Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG DE DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§Ị thi m«n: Sinh häc LíP 9–
<b> (Thêi gian: 150 phót)</b>


<b>C©u1</b>: (3 ®iÓm)


A. ở cà chua các gen phân li độc lập:
Gen A qui định thân cao.


Gen a qui định thân thấp.
Gen B qui định quả tròn.
Gen b qui định quả dài.


Cho cây cà chua thân cao, quả dài ì thân thấp, quả tròn.
Hãy chọn sơ đồ lai đúng trong các sơ đồ sau:


a. AAbb × aa BB c. Aabb × aa Bb


b. AABB × aa bb d. Aabb × aa BB


B. So sánh đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Vì sao đột biến cấu trỳc NST thng
cú hi cho sinh vt.


<b>Câu 2:</b> (3 điểm)


a.Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng.


b.So sỏnh c chế tự nhân đôi của ADN và cơ chế tổng hp ARN.


<b>Câu 3</b>: (4 điểm)


a.Gii thớch c s sinh hc của qui định: Nam chỉ lấy một vợ, nữ chỉ lấy một


chồng và những ngời có quan hệ huyết thống trong phạm vi 4 đời không đợc kết hôn với
nhau.


b.Công nghệ sinh học là gì? Nêu các lĩnh vự của công nghệ sinh học và ứng dụng
của mỗi lĩnh vực ú trong i sng.


<b>Câu 4:</b> (3 điểm) Hệ sinh thái là gì? HÃy nêu các thành phần của hệ sinh thái và mối
quan hệ giữa các dạng sinh vật trong hệ sinh thái.


<b>Câu 5</b> ( 4 điểm)


Cho lai hai thứ hoa thu đợc F1 đồng loạt nh nhau. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn đợc F2 với


kÕt qu¶ nh sau:


360 cây hoa kép, cánh dài; 120 cây hoa kép, cánh ngắn, 120 cây hoa đơn, cánh dài; 40
cây hoa đơn, cánh ngắn.


a. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P F2.


b. Cho F1 lai phân tích thì kết quả nh thế nµo?




---Hết---Đáp án đề thi học sinh giỏi


mơn sinh học lớp 9



<b>C©u 1: </b>


a. (1,5 điểm) a/ AAbb ì aaBB


c/ Aabb × aa Bb


d/ Aabb × aa BB


b. (1,5 điểm) Đột biến gen và đột biến cấu trúc NST có những điểm giống nhau và
khác nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đều là những biến đổi xảy ra trên cấu trúc vật chất di truyền trong tế bào (ADN
hoặc NST)


- Đều phát sinh do tác động của mơi trờng bên ngồi hay bên trong cơ thể ( tác nhân
lí, hóa học)


- §Ịu di trun cho thế hệ sau.


- Phần lớn gây hại cho cơ thể sinh vật.
* <b>Khác nhau:</b> ( 1 điểm)


- <i>t bin gen:</i> Làm biến đổi cấu trúc gen. Gồm các dạng: Mất cặp, thêm cặp, thay
cặp nuclêơtít.


- <i>Đột biến cấu trúc NST:</i> làm biến đổi cấu trúc NST. Gồm các dạng:
Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.


* Đột biến cấu trúc NST thờng có hại cho sinh vật: Vì trải qua q trình tiến hóa lâu
dài các gen đã sắp xếp hài hòa trên NST làm sinh vật thích nghi với mơi trờng. Biến đổi
cấu trúc NST làm thay đổi số lợng và cách sắp xếp gen trên đó nên thờng gây hại cho
sinh vật.


<b>C©u 2:</b> ( 3 ®iÓm)



a. ( 2 điểm) Mối quan hệ giữa gen và tính trạng đợc thể hiện qua sơ đồ:
Gen ( một đoạn ADN) 1 mARN 2 prôtêin 3 tính trạng.


- Mối quan hệ cho thấy: Thông tin về cấu trúc phân tử protêin đợc xác đinh bởi trình
tự sắp xếp các nuclêơtít trên ADN. sau đó mạch ADN này làm khn mẫu tổng hợp
mARN ở trong nhân. Tiếp đó mạch mARN lạilàm khn mẫu để tổng hợp prôtêin diễn
ra ở chất tế bào.


Bản chất của mối quan hệ: chính là trình tự sắp xếp các nuclêơtít dạng khn ADN
qui định trình tự sắp xếp các nuclêơtít trong mạch mARN, sau đó trình tự này lại quy
định trình tự các axít amin trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin. Prôtêin trực tiếp tham gia
vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
Nh vậy thơng qua prơtêin, giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật thiết với nhau, cụ
thể là gen qui định tính trạng.


b (1,0 điểm) Cơ chế nhân đơi của ADN và cơ chế tổng hợp ARN có đặc điểm giống
và khác nhau sau:


* <i>Gièng nhau</i>:


- Đều đợc tổng hợp từ khuôn mẫu ADN dới tác dụng của enzim.


- Đều xảy ra trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian lúc NST cha xoắn.
- Đều có hiện tợng tách 2 mạch đơn trên ADN


- Đều có hiện tợng liên kết giữa các nuclêôtit của môi trờng nội bào với các nuclêôtít
trên mạch của ADN.


* Kh¸c nhau:



Q trình tổng hợp ARN Q trình nhân đơi của ADN


- Xảy ra trên 1 đoạn của ADN tơng ứng với
1 gen nào đó.


- ChØ cã 1 m¹ch cđa gen trên ADN làm
mạch khuôn.


- Mch ARN sau khi đợc tổng hợp rời
ADN ra chất tế bào để tng hp Prụtờin.


- Xảy ra trên toàn bộ các gen của phân tử
ADN.


- Cả 2 mạch của ADN làm mạch khuôn
- Một mạch của ADN mẹ liên kết với mạch
mới tổng hợp tạo thành phân tử ADN


<b>Câu 3:</b> (4 ®iĨm)


a. ( 2 điểm) Qui định nam chỉ lấy 1 vợ, nữ chỉ lấy 1 chồng là có cơ sở khoa học, vì
trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ nói chung xấp xỉ 1:1 và nếu xét riêng ở khoảng tuổi
trởng thành, có thể kết hơn với nhau theo qui định của pháp luật thì tỉ lệ đó cũng xấp xỉ
1:1. Nh vậy qui định trên là có cơ sở khoa học và phù hợp.


Những ngời có quan hệ huyết thống trong phạm vi 4 đời thì khơng đợc kết hơn với
nhau vì thờng các đột biến gen lặn có hại khi xuất hiện đều khơng biểu hiện nếu ở trạng
thái dị hợp( Aa). Tuy nhiên nếu xảy ra hơn phối gần thì sẽ tạo điều kiện cho các gen lặn
tổ hợp tạo thể đồng hợp biểu hiện kiểu hình gây hại và đây cũng là ngun nhân làm suy


thối nịi giống.


VÝdơ: Aa ( tÝnh tréi) x Aa ( tÝnh tréi) F1 : 1/4 aa ( tÝnh lỈn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. (2 điểm) Công nghệ sinh học là 1 ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các
quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con ngời.


C«ng nghƯ sinh häc gồm các lĩnh vực:


-Công nghệ lên men: sản xuất các chế phẩm vi sinh dùng trong chăn nuôi, trồng trọt
và bảo quản.


-Công nghệ tế bào: ứng dụng trong nuôi cấy tế bào, nuôi cấy mô.


-Cụng ngh chuyn nhõn, chuyn phụi: ứng dụng trong việc chủ động điều chỉnh
phát triển thú non trong chăn ni.


- C«ng nghƯ sinh häc xư lÝ môi trờng: Xử lí chất thải bằng biện pháp sinh häc.


- Công nghệ enzim prôtêin: dùng để sản xuất axit amin từ nhiều nguyên liệu, chế tạo
các chất cảm ứng sinh học và thuốc phát hiện chất độc.


- Công nghệ gen: ứng dụng để chuyển ghép gen từ tế bào này sang tế bào khác, giữa
các loài với nhau. Đây là công nghệ cao và là công nghệ quyết định sự thành cơng của
cuộc cách mạng sinh học.


<b>C©u 4: (</b>3 ®iĨm)


* Hệ sinh thái là 1 hệ thống hồn chỉnh và tơng đối ổn định, bao gồm quần xã sinh
vật và khu vực sống của quần xã gọi là sinh cảnh



*Hệ sinh thái gồm 2 thành phần chủ yếu.
- Thành phần khơng sống: đất, đá, nớc…….


- C¸c sinh vËt gồm:+ Sinh vật sản xuất: là thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ.


+ Sinh vật tiêu thụ: Gồm các sinh vật dị dỡng bao gồm động vật
ăn thực vật và động vật ăn động vật.


+ Sinh vật phân giải: nấm, vi khuẩn phân giải xác động vật,
thực vật.


* Ba d¹ng sinh vËt trong hƯ sinh th¸i quan hƯ dinh dìng víi nhau theo mét chu trình
tuần hoàn vật chất thể hiện nh sau:


- Cõy xanh là sinh vật sản xuất nhờ có chất diệp lục, hấp thụ năng lợng mặt trời để
tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ ( nớc và CO2).


- Chất hữu cơ do cây xanh tạo ra trở thành nguồn thức ăn cung cấp cho cây và
cácdạng động vật trong hệ sinh thái, vật chất đợc thay đổi dới các dạng hữu cơ khác
nhau qua các dạng động vật khác nhau ( động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt).


- Thực vật và động vật khi chết đi, xác của chúng đợc sinh vật phân giải ( vi khuẩn
và nấm) phân giải tạo CO2và nớc. Các chất này tip tc c cõy xanh hp th quang


hợp tạo ra chất hữu cơ.


<b>Câu 5:</b> (4 điểm)


a. Theo ra ta có tỉ lệ ở F2xấp xỉ là 9:3:3:1. Đây là hiện tợng di truyền độc lâp và 2



tính trạng hoa kép, cánh dài là 2 tính trạng trội; hoa đơn, cánh ngắn là 2 tính trạng lặn.
Gọi gen A qui định hoa kép


Gọi gen a qui định hoa đơn
Gọi gen B qui định cánh dài
Gọi gen b qui định cánh ngắn.


Vì F1 đồng tính nên thế hệ P phải thuần chủng, ta có các sơ đồ lai sau:


1. P – Hoa kép, cánh dài x hoa đơn, cánh ngắn
AABB x aabb


<b> G </b> AB ab
F1 AaBb


100% Hoa kép, cánh dài


2. P – Hoa kép, cánh ngăn x hoa đơn, cánh dài.
AAbb x aaBB


G Ab aB
F1 AaBb


100% Hoa kép, cánh dài.
Cho F1 x F1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

AB Ab aB ab


AB AABB AABb AaBB AaBb



Ab AABb AAbb AaBb Aabb


aB AaBB AaBb aaBB aaBb


ab AaBb Aabb aaBb aabb


F2: 9 hoa kép, cánh dài: 3hoa kép, cánh ngắn:3 hoa đơn, cánh dài:1 hoa đơn, cỏnh ngn.


b. (1 điểm)


Cho F1lai phân tích:


Pa AaBb x aabb


G AB, Ab, aB, ab ab
Fa AaBb: Aabb: aaBb: aabb


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×