Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng Định giá tài sản: Chương 4 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.76 MB, 38 trang )

D

BỘ MƠN
TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP

TÀI SẢN

M

_T
TM

H

ĐỊNH GIÁ

U

Đại học thương mại


Chương 4: Định giá tài sản vơ hình

D

M

_T
TM


H

4.1. Tài sản vơ hình và giá trị tài sản vơ hình
4.2. Mục đích và cơ sở giá trị của định giá tài sản vơ
hình
4.3 Các Phương pháp định giá tài sản vơ hình

U


4.1. TSVH và giá trị tài sản vơ hình

D

4.1.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại tài sản vơ
hình
4.1.2. Giá trị của các tài sản vơ hình

M

_T
TM

H

U


4.1.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại tài sản
vô hình


D
H

Tài sản là một khái niệm pháp lý, bao
gồm tất cả các quyền, quyền lợi, lợi
nhuận có liên quan đến quyền sở hữu

M

Khái niệm
Tài sản

_T
TM

Theo Tiêu chuẩn của IVSC

U


4.1.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại tài sản
vô hình

D
H

Tài sản vơ hình là những tài sản tự biểu
lộ, thể hiện thông qua đặc điểm kinh tế
của chúng.


M

Khái niệm
Tài sản Vô hình

_T
TM

Theo Tiêu chuẩn của IVSC

U


4.1.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại tài sản
vô hình

D
H

TSVH là tài sản phi tiền tệ và khơng có
hình thái vật chất, nhưng có thể tạo ra các
quyền và lợi ích kinh tế cho chủ sở hữu

M

Khái niệm
Tài sản Vơ hình

_T

TM

Theo Tiêu ch̉n TĐG Việt Nam

U


Đặc điểm của TSVH
- Khơng mang hình thái vật chất cụ thể,

D

- Được pháp luật công nhận và bảo vệ;

_T
TM

H

- Được sở hữu hợp pháp và có thể chuyển giao quyền sở
hữu theo pháp luật;
- Có bằng chứng hữu hình về sự tồn tại của TSVH
- Giá trị của TSVH có thể định lượng được;

M

- Có chu kỳ sống xác định.

U



Phân loại tài sản vơ hình
o

H

-

(i) TSVH liên quan đến tiếp thị:

D

-

Theo lĩnh vực sử dụng (IVSC), gồm 4 nhóm chính:
(ii) TSVH liên quan đến khách hàng hoặc nhà cung cấp:

M

_T
TM
U


Phân loại (tiếp).
(iii) TSVH liên quan đến công nghệ:

-

(iv) TSVH liên quan đến nghệ thuật như:


D

-

M

_T
TM

H
U


Phân loại (tiếp)
o

Dưới góc độ pháp lý, gồm 3 nhóm chính:

D

(i) TSVH có thể sở hữu và chuyển giao,

H

_T
TM

(ii) TSVH có thể kiểm sốt nhưng khơng thể chuyển
giao,

(iii) TSVH khác như các mối quan hệ cá nhân, mối quan
hệ nhóm, uy tín.

M
U


Phân loại (tiếp)
o

Theo đặc điểm, bao gồm:

D

(i) Các sáng chế, phát minh, cơng thức, quy trình, mơ hình, kỹ
năng;

H

(ii) Bản quyền và các tác phẩm văn học, âm nhạc, nghệ thuật;

_T
TM

(iii) Thương hiệu, tên thương mại, nhãn hiệu hàng hoá;
(iv) Quyền kinh doanh, giấy phép, hợp đồng;

(v) Phương pháp, chương trình, hệ thống

M


(vi) Các loại TSVH khác

U


4.1.2. Giá trị của các tài sản vơ hình
Khái niệm:

D

_T
TM

H

Giá trị của TSVH là giá trị của các lợi ích kinh tế mà
tài sản có thể đem lại cho chủ sở hữu trong một
khoảng thời gian nhất định
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tài sản vơ hình
-

Các thơng tin liên quan

U

Các yếu tố thuộc về tâm lý

M


-


4.2. Mục đích và cơ sở giá trị của định giá tài sản vơ hình
* Khái niệm:

D

_T
TM

H

Định giá TSVH là việc ước tính bằng tiền với độ tin cậy
cao nhất về lợi ích mà TSVH có thể mang lại sở hữu tại
một thời điểm nhất định
* Mục đích định giá:

M

Chuyển nhượng, xác định mức phí bản quyền, báo cáo tài
chính, tranh chấp và tố tụng phá sản, mua lại hoặc sát
nhập doanh nghiệp và các mục đích khác

U


4.2.2. Cở sở giá trị của định giá tài sản vơ hình

Sử dụng giá trị thị trường của TSVH để định giá


H

-

D

-

M

_T
TM

Trong một sớ trường hợp có thể sử dụng giá phi thị
trường để dịnh giá TSVH

U


4.3. Phương pháp định giá tài sản vơ hình

D

H

4.3.1. Các phương pháp định giá dựa trên thu nhập

_T
TM


4.3.2. Các phương pháp định giá dựa trên thị trường
4.3.3. Các phương pháp định giá dựa trên chi phí

M
U


4.2.1. Các PP định giá dựa trên thu nhập

D

Cơ sở:

_T
TM

H

Giá trị của một TSVH sẽ được tính ra từ việc hiện tại hóa
các lợi ích kinh tế (tức là thu nhập/ dịng tiền) mà tài sản
đó mang lại trong tương lai
Các phương pháp cụ thể:
Vốn hóa thu nhập

-

Dịng tiền chiết khấu:

M


-

U

Phương pháp Tiền sử dụng tài sản vơ hình
Phương pháp lợi nhuận vượt trội

Phương pháp thu nhập tăng thêm


4.2.1. Các PP định giá dựa trên tiếp cận thu nhập
Phương pháp Vốn hóa thu nhập:
Một mức thu nhập đại diện được chia cho một tỷ lệ vốn
hóa để chuyển thu nhập thành giá trị.

D

-

_T
TM

H

V = I/r

M

Trong đó:

V là giá trị hiện tại của các lợi ích trong tương lai.
I là thu nhập của tài sản.
r là tỷ lệ vốn hóa.

U


4.2.1. Các phương pháp thẩm định giá dựa trên
thu nhập
Phân tích dịng tiền chiết khấu (DCF):

D

-

H

Các khoản tiền nhận được sẽ được xác định cho từng giai đoạn

_T
TM

trong tương lai. Những khoản nhận được này được chuyển sang giá

trị bằng cách áp dụng một tỷ lệ chiết khấu có sử dụng các kỹ thuật
giá trị hiện tại.

M
U



4.2.1. Các phương pháp thẩm định giá dựa trên
thu nhập
Phân tích dịng tiền chiết khấu (DCF):

-

-

Các phương pháp chiết khấu thường được sử dụng nhất đối với các
TSVH có đời sống kinh tế hữu hạn

_T
TM

-

H

Chú ý:

D

-

Các tỷ lệ vốn và tỷ lệ chiết khấu đời sống được rút ra từ thị trường
và biểu hiện bằng nhiều yếu tố giá cả

M


Những lợi ích hay thu nhập dự báo được chuyển thành giá trị có sử
dụng các tính tốn

U


Phương pháp Tiền sử dụng tài sản vơ hình

_T
TM

-

Giá trị của TSVH được tính tốn trên cơ sở giá trị hiện tại của
dòng tiền sử dụng TSVH

H

-

D

a. Nội dung phương pháp

chiết khấu dòng tiền trong tương lai là khoản tiền sử dụng
TSVH tiết kiệm được đã trừ

M
U



Phương pháp Tiền sử dụng tài sản vơ hình

-

Có các thông tin giao dịch của các tài sản tương tự về các quyền
được luật pháp bảo hộ…

_T
TM

-

Mức tiền sử dụng tài sản vơ hình (thực tế hoặc giả định)

H

-

D

b. Thơng tin cần để áp dụng

Báo cáo tài chính và các tài liệu liên quan.

M
U


Phương pháp Tiền sử dụng tài sản vơ hình

c. Trường hợp sử dụng

D

có thơng tin, số liệu cần thiết về tiền sử dụng TSVH của các
TSVH tương tự trên thị trường.

_T
TM

H

-Khi

Khi cần tính mức bồi thường thiệt hại trong trường hợp có
tranh chấp.
--

Có thể dùng làm một phương pháp bổ sung cho các phương
pháp thẩm định giá khác.
--

M
U


Phương pháp vốn hóa lợi nhuận vượt trội (siêu lợi nhuận)

D


a. Nội dung phương pháp:

_T
TM

-

Tách riêng tổng lợi nhuận vượt trội sau thuế mà doanh nghiệp
đang quản lý và thu lợi ích từ tài sản đang xem xét, so với lợi
nhuận cảu các chủ thể tương tự không quản lý tài sản này

H

-

Sử dụng một tỷ lệ vốn hóa thích hợp để vốn hóa dịng lợi nhuận
kể trên để tìm ra giá trị của TSVHcó thể nhận dạng được

M
U


Phương pháp vốn hóa lợi nhuận vượt trội (siêu lợi nhuận)

D

b. Thơng tin cần có để áp dụng
Lợi nhuận kỳ vọng, chi phí tiết kiệm và các dịng thu nhập trong
tương lai


-

Tỷ suất chiết khấu phù hợp

-

Dự kiến tuổi đời kinh tế

M

_T
TM

H

-

U


Phương pháp vốn hóa lợi nhuận vượt trội (siêu lợi nhuận)

D

c. Trường hợp vận dụng:

_T
TM

H


- Phương pháp này có thể áp dụng với cả TSVH tạo ra các
khoản thu nhập tăng thêm và TSVH giúp tiết kiệm chi phí.
- Có thể dùng làm một phương pháp bổ sung cùng với các
phương pháp định giá khác.

M
U


×