Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nguyên lý kế toán (Bài tập thực hành): Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 75 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỂ TP. Hổ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN - KlỂM

to án

BỘ MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN

.*Ọ !••; ‘ , V ,

Í Ế





~Ị



(B à i (7 ậ p

NGUYÊN LÝ KÊ TOÁN
Chủ biên:
>

PGS.TS VÕ VÂN

nhị

Tham gia biên soạn:


ThS.
> ThS.
> ThS.
> ThS.
>

Nguyễn Thi Mỹ Hoảng
Lư Thi Thanh Nhàn
Vũ Thu Hằng
Phạm Thanh Liem

> ThS. Trẩn Vân Việt
> PGS.TS Mai Thi Hoàng Minh
> ThS. Đặng Thị Hoa
> TS. Văn Thi Loan

NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG


SÁCH CÙNG TÁC GIẢ: PGS. TS. VÕ VĂN NHỊ
ĐẢ PHÁT HÀNH TẠI NHÀ SÁCH KINH TẾ
STT

T Ê N SÁCH

NXB

1

B ài tậ p - K ế tọ á n T à i c h ín h


P h ư ơ n g Đ ông

2

H DTH K ẽ ttb á n O o a n h n g h iệ p N h ỏ v à V ừa

T h ô n g Kê

3

H ư ớng d ầ n lậ p - đ ọ c & p h â n tíc h b á o c á o tà i T à i C h ín h
c h ín h - B áo c á o k ế to á n q u ả n trị

4

H ư ớng d ầ n th ự c h à n h K ế to á n tr ê n s ổ K ế to á n

T à i C h ín h

5

N g u y ê n lý k ế to á n

GT - VT

6

H D TH K ế to á n đ ơ n vị h à n h c h ín h sự n g h iệ p


GT - VT

7

K ế to á n d o a n h n g h iệ p x â y lắ p - K ế to á n đ ơ n T à i C h ín h
vị c h ủ đ ầ u tư

8

HDTH K ế to á n - H àng tồ n kho - T à i s ả n c ố đ ịn h T à i C h ín h
- C ác k h o ả n c ô n g n ợ tro n g c á c d o a n h n g h iệ p

9

450 T ìn h h u ố n g k ế to á n tà i c h ín h

10

K ế to á n tà i c h ín h tro n g m ơ i q u a n h ệ với - L u ậ t T à i C h ín h
K ế to á n - 26 C h u ẩ n m ự c K ế to á n

11

K ế to á n tà i c h ín h (T á i b ắ n lầ n 7)

T à i C h ín h

12

268 sơ đồ k ế to á n d o a n h n g h iệ p


L ao Đ ộng

13

K ế to á n h à n h c h ín h sự n g h iệ p (T óm tắ t lý T à i C h ín h
th u y ế t, H ệ th ô n g BT, C â u h ỏ i trắ c n g h iệ m )

T à i C h ín h


LỜI NÓI ĐẦU
-----------------------------------------------

Cuốn b à i tậ p N guyên lý K ế toán được biên soạn đ ể
giúp các bạn sinh viên n ắm vững p h ẩ n lý th u yết đã
được học và rèn lu yện kỹ n ăn g thực hành.
Các b à i tậ p được soạn theo thứ tự của các chương
trong chưctng trình m ơn học N gun lý K ế tốn của
trường Đ ại học Kinh T ế thành p h ố Hồ Chí Minh. Sau
m ỗi chtíctng đã học, sinh viên p h ả i thực hành cá c b à i
tậ p đ ể củng c ố kiến thức được cung cấp. N goài các b à i
tập, cuốn sách còn bao gồm m ộ t s ố câu h ỏ i trắc
nghiệm đ ể sinh viên tự đánh giá tình hình và k ế t quả
tiếp thu n ội dung m ôn học N guyên l ý K ế toán.
H y vọng, cuốn sách là tà i liệu tham kh ảo cần th iết
và b ổ ích cho các bạn.
Nhóm tá c giả




__________________________________________'

BÀI TẬP VÀ MỘT SỐ BÀI GIẢI
Bài l:
Tại một đcanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/12/20X5
có các tài liệu:
(Đơn vị tính: triệu đồng)
1.

Vay đài hạn

188

2.

Máy móc thiết bị

600

3.

Phụ tùng thay th ế

1

4.

Phải trả người bán


6

5.

Nguyên vật liệu chính

6.

Phải thu của khách hàng

7.

Tiền mặt

8.

Quỹ đầu tư phát triển

2
4

9.

Phải trả công nhân viên

1

10.


N hiên liệu

1

lỉ.

Tạm ứng

0.5

12.

Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

1.5

13.

Sản phẩm dở dang

14.

Vay ngắn hạn

38
"

3

3

45


15.

Các loại chứng khoán

16.

Nguồn vốn kinh doanh

17.

Quỹ phúc lợi

18.

Kho tà n g

V ật liệu phụ

19.

8
1.500
4

• .

.


>


150
'
5

20.

P h ải nộp cho n h à nước

2

21.

T h àn h phẩm

22.

Phương tiệ n vận tả i

23.

Bằng p h á t m inh sáng ch ế

24.

N hà xưởng


25.

Các khoản phải trả khác

3

26.

Các khoản phải thu khác

3

27.

Hồ chứa nước

28.

Quyền sử dụng đ ất

29.

Nguồn vốn dầu tư xây dựng cơ b ản

30.

Quỹ k h en thưởng

31.


Các loại công cụ, dụng cụ

20

32.

Xây dựng cơ bản dở dang

8

33.

Lợi n h u ận chưa p h ân phối

15

34.

H àng đang gởi bán

12

35.

Quỹ dự phịng tà i chính

36.

Tiền gởi ngân h àn g


37.

H àng mua đang di đường

14
120
80
300

50
230
20
3

9
140
10

Y ê u cầu:
P h â n b iệt tà i sản và nguồn vcín. Xác định tổ n g số
8


Bài 2:
Tại m ột doanh nghiệp có tìn h h ìn h tà i sản và nguồn
vốn vào ngày 31/01/20x2 như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
1.

N hà cửa


1.200

2.

Xe tải

1.800

3.

Nguyên v ật liệu chính

500

4.

Vay dài h ạ n

600

5.

T iền m ặt

210

6.

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản


750

7.

B ằng p h á t m inh sáng chế

350

8.

N hiên liệu

620

9.

Công cụ dụng cụ

10. Quỹ đầu tư p h á t triể n
11. Tạm ứng

80
130
90

12. P h ải trả công n h â n viên

100


13. Quỹ khen thưởng phúc lợi

300

14. S ản phẩm dở dang

420

15. H àng mua đang đi đường

150

16. T iền đang chuyển

70

17. P h ải trả cho người bán

230

18. P h ả i thu của khách hàng

100

19. Tiền gửi ngân h àn g

800

20. Nguồn vốn kinh doanh
21. Lợi nhuận chưa p h ân phối


7.500
X
9


22. H àng gửi bán

300

23. Đầu tư tà i chính n g ắn h ạ n

160

24. Xây dựng cơ b ản dở dang

790

25. Kho tà n g

570

26. M áy móc th iế t bị

1.430

27. ữ n g trước tiề n cho người b á n

450


28. Thuế và các khoản phải nộp cho n h à nước

240

29. Vay ngắn h ạ n

140

30. T h àn h phẩm

280

31. Tài sả n cô định khác

1.500

Y êu cầu:
P h â n b iệt tà i sản, nguồn vốn và tìm X?

Bài 3:
Tại m ột doanh nghiệp có tìn h h ìn h tà i sả n và nguồn
vốn vào ngày 31/01/20x2 như sau
(Đơn vị tính: Triệu đồng)

10

1. T iền gửi ngân h àn g

540


2. Quỹ khen thưởng phúc lợi

160

3.

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ b ả n

560

4.

T iền m ặt

700

5. Vay n g ắn h ạ n

492

6.

Nguyên v ật liệu chính

482

7.

H àng dang đi đường


148

8.

Quỹ đầu tư p h á t triể n

240


9.

79

Tạm ứng

120

10. Phái thu của khách hàng
11. Thành phẩm

86

12. Máy dệt

890

13. Xe du lịch

200
75


14. Phụ tùng thay thế
15. Thuè và các khoản phải nộp cho nhà nước

180
60

16. Vật liệu phụ
17. Nguồn vốn kinh doanh

X

18. Nhàn hiộu hàng hóa

600

19. Bằng phát minh sáng chế

430

20. Công cụ dụng cụ

150

21. Phải trả cho người bán

200

22. Xây dựng cơ bản dỏ dang


430

23. Sản phẩm dở dang

580
60

24. Phải trả công nhân viên
25. Máy nhuộm

1.300

26. Tài sản cố định khác

2.500

27. Nhièn liệu

140

28. Phái thu khác

230
40

29. Nhận ứng trước cùa khách hàng
30. Lợi nhuận chưa phân phối

y


Yêu cẩu:
Phân biột ti\i sàn và nguồn vốn, tìm
15y

X,

y. B iết rằng

11


Bài 4:
H ãy lập b ản g cân đối k ế to á n với tà i liệu sau
(Đơn vị tính: l.OOOđ)
2S.000

T iền m ặt
T iền gửi ngân h à n g

300.000

P h ả i trả người bán

289.000

Quyền sử dụng đ ất

150.000

N hà xưởng


260.000

M áy móc, th iế t bị

154.000

Nguồn vốn k in h doanh

600.000

Bài 5:
T ìn h h ìn h tà i s ả n lúc đầu kỳ ở m ộ t d o an h n g h iệ p
nh ư sau:
(Đơn vị tính: l.OOOđ)

12

1.

N guyên v ậ t liệu

2.

Quỹ đầu tư p h á t triể n

70.000

3.


T iền gửi n g ân h àn g

60.000

4.

D ụng cụ quản lý

20.000

5.

Vay ngắn h ạ n ng ân h à n g

35.000

6.

T iền m ặt

10.000

7.

K hoản trả người bán

15.000

8.


T h à n h phẩm

40.000

9.

K hoản phải thu của người mua

22.000

100.000


10. Quỹ dự phịng tài chính

17.000

11. Nhà xưởng kho tàng

86.000

12. Vay dài hạn ngân hàng

108.000

13. Giá trị sản phẩm dở dang

30.000

14. Nguồn vốn xây dựng cơ bản


47.000

15. Máy móc thiết bị động lực

130.000

16. Thuế chưa nộp

29.000

17. Máy móc thiết bị khác

50.000

18. Máy móc thiết bị cơng tác
19. Khoản ứng trước cho người bán
20. Nguồn vốn kinh doanh

110.000
8.000
319.000

21. Nhiên liệu

14.000

22. Phải trả công nhân viên

18.000


23. Tạm ứng

5.000

24. Lợi nhuận chưa phân phối

15.000

25. Nhà văn phòng

38.000

26. Khoản ứng trước của người mua

50.000

Y êu cầu :
Lập bảng cân đối kế toán

13


Bài ó:
Cho tình hình tài sản của một đơn vị lúc cuối kỳ như sau:
(Đơn vị tính: l.OOOđ)
1.

Tài sản cố định


45.000

2.

Ngun v ật liệu

•5.000

3.

H àng hóa

4.

Cơng cụ, dụng cụ

1.000

5.

T iền m ặt

2.000

6.

T iền gửi ngân h à n g

7.


P h ả i th u ở người mua

8.

N hiên liệu

500

9.

Phụ tùng thay th ế

500

10. P h ả i thu khác

14.000
5.000

2.000

11. Nguồn vốn k in h doanh

50.000

12. Quỹ đầu tư p h á t triể n

15.000

13. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản


6.000

14. Quỹ k h en thưởng phúc lợi

4.000

15. Lợi n h u ận chưa p h ân phối

10.000

16. Hao m òn tà i sả n cố định

5.000

17. Vay ngắn h ạ n

9.000

18. P h ả i trả cho người bán

6.000

Y êu cầu:
Lập bảng cân đối k ế toán
14

30.000



Bài 7:
Tình hình tài sản của một đơn vị lúc đầu kỳ như sau
(Đơn vị tính: l.OOOđ)
Tiền mặt

5.000

Tiền gửi ngân hàng

16.000

Phải thu người mua

4.000

Nguyên liệu, vật liệu

5.000

Hàng hóa

25.000

Tài sản cố định

45.000

Vay ngắn hạn

15.000


Phải trả người bán
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa phân phối

5.000
75.000
5.000

T r o n g k ỳ có c á c n g h iệ p vụ k in h t ế p h á t s in h :
(lOOOđ)
1. Được cấp một TSCĐ, nguyên giá 15.000
2. Mua hàng hóa 10.000 trả bằng chuyển khoản qua
ngân hàng
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả cho người bán 3.000
4. Mua vật liệu trả bằng tiền mặt 1.000
Y êu cẩu :
Lập bảng cân đối kế toán lúc cuối kỳ

15


B ài 8:
M ột doanh nghiệp X được th à n h lập với số vốn ban
đầu như sau:
1. T ài sản cố dịnh hữu h ìn h do ngân sách cấp là
540.000. 000đ
2. T iền do n g ân sách cấp đã chuyển vào tà i khoản
tiề n gửi ngân h à n g của doanh nghiệp là 260.000.000đ
Y êu cầu:

Lập bảng cân đối k ế toán của doanh nghiệp

Bài 9:
Lập lại sô" liệu ở Bài 8 và tro n g kỳ tạ i D oanh nghiệp
có các nghiệp vụ k in h tế p h á t sin h như sau:
1. D oanh nghiệp mua nguyên v ậ t liệu 25.000.000đ
chưa trả tiề n người bán
2. Doanh nghiệp rú t TGNH n h ậ p quỹ tiề n m ặ t
1 0 .0 0 0 .

000đ

3. Doanh nghiệp dùng tiề n m ặ t mua m ột số công cụ
15.000. 000d
4. D oanh nghiệp dùng TGNH để trả nợ cho người bán
20.000. 000đ
Y êu cầu:
H ãy lập bảng cân đối kê to án của Doanh nghiệp sau
khi có tìn h h ìn h trê n xảy ra

16


B ài 10:
Tại m ột doanh nghiệp có các loại sau:
• T ình h ìn h tà i sả n của Doanh nghiệp vào đầu kỳ
(Đơn vị: l.OOOđ)
1.

Nguyên v ật liệu


4.000

2.

P h ải tr ả cho người bán

5.000

3.

Tiền m ặ t

2.000

4.

P h ải th u của k hách hàn g

4.000

5.

Vay n g ắn h ạ n

15.000

6.

Tài s ả n cố định


40.000

7.

ứ n g trước cho người bán

2.000

8.

P h ải tr ả người lao dộng

1.000

9.

Nguồn vốn k in h doanh

52.000

10. Công cụ, dụng cụ

3.000

11. Quỹ đầu tư p h á t triể n

3.000

12. Đầu tư tà i chính dài h ạ n

13. Lợi n h u ận chựa ph ân phối
14. T iền gửi ngân h àn g

10.000
4.000
15.000

17


• Các NVKT p h á t sinh:
(Đơn vị: l.OOOđ)
1.

Rút tiề n gửi ngân h à n g về quỹ tiề n m ặ t

5.000

2.

K hách h à n g trả nợ cho DN bằng TGNH

2.000

3.

N hập kho công cụ, dụng cụ bằng T iền m ặ t

2000


4.

Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư p h át triển 2.000

5.

Vay ngắn h ạ n trả nợ cho người b á n

3.000

6.

Chi tiề n m ặ t trả lương cho người lao động

1.000

7.

Dùng TGNH tr ả nợ vay ngắn h ạ n

2.000

8.

N hập kho nguyên v ật liệu
chưa trả tiề n cho người bán

3.000

9.


N h ận vốn góp m ột TSCĐ có trị giá

10. Chi tiề n m ặt trả nợ cho người bán
Y ê u cầu:
1. Lập bảng cân đối k ế to án vào đầu kỳ
2. Lập bảng cân đối k ế to án vào cuối kỳ

18

10.000
2.000


B ài 11:
Tại m ột doanh nghiệp vào ngày 31/12/20x2 có các tà i
liệu sau:
(Đơn vị tính: l.OOOđ)
1.

T iền m ặt

2.

Nguyên v ật liệu

4.500

3.


Công cụ, dụng cụ

1.500

4.

P h ải thu của khách h àn g

1.000

5.

Tài sản cố định

6.

Vay ngắn h ạn

3.000

7.

P h ả i trả cho người b án

1.800

8.

Nguồn vốn kinh doanh


52.000

9.

Sản phẩm dở dang

500

50.000

2.000

10. T iền gửi ngân h àn g

8.000

11. P h ải nộp cho n h à nước

1.000

12. Quỹ đầu tư p h á t triể n

2.500

13. P h ả i tr ả khác

500

14. Tạm ứng


500

15. Lợi n h u ận chưa p h ân phối

2.500

16. T h àn h phẩm

3.000

17. Quỹ k h en thưởng phúc lợi

1.500

18. P h ải trả công n h â n viên

200

19. P h ải thu khác

1.000

20. Vay dài h ạ n

7.000
19


Trong th á n g 1/20x3 có p h á t sinh các nghiệp vụ kin h
tế sau đây (Đơn vị tính: đồng)

1.

N hập kho 2.500.000 nguyên v ật liệu tr ả bằn g
tiền gửi n g ân h à n g

2.

Rút tiề n

gửi

n g ân

hàng

về

quỹ

tỉề n

m ặt

2 . 000.000
3.

Chi tiề n m ặ t để tạ m ứng cho n h â n viên đi công
tác 900.000

4.


K hách h àn g trả nợ cho doanh nghiệp b ằn g tiề n
gửi ngân h àn g là 800.000

5.

Vay n g ắn h ạ n ngân h à n g trả nợ cho người b án
1.800.000

6.

Dùng lãi bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi
1.500.000

7.

Chuyển quỹ đầu tư p h á t triể n để bổ sung nguồn
vốn k in h doanh 1.000.000

8.

Vay ngắn h ạ n dể th a n h to án khoản p h ải tr ả khác
500.000

9.

N hập kho 800.000 công cụ, dụng cụ chưa trả tiền
cho người bán

10. N hà nước cấp cho doanh nghiệp m ột tà i sản cố

dịnh hữu h ìn h có trị giá 16.000.000
11. Vay ngắn hạn 1.000.000 và chuyển về quỹ tiền m ặt

20


12. Mua sắm một tài sản cố định hữu hình có trị giá
10.000.000 được trả bằng tiền vay dài hạn
13. Chi tiền mặt để thanh tốn cho cơng nhãn viên

200.000
14. Chi tiền mặt trợ cấp khó khản cho cơng nhân
viên do quỹ phúc lợi đài thọ là 500.000
15. Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn 500.000
16. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho nhà
nước 800.000
Yêu c ẩ u :
Lập bảng cân đối vào ngày 31/12/20x2
Lập bảng cân đối kế toán mới sau khi:
1. Phát sinh nghiệp vụ 1



4

2. Phát sinh nghiệp vụ 5



8


3. Phát sinh nghiệp vụ 9



12

4. Phát sinh nghiệp vụ 13 —

16 (ngày 31/01/20x3)

21


B ài 12:

A

C ản cứ vào b ản g sô liệu sau đáy h ãy lậ p b ả n g báo
cáo k ế t quả h o ạ t động kinh doanh của th á n g 12/20x1
của m ột doanh ngh iệp nộp thuê GTGT th eo ‘phương
p h á p k h ấu trừ (Đơn vị tính: Đồng)
- S ản phẩm bán được trong th án g : sô lượng lOOOsp,
giá xuất kho 18.000đ/sp
+ Bán trong nước: 800sp, giá bán chưa có thuê 23.000đ/sp
+ X uất khẩu:

200sp, giá bán 1.5 USD/sp và tín h
theo tỷ giá thực tế 20.000 VND/USD


- K hoản giảm giá cho sản phẩm đã bán trong nước:
140.000
- Thuê xuất khẩu tín h theo thuê suất 4%
- Doanh thu hoạt động tà i chính:

2.000.000

- Thu nhập khác:

1.000.000

- Chi phí tài chính:

800.000

- Chi phí khác:

600.000

- Chi phí bán hàng:

800.000

- Chi phí quản lý doanh nghiệp:

1.000.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất 25C;

22



Bài 13:
Tại một doanh nghiệp có tình hìrh sau đây:
• Vật liộu tồn kho ngày 174/20x1: 10.000.000d
• Các nghiộp

VỌI

phát sinh trong tháng 4/20x1 bao gồm:

+ Ngày r>/4: Mua vật liệu nhập kho trị giá 20.000.000d
+ Ngày 8/4: Mua vật liệu nhập kho trị giá 4.000.000d
+ Ngày 15/4: Xuất vật liộu đẻ sàn xuất sàn phẩm trị
giá 15.000.000 d
+ Ngày 20/4: Xuất vát liệu dể sàn xuất sàn phẩm trị
giá 12.000.000 d
+ Ngày 24/4: Mua vật liệu nhập kho trị giá 8.000.000 d
+ Ngày 28/4: Xuất vật liệu đẻ sàn xuất sàn phẩm trị
giá 6.000.000 d
Yêu cẩu:
ỉ. Mờ TK “nguyỏn liộu, vật liệu” và phản án h tình
hình trơn vào tài khồn.
2. Khóa sổ tài khoản.

Bài 14:
Tión mẠt tổn dầu th án g là 20.000.000d, trong th án g
co Ciíc nghiộp vụ kinh tơ phát sinh sau:
1 Rút tión gùi ngàn hàng nhập quỹ tiẻn mẠt 10.000.000d
2. Chi tiồn rn.-u trà lương cịng n h ân viịn 15.000.000d

3. Chi tión mẠt mua vật liộu

5.000.000d

23


4. B án h à n g thu bằng tiề n m ặ t

25.000.000đ

5. Chi tiề n m ặ t trả nợ người b á n

lO.OOO.OOOđ

6. Thu nợ k h ách h à n g bằng tiề n m ặ t

8.000.000đ

7. D ùng tiề n m ặ t trả nợ vay n g ắ n h ạ n n g â n h à n g
24.0OO.OOOd
Y ê u cầ u :
H ãy mở, ghi và khóa sổ tà i k h o ản “tiề n m ặ t”

Bài 15:
Đầu th áng, nợ phải trả người bán là 30.000.000đ,
tro n g th á n g có các nghiệp vụ k in h tế p h á t sin h n h ư sau:
1. Mua h à n g hóa n h ậ p kho chưa tr ả tiề n cho người
b á n 10.000.000d
2. M ua công cụ, dụng cụ 2.000.000, chưa tr ả tiền

người bán
3. D ùng tiề n

gửi ng ân

h à n g trả

nợ người bán

20.000. 000d
4. Mua v ậ t liệu 5.000.000, chưa tr ả tiề n người b án
5. Vay ngắn h ạ n ngân h àn g tr ả nợ cho người b án

10.000. 000d
6. Chi tiề n m ặ t tr ả nợ người b á n 4.000.000đ
Y êu cầu:
H ãy mở, ghi và k h ó a sổ tà i k h o ản “p h ả i tr ả cho
người b á n ”

24


B ài 16:
Ghi vào tà i khoản “Chi phí quản lý DN” (642) các tà i
liệu sau:
- Chi phí quản lý DN p h á t sinh tro n g th á n g bao gồm:
+ T iền lương phải tr ả cho NV quản lý DN: 1.000.000
+ NVL xuất dùng cho công tác quản lý DN

900.000


+ Khấu hao TSCĐ dùng cho công tác quản lý DN 300.00
+ Dịch vụ dùng cho cơng tác quản lý DN

800.000

+ Chi phí tiếp khách của DN

200.000

- Cuối th áng, k ế to án đã xác định chi phí QLDN p h á t
sinh tro n g th á n g và tiế n h à n h k ế t chuyển.

Bài 17:
Tại m ột doanh nghiệp, tro n g kỳ p h á t sin h các nghiệp
vụ sau đây:
1. K hách h à n g tr ả nợ 10.000.OOOđ bằng tiề n gửi
n g ân h àn g
2. N hập kho vật liệu 8.000.000đ được trả bằng tiền m ặt
3. Được cấp m ột tà i sả n cố định hữu h ìn h nguyên giá

12.000.000đ
4. Chi tiề n m ặt tạ m ứng cho n h â n viên mua h àn g
5-OOO.OOOđ
5. Mua h àn g hóa n h ậ p kho trị giá 20.000.000đ chưa
tr ả tiề n người b án
6. Vay n g ắn h ạ n 20.000.000đ để tr ả nợ người b án
7. K hách h à n g tr ả nợ bằng tiề n m ặ t õ.OOO.OOOđ
25



8. Chi tiến m ạt l.OOO.OOOđ dể trả khoản phải trả khác
9. Dem tién m ặt gừi vào ngân hàng ÌO.OOO.ooođ
10. Chi tiền m ặt trả lương công nhán viên 18.000.000d
11. Mua cóng cụ, dụng cụ n h ập kho trị giá 2.000.000đ
trả bàng tiền m ật
12. Rút tiền

gửi ngán

hàn g nhập quỹ tiề n

m ặt

5 .0 0 0 .0 0 0 d

Y êu c ấ u :
Định khoản các nghiệp vụ kinh té p h á t sinh và ghi
vào các TK có liên quan

Bài 18:
Lập định khoản các ngh iệp vụ k in h t ế p h á t sin h
sau dây
IĐơn vị tính: Dồng)

26

1.

N hập kho 200.000 nguyên v ật liệu chưa trà tiền

cho người bán

2.

N hập kho 100.000 cóng cụ, dụng cụ trả bằng tiền
gửi ngân hàng

3.

Chi tiền m ật dê tạm ứng cho n h á n viên di cõng
tác 50.000

4.

Vay ngán hcạn để trả nợ cho người bán 150.000

5.

Khách hàng trà nợ cho doanh nghiệp bàng tic'n
mạt 100.000

6.

Chi tiền mẠt dê trà lương cho công nhái 80.000

7.

Dùng tiền gửi ngân h àn g dế trả nợ
h ạn 100.000


V..,

ngán


8.

Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư p h á t triể n 50.000

9.

N hà nước cấp cho doanh nghiệp m ột tà i sản cố
định hữu hình có trị giá 15.000.000

10. N hà nước cấp thêm vốn cho doanh nghiệp bằng
tiề n gửi ngân h àn g là 500.000

Bài 19:
Định khoản và ghi vào các TK có liên quan các
NVKT p h á t sinh:
1.

Tiền lương phải th a n h to án cho NV b án h àn g
400.000

2.

Xuất kho 5.000.000 NVL để sản xuất sản phẩm

3.


Xuất kho 500.000 công cụ, dụng cụ dùng cho
phân xưởng sản xuất

4.

Bán hàng thu bằng Tiền gửi ngân h àn g 5.000.000

5.

Dịch vụ dùng cho công tác QLDN chưa trả tiền
800.000

Bài 20:
Căn cứ các định khoản sau, h ãy nêu lại nội dung của
NVKT p h á t sinh:
1.

Nợ TK 153:

400.000đ

Có TK 331:
2.

Nợ TK 141:

5 0 0 .0 0 0 đ

Có TK 111:

3.

Nợ TK 622:

400.000đ
500.000đ

300.000đ
Có TK 334:

300.000đ
27


4.

soo.ooođ

Nợ TK 334:

Có TK 111:
5.

Nợ TK 112:

l.ooo.ooođ

Có TK 131:
6.


Nợ TK 131:

300.000đ

l.ooo.opođ

Õ.OOO.OOOđ

Có TK 511:

5.000.000đ

Bài 21:
Thực h iệ n yêu cầu như Bài 19
1. N hập kho 200.000đ nguyên v ậ t liệu và lOO.OOOđ
dụng cụ nhỏ chưa trả tiề n cho người bán
2. Vay ngắn h ạ n để tr ả nợ cho người b án 200.000đ
và tr ả nợ khoản phải trả khác 80.000đ
3. K hách hàn g trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền
m ặ t lOO.OOOđ và bằng tiền gửi ngân h àn g 400.000đ
4. Dùng tiền gửi ngân hàn g để trả nợ vay ngắn h ạ n
200.000đ, trả nợ cho người b án lOO.OOOđ và th a n h
to án với n h à nước lOO.OOOđ
5. X uất kho 200.000 nguyên v ậ t liệu sử dụng cho:
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm :
- Phục vụ p h ân xưởng:

6.

28 '


180.000đ
20.000đ

Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên là
lOO.OOOd trong đó
- Cơng n h â n trực tiếp sản xuất:

70.000đ

- N hân viên ph ân xưởng:

30.000đ


×