Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Nguyên lý kế toán (Bài tập thực hành): Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 104 trang )

B ài 64:
Tại một doanh nghiệp thương mạỉ có tình hình như sau:
Bảng cân đối kế tốn ngày 30 tháng 6 năm 20X1
Đơn vị tính: đồng
Tài sản
Tiền mặt
Tiển gửi ngân hàng
Hàng hóa
Tài sản cố định hữu hlnh
. Tống cộng tà i sản

Sô' tiền

Nguổn vồn

20.000.000 Nguổn vốn kinh doanh

Sô' tiên
3 0 0 .0 0 0 .0 0 0

100.000.000
6 0 .000.000
120.000.000
300.000.000

300.000.000

Chi tiết về hàng hóa tồn k lo:
- Mặt hàng A: 2.000 cái X 20.OOOđ/cái
- Mặt hàng B: 400 cái X 50.000 đ/ cái
Trong tháng 7/20X1 phát sinh các nghiệp vụ sau:


1. Được cấp một tài sản cố định hữu hình nguyên giá:
50.000. 000d
2. Rút tiề n gửi ngân h àn g nhập quỹ tiề n mặt:
20.000. OOOđ
3. Mua hàng A nhập kho 1.500 cái, giá mua 20.000đ/
cái, thuế GTGT 10% trên giá mua, trả bằng tiền mặt.
4. Mua hàng B nhập kho 1.000 cái, giá mua õO.OOOđ/ cái,
thụế GTGT 10% trên giá mua, trả bầng tiền gủd ngân hàng.
Y êu cầu:
1. Mở sổ và phản ánh tình hình trên vào sổ k ế tốn
của hình thức nhật ký chung.
2. Khóa sổ, lập các bảng kiểm tra.
3. Lập bảng cân đối k ế toán cuối tháng 7/20X1
79


Bài 65:
Tại một doanh nghiệp có tình hình sau đây:
Bảng cân đấỉ k ế toán ngày 31 tháng 12 năm 20X2
Đơn vị tính: đồng
Tài sả n

s ế tiể n

Tiền mặt

20.000.000

Tiển gửi ngân hảng


80.000.000

Ngudn vến

S ố tiến

'

Tài sản cố định hữu hình

100.000.000 Nguổn vốn kinh doanh

200.000.000

Tống cộ n g tà i sả n

200.000.000 Tổng c ộ n g ngudn vốn

200.000.000

Trong tháng 1/20X3 có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh sau:
" 1. Mua vật liệu nhập kho, giá mua 40.000.0000đ, thuế
GTGT 10% trên giá mua, chưâ trả tiền người bán.
2. Trả nợ ngưòi bán 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
10.000.000d
4. Mua vật liệu nhập kho, giá mua 20.000.000đ, thuế
GTGT 10% trên giá mua, trả bằng tiền mặt.
Y êu cầu:

1. Mở sổ và phản ánh tình hình trên vào sổ k ế tốn
- của hình thức nhật ký - sổ cái:
2. Khóa sổ, lập bảng cân dối kế toán cuối tháng 1/20X3

80


Bài 66:
Có số liệu bảng cân đối k ế to án đầu kỳ:
Đơn vị tính: 1.000. OOOđ
Tài sả n

Tiền mặt

stf tiển

Nguổn vốn

SO' tiền

30

Phải trả cho người bán

150

Tiền gửi ngân hầng

100


Nguổn vốn kinh doanh

240

Hầng hóa

200

Lợi nhuận chưa phân phối

Tài sản cố định hữu hình

150

Hao mịn TSCĐHH

(50)

Tổng cộn g tài sản

430

Tống cQng nguđn vfl'n

40

430

Trong kỳ có các nghiệp vụ k ỉn h tế p h á t sinh:
1. Rút tiề n gửi n g ân h à n g về n h ậ p quỹ tiề n m ặt

õ.OOO.OOOđ
2. Dùng tiề n gửi n g ân h à n g tr ả nợ cho người bán
20.000. 000đ.
3. Dùng tiề n m ặt mua tà i sản cố định hữu h ìn h
5.000. 000đ, chi phí vận chuyển lOO.OOOđ.
4. Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh
3.000. 000đ.
5. Mua h à n g hóa tiề n chưa trả người b án 10.000.000d.
6. Xuất kho hàng hóa gửi bán, giá xuất kho 50.000.000d.
7. Chi tiề n m ặt tr ả nợ cho người b á n 10.000.OOOđ.
8. Mua h à n g hóa 3.000.000d về n h ậ p kho, chi phí vận
chuyển 200.000đ, tấ t cả trả bằng tiề n m ặt.

81-


Y êu cầu:
P h ả n á n h tìn h h ìn h trê n theo:
1. H ìn h thức n h ậ t ký - sổ cái.
2. H ìn h thức n h ậ t ký chung

Bài 67:
Đ ầu kỳ có các số liệu sau:
T iền m ặt

30.000.

000

T iền gởi n g â n h àn g


80.000.

000

Vay n g ắn h ạ n

50.000.

000

N guyên v ậ t liệu

25..

000.000

P h ả i tr ả người b án

30..

000.000

T ài sả n cố định hữu h ìn h

300.000.

000

Tài sả n cố định vơ hình


100 . 000 .

000

Cơng cụ, dụng cụ

15.000.

000

P h ả i thu của k h ách h à n g

35.000.

000

Hao m òn tà i sả n cố định hữu h ìn h

50.000.

000

Lợi n h u ận chưa p h â n phối
S ản phẩm dở dang

10.000.000

Quỹ k h e n thưởng phúc lợi


20.000.000

Nguồn vốn k in h doanh

82

X

360.000.000


Trong ký có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Mua vật liệu nhẠp kho 20.000.000đ chưa thuế,
thuê GTGT là 10%, doanh nghiệp trả bằng tiề n gửi ngân
hàn g 1/2, cịn lại nợ người bán, chi phí vận chuyển bốc
dờ vật liệu l .OOO.OOOđ trả bằng tiển m ặt.
2. Xuất vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm 20.000.OOOđ
3. Dùng tiền m ật chi quỹ phúc lợi cho công n h ân
viên 2.000.000đ
4. Xuất công cụ sử dụng cho bộ phận quản lý phân
xưởng 500.000d, bộ phận quản lý doanh nghiệp
l .OOO.OOOđ, bộ phận bán h àn g 400.000đ
5. T ính tiến lương phải trả cho cơng n h â n sản xuất
7.000. 000đ, n h á n viên quản lý phân xưỏng 2.000.000đ,
nh ân viên quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ, n h â n viên
bán hàn g l.OOO.OOOđ.
6. Tiền diện phải trả cho p h ân xưởng sản xuất
2.000. 000đ, ở quản lý doanh nghiệp l.OOO.OOOđ
7. Trích khấu hao TSCĐ ở ph ân xưởng sản xuất
4.000. 000d, bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000.OOOđ, bộ

phán bán h àn g 800.000đ
8. Mua văn phòng phẩm trả bằng tiền m ặt dùng cho
bộ phận bán hàng 200.000đ và bộ phận quản lý doanh
nghiệp 400.000đ
9. N hập kho 1.000 th à n h phẩm . Biết rằ n g trị giá
sản phẩm dờ dang cuối kỳ õ.OOO.OOOđ

83


10. X uất kho bán 900 th à n h phẩm , để bán, giá bán
bằng 1.4 giá th à n h sả n xuất sản phẩm ; th u ế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển th ả n h phẩm 800.000d trả bằng tiền
m ặt. Người mua n h ậ n h à n g tạ i kho và trả bằng tiề n m ặt
1/2, còn lại chưa th a n h to án tiền.
11. N hận được giấy báo của n g â n h àn g về khoản tiền
người mua trả nợ và khoản tiền tr ả nợ cho người bán ở
cắc nghiệp vụ trên .
Y êu cầu:
1. T ính X, định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các
nghiệp vụ p h á t sin h trê n .
2. K ết chuyển các khoản có liê n quan dể xác định k ết
quả cuối kỳ.
3. Lập bảng cân đối tà i khoản cuối kỳ.
4. Lập bảng cán đối k ế toán cuối kỳ.
5. Lập Báo cáo k ế t quả h o ạ t dộng kinh doanh.

84



B ài 68:
Tại m ột doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tìn h
h ìn h sau:
Số dư đầu kỳ TK 154:

700.000đ

Các nghiệp vụ kinh tế p h á t sinh trong kỳ:
1. X uất v ậ t liệu để sản xuất sp trị giá: 40.000.OOOd
2. Lương phải trả:
+ Công n h ân sản xuất sp:
+ N hân viên quản lý sản xuất:

25.000.000đ
õ.OOO.OOOd

3. Trích khấu hao tà i sản cố định:
+ Chuyên dùng để sản xuất sản phẩm :

6.000.000đ

+ Quản lý p h ân xưởng sản xuất:

2.000.000đ

4. Chi phí khác tín h cho p h â n xưởng sản xuất trả
bằng tiền m ặt 440.000đ, trong đó th u ế GTGT 40.000đ.
5. S ản xuất hoàn th à n h n h ậ p kho 500 sp A, cho biết
chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 1.500.000đ.
Yêu cầu:

P h ản ả n h tìn h h ìn h trê n vào sổ N h ậ t ký chung và sổ
cái các tà i khoản 154, 621, 622, 627.

85


Bài 69:
T ại m ột DN có tìn h h ìn h như sau:
1. X uất bán h àn g hóa, giá xuất kho: 45.000.000đ, giá
bán 60.000.000đ, th u ế GTGT 10%. K hách h à n g đ ặ n h ận
h à n g tạ i kho, chưa tr ả tiền.
2. Lương phải trả :
+ N h ân viên b án hàng:

6.000.000đ

+ N h ân viên quản lý doanh nghiệp:

4.000.000đ

3. T rích khấu hao TSCĐ:
+ Bộ p h ậ n bán hàng:

2.000.000đ

+ Bộ p h ậ n quản lý doanh nghiệp:

1.500.000đ

4. Chi phí khác tín h cho bộ p h ậ n bán h à n g 30%, bộ

p h ận quản lý DN 70% được trả bằng tiề n m ặt 880.000đ,
tro n g đó th u ế GTGT 80.000đ.
Y êu cẩu:
P h ả n ả n h tìn h h ìn h trê n vào s ổ N h ậ t ký chung và s ổ
Cái các tà i khoản 511, 632, 641, 642, 911.

86


B à i 70:
Tại m ột DN có các tà i liệu sau (Đơn vị: l.OOOđ)
- Số dư dầu th á n g của các TK:
TK 111:

2.000

211:

23.000

152:

5.000

331:

4.000

112:


10.000

411:

36.000

- Chi NVL p h á t sinh tro n g tháng:
1. N hập kho 8.000 NVL chưa tr ả tiề n cho người bán
2. Rút TGNH về quỹ tiề n m ặ t 5.000
3. Chi tiề n m ặt trả nợ cho người b án 6.000
4. N h ậ n m ộ t TSCĐ hữu h ìn h do được cấp có tr ị
giá 10.000
5. Dùng TGNH tr ả nợ cho người b án 3.000
Y êu cầu:
1. Ghi vào NK chung các NVKT p h á t sinh
2. Ghi vào sổ Cái của các tà i khoản có liên quan
3. Lập bảng cân đối tà i khoản và lập b ản g cân đối k ế
to án cuối tháng.

87


MỘT SÔ BÁP ÁN VÀ BÀI GIẢI Gựl Ý
Bài 1:
Tổng số 1.800

Bài 2:
X = 1.880

Bài 4:

Lập b ản g cân đối k ế to án

B Ả N G C Â N ĐỐI KẾ TỐN
Ngày... tháng... năm
(Đơn vị tính: 1.000 đ)
TÀI SẢN

SỐ TIỀN

NGUỒN VỐN

SỐ
TIỀN

A. Tài sả n ngắn hạn

- Tiền mặt

25.000
300.000

- Tiển gửi ngân hàng

- Phải trả ngtiời bán

289.000

B. v ố n chủ s ở hữu

- Nguổn vốn kinh doanh


B. Tài sả n dài hạn

- Tài sản CỐ định hũu hình

414.000

- Tài sản cố định vơ hình

150.000

Tống cộn g tà i sả n

8 8 9 .0 0 0

88

A. NỢ phải trả

600.000


Tống cộn g nguổn v in

8 8 9 .0 0 0


Bài 18:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế p h á t sinh
1. Nợ TK nguyên v ật liệu


200.000

Có TK phải trả cho người bán
2. Nợ TK công cụ dụng cụ

200.000
100.000

Có TK tiền gửi ngân h à n g

100.000

3. Nợ TK tạm ứng

50.000

C6 TK tiền m ặt
4. Nợ TK phải trả cho người bán

50.000
150.000

Có TK vay ngắn h ạ n
5. Nợ TK tiền m ặt

150.000
100.000

Có TK phải thu của k hách h àn g

6. Nợ TK phải trả người lao dộng

100.000
80.000

Có TK tiền m ặt
7. Nợ TK vay ngắn h ạn
Có TK tiền gửi ngân hàn g
8. Nợ TK lợi nhuận chưa pỉiân phối

80.000

100.000
100.000
50.000

Có TK quỹ đầu tư p h á t triể n

50.000

9. Nợ TK tài sản cố định hữu hình 15.000.000
Có TK nguồn vốn kinh doanh
10. Nợ TK tiền gửi ngân h à n g
Có TK nguồn vốn kinh doanh

15.000.000
500.000
500.000

89



Bài 2Õ:

(Đơn vị tính: 1.000 đ)
TK thành phẩm
SDĐK:

SDCK:

20.000

V

8.000

10.000

30.000

33.000

38.000

43.000

15.000

Sổ chi tiế t th à n h phẩm X
- Quy cách: ...

- Đơn vị tín h : cái
Chứng
từ

Diễn giải

Đơn
giá

Tổn đẩu kỳ

5

Nhập kho

5

Xuất kho

5

Nhập kho

5

Xuất kho

5

Tổng cộng SPS


5

Tổn cuối kỳ

5

Nhập

Xuít

Tổn

stf Thành S í Thành

Thành
lượng tiến lượng tiến lượng tiền
2.000 10.000
1.000

3.000 15.000

5.000
1.600

8.000 1.400

7.000

4.000 20.000


2.600 13.000

3.000 15.000 1.000

5.000

3.600 18.000 4.600 23.000
1.000

5.000

* Sổ chi tiế t th àn h phẩm Y, th àn h phẩm z làm tương tự

90


Bài 37:

Bảng cân đối tà i khoản ngày 31/12/20x1

Đơn vị tính:1.000đ
SỐ dư đáu kỳ


Hiệu

NỢ

TK


111

Phát sin h trong kỳ

s ế dư cuO'i kỳ

T ín tà i khoản

Tiển mặt

112 Tiển gửi
ngăn hàng

14.000
7.900



NỢ



NỢ



-

2.760


15.600

1.160

-

3.200

8.300

2.800

-

5.960

6.040

-

680

920

-

-

131


Phải thu cùa
khách hàng

12.000

141

Tạm ứng

1.000

-

600

152

Ngun vật liệu

500

-

8.880

-

9.380


-

211

TSCĐ hữu hình

2.000

-

15.000

-

17.000

-

214

Hao mịn TSCĐ

-

300

311

Vay ngắn hạn


-

3.000

1.000

1.500

331

Phải trả cho .
người bán

-

2.200

1.500

900

-

1.600

411

Nguớn vốn
kinh doanh


-

8.900

-

8.000

-

16.900

421

Lợi nhuận chưa
phan phối

-

23.000

8.000

-

-

15.000

3 7 .4 0 0 3 7 .4 0 0


4 0 .9 4 0

4 0 .9 4 0

3 7 .3 0 0

3 7 .3 0 0

Tống cộng

-

-

-

-

-

300

-

3.500

91



Bài 41:

Chi phí vận chuyển p h â n bổ cho 1 kg v ậ t liệu mua
vào n h ập kho

* Phương pháp n h ậ p trước, xuất trước v ậ t liệu chính
T rị giá v ậ t liệu xuất kho
(1.000 X 3.000) + (300 X 2900) = 3.870.000 đ
- S ản p hẩm A: 3.870.000 X 60% = 2.322.000 đ
- S ản phẩm B: 3.870.000 X 40% = 1.548.000 d
+ V ật liệu phụ
T rị giá v ậ t liệu xuất kho:
(200 X 1.000) + (150 X 1050) = 357.500 đ
- S ản phẩm A: 357.500 X 60% = 214.500 đ
- S ản phẩm B: 357.500 X 40% = 143.000 đ
* Phương pháp n h ập sau, xuất trước
+ V ật liệu chính:
T rị giá v ậ t liệu xuất kho
(1.000 X 2900) + (300 X 3.000) = 3.800.000 đ
P h â n bổ cho hai sản p hẩm tương tự p h ầ n trê n
+ V ật liệu phụ:
T rị giá v ậ t liệu xuất kho:
(300 X 1.050) + (50 X 1.000) = 365.000 đ
P h â n bổ cho h ai sản phẩm tương tự p h ầ n trê n
92


* Phương pháp đơn giá bình qn
+ Vật liệu chính:
Trị giá xuất kho:

(1.000

X

3.000) + (1.000
1.000 + 1.000

X

2.900) x1 300 _ 3 835 U00đ

+ V ật liệu phụ:
Trị giá xuất kho
(200

X

1.000^,(300 x_1Ọ5g)
200 + 300

= 360 500d

P h ân bổ cho hai sản phẩm tương tự p h ần trê n

93


Bài 48:
1. Nợ TK 622


1.000.000

Nợ TK 627

500.000

Có TK 334

1.5Ọ0.000

2. Nợ TK 621

3.000.000

Nỡ TK 627

400.000

Có TK 152

3.400.000

3. Nợ TK 627

600.000

Có TK 214

600.000
500.000


4. Nợ TK 627
Có TK 111

500.000

5. K ết chuyển CPSX
6.000.000

Nợ TK 154
Có TK 621

3.000.000

Có TK 622

1.000.000

Có TK 627

2.000.000

Giá th àn h TP nhập kho = 200.000 + 6.000.000 -1.000.000
= 5.200.000
5.200.000

Nợ TK 155

5.200.000


Có TK 154
Giá th à n h đơn vi = 5 200 09.° = 5.200
1.000

94


TK 622

TK 214

XXX

(1) 1.000.000 1.000.000(5)
1.000.000 1.000.000

600.000 (3)
600.000

XXX
TK 111

T K 6 27
(1)

500.000

(2)

400.000


(3)

600.000

(4)

500.000

2.000.000(5)

2.000.000

2.000.000
TK154

TK 334

XXX

(1)

1.500.000
1.500.000

XXX
TK 621
(2) 3.000.000
3.000.000


3.000.000 (1)
3.000.000

200.000
(5) 6.000.000
6.000.000

5.200.000(5)
5.200.000

1.000.000

TK 155

XXX
(5) 5.200.000
5.200.000

TK 152

XXX

95


Bài 54:

(Đơn vị tính: Đồng)
Đ ịnh khoản:
1. Nợ TK 152


9.900.000

Nợ TK 133

990.000
10.890.000

Có TK 331

100.000

Nợ TK 152

100.000

Có TK 111

r.
., , . _ 9.900.000 +100.000 _ , nn- , .,
—>Đơn giá n h ậ p = ------ —— —--------- = l.OOOđ / kg
10.000
(V ật liệu A)
2. Nợ TK 152

12.000.000

Nợ TK 133

1. 200.000

13.200.000

Có TK 331

120.000

Nợ TK 152

120.000

Có TK 111

•'
_ 12. 000.000 + 120.000 _
—> Đơn giá n h âp = --------- ——-------------= 5.050đ /1
5
^
2.400

3. G iá tr ị xuất

kho

(Vật liệu A) = 9.000
+ 6.000

Nợ TK 621

X


X

1.000

1.000 = 15.000.000 d

15.000.000

Có TK

15.000.000

4. G iá tr ị xuất kho (V ật liệu B) = 1.600 X 5.000
+ 1.400
96

X

5.050 = 15.070.000 đ


15.070.000

Nợ TK 621

15.070.000

Có TK 152
25.000.000


5. Nợ TK 331

25.000.000

Có TK 311
6. Nợ TK 622

20.000.000

Nợ TK 627

1 . 000.000

Nợ TK 641

1.000.000

Nợ TK 642

3.000.000
25.000.000

Có TK 334
7. Nợ TK 627

2.000.000

Nợ TK 641

400.000


Nợ TK 642

600.000
3.000.000

Có TK 214
8. Nợ TK 627

1. 000.000

Nợ TK 641

300.000

Nợ TK 642

500.000

Có TK 111

1.800.000

9. K ết chuyển chi phí sản xuất
Nợ TK 154

54.070.000

Có TK 621


30.070.000
»

Có TK 622

20.000.000

Có TK 627

4.000.000

Giá th à n h 2.500 sản phẩm n h ập kho = 3.000.000
+ 54.070.000 - 1.070.000 = 56.000.000
97


N ợ T K 155

5 6 .0 0 0 .0 0 0

Có TK 154

56.000.000

_ 56.000.000 _ __ . . . - .
G iá th à n h đơn vị = — —— — = 22.400đ / sp
*
2.500
10. G iá tr ị xuất kho = 400 X 25.00Ọ + 2.000 X 22.400
= 54.800.000 đ

Nợ TK 632

54.800.000
54.800.000

Có TK 155
Nợ TK 131

79.200.000

Có TK 511

72.000.000

Có TK 333

7.200.000

* Xác định k ế t quả k in h doanh
+ K ết chuyển doanh thu:
Nợ T K 511

72.000.000
72.000.000

Có TK 911
+ K ết chuyển chi phí:
Nợ TK 911

60.600.000


Có TK 632

54.800.000

CĨTK641

1.700.000

Có TK 642

4.100.000

+ Kết quả KD = 72.000.000 - 60.600.000
= 11.400.000
Nợ TK 911
Có TK 421
98

11.400.000
11.400.000


TK 111
100.000 (1)

4.000.000

120.000 (2).
1.800.000 (8)

2.020.000

TK 155
10.000.000
(9) 56.000.000 54.800.000 (10)
56.000.000

54.800.000

11.200.000

1.980.000
TK 112

.

60.000.000

.

60.000.000

2 0 0 0 0 .0 0 0

2 0 0 0 0 .0 0 0

TH ri3 1
16.000.000
(10) 79.200.000


TK 154
10.000.000
3.000.000(7)

79.200.000

3.000.000

95.200.000

13.000.000

TK 152
17.000.000
(1)

TK 211

TK 411
80.000.0000

9.900.000 15.000.000(3)
100.000 15.070.000 (4)

80.000.000

(2) 12.000.000
120.000
\22.120.000 30.070.000
9.050.000

V-

‘i li

iT O t o

99


TK154

TK414
6.000.000

3.000.000
(9) 54.070.000

56.000.000(9)
56.000.000

54.070.000

6.000.000
*

(2)

1.070.000

T K 42 1


TK 622

1 0 .0 0 0 .0 0 0

(6)

1 1 .4 0 0 .0 0 0 ’

2 0 .0 0 0 .0 0 0 (9)

2 0 .0 0 0 .0 0 0
2 0 .0 0 0 .0 0 0

2 0 .0 0 0 .0 0 0

1 1 .4 0 0 .0 0 0
2 1 .4 0 0 .0 0 0

; <

TK 627

T K 311
9 .0 0 0 .0 0 0
2 5 .0 0 0 .0 0 0 (5)

(6)

1 .0 0 0 .0 0 0


(7 )

2 .0 0 0 .0 0 0

(8)

2 5 .0 0 0 .0 0 0

4 .0 0 0 .0 0 0 (9)

1 .0 0 0 .0 0 0
4 .0 0 0 .0 0 0

4 .0 0 0 .0 0 0

3 4 .0 0 0 .0 0 0
>

T K 6 41

T K 3 31
1 5 .0 0 0 .0 0 0
(5)

2 5 .0 0 0 .0 0 0

1 0 .8 9 0 .0 0 0 ( 1 )
1 3 .2 0 0 .0 0 0 (2)


/

(6)

1 .0 0 0 .0 0 0

Ợ)

4 0 0 .0 0 0

(8)

3 0 0 .0 0 0

1 .7 0 0 .0 0 0 ( ’ )

1 .7 0 0 .0 0 0

1 .7 0 0 .0 0 0
2 5 .0 0 0 .0 0 0

2 4 .0 9 0 .0 0 0
1 4 .0 9 0 .0 0 0

100

X


TK 642


TK 133
(6)
(1)
(2)

9 9 0 .0 0 0

(7)
(8)

1 .2 0 0 .0 0 0

3 .0 0 0 .0 0 0

4 .1 0 0 .0 0 0 (*)

6 0 0 .0 0 0
5 0 0 .0 0 0 ___________________
4 .1 0 0 .0 0 0

4 .1 0 0 .0 0 0

2 .1 9 0 .0 0 0

X

2 .1 9 0 .0 0 0

T K 334


T K 621

(3)

1 5 .0 0 0 .0 0 0

(4)

1 5 .0 7 0 .0 0 0

3 0 .0 7 0 .0 0 0 (9)
2 5 .0 0 0 .0 0 0

(6)

2 5 .0 0 0 .0 0 0
3 0 .0 7 0 .0 0 0

3 0 .0 7 0 .0 0 0
> C 2 5 .0 0 0 .0 0 0

1 k 632
(10) 5 4 .8 0 0 .0 0 0
5 4 .8 0 0 .0 0 0

T K 511

5 4 .8 0 0 .0 0 0 c
5 4 .8 0 0 .0 0 0


(*)

7 2 .0 0 0 .0 0 0

7 2 .0 0 0 .0 0 0 (10)

7 2 .0 0 0 .0 0 0

7 2 .0 0 0 .0 0 0

X



T K 333

T K 911
(*) 6 0 .6 0 0 .0 0 0
7 .2 0 0 .0 0 0

1 1 .4 0 0 .0 0 0

7 .2 0 0 .0 0 0

7 2 .0 0 0 .0 0 0

7 2 .0 0 0 .0 0 0 ' (*

7 2 .0 0 0 .0 0 0


7 .2 0 0 .0 0 0
>c

101


* sổ chi tiế t v ậ t liệu A
* Sổ chi tiế t v ật liệu B
* Sổ chi tiế t T h àn h phẩm
(Tương tự các bài trê n )

t

102


BÁNG C Ẩ N ĐỖI TẢI KHOÁN
Tháng ... năm ...
(ĐVT: 1.000 đồng)
STT

TOn TK

SH
TK

SỐ dư dẩu kỳ
NỢ


01 Tiển mặt

111

02 Tiến gởi NH

112 20.000

03 Phải thu cùa
khách hàng

131



SP S trong kỳ
NỢ



2.020

4.000

s t f dư cutfi kỳ
NỢ



1980

20.000

16.000

04 Thuế GTGT được 133
khấu trừ

79.200

95.200

2.190

2.190

05 Nguyên liệu,
vật liệu

152 17.000

22.120 30.070 9.050

06 CPSX KD DD

154

3.000

54.070 56.000 1.070


07 Thành phẩm

155 10.000

56.000 54.800 11.200

08 TSC0 hữu hình

211 60.000

60.000

09 Hao mòn TSC0

214

10.000

3.000

13.000

10 Vay ngắn bạn

311

9.000

25.000


34.000

11 Phải trả cho NB

331

15.000 25.000 24.090

14.090

12 Thuế và CK PN NN 333

7.200

7.200

25.000

25.000

13 Phải trả NL0

334

14 Nguổn vốn KD

411

80.000


80.000

103


×