Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BAI 15 TU CHI DAC DIEM CAU KIEU AI THE NAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.75 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HUYỆN EAKAR</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HUYỆN EAKAR</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC THỊ BƯỞI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>Từ chỉ tình cảm yêu thương </b>



<b>giữa anh chị em trong gia đình :</b>



<b>a.Chăm sóc, giúp đỡ, dũng cảm.</b>



<b>b. Chăm sóc, yêu thương, giúp đỡ.</b>


<b>c. Chăm sóc, yêu thương, khỏe </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương </b>

<b>?</b>


<b> - Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà </b>



<b>chẳng được </b>

<b>.</b>



<b>b. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương </b>

<b>.</b>


<b> - Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà </b>



<b>chẳng được </b>

<b>?</b>



<b>c. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương </b>

<b>.</b>


<b> - Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà </b>



<b>chẳng được </b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chuyện của Thỏ Ngọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chúng chuyện trò cùng nhau suốt cả một ngày, chuyện đ ợc bàn đến nhiều nhất
là chuyện học của Thỏ Ngọc. Ngày mai Thỏ Ngọc sẽ học bài : Từ chỉ đặc điểm –
Câu kiểu <i>Ai thế nào?. </i>Thỏ Ngọc m i suy nghĩ về cách tìm từ chỉ về đặc điểm ng ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quan sát tranh và </b>


<b>Quan sát tranh và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:



Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:


<b>Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ </b>

<b>Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ </b>



<b>thương,…)</b>


<b>thương,…)</b>



<b>Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm </b>

<b>Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm </b>


<b>chỉ,…)</b>



<b>chỉ,…)</b>



<b>Những quyển vở thế nào? (đẹp, </b>

<b>Những quyển vở thế nào? (đẹp, </b>


<b>nhiều màu, xinh xắn,…)</b>



<b>nhiều màu, xinh xắn,…)</b>



<b>Những cây cau thế nào ? (cao, </b>

<b>Những cây cau thế nào ? (cao, </b>


<b>thẳng, xanh tốt,…) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)</b>



<b>Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Em bé rất xinh .


-Em bé rất đẹp

.


-Em bÐ rÊt

<b>dƠ th ¬ng .</b>



-Em bé rất

<b>đáng yêu</b>

.


-Em bé rất ngây thơ .



- Con voi rÊt

<b>kh</b>

.


- Con voi thËt

<b>to</b>

.



- Con voi rất chăm chỉ làm việc .


- Con voi

<b>cần cù</b>

lµm viƯc .





- Những quyển vở này rất

<b>đẹp</b>

.


- Những quyển vở này rất

<b>nhiều </b>


<b>mu</b>

.



- Những quyển vở này rất

<b>xinh xắn</b>

.



- Những cây cau này rất



- Những cây cau này rất

<b>cao</b>

<b>cao</b>

.

.


- Những cây cau này rất




- Những cây cau này rất

<b>thẳng</b>

<b>thẳng</b>

.

.


- Những cây cau thËt



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tìm từ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tìm những từ chỉ đặc điểm của </b>



<b>Tìm những từ chỉ đặc điểm của </b>



<b>người và vật</b>



<b>người và vật</b>



<b>a)</b>



<b>a)</b>

<b>Đặc điểm về tính tình của một người.</b>

<b>Đặc điểm về tính tình của một người.</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>M:</b>

<b>M:</b>

<b> tốt, ngoan, hiền …</b>

<b> tốt, ngoan, hiền …</b>



<b>b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.</b>



<b>b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>M:</b>

<b>M:</b>

<b> trắng, xanh, đỏ …</b>

<b> trắng, xanh, đỏ …</b>



<b>c)</b>




<b>c)</b>

<b>Đặc điểm về hình dáng của người, vật.</b>

<b>Đặc điểm về hình dáng của người, vật.</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>M:</b>

<b>M:</b>

<b> cao, trịn, vng </b>

<b> cao, trịn, vng </b>



<b>2</b>



<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tính tình của một người:</b>


<b>Tính tình của một người:</b>





- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù,

- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù,


khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,…



khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,…





- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,….

- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,….



<b>Màu sắc của một vật:</b>



<b>Màu sắc của một vật:</b>

Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh,

Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh,


xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ



xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ




tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím



tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím



đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…



đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…



<b>Hình dáng của người, vật:</b>



<b>Hình dáng của người, vật:</b>

cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao,

cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao,


thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe,



thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vng, trịn, trịn xoe,



méo,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu kiểu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Chọn từ thích hợp rồi đặt câu </b>

<b><sub>Chọn từ thích hợp rồi đặt câu </sub></b>



<b>với từ ấy để tả :</b>



<b>với từ ấy để tả :</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>a) Mái tóc của ơng ( hoặc bà) em :</b>

<b><sub>a) Mái tóc của ơng ( hoặc bà) em :</sub></b>


<b>bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…</b>




<b>bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em :</b>

<b>b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em :</b>


<b>hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…</b>



<b>hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>c) Bàn tay của em bé :</b>

<b><sub>c) Bàn tay của em bé :</sub></b>

<b>mũm mĩm, </b>

<b><sub>mũm mĩm, </sub></b>


<b>trắng hồng, xinh xắn,…</b>



<b>trắng hồng, xinh xắn,…</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em :</b>

<b><sub>d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em :</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ai (cái gì, con gì)</b>



<b>Ai (cái gì, con gì)</b>

<b>thế nào?</b>

<b>thế nào?</b>



M:

Mái tóc ơng em

bạc trắng.



<b>M</b>

<b>ái tóc của ơng em bạc trắng</b>

<b>.</b>



M¸i tãc ông em hoa râm .



Mái tóc ông em hoa râm .




Mỏi



Mỏi

túc

túc

của bà em bạc trắng

của bà em bạc trắng


Mái tóc của ông em đen nh¸nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

M


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>

<b>Từ chỉ đặc điểm gồm :</b>



<b>a.Từ chỉ tính tình của một người.</b>


<b>b. Từ chỉ màu sắc của vật.</b>



<b>c. Từ chỉ tính tình của một người, </b>


<b>từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Câu nào được viết theo Kiểu câu </b>


<i><b>Ai thế nào ?</b></i>



<b>a.Hoa hát ru em ngủ.</b>


<b>b.Em Nụ ngoan lắm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày hôm sau, Thỏ Ngọc rất tự hào vì mình đ biết các từ chỉ đặc điểm ng i, <b>ó</b>


con vật, sự vật và câu kiểu <i>Ai thế nào? </i>Thỏ Ngọc huyên thuyên kể về tiết học
ngày hôm ấy cho mọi ng ời cùng nghe. Một điều mà Thỏ Ngọc nhắc m i là mọi <b>Ã</b>


ng ời h y chung tay gìn giữ mơi tr ờng để cho con ng ời, lồi vât, chim mng hoa <b>ã</b>


lá m i m i nh quê h ơng mình, để cho em có những bài học hay hơn, vui hơn và <b>ã</b> <b>ã</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Hoàn thành các bài tập.</b>


<b>- Hoàn thành các bài tập.</b>



-

<b>Chuẩn bị bài : </b>

<b>Chuẩn bị bài : </b>



-

<b>Từ chỉ tính chất </b>

<b>Từ chỉ tính chất </b>



<b>-Câu kiểu Ai thế nào? </b>


<b>-Câu kiểu Ai thế nào? </b>



<b>Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi</b>


<b>Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×