Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.69 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 10 ( Từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 10 năm 2010)</b>
- Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu, từ ngữ và câu ứng dụng. Viết đợc: au, âu,
cây cau,cái cầu.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
- Có lịng u kính ơng bà, say mờ hc tp.
<b>II) Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
SGK, th ch: (au, cau, cây cau, âu, cầu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu,
sáo sậu) trong bộ đồ dùng học TV, bảng con, vở TV.
<b>III) Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
HS đọc nội dung bài 38, lớp viết bảng con: cái kéo, chào cờ.
2) Bài mới : GTB
Dạy học bài mới
a) Dạy vần au:
- Gv hớng dẫn HS cài vần au.
- HS ci, c, phõn tích Lớp đọc: CN – tổ – cả lớp.
- Cho HS so sánh au – ua.
+/ Giống: Đều có âm a và âm u.
+/ Khác: Vị trí của âm mở đầu và kết thúc.
- GV hớng dẫn HS cài 1 trong các âm đã học (t, l, h, th, ch, n, m, b, c, đ, kh,
h, ...) trớc vần vừa cài và có thể thêm dấu thanh để tạo thành tiếng.
- HS cài, đọc: CN – tổ - CL
- Một số HS đọc tiếng vừa cài trớc lớp.
- HS viết tiếng vừa cài thành chữ vào bảng con.
- Hs viết bài. Gv quan sát, uốn nắn, sửa sai cho HS.
- HS đọc lại toàn b: au cau cõy cau.
b) Dạy vần âu: (Quy trình tơng tự dạy vần au).
- Cho HS so sánh au âu.
+/ Giống: Âm kết thúc.
+/ Khác: Âm mở đầu.
GV cho Hs đọc lại toàn bài trên bảng.
- HS đọc bài: CN – tổ - CL
<i>a) Luyện đọc </i>
- HS đọc lại nội dung tiết 1: CN – tổ – cả lớp.
*) Đọc từ ứng dụng:
- GV giíi thiƯu tõ øng dơng:
rau c¶i ch©u chÊu
lau sËy s¸o sËu
- GV hớng dẫn HS đọc, tìm tiếng có chứa vần vừa học và giải thích từ ứng
dụng.
- HS đọc: CN – tổ – cả lp.
GV hớng dẫn HS tìm thêm những tiếng ngoài bài có chứa vần au và âu.
*) Đọc câu ứng dụng:
- GV giíi thiƯu tranh. HS quan s¸t, nhËn xÐt, rót ra câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
- HS đọc câu ứng dụng, tìm đọc tiếng có chứa vần vừa học.
b) Luyện nói:
- HS quan sát tranh, nhận xét, đọc tên bài luyện nói:
Bà cháu
- GV hớng dẫn HS luyện nói theo nhóm đơi:
+)Tranh vẽ ai? (bà và 2 cháu), Bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? (Bà
đang kể chuyện cho hai cháu nghe), Nhà bạn có ơng bà khơng? ông bà bạn có hay kể
chuyện cho bạn nghe khơng? ơng bà bạn thờng khun bạn điều gì? Bạn có nghe lời
ơng bà bạn khun khơng? bạn có u q ơng bà của bạn khơng? Vì sao? Bạn đã
giúp đợc ơng bà bạn điều gì cha?
- HS luyện nói theo nhóm đơi. GV quan sát, giúp đỡ nhóm yếu.
- 1 số nhóm trình bày trớc lớp. Lớp và GV nhận xét, tuyên dơng.
*) GV hớng dẫn HS đọc bài trong SGK
- HS đọc bài theo nhóm đơi. GV quan sát, giúp đỡ nhóm yếu.
- Lớp đọc bài: CN - ĐT
<i>c) Lun viÕt:</i>
- GV híng dÉn HS viÕt bµi trong vë TV.
- HS viÕt bµi. GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi viết, cách cầm bút cho HS.
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
4) Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau
---Mĩ Thuật : GV chuyên dạy.
I) Mơc tiªu: Gióp HS:
- Tiếp tục hiểu đợc cần phải lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
- Có thái độ yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết c xử lễ phép, đúng mực với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
II) Đồ dùng dạy – học:
Vở BT Đạo đức
III) Các hoạt động dạy – học:
1) Kiểm tra
2) Bµi míi: GTB
Lun tËp
a) Hoạt động 1: Làm bài tập 3 trong vở BT.
- GV nªu và giải thích yêu cầu của BT, hớng dẫn HS thực hiện.
- HS làm BT -> trình bày trớc lớp
- HS nhận xét -> GV nhận xét, kết luận:
b) Hoạt động 2: Sắm vai
- Gv chia nhóm, hớng dẫn các nhóm thảo luận đóng vai theo tình huống ca BT
2 (mi nhúm 1 tỡnh hung).
- Các nhóm thảo luận làm việc theo nhóm -> trình bày trớc lớp
- Nhận xét, tuyên dơng kÕt luËn:
+) Là anh chị cần phải nhờng nhịn em nhỏ.
+) Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị.
c) Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- GV cho HS tự kể các về tấm gơng biết lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em
nhá -> nhận xét, tuyên dơng.
3) Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
I. Mục tiêu:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng:
- Viết được:
<i>- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chu khú </i>
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Gọi HS đọc bài 39 , viết bảng con : au ,
âu ; cõy cau , chõu chấu .
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>HĐ1: Dạy vần iu.</b>
-Giỏo viờn hng dn cỏch c
- Học sinh đính bảng vần iu
- Vần iu được tạo nên từ âm nào ?
- Yêu cầu học sinh đánh vần
- Yêu cầu học sinh đính thêm âm r vào vần
iu và dấu huyền ®ược tiếng gì ?
- Phân tích đánh vần tiếng rìu
* Cho học sinh xem tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Giáo viên giảng rút ra từ lưỡi rìu
- Cho học sinh phân tích và đọc
- Giỏo viờn chnh sa
<b>* Vần êu : (Tiến hành t¬ng tù)</b>
<b> </b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên
bảng . + lớu lo cây nêu
+ chịu khú kờu gọi
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở
trong các từ ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
- 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* Học sinh nghe
- Học sinh đính bảng
- Âm i – u
- Học sinh đánh vần au
- Học sinh đính
- rìu
- Học sinh ph©n tÝch
* Học sinh xem tranh
- lưỡi rìu
- Học sinh phân tích đọc cá nhân –
nhóm lp
* HS quan sát .
- HS tập viết vào b¶ng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
<b> </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. §äc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn c ton bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh
minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu
HS đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc
cn
- Yªu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học
trong câu øng dông .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa
một số lỗi sai phỉ biÕn
<b>H§ 3 : Lun nãi.</b>
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
+ Trong tranh em thấy vẽ những gỡ?
+ Người nụng dõn và con trõu ai chịu
khú ? - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh
nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mục tiêu:
- Thuc bng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ .
- Bài 1 (cột 1,2 ) , Bài 1 , Bài 3
- Giáo dục học sinh u thích mơn hc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>
- TÝnh :
2 + 1 = 4 + 1 = 2 - 1 =
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>H§1: Sử dụng đồ dùng học tốn.</b>
- Lấy 4 que tính, bớt 1 que tính. Cịn mấy
que tính?
- Bốn trừ một bằng mấy?
<b>H§2: Sử dụng sách giáo khoa.</b>
- Học sinh quan sát hình vẽ trang 56.
+ Lúc đầu có mấy con chim ?
+ Bay đi 1 con cịn mấy chim ?
* Viết phép tính trừ trong phạm vi 4.
- Giáo viên đọc các phép tính
<b>H§3: Thực hành </b>
Bài 1 : Tính .
- Học sinh làm vào bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào bảng con
- Nhận xét - tuyên dương.
Bài 2 :
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xét - sửa sai.
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
- Gv nhËn xÐt giê häc
- Học sinh làm bảng con
* Cịn lại 3 que tính
- Bốn trừ 1 bằng 3
4 - 1 = 3
4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
- Lúc đầu có 4 con chim
- Bay đi 2 con chim
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
2 + 2 = 4
4 - 2 = 2
* Học sinh làm bảng con
- Tính
4 - 1 = 3 3 + 1 = 4
3 - 1 = 2 4 - 2 = 2
3 - 2 = 1 2 - 1 = 1
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
* Tính
- Học sinh làm vào vở
2 3 3 4 4
- - - - -
1 2 1 1 3
1 1 2 3 1
* Viết phép tính thích hợp.
4 - 1 = 3
- Cng cố, rèn kĩ năng đọc, viết nội dung bài đã học đặc biệt là những âm, vần,
tiếng …khó đọc, dễ lẫn.
- HS tích cực học tập, có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II) Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ, bảng con, vở rèn chữ.
III) Các hoạt động dạy – học:
HS đọc, viết nội dung bài 40 -> Nhận xét, ghi điểm.
2) Bài ôn.
*) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại một số âm, vần, tiếng khó đã học trên bảng phụ:
p, ph, nh, ng, ngh, gh, gi, qu, q, th, ch, tr, k, kh
au, ua, ai, ia, ôi, uôi, ơi, eo, ao, âu, ơi, ui, i
- HS đọc: CN – tổ – cả lớp
*) LuyÖn viÕt
- HS viết bài vào bảng con
- GV quan sát, giúp đỡ, sửa sai.
HS đọc lại toàn bài trên bảng: CN – Tổ - CL
*) Luyện đọc
- HS đọc lại nội dung tiết 1
- GV quan sát, sửa sai.
*) Luyện viết
- GV đọc, HS nghe, viết bài vào trong vở rèn chữ. (Chú ý các âm, vần khó, dễ
lẫn VD: gh, ngh, ng, kh, ch, tr, th, au, ua, ia, ai, eo...)
- HS viÕt bài, GV quan sát, nhắc nhở HS cách trình bày bài trong vở và uốn nắn
t thế ngồi viết, cách cầm bút cho HS.
- Chấm bài, nhận xét.
3) Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, dặn HS về ôn lại bài.
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; Biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
- Làm thành thạo tính trừ trong phạm vi 4.
- Có lòng ham học toán.
SGK, bảng con, bảng phụ, các mẫu vật (hình vng, hình trịn, hình tam giác,
que tính … đều có số lợng là 4).
III) Các hoạt động dạy – học:
1) Kiểm tra:
3 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng con:
3 - 2 = 3 – 1 =… 2 – 1 = ...
2) Bµi míi: GTB
Dạy học bài mới
a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4:
*) Häc phÐp trõ: 4 – 1 = 3
- GV hớng dẫn HS thao tác trên đồ dùng để hình thành phép tính: VD: Lấy 4
hình vng sau đó cất đi 1 hình vng, đếm số hình vng cịn lại. (Cịn lại 3 hình
vng).
- GV giúp HS hiểu đợc: “Khi bớt cất, lấy đi ... một số vật, đồ vật ... gì đó ta phải
dùng tính trừ” và hớng dẫn HS viết, đọc phép tính: 4 – 1 = 3
- HS đọc nội dung phép tính: 4 – 1 = 3: CN – tổ – cả lớp.
*) Học các phép trừ: 4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1 ( GV tiến hành tơng tự )
*) GV hớng dẫn HS học và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- HS đọc và ghi nhớ bảng trừ: CN – Tổ – CL.
b) Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- HS quan sát sơ đồ:
- Gv gióp HS nhËn ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 – 2 = 2
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
c) Thùc hµnh:
- GV híng dẫn HS làm các bài tập trong SGK:
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào SGK, nêu kết quả và nhận xét tiếp nối
theo hàng ngang.
Củng cố cho HS về bảng trừ trong phạm vi 3, 4.
*) Bài 2(56): Tính:
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng con.
Rốn cho HS k nng đặt tính và thực hiện tính trừ theo cột dọc.
*) Bài 3 (56): Viết phép tính thích hợp:
- HS làm việc theo nhóm đơi: Các nhóm quan sát tranh, nêu thành bài toán, câu
trả lời và tự viết phép tính vào bảng con.
RÌn cho HS kÜ năng biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ và
kĩ năng giao tiếp.
3) Cng c, dn dũ: HS đọc lại bảng trừ vừa học
GV nhËn xÐt giê học, dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau
I. Mơc tiªu:
- Biết cách thực hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc, đứng đa hai tay
dang ngang(có thể tay cha ngang vai) và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Bớc đầu làm quen với t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng( thực hiện bắt chớc
theo GV).
II. §å dïng d¹y häc:
- Coứi, saõn baừi
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Chạy vịng trịn,
xếp thành vịng trịn.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
- Ôn lại các động tác cơ bản 2 lần.
+ Ôn đứng đưa 2 tay ra trước.
+ Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.
+ Ôn đưa 2 tay ra trước, đưa hai tay lên
cao hình chữ V.
- Học đứng kiểng gót hai tay chống
+ GV làm mẫu.
+ GV hơ để học sinh thực hiện
- Theo dõi sửa sai cho Học sinh.
<b>3.Phần kết thúc :</b>
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Hướng dẫn về nhà thực hành.
*Học sinh lắng nghe nắmYC bài
học.
- Học sinh đi thành vịng trịn, vừa đi
vừa vỗ tay và hát.
* Học sinh thực hiện 2 -> 3 lần mỗi
động tác.
*Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 ->8 lần
* HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay
và hát.
<i></i>
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; Biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ, cách đặt tính, so sánh các số …
- Cú ý thc t giỏc hc tp.
II) Đồ dùng dạy – häc:
SGK, bảng con, vở rèn toán …
III) Các hoạt động dạy – học:
1) KiĨm tra .
2) Bµi míi : GTB
LuyÖn tËp
- GV hớng dẫn HS làm các BT trong SGK:
*) Bài 1 (57). Tính:
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở rèn toán.
Rốn cho HS k nng đặt tính và thực hiện tính trừ theo cột dọc.
<i><b>*) Bài 2 (57). Số? (Khơng phải làm dịng 2).</b></i>
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào SGK rồi nêu kết quả.
Rèn cho HS kĩ năng thực hiện tính, điền số.
*) Bài 3(57). Tính:
- Lớp làm bài vào bảng con.
Rèn cho HS kĩ năng thực hiện dÃy tính.
<i><b>*) Bài 4 (57) (Không phải làm).</b></i>
<i><b>*) Bài 5 (57). Viết phép tính thích hợp: (Không phải làm phần b)</b></i>
- HS quan sát tranh, nêu thành bài toán rồi viết thành phép tính vào SGK.
Rèn cho HS kĩ năng tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính
thích hợp.
3) Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, dặn HS về ôn bài chuẩn bị bài sau.
- Biết cách xé, dán hình con gà con. Xé, dán đợc hình con gà con. Đờng xé có
thể bị răng ca, hình dán tơng đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ mỏ, mắt, chõn g.
- Rèn kĩ năng xé dán hình.
- Có ý thức học tập, giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học.
II) Đồ dùng dạy học:
Bi mu, giấy TC, hồ dán, vở TC.
III) Các hoạt động dạy – học:
1) KiÓm tra:
GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
2) Bài mới: GTB
Dạy học bài mới.
a) Quan sát, nhận xÐt.
- GV híng dÉn HS xÐ vµ dán hình.
*/ Xé hình thân gà:
- Dựng t giy mu vàng, vẽ và xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc
của hình chữ nhật sau đó tiếp tục chỉnh sửa cho giống hình thân gà.
*/ XÐ hình đầu gà:
- Dùng tờ giấy màu vàng, vẽ và xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc
của hình vuông, chỉnh sửa cho gần giống hình đầu gà.
*/ Xé hình đuôi gà:
- Dùng giấy cùng màu với hình đầu gà, vẽ và xé 1 hình tam giác.
*/ Xé hình mỏ, chân và mắt gà:
- Dựng giy khác màu để xé hình mỏ, chân và mắt gà. GV có thể cho HS dùng
bút màu để tơ mt g.
*/ Dán hình:
- GV hớng dẫn HS bôi hồ và dán lần lợt theo thứ tự: Thân gà, đầu gà, mỏ gà,
mắt và chân gà lên giấy nền.
c) Thùc hµnh.
- HS thực hành, GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
3) Củng cố, dặn dò:
GV nhËn xÐt giê học, dặn HS chuẩn bị tốt cho bài sau.
- Đọc đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ ngữ và câu ứng dụng. Viết đợc: iêu,
yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Có lịng say mê học tập.
<b>II) §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
SGK, thẻ chữ: (iêu, diều, diều sáo, yêu, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu
cầu, già yếu) trong bộ đồ dùng học TV, bảng con, vở TV.
<b>III) Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1) KiÓm tra :
HS đọc nội dung bài 40, lớp viết bảng con: líu lo, cây nêu.
2) Bài mới : GTB
D¹y – häc bài mới
a) Dạy vần iêu:
- Gv hớng dẫn HS cài vần iêu.
- HS ci, c, phõn tớch Lớp đọc: CN – tổ – cả lớp.
- Cho HS so sánh iu – iêu.
+/ Gièng: KÕt thúc bằng u.
- GV hng dn HS cài 1 trong các âm đã học (t, l, h, th, ch, n, m, b, c, đ, kh,
h, ...) trớc vần vừa cài và có thể thêm dấu thanh để tạo thành tiếng.
- HS cài, đọc: CN – tổ - CL
- Một số HS đọc tiếng vừa cài trớc lớp.
- HS viết tiếng vừa cài thành chữ vào bảng con.
- Hs viết bài. Gv quan sát, uốn nắn, sửa sai cho HS.
- HS đọc lại toàn bộ: iêu diu diu sỏo.
b) Dạy vần yêu: (Quy trình tơng tự dạy vần iêu).
- Cho HS so sánh iêu – yªu.
+/ Giống: Cách đọc và âm kết thúc.
+/ Khác: Âm mở đầu. (iê – yê)
- HS đọc bài: CN – tổ - CL
3) Luyện tập
<i>a) Luyện đọc </i>
- HS đọc lại nội dung tiết 1: CN – tổ – cả lớp.
*) Đọc từ ứng dụng:
- GV giíi thiƯu tõ øng dơng:
bi chiỊu yêu cầu
hiểu bài giµ u
- GV hớng dẫn HS đọc, tìm tiếng có chứa vần vừa học và giải thích từ ứng
dụng.
- HS đọc: CN – tổ – cả lp.
GV hớng dẫn HS tìm thêm những tiếng ngoài bài có chứa vần iêu và yêu.
*) Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh. HS quan sát, nhận xét, rút ra câu ứng dụng:
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- HS đọc câu ứng dụng, tìm đọc tiếng có chứa vần vừa học.
b) Luyện nói:
- HS quan sát tranh, nhận xét, đọc tên bài luyện nói:
Bé tự giới thiệu
- GV hớng dẫn HS luyện nói theo nhóm đơi:
+)Tranh vẽ ai? (Tranh vẽ các bạn). Bạn nữ mặc váy màu đỏ đang làm gì? (Đang
giới thiệu v mỡnh vi cỏc bn khỏc).
+) Năm nay bạn lên mấy tuổi, học lớp mấy, trờng nào, học những cô giáo nào?
Bạn thích học môn gì nhất? Tại sao?
- HS luyện nói theo nhóm đơi. GV quan sát, giúp đỡ nhóm yếu.
- 1 số nhóm trình bày trớc lớp. Lớp và GV nhận xét, tuyên dơng.
- HS đọc bài theo nhóm đơi. GV quan sát, giúp đỡ nhóm yếu.
- Lớp đọc bài: CN - ĐT
<i>c) LuyÖn viÕt:</i>
- GV híng dÉn HS viÕt bµi trong vë TV.
- HS viết bài. GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi viết, cách cầm bút cho HS.
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
4) Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ.
- Có ý thức tự giác, tích cực học tập, say mê học toán.
II) Đồ dïng d¹y – häc:
SGK, bảng con, bảng phụ, mẫu vật (hình tam giác, hình vng, hình trịn, que
tính ... đều có số lợng là 5), vở rèn tốn.
III) Các hoạt động dạy – học:
1) Kiểm tra:
- 3 HS lªn bảng làm BT, lớp làm bài vào bảng con (Mỗi tæ 1 phÐp tÝnh).
4 + 1 = ... 4 – 3 = ... 4 – 2 = ...
2) Bµi mới:
GTB
Dạy học bài mới
- GV hng dẫn HS thao tác trên đồ dùng để hình thành phép tính: VD: Lấy 5
hình vng sau đó cất đi 1 hình vng, đếm số hình vng cịn lại. (Cịn lại 4 hình
vng).
- GV hớng dẫn HS viết, đọc phép tính: 5 – 1 = 4
- HS đọc nội dung phép tính: 5 – 1 = 4: CN – tổ – cả lớp.
*) Häc c¸c phÐp trõ: 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2, 5 4 = 1 (GV tiến hành tơng tự).
*) GV hớng dẫn HS học và ghi nhớ bảng trừ trong ph¹m vi 4.
- HS đọc và ghi nhớ bảng trừ vừa hình thành: CN – Tổ – CL.
b) Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS quan sát sơ đồ. GV giúp Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
c) Thùc hµnh:
- GV hớng dẫn HS làm các BT trong SGK.
*) Bài 1/ 59. TÝnh:
- HS tù lµm bµi vµo SGK råi nêu kết quả.
Củng cố cho HS về bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5 và cách thực hiện tính
trừ.
<i><b>*) Bài 2/ 59. Tính: (Không phải làm cột 2 và 3).</b></i>
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.
Củng cố về bảng trừ trong phạm vi 5 và kĩ năng thực hiện tính trừ.
*) Bài 3/ 59. Tính:
- Líp lµm bµi vào vở rèn toán. GV chấm 1 số bài, nhËn xÐt.
RÌn cho HS kĩ năng thực hiện tính trừ và kĩ năng trình bày bài.
<i><b>*) Bài 4/ 59. Viết phép tính thích hợp: (Không phải làm phần b).</b></i>
- HS lm bi theo nhóm đơi (Viết thành phép tính vào bảng con).
RÌn cho HS kĩ năng biểu thị tình huống trong hình bằng phép tính thích
hợp, tinh thần đoàn kết, hợp tác trong học tập.
3) Củng cố, dặn dò:
HS c li bng trừ trong phạm vi 5.
GV nhËn xÐt giê häc, dỈn HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nhận ra u, khuyết điểm của bản thân trong tuần vừa qua và có ý thức sửa
chữa, rèn luyện trong tn tíi.
- HS biết tự nhận xét bản thân và nhận xét bạn bè.
- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần sau.
II) ChuÈn bÞ: Néi dung sinh hoạt lớp.
III) Tiến hành:
*) GV ỏnh giỏ chung, nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tun.
*) Tuyờn dng, phờ bỡnh:
- Tuyên dơng những bạn thùc hiƯn tèt, cã tiÕn bé trong häc tËp, rÌn luyện và
phê bình những bạn thực hiện cha tốt còn hay vi phạm nội quy, lời học.
*) GV ra phơng hớng thực hiện tuần 11: