Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de thi trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.3 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng trung cấp ktkt Hà Giang
<b> Hội đồng thi tốt nghiệp lớp tc - trồng trọt</b>


<b>huyÖn xín mần hệ Vừa Làm Vừa Học</b> <b> Kỳ thi tèt nghiƯp kho¸ häc: 2008 - 2010</b>


Tiểu ban đề thi


<b>đề thi tt nghip</b>


<b>Môn: thực hành nghề nghiệp tổng hợp</b>


<i><b> Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b> Hình thc: Trc nghim</b>


Họ và tên:...Dân
tộc..


Ngày sinh:...Số báo
danh...


Số Phách:


<b>Đề số: 01</b> Điểm bài thi


Bằng số Bằng chữ


<b>Yờu cu: Thớ sinh khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng nht.</b>


<i><b>Câu 1: Tên khoa học của côn trùng bộ cánh thẳng là:</b></i>


A: Orthoptera B: Homoptera C: Hemiptera D: Coleoptera



<i><b>Câu 2: Tên khoa học của côn trùng bộ cánh cứng là:</b></i>


A: Orthoptera B: Homoptera C: Hemiptera D: Coleoptera
<i><b>C©u 3: CÊu tạo các phần râu đầu của côn trùng gồm :</b></i>


A: Roi và cuống râu B: Đốt gốc râu


C: Hốc chân râu D: Cả 3 ý trên


<i><b>Cõu 4: Biến đổi tính chất lý </b></i>–<i><b> hố của tế bào khi cây nhiễm bệnh là:</b></i>
A: Biến đổi cờng độ quang hợp B: Biến đổi q trình đồng hố
C: Biến đổi cõn bng nc D: C 3 ý trờn


<i><b>Câu 5: Các triƯu chøng bƯnh c©y:</b></i>


A: Vết đốm B: Thối hỏng


C: Héo rũ D: Cả 3 ý trên


<i><b>Câu 6: Các nguyên nhân gây bệnh cây:</b></i>


A: Nhit quỏ cao B: Virus


C: Vi khuÈn D: C¶ 3 ý trên


<i><b>Câu 7: Nấm gây bệnh cây có dạng bào tư nµo?</b></i>


A: Bào tử đảm B: Bào tử trứng



C: Bào tử túi D: Cả 3 ý trên


<i><b>Câu 8: Biện pháp diệt chuột là:</b></i>


A: Dùng thuốc B: Dùng rào cản


C: Bẫy cây trồng D: Cả 3 ý trªn


<i><b>Câu 9: Theo cục bảo vệ thực vật bệnh đạo ơn có mấy cấp bệnh?</b></i>
<i>Cán bộ coi thi</i>


<i>C¸n chÊm coi thi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A: 6 B: 8 C: 9 D: 10
<i><b>Câu 10: Các pha phát dục của côn trùng gồm:</b></i>


A: Trứng và ấu trùng B: Nhộng


C: Trởng thành D: Cả 3 ý trên


<i><b>Câu 11: Tác hại của cỏ dại với cây trồng là?</b></i>


A: Cạnh tranh ánh sáng B: Cạnh tranh nớc
C: Môi giới truyền bệnh D: Cả 3 ý trên
<i><b>Câu 12: Sâu cuốn lá lớn hại chính cây trồng nào?</b></i>


A: Cam B: NhÃn C: Lúa D: Bắp cải


<i><b>Câu 13: Biện pháp phòng trừ sâu bệnh gồm:</b></i>



A: Luân canh B: Cơ giới


C: Hoá học D: Cả 3 ý trên


<i><b>Câu 14: Phân loại thuốc bảo vệ thực vật theo cách xâm nhập vào cơ thể gồm:</b></i>


A: V c B: Tip xỳc


C: Nội hấp D: Cả 3 ý trên


<i><b>Cõu 15: Thuc trừ sâu bệnh dạng bột đợc ký hiệu nh thế nào?</b></i>


A: EC B: BR C: D D: SC


<i><b>C©u 16: Cã mấy quy tắc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?</b></i>


A: 2 B: 3 C: 4 D: 5


<i><b>Câu 17: Bệnh khô vằn hại chính cây trồng nào?</b></i>


A: Cây lúa B: Cây cam


C: C©y nh·n D: C©y hång


<i><b>C©u 18: S©u vÏ bïa hại chính cây trồng nào?</b></i>


A: Cây lúa B: Cây cam


C: C©y nh·n D: C©y hång



<i><b>C©u 19: BƯnh hÐo xanh vi khuẩn hại chính cây trồng nào?</b></i>


A: Cây lúa B: Cây cà chua


C: Cây nhÃn D: Cây hồng


<i><b>Cõu 20: Cõy mn đợc trồng chủ yếu tại vùng nào sau đây?</b></i>


A: Vïng núi phía bắc B: Nghệ an


C: Đà Nẵng D: Cả 3 vïng trªn


<b> </b>
<b> </b>


<i><b>Chó ý: </b>Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm</i>


<b> ban ra đề thi tốt nghiệp tiểu ban đề thi th nN tổng hợp</b>
<b> Trởng ban Trởng tiểu ban</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Trờng trung cấp ktkt Hà Giang
<b> Hội đồng thi tốt nghiệp lớp tc - trồng trọt</b>


<b>hun xÝn mÇn hƯ Võa Làm Vừa Học</b> <b> Kỳ thi tốt nghiệp khoá học: 2008 - 2010</b>


Tiểu ban đề thi


<b>đề thi tốt nghiệp</b>



<b>M«n: thùc hành nghề nghiệp tổng hợp</b>


<i><b> Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b> Hình thức: Trắc nghiệm</b>


Hä vµ tên:...Dân
tộc..


Ngày sinh:...Số báo
danh...


Số Phách:


<b>Đề số: 02</b> Điểm bài thi


Bằng số B»ng ch÷


<b>u cầu: Thí sinh khoanh trịn vào đáp án đúng nhất.</b>


<i><b>Câu 1: Cây ăn quả đợc trồng tại Việt Nam cỏch õy:</b></i>


A: Hơn 2000 năm trớc B: Từ năm 1945


C: Từ năm 1975 D: ý kiến khác


<i>Cán bộ coi thi</i>


<i>Cán chấm coi thi </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 2: Kết cấu vờn ơm cây ăn quả gồm mấy khu chính?</b></i>


A: 2 B: 3 C: 4 D: 5


<i><b>Câu 3: Khi cây con đợc mấy lá thật thì tiến hành ra ngơi cây con?</b></i>


A: 2-3 B: 3- 4 C: 4-5 D: 5-6


<i><b>C©u 4: u điểm của nhân giống cây ăn quả bằng phơng pháp chiết cành là:</b></i>


A: Nhanh ra quả B: Có bộ rễ phát triển


C: Hệ số nhân giống cao D: ý kiến khác
<i><b>Câu 5: Tỷ lệ mọc mầm của hạt phụ thuộc vào yếu tố nào?</b></i>


A: chín sinh lý B: ẩm độ


C: Nhiệt độ D: Cả 3 ý trờn


<i><b>Câu 6: Công thức hoa của cây cam quýt là:</b></i>


A: K5C5A20-40G8-15 B: K5C5A20-40G4-5


C: K5C5A20-40G4-6 D: K5C5A20-40G4-9


<i><b>Câu 7: Các loại sâu hại cây cam quýt gồm:</b></i>


A: Sâu vẽ bùa B: Bọ xít


C: Sâu nhớt D: Cả 3 ý trên



<i><b>Câu 8: Cây vải có những loại hoa nào:</b></i>


A: Đơn tính B: Lỡng tính


C: Biến thái D: Cả 3 ý trên


<i><b>Cõu 9: Cây vải đợc trồng nhiều tại vùng nào của Vit Nam?</b></i>


A: Nam bộ B: Tây nguyên


C: Nghệ an D: Miền bắc


<i><b>Câu 10: Hoa mơ khi nở có màu gì?</b></i>


A: Đỏ B: Vàng


C: Trắng D: Tím


<i><b>Cõu 11. Khỏi nim c bản về cây lúa, nh thế nào đợc gọi là mt cõy lỳa</b></i>


A: Một cây lúa bao gồm nhiều nhánh lúa, mỗi nhánh là một chồi, bao gồm có:
Rễ, thân, lá và bông


B: Một cây lúa bao gồm nhiều nhánh lúa, mỗi nhánh là một chồi, bao gồm có:
Rễ, thân và lá, có thể có hoặc không có bông.


C: Mt cây lúa là một nhánh lúa, bao gồm có: Rễ, thân, lá và bông
<i><b>Câu 12. Hoa lúa là loại hoa có đặc điểm là:</b></i>



A: Tù thơ B: Thơ phÊn chéo


C: Cả tự thụ và thụ phấn chéo D: ý kiến khác
<i><b>Câu 13. Mạ già ống thờng xảy ra trong điều kiện nh thế nào?</b></i>


A: V xuõn khi có nhiệt độ bình qn trên 200<sub>C kéo dài, đất tốt, nớc nhiều, gieo mạ dày</sub>


B: Vụ xuân khi có nhiệt độ cao trên 200<sub>C, gieo mạ trên đất giàu dinh dỡng</sub>


C: Gieo mạ trên đất nghèo dinh dỡng, gieo mạ dày, chăm sóc mạ kém
<i><b>Câu 14. Cây lúa thuộc loi thõn no:</b></i>


A: Thân thảo thuộc loại một lá mầm
B: Thân thảo thuộc loại hai lá mầm
C: Thân ống một lá mầm


<i><b>Cõu 15. Phõn bit ging lỳa di hay ngn căn cứ vào đặc điểm nào?</b></i>
A: Chiều cao cây lúa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 16. Biểu hiện đặc trng của ruộng lúa bị bạc lá nặng?</b></i>
A: Toàn bộ ruộng lúa hoặc từng chịm lớn bị bạc trắng


B: Tồn bộ ruộng lúa có bộ lá bạc trắng, các bơng lúa vẫn xanh
C: Lá lúa màu vàng chanh, bông lúa lép trắng trên tồn bộ ruộng lúa
<i><b>Câu 17. Hiện tợng điển hình của ruộng lúa khi sâu đục thân hại nặng?</b></i>


A: Cây lúa bị cắn ngang thân, đổ rạp
B: Bông lúa b bc trng


C: Bông và lá lúa bạc trắng



<i><b>Cõu 18. Phơi nhũ nằm ở vị trí nào của hạt thóc</b></i>
A: Nằm phía trên đỉnh vỏ trấu


B: N»m ë bơng hạt thóc


C: Nằm trong hạt thóc ở phía cuống quả


<i><b>Câu 19. Bộ phận nào của hạt thóc sau này sẽ phát triển thành mầm và rễ phôi</b></i>
A: Phôi nhũ B: Nội nhũ C: Tinh bột


<i><b>Câu 20. Tại sao hạt lúa lai lại không nên xử lý bằng nớc muối?</b></i>
A: Hạt sẽ nổi hết dù là hạt chắc


B: Phôi nhũ rất nhá, vá trÊu chøa nhiỊu kh«ng khÝ
C: Néi nhị nhá, vỏ trấu hở và chứa nhiều không khí
<b> </b>


<i><b>Chó ý: </b>C¸n bé coi thi không phải giải thích gì thêm</i>
<b> </b>


<b> ban ra đề thi tốt nghiệp tiểu ban đề thi th nN tổng hợp</b>
<b> Trởng ban Trởng tiểu ban</b>


<b> ThS. NguyÔn Trung HiÕu KS. Bµn Thuý Nga </b>


Trờng trung cấp ktkt Hà Giang
<b> Hội đồng thi tốt nghiệp lớp tc - trng trt</b>


<b>huyện xín mần hệ Vừa Làm Vừa Học</b> <b> Kú thi tèt nghiƯp kho¸ häc: 2008 - 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> thi tt nghip</b>


<b>Môn: thực hành nghề nghiệp tổng hỵp</b>


<i><b> Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b> Hỡnh thc: Trc nghim</b>


Họ và tên:...Dân
tộc..


Ngày sinh:...Số báo
danh...


Số Phách:


<b>Đề số: 03</b> Điểm bài thi


Bằng số Bằng chữ


<b>Yờu cu: Thớ sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.</b>


<i><b>Câu 1. Trong q trình nảy mầm, mầm phơi và rễ phơi xuất hiện nh thế nào?</b></i>
A: Mầm phôi xuất hiện trớc sau đó đến rễ phơi


B: Rễ phơi xuất hiện trớc, sau đó là mầm phơi
C: Mầm và rễ phơi xuất hiện đồng loạt


<i><b>Câu 2. Kinh nghiệm ngày ngâm đêm ủ là biện pháp nhằm mục đích gì trong</b></i>“ ”
<i><b>việc ngâm ủ hạt giống?</b></i>



A: Là biện pháp điều tiết hợp lý các yếu tố liện quan đến nớc, khơng khí, nhiệt độ
trong q trình ngâm ủ hạt giống.


B: Lµ biện pháp điều tiết sự phát triển của mầm và rễ mầm cho phù hợp


C: Tn dng ti a v điều kiện nhiệt độ và khơng khí trong q trình ngâm ủ hạt giống
<i><b>Câu 3. Biểu hiện của mầm phôi khi thiu oxi trong ngõm ht ging</b></i>


A: Mầm và lá ban đầu mọc dài, yếu ớt, rễ kém phát triển
B: Mầm ngắn nhng rễ phát triển dài hơn bình thờng
C; Mầm lá và rễ đầu mọc rất ngắn


<i><b>Cõu 4. Trong điều kiện lạnh, dùng biện pháp kỹ thuật nào sau đây để tăng cờng sự</b></i>
<i><b>hô hấp cho đống ủ:</b></i>


A: §èng đ kh«ng qua nhá


B: Sử dụng rơm, rạ, bao tải phủ lên đống ủ để giữ nhiệt
C: Dùng nớc m ti trc tip lờn ng


D: Cả ba cách trªn


<i><b>Câu 5. Biện pháp cày sâu trong làm đất lúa có tác dụng:</b></i>
A: Tạo điều kiện cho bộ rễ phát trin


B: Tăng nguồn dự trữ phân bón


C: Tng s hot động của vi sinh vật có lợi
D: Tất cả các ý u ỳng



<i><b>Câu 6. Đặc điểm giống nhau giữa lá cỏ và lá lúa:</b></i>


<i>Cán bộ coi thi</i>


<i>Cán chấm coi thi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A: Hình dạng và màu sắc lá
B: Cách ra lá và số lá


C: Các gân lá mọc song song


<i><b>Câu 7. Có thể phân biệt lá lúa và lá cỏ thông qua cái gì?</b></i>
A: Hình dạng và màu sắc lá


B: Tai lá và thìa lìa lá
C: Thông qua bĐ l¸


<i><b>Câu 8. Bệnh đạo ơn gây hại ở bộ phận nào của cây lúa đợc coi là nặng và gõy thit</b></i>
<i><b>hi nhiu nht?</b></i>


A: Đạo ôn trên lá


B: Đạo ôn trên thân cây lúa
C: Đạo ôn cổ bông


<i><b>Cõu 9. Cỏch xén mạ nh thế nào là đạt tiêu chuẩn</b></i>


A: Xén toàn bộ lá ngang bằng nhau đến bẹ lá sau cùng



B: Cắt tỉa những lá dài phía dới sao cho khi cấy các lá đó khơng chạm mặt nớc
C: Xén đều bộ lá sao cho vẫn giữ nguyên đợc 1-2 lá ra sau cùng còn nguyên vẹn
<i><b>Câu 10. Sâu cuốn lá nhỏ cần đợc phòng trừ khi cây lúa ở giai đoạn nào là quan</b></i>
<i><b>trọng nhất?</b></i>


A: Giai đoạn đẻ nhánh B: Giai đoạn làm đòng
C: Đẻ nhánh và làm đòng D: Làm đòng và ngậm sữa
<i><b>Câu 11: Thuốc trừ sâu bệnh dạng bột đợc ký hiệu nh thế nào?</b></i>


A: EC B: BR C: D D: SC


<i><b>C©u 12: Có mấy quy tắc sử dụng thuốc bảo vệ thùc vËt?</b></i>


A: 2 B: 3 C: 4 D: 5


<i><b>C©u 13: Bệnh khô vằn hại chính cây trồng nào?</b></i>


A: Cây lúa B: C©y cam


C: C©y nh·n D: C©y hång


<i><b>C©u 14: S©u vẽ bùa hại chính cây trồng nào?</b></i>


A: Cây lúa B: C©y cam


C: C©y nh·n D: C©y hång


<i><b>C©u 15: BƯnh hÐo xanh vi khuẩn hại chính cây trồng nào?</b></i>


A: Cây lúa B: Cây cà chua



C: Cây nhÃn D: Cây hồng


<i><b>Cõu 16: Cây mận đợc trồng chủ yếu tại vùng nào sau õy?</b></i>


A: Vùng núi phía bắc B: Nghệ an


C: Đà Nẵng D: Cả 3 vùng trên


<i><b>Cõu 17: Cõy n qu c trng ti Vit Nam cỏch õy:</b></i>


A: Hơn 2000 năm trớc B: Từ năm 1945


C: Từ năm 1975 D: ý kiến khác


<i><b>Câu 18: Kết cấu vờn ơm cây ăn quả gồm mÊy khu chÝnh?</b></i>


A: 2 B: 3 C: 4 D: 5


<i><b>Câu 19: Khi cây con đợc mấy lá thật thì tiến hành ra ngôi cây con?</b></i>


A: 2-3 B: 3- 4 C: 4-5 D: 5-6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A: Nhanh ra qu¶ B: Có bộ rễ phát triển
C: Hệ số nhân gièng cao D: ý kiÕn kh¸c


<b> </b>


<i><b>Chó ý: </b>C¸n bé coi thi không phải giải thích gì thêm</i>
<b> </b>



<b> ban ra đề thi tốt nghiệp tiểu ban đề thi th nN tổng hợp</b>
<b> Trởng ban Trởng tiểu ban</b>


<b> ThS. NguyÔn Trung HiÕu KS. Bµn Thuý Nga </b>


Trờng trung cấp ktkt Hà Giang
<b> Hội đồng thi tốt nghiệp lớp tc - trng trt</b>


<b>huyện xín mần hệ Vừa Làm Vừa Häc</b> <b> Kú thi tèt nghiƯp kho¸ häc: 2008 - 2010</b>


Tiu ban thi


<b>ỏp ỏn thi tt nghip</b>


<b>Môn: thực hành nghề nghiệp tổng hợp</b>


<b>Hình thức: Trắc nghiệm</b>
<b> </b>


<i><b> Chú ý: Mỗi</b></i> <i>câu học sinh </i>


<i>tr lời đúng</i> <i>đáp án đạt </i>


<i>0.25 ®iĨm</i>


<b>TT</b> <b>Đề 1</b> <b>Đề 2</b> <b>Đề 3</b>


Câu 1 A A C



Câu 2 D B B


Câu 3 D B A


Câu 4 D A D


Câu 5 D D D


Câu 6 D A C


Câu 7 D D B


Câu 8 D D C


Câu 9 C D C


Câu 10 D C C


Câu 11 D B C


Câu 12 C A C


Câu 13 D A A


Câu 14 D A B


Câu 15 C B B


Câu 16 C A A



Câu 17 A B A


Câu 18 B B B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> ban ra đề thi tốt nghiệp tiểu ban đề thi th nN tổng hợp</b>
<b> Trởng ban Trởng tiểu ban</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×