Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Dựa vào các bức tranh sau em hãy kể lại truyện ‘Ếch Dựa vào các bức tranh sau em hãy kể lại truyện ‘Ếch </b>
<b>ngồi đáy giếng “? Nêu bài học rút ra từ truyện ?</b>
<b>Truy</b>
<b>Truyện ện </b>
<b>“</b>
<b>“Ếch ngồi Ếch ngồi </b>
<b>đáy giếng </b>
<b>Tiết</b><i><b> 40 V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n :</b></i><b> </b>
<b>*Cách đọc :</b>
<i><b>+ Giọng người dẫn truyện : Rõ ràng, mạch lạc , khách quan.</b></i>
<i><b>+ Giọng năm ông thầy bói: </b></i> <i><b>Giọng của các thầy khác nhau </b></i>
<i><b>nhưng ai cũng quả quyết , tự tin, hăm hở nhận định của mình </b></i>
<i><b>về con voi. </b></i>
<b>I. Tìm hiểu văn bản </b>
<b>1.Thể loại :</b>
<b>2. Đọc- kể-chú thích</b> <b><sub>? Hãy kể tóm </sub></b>
<b>tắt truyện ?</b>
<b>? Em hiểu thầy bói là </b>
<b>những người như thế </b>
<b>nào ?</b>
<b>Thầy bói :Thường là những người mù, chun đốn </b>
<b>những việc lành dữ cho người ta. </b>
<b>a. Đọc </b>
<b>b.Kể</b>
<b>c.Chú thích</b>
<b>II. Phân tích văn bản </b>
<b> 1. Bố cục: </b>
<b>Em hãy nêu các sự việc </b>
<b>chính trong truyện ?</b>
<b>Tương ứng với các sự </b>
<b>việc đó là những đoạn </b>
<b>văn nào?</b>
<b> 5 ơng thầy bói xem voi</b>
<b> Nhận định của các thầy về voi</b>
<b> Hậu quả của việc xem voi</b>
<b>Đ1: “Từ đầu... sờ đuôi” -></b>
<b>Đ2: Tiếp đến “cái chổi sể cùn” -></b>
<b>Đ3: Phần còn lại -></b>
3 phần
<b>Tiết</b><i><b> 40 V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n :</b></i><b> </b>
<b>a. Năm ơng thầy bói xem voi</b>
<b>*Cách xem:</b>
<b>2. Phân tích</b>
<b> - Sờ bằng tay</b>
<b> - Mỗi thầy sờ một bộ phận </b>
<b> của con voi</b>
<b>*Hồn cảnh: </b>
<b> ->Đặc biệt, bất ngờ, gây chú </b>
<b>ý</b>
<b>Tiết</b><i><b> 40 V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n :</b></i><b> </b>
<b>b. Các thầy phán về voi</b>
<b>? Sau khi xem voi , </b>
<b>các thầy phán về </b>
<b>voi như thế nào ?</b>
<b>Tưởng con voi </b>
<b>con đỉa.</b>
<b>Tưởng con voi </b>
<b>như thế nào, hóa </b>
<b>ra nó sun sun như </b>
<b>con đỉa.</b>
<b>Ai bảo ! Nó sừng </b>
<b>sững như cái cột </b>
<b>đình.</b>
<b>Ai bảo ! Nó sừng </b>
<b>sững như cái cột </b>
<b>đình.</b>
<b>Các thầy nói khơng đúng </b>
<b>cả. Chính nó tun tủn như </b>
<b>cái chổi sể cùn.</b>
<b>Các thầy nói khơng đúng </b>
<b>cả. Chính nó tun tủn như </b>
<b>cái chổi sể cùn.</b>
<b>Đâu có ! Nó bè </b>
<b>bè như cái </b>
<b>quạt thóc.</b>
<b>Đâu có ! Nó bè </b>
<b>bè như cái </b>
<b>quạt thóc.</b>
<b>Khơng phải, nó </b>
<b>chần chẫn như </b>
<b>cái địn càn.</b>
<b>Khơng phải, nó </b>
<b>chần chẫn như </b>
<b>cái đòn càn.</b>
<b>Tiết</b><i><b> 40 V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n :</b></i><b> </b>
<b>-.Sun sun như con đỉa</b>
<b>- Chần chẫn như cái địn càn</b>
<b>- Bè bè như cái quạt thóc</b>
<b>- Sừng sững như cái cột đình</b>
<b>- Tun tủn như cái chổi sể cùn</b>
<b> Hãy giải nghĩa các </b>
<b>từ ( sun sun, chần </b>
<b>chẫn, bè bè, sừng </b>
<b>sững, tun tủn)?.</b>
<b>? Em có nhận xét gì </b>
<b>về các từ ngữ và </b>
<b>biện pháp nghệ </b>
<b>thuật trong đoạn </b>
<b>văn</b> <b> trên?. </b>
<b>b. Các thầy phán về voi</b>
<b>-Từ láy gợi hình, phép so sánh </b>
<b>ví von để, tơ đậm sai lầm </b>
<b>trong cách phán về voi.</b>
<b>Tiết</b><i><b> 40 V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n :</b></i><b> </b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>cho rằng: cách miêu tả </b>
<b>voi của 5 thầy vừa đúng </b>
<b>lại vừa sai? Em có đồng ý </b>
<b>khơng ? Vì sao?</b>
<b>Sai: sờ một bộ phận của con voi- khẳng định toàn bộ con voi.</b>
<b>Đúng: Mỗi thầy đều miêu tả đúng một bộ phận của con voi.</b>
<b>-> Sờ một bộ phận của con </b>
<b>voi mà</b> <b>khẳng định toàn bộ </b>
<b>con voi.</b>
<b>2. Phân tích</b>
<b>Tiết</b><i><b> 40 V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n :</b></i><b> </b>
<b>b. Các thầy phán về voi</b>
<b>a. Năm ông thầy bói xem voi</b>
<b>Quan sát đoạn 2 và </b>
<b>cho biết các từ ngữ </b>
<b>bày tỏ thái độ của </b>
<b>các thầy khi phán </b>
<b>về voi ?</b>
-Tưởng...hố ra
-Khơng phải
-Đâu có
-Ai bảo
-Khơng đúng
-- Kiểu câu phủ định phản bác ý kiến
người khác, khẳng định mình đúng.
-> Thái độ chủ quan
<b>Kiểu câu phủ </b>
<b>định giúp em </b>
<b>biết được điều gì </b>
<b>về thái độ của các </b>
<b>Tiết</b><i><b> 40 V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n :</b></i><b> </b>
<b>c. Hậu quả: </b>
<b>Từ nhận thức sai lầm </b>
<b>dẫn đến hậu quả gì?</b>
<b>-Xơ xát đánh nhau tốc đầu chảy </b>
<b>- Khơng ai hình dung đúng về con voi</b>
<b>-> Phê phán, chế giễu sự chủ quan, phiến </b>
<b>diện trong nhận thức về sự việc, sự vật</b>
<b>d. Bài học</b>
<b>- Muốn hiểu biết sự vật sự việc phải xem xét </b>
<b>chúng một cách toàn diện.</b>
<b>- Phải biết lắng nghe ý kiến của người khác.</b>
<b>Qua câu chuyện </b>
<b>này , em rút ra </b>
<b>bài học gì cho bản </b>
<b>III. Tổng kết:</b>
<b>1. Nghệ thuật:</b> <b>Từ láy gợi hình, phép so sánh ví von, nghệ thuật </b>
<b>khoa trương sinh động</b>
<b>2.Nội dung :</b> <b>Chế giễu nhận thức phiến diện. Muốn hiểu biết </b>
<b>sự vật, sự việc phải xem xét một cách toàn diện.</b>
<b>3. Ghi nhớ : sgk trang 103.</b>
<b>Bài 1: Xem tình huống nào ứng với câu thành ngữ “thầy bói </b>
<b>xem voi” ?</b>
<b>A. Cô ấy có mái tóc đẹp, bạn kết luận cơ ấy đẹp</b>
<b>B. Một lần em không vâng lời mẹ, mẹ trách em và buồn. </b>
<b>C. Bạn An chỉ vi phạm 1 lần không soạn bài, lớp trưởng cho rằng </b>
<b>bạn ấy học yếu.</b>
<b>D. Bạn em hát không hay, cô giáo nói rằng bạn ấy khơng có năng </b>
<b>C</b>
<b> So sánh truyện “Ếch ngồi đấy giếng” và “Thầy bói xem voi”có </b>
<b>điểm gì giống nhau và khác nhau”?</b>
<b>- Giống : Đều là truyện ngụ ngôn.</b>
<b>-Khác : </b>
<b>+Truyện “Ếch ngồi đáy giếng” mượn chuyện loài vật dể khuyên </b>
<b>răn con người.</b>
<b>1. Kể lại câu chuyện “Thầy bói xem vói” bằng lời </b>
<b>văn của em.</b>
<b> </b>