Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 14 So nguyen to Hop so Bang so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.09 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO</b>

<b>CHÀO</b>

<b>MỪNG</b>

<b>MỪNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC NƠNG </b>



<b>PHỊNG GIÁO DỤC NƠNG </b>



<b>SƠN</b>



<b>SƠN</b>



<b>TRƯỜNG THCS QUẾ LỘC</b>



<b>TRƯỜNG THCS QUẾ LỘC</b>



<i>Tổ: Tốn – Lý - CN</i>



<i>GV: Nguyễn Hoàng Tuấn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra:



Kiểm tra:



1.Tìm các ước của a trong bảng sau:



1.Tìm các ước của a trong bảng sau:



Số a



Số a

2

<sub>2</sub>

3

<sub>3</sub>

4

<sub>4</sub>

5

<sub>5</sub>

6

<sub>6</sub>



Ước của a




Ước của a

<sub>1; 3</sub>



1; 2; 4

1; 5



1; 2

<sub>1; 2; 3; 6</sub>



2. Nêu cách tìm ước, cách tìm bội của một số.



2. Nêu cách tìm ước, cách tìm bội của một số.



Ta có thể tìm ước của một số a (a >1) bằng cách lần lượt chia số a
cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số
nào, khi đó các số ấy là ước của a


Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần
lượt với:0; 1; 2; 3; …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 26:</b></i>



<i><b>Tiết 26:</b></i>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>



<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



1.



1.

<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>

<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>




Số a



Số a

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6


Ước



Ước



của a



của a

1; 5 1; 2; 3;6


Hãy so sánh mỗi số: 2; 3; 4; 5; 6


với 1. Cho biết số nào chỉ có hai


ước là 1 và chính nó?



<i><b>Gọi: 2; 3; 5 là các số nguyên tố.</b></i>


Các số nào có nhiều hơn 2 ước?


<i><b> Gọi: 4; 6 là hợp số. </b></i>



2.



2.

<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>

<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>


<b>nhỏ hơn 100:</b>



<b>nhỏ hơn 100:</b>



Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. Hợp
số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều



hơn hai ước. 1; 2 1; 3 1; 2; 4


•Thế nào là số nguyên tố?



? Trong các số: 7; 8; 9, số


nào là số nguyên tố, số nào


là hợp số? Vì sao?



Số 0 và số 1 có phải là số


ngun tố khơng? Có phải là


hợp số không?



<i><b>*Chú ý:</b></i> a)Số 0 và số 1 không phải
là số nguyên tố và cũng không
là hợp số.


b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:


•Trong các số tự nhiên nhỏ hơn


10:



số nào là số nguyên tố, số


nào là hợp số?



2 3 5 7


0 1 4 6 8 9


<b>Bài tập: Trong các số sau số </b>




nào là số nguyên tố? Số nào là


hợp số:102; 513; 145; 11; 13 ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 26:</b></i>



<i><b>Tiết 26:</b></i>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>



<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



1.



1.

<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>

<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>



2.



2.

<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>

<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>


<b>nhỏ hơn 100:</b>



<b>nhỏ hơn 100:</b>



Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. Hợp
số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều
hơn hai ước.


<i><b>*Chú ý:</b></i> a)Số 0 và số 1 không phải là
số nguyên tố và cũng không là
hợp số.



b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:


2; 3; 5; 7


2 3 4 5 6 7 8 9


11
10
20
30
40
50
60
70
80
90
21
31
41
51
61
71
81
91
12
22
32
42
52


62
72
82
92
13
23
33
43
53
63
73
83
93
14
24
34
44
54
64
74
84
94
15
25
35
45
55
65
75
85

95
16
26
36
46
56
66
76
86
96
17
27
37
47
57
67
77
87
97
18
28
38
48
58
68
78
88
98
19
29

39
49
59
69
79
89
99


2 3 4 5 6 7 8 9


11
10
20
30
40
50
60
70
80
90
21
31
41
51
61
71
81
91
12
22


32
42
52
62
72
82
92
13
23
33
43
53
63
73
83
93
14
24
34
44
54
64
74
84
94
15
25
35
45
55

65
75
85
95
16
26
36
46
56
66
76
86
96
17
27
37
47
57
67
77
87
97
18
28
38
48
58
68
78
88

98
19
29
39
49
59
69
79
89
99


•Ta được 25 số nguyên tố nhỏ
hơn 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17;
19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53;
59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 26:</b></i>



<i><b>Tiết 26:</b></i>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - </b>



<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



1.



1.

<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>

<b>Số nguyên tố. Hợp số:</b>



2.




2.

<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>

<b>Lập bảng các số nguyên tố </b>


<b>nhỏ hơn 100:</b>



<b>nhỏ hơn 100:</b>



Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. Hợp
số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều
hơn hai ước.


<i><b>*Chú ý:</b></i> a)Số 0 và số 1 không phải là
số nguyên tố và cũng không là
hợp số.


b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:


2; 3; 5; 7


Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn
100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19;
23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59;
61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.


Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó


<b>*Củng cố:</b>


<i><b>Bài 115 sgk: Các số sau là số </b></i>


nguyên tố hay là hợp số?



312; 213; 435; 417; 17; 43;
3311; 67.


•Các hợp số là: 312; 213; 435;
417; 3311.


•Số nguyên tố là: 67; 43; 17.


<i><b>Bài 116 sgk: Gọi P là tập hợp các </b></i>


số nguyên tố. Điền ký hiệu
hoặc vào ô vuông cho đúng:


83 P; 91 P;15 N; P N



;






<i><b>Bài 119sgk: Thay chữ số vào dấu </b></i>


* để được hợp số: 1* ; 3*


•Với số 1* thì * có thể là: 0; 2; 4;
5; 6; 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ch

úc




m

ừn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>



 Học thuộc bài.Học thuộc bài.


 Làm các bài tập: 117; 118; 120; 121; 122; 123 trang Làm các bài tập: 117; 118; 120; 121; 122; 123 trang


47; 48 sgk.


47; 48 sgk.


 Xem Xem <i>bảng số nguyên tốbảng số nguyên tố</i> ( nhỏ hơn 1000 ) trang 128 ( nhỏ hơn 1000 ) trang 128


sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xin chân thành cảm ơn



Xin chân thành cảm ơn



quý thầy cô và các em



</div>

<!--links-->

×