40,5 và 8,5.


<b>C.</b> 38,5 và 8,5. <b>D.</b> 39,0 và 7,5.


<b>Câu 75:</b> Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và


Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2g E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản
ứng vừa đủ), sau phản ứng hồn tồn thu được chất khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím
ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m(g) hỗn hợp hai muối trung hòa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 76:</b> Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15g X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2g
chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Z.
Cô cạn Z, thu được m(g) hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>38,5. <b>B.</b> 50,5. <b>C.</b> 53,7. <b>D.</b> 46,6.


<b>Câu 77:</b> X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilenglicol. Đốt


cháy hoàn toàn 35,4g hỗn hợp E gồm X, Y, z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4g
nước. Mặt khác, cho 35,4g E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau
phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>51,0. <b>B.</b> 46,4. <b>C.</b> 50,8. <b>D.</b> 48,2.


<b>Câu 78:</b> Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42g. Chia X làm hai phần không bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc nóng dư thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa
m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>104,5. <b>B.</b> 94,8. <b>C.</b> 107,5. <b>D.</b> 112,4.


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97g
trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH phản ứng. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn
hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng
số mol các muối trong Y. Giá tri của m là


<b>A. </b>34,85. <b>B.</b> 35,53. <b>C.</b> 38,24. <b>D.</b> 35,25.


<b>Câu 80:</b> Hỗn hợp X gồm metylfomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn
toàn 47,3g X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m(g) hỗn hợp muối và 15,6g hỗn hợp Y gồm
các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hidro ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
47,3g X bằng oxi, thu được 92,4g CO2 và 26,1g H2O. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 10 năm học 2010 – 2011
  • 3
  • 6
  • 0
  • ×