Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.97 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1</b>. Khi oxi hóa hồn tồn 1,32g chất X thu đợc 3,96 g CO2 và 0,72g H2O . Xỏc nh thnh phn % theo
khối lợng của các nguyªn tè ?
<b>Bài 2</b>. Đốt cháy hồn tồn 5,8 g chất hữu cơ X cho 2,65 gam Na2CO3 ; 2,25 g H2O ; 12,1 g CO2 . Xác định
thµnh phần % theo khối lợng các nguyên tố trong X ?
<b>Bài 3.</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 hidrocacbon X và Y thu đợc 8,96 lit khí CO2 ( đ kc) và 14,4 g
H2O . xác định giá trị của a?
<b>Bài 4</b>. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 g một hidrocacbon X thu toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc ,
bình 2 đựng KOH d . Kết quả bình 1 tăng 0,54 g ; bình 2 tăng 1,32 g . Xác định thành phần % các nguyên
tố trong X ?
<b>Bài 5</b>. Để đốt cháy hịn tồn 2,5 g chất A phảI dùng vừa hết 3,36 lit O2(đ kc) . Sản phẩm cháy chỉ có H2O
và CO2 . Trong đó khối lợngCO2 lớn hơn khối lợng H2O là 3,7 g . Tính phần trăm khối lơng từng nguyên tố
trong A ?
<b>Bài 6.</b> Oxi hóa hồn tồn 6,15 g chất hwuc cơ X , thu đợc 2,25 g H2O ; 6,72 lit CO2 và 0.56lit N2(đ kc) .
Xác định thành phần % các nguyên tố trong X ?
<b>Bài 7.</b> A là chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố . Khi oxihoa hoàn toàn 2,5 g chất A ngời ta thấy tạo thành 3,6
g H2O . Xác định thành phần định tính và định lợng chất A ?
<b>Bài 8</b>. Đốt cháy hoàn toàn 9,9 g chất hữu cơ X chỉ chứa C,H,Cl . Sản phẩm tạo thành cho qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 thấy khối lợng bình 1 tăng 3,6 g , bình 2 tăng 8,8 g . Xỏc nh thnh
phần % khối lợng các nguyªn tè trong X ?
<b>Bài 9</b>. Khi hoa hơI hoan tồn 1,6 g chất X chiếm thể tích 2,24 lit ( đ kc) . xác định khối lợng mol của X ?
<b>Bài 10</b>. Để phân tích định lợng Clo trong hợp chất X , ngời ta đốt cháy hoàn 5,05 g hợp chất X trong oxi
, Sau đó dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 thu đợc 14,35 g kết tua trắng , khí
thoát ra cho hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 d thấy có 19,7 g kết tủa trắng . Xác định hàm lợng Clo trong X?
<b>Bài 11</b>. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 3,36 lit CO2( đ kc) và 5,4g H2O . Mặt khác ,
phân hủy hồn tồn 3 gam A với vơi tơi xút để chuyển tồn bộ nito trong A thành NH3 ri dn hn hp khớ
trên vào 200ml dung dịch H2SO40,5M . Để trung hòa lợng axit d cần dïng 100ml dung dÞch NaOH 1M .
Xác định phần trăm khối lợng các nguyên tố trong A ?
<b>Bµi 12</b>. Đốt cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318gam CO2 và 0,2714 gam H2O Đun nóng
0,3682 gam chất A với vôI tôI xút để chuyển tất cả nito trong A thành NH3 , rồi dẫn khí NH3 vo 20ml
dung dịch H2SO4 0,5M . Để trung hòa axit còn d sau khi tác dụng với NH3 cần 7,7 ml dd NaOH 1M . Xác
nh phn trăm khối lợng các nguyên tố trong A ?
<b>Bài 13</b>. Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam chất hữu cơ X thu đợc hỗn hợp khí gồm CO2 , H2O và HCl . Dẫn hỗn
hợp khí này qua bình chứa dd AgNO3 lấy d trong HNO3 ở nhiệt độ thấp , thu đợc 2,87 ga kết tủa và bình
chứa tăng thêm 2,17 gam ( chỉ H2O và HCl hấp thụ ) . Dẫn khí thốt ra vào 100ml dd Ba(OH)2 1M thu đợc
15,76 gam kết tủa Y . Lấy dd đun sôi lại cho kết tủa . Xác định % khối lợng các nguyên tố trong X?
<b>Bài 14</b>.Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A cần 6,72 lit O2( đkc) chỉ thu đợc CO2 và H2O . Toàn bộ CO2
và H2O đợc cho vào dd Ca(OH)2 thu đợc 10 gam kết tủa và dd sau phản ứng cho tác dụng với NaOH d thu
đợc 10 gam kết tủa nữa . Dung dịch sau phản ứng có khối lợng nhiều hơn dd Ca(OH)2 ban đàu là 8,6 gam .
Xác định % khối lợng các chất trong A.
<b>Bài 15</b> . Đốt cháy hoàn toàn 30 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng P2O5 thấy khối
lợng bình tăng 18 gam . Khí ra khỏi bình dẫn vào dd Ca(OH)2 d thấy có 100g kết tủa . Xác định khối lợng
của CO2 , H2O thu đợc ?
<b>Bài 16</b>. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4 , C3H6 và C4H10 thu đợc 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
<b>Bài 17.</b> Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 với O2 lấy d sau đó cho hỗn hợp CO2,
hơI H2O và O2 d lần lợt qua bình 1 dựng H2SO4đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 d . Biết rằng khối lng bỡnh 1
tăng 10,8 gam , bình 2 có 40 gam kết tủa và còn lại 2,24 lit khí ( đ kc) thoát ra . Tính thể tích O2 ( đ kc)
dùng ban đầu .
<b>Bi 18</b>. t cháy hoàn toàn 2,5 gam chất A phải dùng vừa hết 3,36 lit O2 ( đ kc) . Sản phẩm cháy chỉ có
CO2 , H2O . Trong đó khối lợng CO2 hơn khối lợng H2O là 3,7 gam . Tính % khối lợng các ngun tố trịn
A ?
<b>Bài 19.</b> Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X bằng CuO d ở nhiệt độ cao th đợc hỗn hợp khí và hơI
gồm CO2 , H2O và N2 . Dẫn từ từ hỗn hợp khí này qua nớc vơI trong , sau đó qua dd H2SO4 đặc , cuối cùng
cịn lại 1,12 lit khí đ kc . Xác định khối lợng của nito trong hỗn hợp đầu ?
<b>Bài 20</b>. Oxi hoa hoàn toàn 4,92 mg một hợp chất A chứa C, H, N và O rồi cho sản phẩm lần lợt qua bình
chứa H2SO4 đặc , rồi bình chứa KOH , thấy khối lợng bình chứa H2SO4 tăng 1,81 mg , Bình chứa KOH
tăng 10,56 mg . Mặt khác khi nung 6,15 mg hợp chất A với CuO thì thu đợc 0,55ml ( kc) N2 . Xỏc nh
hàm lơng %C , H , O và N trong hợp chất ?
<b>B</b>
<b> µi 21 . </b> Đốt cháy hồn tồn m gam hổn hợp gồm: etilen, metan, propilen thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và
2,88 g H2O. Giá trị m là:
A. 21,2 gam B. 2,12 gam C. 1,8 gam D. 1,9 gam
<b>Bµi 22.</b>Đốt cháy một hỗn hợp 4 hydrocacbon ta thu được 8,96l CO2 (đktc) và 9 gam H2O. khối lượng của
các hidrocacbon đã tham gia phản ứng là:
A. 5,8 gam B. 5 gam C. 4,8 gam D. 3,92 gam
<b> Bµi 23. </b>Đốt cháy hồn toàn m gam hổn hợp gồm: etilen, metan, propilen thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và
2,88 g H2O. Thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng (đktc) là:
A. 5,152 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 8,96 lít
<b>B</b>
<b> µi 24 .</b> Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon A thu được 3,36 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Khối lượng của A
và thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng là: