Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài giảng Nhập môn tài chính tiền tệ: Chương 10 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 28 trang )

D
H

M

_T
TM

CHƯƠNG 10
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

U


Nội dung chính

D
H

M

_T
TM

10.1 Những vấn đề chung về tài chính quốc tế
10.2 Các quan hệ tài chính quốc tế chủ yếu
10.3 Một số tổ chức tài chính quốc tế chủ yếu

U



10.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

D

M

_T
TM

H

10.1.1 Cơ sở hình thành những quan hệ tài chính quốc tế
10.1.2 Khái niệm, đặc điểm của tài chính quốc tế
10.1.3 Vai trị của tài chính quốc tế

U


10.1.1 Cơ sở hình thành các quan hệ tài chính quốc tế

D

H

- Sự phân công lao động và hợp tác quốc tế

M

_T
TM


- Sự phát triển của các hoạt động đầu tư quốc tế

U


10.1.2 Khái niệm, đặc điểm của TCQT

D

* Khái niệm:
Tài chính quốc tế là các quan hệ KT dưới hình thái giá trị gắn liền
với quá trình phân phối, tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhất
định ở những chủ thể KT – XH xác định, phục vụ mục đích tích
lũy hay tiêu dùng của các chủ thể đó xét trên bình diện quốc tế.

_T
TM

H

M

* Đặc điểm:
- Chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đối và rủi ro chính trị.
- Sự thiếu hoàn hảo của thị trường.
- Mở ra nhiều cơ hội phát triển TCQT.

U



10.1.3. Vai trị của tài chính quốc tế

D

- Tạo điều kiện thuận lợi cho các quốc gia hoà nhập KT thế giới,
thúc đẩy nhanh q trình tồn cầu hóa nền KT thế giới.
- Mở ra cơ hội cho các quốc gia phát triển KT- XH.
- Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn tài chính.

M

_T
TM

H

U


10.2. Các quan hệ tài chính quốc tế chủ yếu

D

M

_T
TM

H


10.2.1 Đầu tư trực tiếp nước ngoài
10.2.2 Đầu tư gián tiếp quốc tế
10.2.3 Viện trợ quốc tế khơng hồn lại

U


10.2. Các quan hệ tài chính quốc tế chủ yếu

D

10.2.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài - FDI
a. Khái niệm
Đầu tư trực tiếp nước ngồi là hình thức đầu tư quốc tế mà chủ
đầu tư nước ngồi đóng góp một số vốn đủ lớn vào lĩnh vực SX hoặc
DV cho phép họ trực tiếp tham gia điều hành đối tượng mà họ bỏ
vốn.

M

_T
TM

H

U


10.2.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI (tiếp)


D

3 định hướng trong đầu tư FDI.
- Đầu tư định hướng thị trường
- Đầu tư định hướng chi phí
- Đầu tư định hướng nguồn nguyên liệu

M

_T
TM

H

U


b. Các hình thức đầu tư FDI


M

_T
TM



H




D



DN 100% vốn nước ngồi
DN liên doanh
Hình thức hợp đồng hợp tác KD
Các hình thức khác: hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển
giao (BOT), hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh
(BTO), hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT).

U


c. Lợi ích của đầu tư FDI
Đối với chủ đầu tư
+ Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, tăng cường ảnh
hưởng sức mạnh KT trên thế giới, tránh hàng rào bảo hộ mậu dịch của
nước sở tại.
+ Giảm chi phí SX, rút ngắn thời gian thu hồi vốn đầu tư và
thu lợi nhuận cao.
+ Tìm được các nguồn cung cấp nguyên vật liệu ổn định.
+ Đổi mới cơ cấu SX, áp dụng công nghệ mới, nâng cao năng
lực cạnh tranh.


D


M

_T
TM

H

U


c. Lợi ích của đầu tư FDI (tiếp)


Đối với nước tiếp nhận đầu tư:

* Nước công nghiệp phát triển

D

+ Tạo nên luồng đầu tư 2 chiều giữa các quốc gia,

H

+ Tăng cường CSVC-KT của nền kinh tế,

_T
TM

+ Mở rộng nguồn thu của Chính phủ,
+ Giảm thất nghiệp,


+ Kiềm chế lạm phát,…

M
U




Đối với nước tiếp nhận đầu tư (tiếp)

* Nước đang phát triển

D

+ Thực hiện CNH, HĐH đất nước, thúc đẩy tăng trưởng KT;

H

+ Phát triển nguồn nhân lực, tạo thêm nhiều việc làm;

_T
TM

+ Mở rộng quy mơ XNK;

+ Góp phần chuyển dịch cơ cấu KT theo hướng CNH, HĐH;
+ Bổ sung nguồn thu quan trọng cho NS quốc gia.

M

U


10.2.2. Đầu tư gián tiếp quốc tế (FII)
a. Khái niệm

D

Đầu tư gián tiếp quốc tế là loại hình đầu tư quốc tế trong
đó chủ đầu tư bỏ vốn đầu tư nhưng không trực tiếp quản lý và
điều hành hoạt động sử dụng vốn.

M

_T
TM

H

U


10.2.2. Đầu tư gián tiếp quốc tế (tiếp)
b. Đặc điểm

D

+ Trong thời gian đầu tư, quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn
tách rời ở 2 chủ thể.


H

_T
TM

+ Vốn đầu tư thường bị phụ thuộc vào mối quan hệ kinh tế chính trị hoặc Luật đầu tư của nước sở tại.
+ Bên đầu tư có thu nhập ổn định.

M
U


10.2.2. Đầu tư gián tiếp quốc tế (tiếp)
c. Các hình thức đầu tư gián tiếp quốc tế:

D

- Đầu tư chứng khốn

H

- Tín dụng quốc tế:

_T
TM

+ Vay thương mại

+ ODA – Hỗ trợ phát triển chính thức


M
U


10.2.3.Viện trợ quốc tế khơng hồn lại
a. Khái niệm:

D

Viện trợ quốc tế khơng hồn lại là khoản tài trợ của
Chính phủ hoặc tổ chức phi chính phủ trong các quốc gia
phát triển đối với một số nước nghèo hoặc đang phát triển vì
lí do nhân đạo, ngoại giao, chính trị, chiến lược phát triển và
một số lí do khác của bên cấp viện trợ.

M

_T
TM

H

U


10.2.3.Viện trợ quốc tế khơng hồn lại (tiếp)

D

b. Các hình thức viện trợ khơng hồn lại

- Viện trợ của các chính phủ
- Viện trợ của các tổ chức quốc tế
- Viện trợ của các tổ chức phi chính phủ (NGO)

M

_T
TM

H

U


10.3. Một số tổ chức tài chính quốc tế

D

M

_T
TM

H

10.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF
10.3.2. Ngân hàng thế giới – WB
10.3.3. Ngân hàng phát triển châu á- ADB

U



10.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF

D

a. Thông tin chung về IMF:
+ IMF là một tổ chức tiền tệ, tín dụng liên chính phủ của LHQ.
+ Thành lập năm 1944

M

_T
TM

H

U


10.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF

D

b. Mục đích hoạt động:
- Kêu gọi, khuyến cáo sự hợp tác tài chính quốc tế.
- Ổn định tỷ giá hối đối, tránh sự phá giá của tiền tệ.
- Thiết lập hệ thống thanh toán đa phương.
- Cung ứng lượng ngoại tệ cho các quốc gia hội viên.
- Mở rộng và phát triển cân đối TMQT.

- Giúp các nước thành viên tận dụng nguồn vốn chung của IMF.
- Giảm sự mất cân đối cán cân thanh toán của nước thành viên.

M

_T
TM

H

U


10.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF (tiếp)

D

c. Nghĩa vụ chung của các nước thành viên:
 Tránh áp dụng những hạn chế thanh toán thường xuyên
 Tránh thu xếp, thanh tốn tiền tệ có sự phân biệt.
 Chuyển đổi các số dư tiền tệ do các nước thành viên khác nắm giữ
 Gửi và trao đổi các thông tin cho Quỹ theo yêu cầu của Quỹ.
 Lấy ý kiến về các hiệp định, thoả thuận quốc tế hiện hành.
 Hợp tác với Quỹ và các thành viên về các chính sách liên quan.

M

_T
TM


H

U


10.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF (tiếp)

D

d. Nguồn vốn của IMF:
Nguồn vốn điều lệ
Nguồn vốn đi vay
Nguồn vốn tích lũy
Nguồn vốn đặc biệt

M

_T
TM

H
U


10.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF (tiếp)

D

e. Các hình thức tài trợ của IMF
* Hình thức sử dụng nguồn vốn chung của quỹ:

- Mua dự trữ
- Tín dụng
- Vay dự phòng và mở rộng
- Tài trợ để giảm bớt nợ và thanh toán nợ
- Trợ giúp khẩn cấp vì thiên tai
* Cho vay trợ giúp đặc biệt
* Tài trợ cho nước thành viên có thu nhập thấp

M

_T
TM

H

U


10.3.2. Ngân hàng thế giới - WB

D

a. Mục đích hoạt động:
- Thúc đẩy phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển
- Giúp các nước đang phát triển nâng cao mức sống
- Trợ giúp tài chính đặc biệt cho các nước nghèo
- Hỗ trợ hoạt động của DN tư nhận ở các nước đang phát triển.

M


_T
TM

H

U


×