Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>huyệnưBếnưCát,ưTânưYênưvàưTXưThủưDầuưMộtư</b>



<b>t nh</b>

<b>ỉ</b>

<b>BìnhưDương</b>



<b>đíchưlàưcướpưnữưtrang.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>diện nghi vấn có đặc điểm hình dáng </b>


<b>giống với kẻ mà các nạn nhân đã mơ tả. </b>



<b>tóc</b>

<b> của kẻ tình nghi mà cơng an tỉnh </b>


<b>Bình Dương đã thành cơng trong việc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>B. Mẫu tóc của tội phạm</b></i>



<i><b>C. Mẫu mô tai của tội phạm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cấu trúc gen trong </b>


<b>ADN của mẫu tóc </b>



<b>Cấu trúc gen trong </b>


<b>ADN của mô tai</b>



<b>mỗi tế bào đều có cấu trúc di truyền giống </b>


<b>nhau. Đó chớnh l phõn t </b>

<b>ADN</b>

<b>. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


<b> </b>

<b>ADN</b>

<b> là chữ viết tắt của:</b>



<b> </b>

<b>A</b>

<b>xit </b>

<b>D</b>

<b>eoxiribo </b>

<b>N</b>

<b>uclờic</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


<b>Cu to chi tit mt on phân tử ADN</b>


<b> Qua tranh </b>

<b>vµ­n/c­tt­SGK,</b>

<b> cho biết những thành phần hóa </b>



<b>học nào cấu tạo nên phân tử ADN? </b>

<b>- ADN là một Axit nucleic, được cấu tạo từ các nguyên </b>

<b>tố hóa học: C, H, O, N, P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


<b>VỡsaoADNl1iphõnt?</b>


Tr ng Vn Minh


Tr ờng THCS Hoàn Trạch


<i><b>- ADN l mt i phõn t vỡ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>



Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


<b>Ti sao nói ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?</b>


<b>Có mấy loại Nu cấu tạo nên phân tử ADN?</b>



<b> ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân vì mỗi </b>


<b>phân tử ADN gồm nhiều đơn phân. </b>



<i><b>Mỗi đơn phân là 1 nucleotit</b></i>



-

<b>Có 4 loại Nucleotic (Nu) là: </b>


<b> Adenin (A)</b>



<b> Timin (T)</b>


<b> Guamin (G)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


<b>Mi Nucleotit gm 3 thnh phn </b>


<b>M rộng:</b>



<b>→ </b>

<i><b>Các đơn phân chỉ khác nhau bởi bazơ Nitơ </b></i>




<b>ngờụxiribụ</b>



<b>Bazơưnitơư(A,ưT,ưG,ưX)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


<b>2.ưTínhưchất</b>

X


G


A


A


G


1


2


3


4



5


6


T


<b>Đối chứng</b>


X


G


A


G


T


2


3


4


5


6


<b>a</b>


X


G


A


A


G


T


1


4


3


2


5


6


<b>b</b>


G


X



G


T


A


T


1


2


3


4


5


6


<b>c</b>



Phát hiện những điểm khác nhau trên các


đoạn mạch đơn

ADN trên?



Gỵi ý


Mạch

a

khác với

đối chứng : số lượng (mất Nu số1)


b : trật tự (đổi v trớ Nu s 2,3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


<b>2.ưTínhưchất</b>



Mch

a

khỏc vi

i chứng : số lượng (mất Nu số1)


b : trật tự (đổi vị trí Nu số 2,3)



c : thành phần (Nu số 2 thay bởi 2’)



<i>Trên cơ sở đó cùng với thơng tin SGK /45 các nhóm </i>


<i>thảo luận trả lời câu sau:</i>



<b>Nếu thay đổi 1 trong 3 yếu tố trên thì các ADN tạo </b>


<b>ra</b>

<b>như thế nào?</b>



<b>- Nếu thay đổi 1 trong 3 yếu tố trên sẽ tạo ra các </b>


<b>phân tử ADN khỏc nhau.</b>



<b>VìưsaoưANDưcóưtínhưđaưdạng?</b>



<i><b>Tớnh a dng ca ADN do 4 loại Nu sắp xếp khác nhau </b></i>


<i><b>tạo được vô số loi phõn t ADN khỏc nhau</b></i>



<b>VỡsaoANDcútớnhcthự?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>


<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I.ưCấuưtạoưhoáưhọcưcủaưưưưư</b>
<b>phânưtửưADN</b>


<b>1.ưCấuưtạo</b>


Tr ơng Văn Minh
Tr ờng THCS Hoàn Trạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cấu trúc điển hình của NST</b>


<b>Protein loại </b>



<b>híston</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> ADN</b>

<b> là chữ viết tắt của:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1</b>

<b>. Qua tranh cho biết những thành phần hóa </b>


<b>học nào cấu tạo nên phân tử ADN? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> + Kích thước lớn, dài tới hàng trăm Micromet</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tại sao nói ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa </b>


<b>phân?</b>



<b> Có mấy loại Nu cấu tạo nên phân tử ADN?</b>



<b> </b>

<b>ADN có cấu tạo theo ngun tắc đa </b>



<b>phân vì mỗi phân tử ADN gồm nhiều đơn </b>


<b>phân. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Mỗi Nucleotit gồm 3 thành phần </b>



<b>→ </b>

<i><b>Các đơn phân chỉ khác nhau bởi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Tính chất:</b>



<b>Click to add Title</b>



<b>2</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>Cấu tạo</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>▼</b>

<b>Hãy nghiên cứu thông tin SGK và thảo luận </b>



<b>nhóm 2 b n trả lời các câu hỏi sau để hiểu rõ được tính </b>

<b>ạ</b>


<b>ch t c a </b>

<b>ấ ủ Phân</b>

<b> t ADN (trong 2’)</b>

<b>ử</b>




<b>1. Vì sao ADN có tính đa dạng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Vì sao ADN lại có tính đặc </b>

<b>thù</b>

<b>?</b>



<i><b>Tính đa dạng của ADN do 4 loại Nu sắp xếp khác </b></i>


<i><b>nhau tạo được vô số loại phân tử ADN khác nhau</b></i>



<i><b>-</b></i>

<i><b>Tính đặc thù của ADN: do số lượng, thành phần và </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tính đặc thù của ADN được duy trì qua </b>


<b>các thế hệ tế bào</b>

<b> → </b>

<b>qua các thế hệ cơ thể </b>



<b>Do đó sự đa dạng và đặc thù của ADN là cơ </b>


<b>sở cho tính đa dạng và đặt thù của các lồi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tính đặc thù của ADN được ổn </b>


<b>định trong quá trình sinh sản cá thể </b>



<b>Vì: - Trong giao tử hàm lượng ADN </b>


<b>giảm đi ½ </b>



<b> - Trong thụ tinh hàm lượng ADN </b>


<b>lại được phục hồi</b>



<b>VD: Ở người</b>



-

<b><sub>Trong tế bào lưỡng bội, hàm lượng </sub></b>



<b>ADN là: 6,6 . 10</b>

<b>-12 </b>

<b>g</b>




-

<b><sub>Trong giao tử (Trứng hoặc tinh trùng), </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ADN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Click to add Title</b>



<b>2</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>Cấu trúc không gian </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C?u trúc không gian phân t? ADN.exe



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1. Các loại Nu nào giữa 2 mạch liên kết với nhau


thành từng cặp? Và liên kết với nhau bằng


mấy

<i><b>liên kết Hidrơ</b></i>

? (3

đ)



2. Giả sử trình tự các đơn phân trên 1 đoạn m ch


ADN như sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>nhau theo chiều dọc bởi các liên kết </b>


<b>hidrô theo nguyên tắc bổ sung:</b>



<b>(A=T); (G = X)</b>



<b> </b>

<b>2. Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương </b>



<b>ứng như sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>-T-A-X-X-A-T-X-A-G-ra </b>

<b>đượ</b>

<b>c hệ quả gì của nguyên tắc bổ </b>


<b>sung (NTBS)?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>

<b>Gv: tỉ số A+T/ G+X trong các ADN </b>


<b>khác nhau thì khác nhau và đặc trưng </b>


<b>cho từng loài </b>



<b>1)</b>



<b>G – X → G = X (2)</b>



<b>Cộng 2vế: (1) và (2) </b>

<b>→ (A + G) = (T + X)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 1: </b>

<b>Tính đặc thù của mỗi loại ADN </b>


<b>do yếu tố nào qui định?</b>



<b>a. Số lượng, thành phần và trình </b>


<b>tự sắp xếp của các Nu trong phân tử </b>


<b>ADN </b>

<b><sub>b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 2: </b>

<b>theo nguyên tắc bổ sung thì về </b>


<b>mặt số lượng đơn phân, những trường </b>


<b>hợp nào sau đây là đúng?</b>



<b>a. A + G = T + X</b>


<b>b. A = T; G = X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-

<b><sub> Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub></b>


-

<b><sub>Làm bài tập : 4, 5, 6 vào vở bài </sub></b>



<b>tập</b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×