Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

SINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.57 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng các


thày giáo cơ giáo đến dự



giê häc h«m nay

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra :</b> Vai trò của các nguyên tố ho¸ häc


trong tế bào?


<sub>Đa l ợng :là những nguyên tố chủ yếu </sub>



cu to nờn cỏc

i

phõn t hu c nh



Prôtêin, cacbohidrat, lipit, axit


nucleic<sub> </sub>

xây dựng nên tế

bào.



<sub>Vi l ợng: không thể thiếu, TP cÊu tróc </sub>



b¾t bc cđa Enzim

….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TiÕt 8 : </b></i><b>Cácbohidrat (saccarit) và lipít</b>


<sub>I/ Cacbohidrat (Saccarit, đ ờng)</sub>


* Cacbohidrat là gì?


_ Hợp chất hữu cơ cấu tạo từ C,H,O theo c«ng
thøc chung (CH<sub>2</sub>O)<sub>n</sub>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1/CÊu tróc Cacbohidrat


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a,Monosaccrit (Đ ờng đơn)



Glucoz¬
Fructoz¬


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ã <sub>Có từ 3-7 nguyên tử Cácbon.</sub>
ã <sub>2 nhãm </sub>


_ Hexoz¬ ( 6 C ): Glucoz¬, Fructoz¬, Galactoz¬
_ Pentozơ ( 5C ): Ribozơ, Đeoxiribozơ


c im c bn v cấu trúc đ ờng đơn?


Phỉ biÕn vµ quan träng nhất là các loại đ ờng nào?


Tớnh cht ca ờng đơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/ Đisaccarit( Đ ờng đôi)


Gồm 2 phân tử đ ờng đơn cùng hay khác loại liên
kết bằng mối Glicozit.


Cấu trúc của đ ờng đôi ?


Đ ờng đôi khác
đ ờng đơn về
cấu trúc ở im



nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

OH
OH


OH


OH


CH<sub>2</sub>OH


O


Glucozơ


OH


o


o


CH<sub>2</sub>OH


OH


OH


CH<sub>2</sub>OH


Fructozơ



S hỡnh thnh ng ụi : Saccaroz


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c/ Polisaccarit ( Đ ờng đa )



<sub>Nhiều đ ờng đơn LK bằng mối Glicozit</sub>


VD : Xenlulo, Tinh bột, Kitin, Glicogen .<sub>Đặc điểm cấu tróc ® êng ®a?</sub>


Khác đ ờng đơn, đ ờng ụi im no?


Dựa vào cấu trúc
mạch chia đ ờng


đa thành mấy
nhóm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2/ Chức năng của cacbohidrát


Tên đ ờng Chức năng sinh học


Glicogen
Glucozo
Xenlulozo
Hecxozo (Fructozo)
Pentozo
(Ribozo, Deoxiribozo)


Cung cấp, dự trữ năng l
ợng



Nguyên liệu cho hô
hấp, cấu tạo AND,


ARN


Cấu tạo thành TB
thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II/ Lipit


Là hợp chất hữu cơ không tan trong n ớc, tan
trong dung môi hữu cơ ( Ête, Clorofooc,
Benzen)


Thành phần cấu tạo chủ yếu: C, H, O.
Lipit là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1/ CÊu tróc



a/ Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sáp



<sub>Mì: Glixeerol + axit bÐo (nhiỊu axit bÐo no )</sub>
<sub>DÇu: Glixerol + axit béo (nhiều axit beó không </sub>


no)


<sub>Sáp: R ợu khác Glixerol + l ợng nhỏ axit béo.</sub>


Thành phần cấu trúc


của mỡ, dầu, sáp?


Tớnh cht ca Lipit n gin?


Tính chất kị n ớc: các liên kết không phân cực
Tại sao về mùa lạnh khô
ng ời ta bôi sáp chống nẻ ?


Tại sao khuyên ăn dầu tốt hơn mì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b/ Lipit phøc t¹p: Photpholipit, Steroit


<b>Axit bÐo</b>


<b>Axit bÐo</b> <b>Glixerol</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Photpholipit


<sub>2 axit bÐo + 1 Glixerol + 1 nhóm </sub>


photphat


<sub>Một đầu a n ớc ( nhóm Photphat )</sub>
<sub>Một đầu kị n ớc ( axit béo )</sub>


* Steroit


Chứa các nguyên tử kết vòng: Colesteron, một sè
hoocmon …



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2/ Chøc năng của Lipit


Lipit có những chức năng gì?


Loại Lipit Chức năng sinh học
Photpholipit


Colesteron
Dầu


Mỡ


Hoocmon


Vitamin, sắc tố


Cấu tạo màng sinh học
Dự trữ năng l ợng, n ớc


Các chức năng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

DÊu hiƯu SS Caccbohidrat Lipit
1/ CÊu t¹o


2/ TÝnh chÊt


3/ Vai trß


C, H, O C, H, O ( Ýt)
Tan nhiỊu trong



n ớc, dễ thuỷ
phân


Không tan trong n
ớc, tan trong dung


môi hữu cơ
Cung cấp, dự


trữ NL cấu tróc
TB…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài học đến đây là kết thúc



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×