Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án Hình học 7 Trờng THCS Đông Hỉa Quận Hải An


<i>Ngày soạn:06/2/2007</i> <i>Ngày giảng: 10/02/2007</i>


<b>TiÕt 54: </b>

<b>TÝnh chÊt ba trung tuyến của tam giác</b>



I. Mục tiêu:



Nm c khỏi niệm đờng trung tuyến (xuất phát từ đỉnh hoặc ứng với một cạnh ) của
tam giác và nhận thấy mồi tam giác có ba đờng trung tuyến.


 Thơng qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông , học sinh phát hiện ra
tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác (không yêu cầu học sinh chứng minh tính
chất này ), biết khái niệm trong tâm của tam giác.


 Luyện kĩ năng sử dụng định lý về tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác để giải
bài tập


 Luyện kĩ năng vẽ các đờng trung tuyến của một tam giác.


II. Chuẩn bị của G và H:



Giáo viên: Thớc thẳng, thớc ®o gãc, com pa.


Häc sinh: Thíc th¼ng, thíc ®o góc, com pa, bút chì.


III. Tiến trình bài dạy:



<b>1. Kim tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mi</b>: (5<sub> 7</sub><sub>)</sub>


Nhắc lại khái niệm trung điểm của một đoạn thẳng?



V tam giỏc ABC, xỏc nh trung điểm M của cạnh BC. Vẽ đờng thẳng đi qua đỉnh A
và trung điểm M của cạnh BC. Nhận xét về vị trí của đờng thẳng vừa vẽ? Dùng phấn
mầu tô đậm đoạn thẳng.


 Một tam giác cú my ng nh vy?


vào bài mới
<b>2. Dạy häc bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm trung tuyến của một tam giác (5’ – 7’)


 Chỉ trên hình vẽ giới thiệu
khái niệm đờng trung tuyến
của một tam giác


 Yêu cầu học sinh vẽ tiếp các
đờng trung tuyến cịn lại (Tơ
đậm hai trung tuyến của 


b»ng phÊn mÇu).


<b>1. Trung tun cđa tam gi¸c</b>


 Đờng thẳng AM gọi là đờng
trung tuyến xuất phát từ
đỉnh A của ABC (AM là
đ-ờng trung tuyến của tam
giác ABC)



 Mỗi tam giác có ba đờng
trung tuyến


<b>?1</b>


Hoạt động 2: Tính chất ba trung tuyến của tam giác (5’ – 7’)


 Hớng dẫn học sinh thực hành
gấp giấy để xác định trung
tuyn.


Yêu cầu học sinh trả lời ?2


Hớng dẫn học sinh thực hành
vẽ trên giấy:


Ly một mảnh giấy ô
vuông(Kẻ ô vuông), đánh dấu
vị trí các điểm A,B,C nh hình
vẽ


 Học sinh hoạt động
nhóm, các nhóm thực
hành và trình bầy kết
quả.


 Học sinh trên giấy ô
vuông đã kẻ sẵn.



 Xác định vị trí của E,F
(cm FA = FB và EA =
EC thông qua việc chỉ
ra các tam giác vuông


<b>2. TÝnh chất ba trung tuyến</b>
<b>của tam giác</b>


a) <b>Thực hành</b>:


<i>Thực hành 1:</i>


<b>?2</b> Ba đờng trung tuyến của
tam giác cùng đi qua một
điểm.


<i>Thùc hµnh 2:</i> VÏ hình trên
giấy kẻ ô vuông.


Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN <sub>97</sub>


B C


A


M
F <sub>G</sub> E


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Hình học 7 Trờng THCS Đông Hỉa Quận Hải An


Vẽ hai trung tuyến BE và CF.
Hai trung tuyến này cắt nhau
tại G. Tia AG


Yêu cầu học sinh trả lời ?3


 Chốt: Qua việc thực hành trên
giấy kẻ ơ vng có nhận
xét gì về tính chất 3 trung
tuyến của tam giác? giới thiệu
định lý yêu cầu học sinh
phát biểu.


b»ng nhau)


 Trả lời miệng ?3


?3


AD là trung tuyến của tam
giác ABC


Ta có:


3
2




<i>CF</i>
<i>CG</i>
<i>BE</i>
<i>BG</i>
<i>AD</i>
<i>AG</i>


<b>b) Tính chất:</b>


<i>Định lý</i> (SGK/ 66)


Cỏc trung tuyến AD, BE,
CF cùng đi qua điểm G
(Hay còn gọi là đồng quy
ti im G )


3
2



<i>CF</i>
<i>CG</i>
<i>BE</i>
<i>BG</i>
<i>AD</i>
<i>AG</i>


Điểm G gọi là <b>trọng t©m</b>


cđa ABC


Hoạt động 3: Luyện tập (5’ – 7’)
Bài 23 (<i>tr 66 - SGK</i>)


Yêu cầu häc sinh tr×nh bày
trên bảng.


Nhận xét, sửa chữa, bổ sung.


Một học sinh lên bảng
làm bài, cả lớp làm vào
vở.


<b>3.Luyện tập</b>


Bài 23 (<i>Tr 66 - SGK</i>)


G lµ träng tâm của tam
giác DEF


Khng định đúng
3


1


<i>DH</i>
<i>GH</i>



Bµi 24 (<i>Tr 66 - SGK</i>) <sub></sub> <sub>Mét häc sinh lên bảng</sub>
làm bài, cả lớp làm vào
vở.


Bài 24 (<i>Tr 66 - SGK</i>)


a) MG =
3
2


MR; GR =
3
1
MR; GR =


2
1


MG
b) NS =


2
3


NG; NS = GS;
NG = 2GS


<b>3. LuyÖn tËp vµ cđng cè bµi häc: (2</b>’<b><sub>)</sub></b>





<b>4. H íng dÉn häc sinh học ở nhà : (1</b><b><sub>)</sub></b>


Họ và tên giáo viên: Ngun ThÞ Hoan – Tỉ KHTN <sub>98</sub>


B C


A


D
F <sub>G</sub> E


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án Hình học 7 Trờng THCS Đông Hỉa Quận Hải An


Nm vng nh lý về t/của trung tuyến của tam giác, các khái niệm đờng trung tuyến,
trọng tâm của tam giác.


 Bài tập 25 đến 27 (Tr 67 - SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án Hình học 7 Trờng THCS Đông Hỉa Quận Hải An


<i>Ngày soạn:06/2/2007</i> <i>Ngày giảng: 10/02/2007</i>


<b>Tit 55: tit này khơng làm đợc vì file h55 là nội dung của file </b>
<b>H54 </b>


I. Môc tiêu:







II. Chuẩn bị của G và H:



Giáo viên: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.


Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, bút chì.


III. Tiến trình bài dạy:



<b>1. Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bi mi</b>: (5<sub> 7</sub><sub>)</sub>




<b>2. Dạy học bài mới</b>:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Chữa bài về nhà (5’ – 7’)


 a)


Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp (5’ – 7’)




<b>3. LuyÖn tËp vµ cđng cè bµi häc: (2</b>’<b><sub>)</sub></b>




<b>4. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ : (1</b>’<b><sub>)</sub></b>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×