<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHÀO</b>
<b>CHÀO</b>
<b>MỪNG</b>
<b>MỪNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC NƠNG </b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC NƠNG </b>
<b>SƠN</b>
<b>SƠN</b>
<b>TRƯỜNG THCS QUẾ LỘC</b>
<b>TRƯỜNG THCS QUẾ LỘC</b>
<i>Tổ: Tốn – Lý - CN</i>
<i>GV: Nguyễn Hoàng Tuấn</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Kiểm tra:
Kiểm tra:
1.Tìm các ước của a trong bảng sau:
1.Tìm các ước của a trong bảng sau:
Số a
Số a
2
<sub>2</sub>
3
<sub>3</sub>
4
<sub>4</sub>
5
<sub>5</sub>
6
<sub>6</sub>
Ước của a
Ước của a
<sub>1; 3</sub>
1; 2; 4
1; 5
1; 2
<sub>1; 2; 3; 6</sub>
2. Nêu cách tìm ước, cách tìm bội của một số.
2. Nêu cách tìm ước, cách tìm bội của một số.
Ta có thể tìm ước của một số a (a >1) bằng cách lần lượt chia số a
cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số
nào, khi đó các số ấy là ước của a
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần
lượt với:0; 1; 2; 3; …
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>Tiết 26:</b></i>
<i><b>Tiết 26:</b></i>
<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>
<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>
<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
1.
1.
<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>
<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>
Số a
Số a
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
Ước
Ước
của a
của a
1; 5 1; 2; 3;6
Hãy so sánh mỗi số: 2; 3; 4; 5; 6
với 1. Cho biết số nào chỉ có hai
ước là 1 và chính nó?
<i><b>Gọi: 2; 3; 5 là các số nguyên tố.</b></i>
Các số nào có nhiều hơn 2 ước?
<i><b> Gọi: 4; 6 là hợp số. </b></i>
2.
2.
<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>
<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>
<b>nhỏ hơn 100:</b>
<b>nhỏ hơn 100:</b>
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. Hợp
số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều
hơn hai ước. 1; 2 1; 3 1; 2; 4
•Thế nào là số nguyên tố?
? Trong các số: 7; 8; 9, số
nào là số nguyên tố, số nào
là hợp số? Vì sao?
Số 0 và số 1 có phải là số
ngun tố khơng? Có phải là
hợp số không?
<i><b>*Chú ý:</b></i> a)Số 0 và số 1 không phải
là số nguyên tố và cũng không
là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
•Trong các số tự nhiên nhỏ hơn
10:
số nào là số nguyên tố, số
nào là hợp số?
2 3 5 7
0 1 4 6 8 9
<b>Bài tập: Trong các số sau số </b>
nào là số nguyên tố? Số nào là
hợp số:102; 513; 145; 11; 13 ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>Tiết 26:</b></i>
<i><b>Tiết 26:</b></i>
<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>
<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>
<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
1.
1.
<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>
<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>
2.
2.
<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>
<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>
<b>nhỏ hơn 100:</b>
<b>nhỏ hơn 100:</b>
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. Hợp
số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều
hơn hai ước.
<i><b>*Chú ý:</b></i> a)Số 0 và số 1 không phải là
số nguyên tố và cũng không là
hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7
2 3 4 5 6 7 8 9
11
10
20
30
40
50
60
70
80
90
21
31
41
51
61
71
81
91
12
22
32
42
52
62
72
82
92
13
23
33
43
53
63
73
83
93
14
24
34
44
54
64
74
84
94
15
25
35
45
55
65
75
85
95
16
26
36
46
56
66
76
86
96
17
27
37
47
57
67
77
87
97
18
28
38
48
58
68
78
88
98
19
29
39
49
59
69
79
89
99
2 3 4 5 6 7 8 9
11
10
20
30
40
50
60
70
80
90
21
31
41
51
61
71
81
91
12
22
32
42
52
62
72
82
92
13
23
33
43
53
63
73
83
93
14
24
34
44
54
64
74
84
94
15
25
35
45
55
65
75
85
95
16
26
36
46
56
66
76
86
96
17
27
37
47
57
67
77
87
97
18
28
38
48
58
68
78
88
98
19
29
39
49
59
69
79
89
99
•Ta được 25 số nguyên tố nhỏ
hơn 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17;
19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53;
59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Tiết 26:</b></i>
<i><b>Tiết 26:</b></i>
<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>
<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>
<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
1.
1.
<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>
<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>
2.
2.
<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>
<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>
<b>nhỏ hơn 100:</b>
<b>nhỏ hơn 100:</b>
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. Hợp
số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều
hơn hai ước.
<i><b>*Chú ý:</b></i> a)Số 0 và số 1 không phải là
số nguyên tố và cũng không là
hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7
Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn
100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19;
23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59;
61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó
<b>*Củng cố:</b>
<i><b>Bài 115 sgk: Các số sau là số </b></i>
nguyên tố hay là hợp số?
312; 213; 435; 417; 17; 43;
3311; 67.
•Các hợp số là: 312; 213; 435;
417; 3311.
•Số nguyên tố là: 67; 43; 17.
<i><b>Bài 116 sgk: Gọi P là tập hợp các </b></i>
số nguyên tố. Điền ký hiệu
hoặc vào ô vuông cho đúng:
83 P; 91 P;15 N; P N
;
<i><b>Bài 119sgk: Thay chữ số vào dấu </b></i>
* để được hợp số: 1* ; 3*
•Với số 1* thì * có thể là: 0; 2; 4;
5; 6; 8.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Ch
úc
m
ừn
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>
Học thuộc bài.Học thuộc bài.
Làm các bài tập: 117; 118; 120; 121; 122; 123 trang Làm các bài tập: 117; 118; 120; 121; 122; 123 trang
47; 48 sgk.
47; 48 sgk.
Xem Xem <i>bảng số nguyên tốbảng số nguyên tố</i> ( nhỏ hơn 1000 ) trang 128 ( nhỏ hơn 1000 ) trang 128
sgk.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Xin chân thành cảm ơn
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô và các em
</div>
<!--links-->