Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Cac dan toc Su phan bo dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN: ĐỊA LÍ </b>


<b>MƠN: ĐỊA LÍ </b>



<b> BÀI 9: </b>

<b>CÁC DÂN TỘC</b>



<b> SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm 2004 nước ta có s dố ân bao nhiêu? Số


dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở
Đông Nam Á?


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân, dân số nước ta
đứng thứ 3 trong các nước ở khu vực Đông Nam


Á.


Dân số nước ta tăng nhanh gây ra những khó
khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân
dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Các dân tộc:</b>



<b> BÀI 9: </b>


<b> </b>

<b>CÁC DÂN TỘC</b>



<b> SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Sau đây là tên một số dân tộc thiểu số:</b>



<b>Các dân tộc thiểu số</b>
<b>ở phía Bắc</b>


<b>Tày, Nïng, Th¸i, M êng, </b>
<b>Dao, Hoa, HMông, </b>
<b>Giáy</b>


<b>Các dân tộc thiểu số </b>
<b>ở miền Trung</b>


<b>Vân Kiều, Cơ-ho, </b>
<b>Khơ-mú, Ê-đê, Ba- na, </b>
<b>Gia-rai, Xơ - đăng, Chm, </b>


<b>Tà-ôi </b>


<b>Các dân tộc thiểu số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dân tộc Tày


Dân tộc Tày


Dân tộc Tày


Dân tộc Tày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D©n téc Nïng



D©n téc Nïng


D©n téc Nïng


D©n téc Nïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dân tộc Thái


Dân tộc Thái


Dân tộc Thái


Dân tộc Thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D©n téc M êng


D©n téc M êng


D©n téc M ờng


Dân tộc M ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dân tộc Tà - Ôi


Dân tộc Tà - Ôi


Dân tộc Tà - Ôi


Dân tộc Tà - Ôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dân tộc Vân Kiều


Dân téc V©n KiỊu


D©n téc V©n KiỊu


D©n téc V©n KiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dân tộc Ê - đê


Dân tộc Ê - đê


Dân tộc Ê - đê


Dân tộc Ê - đê


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D©n téc Ba - na


D©n téc Ba - na


D©n téc Ba - na


D©n téc Ba - na


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D©n téc Gia - rai


D©n téc Gia - rai


D©n téc Gia - rai



D©n téc Gia - rai


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D©n téc Chăm


Dân tộc Chăm


Dân tộc Chăm


Dân tộc Chăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dân tộc Khơ - me


Dân tộc Khơ - me


Dân tộc Khơ - me


Dân tộc Khơ - me


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Dân tộc Hoa


D©n téc Hoa


D©n téc Hoa


D©n téc Hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nước ta có bao nhiêu dân tộc?</b>



<b>Dân tộc nào có số dân đông nhất? </b>


<b>Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít </b>



<b>người sống ở đâu?</b>



<b>1. Các dân tộc:</b>



<i><b>-Nước ta có 54 dân tộc</b></i>

<b>.</b>



<i><b>- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông </b></i>


<i><b>nhất, sống tập trung chủ yếu các v</b></i>

<i><b>ùng</b></i>



<i><b>đồng bằng, ven biển. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DI N TÍCH ĐẤT TỰ NHỆ</b> <b>IÊN</b>

<b>2. Mật độ dân số: </b>



<b>Em hi u th n</b>

<b>ể</b>

<b>ế</b>

<b>ào là mật độ dân</b>

<b> s ?</b>

<b>ố</b>



<b>S ng</b>

<b>ố</b>

<b>ườ</b>

<b>i </b>



<b>s ng/km</b>

<b>ố</b>

<b>2</b>

<b>Ng</b>

<b>ườ</b>

<b>i</b>

<b>Km</b>

<b>2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ví dụ


Ví dụ


Dân số của huyện X năm 2004 :


Dân số của huyện X năm 2004 :


Tổng số dân: 45 000 người



Tổng số dân: 45 000 người


Diện tích đất tự nhiên: 100 km


Diện tích đất tự nhiên: 100 km2 2
Tính MĐDS của huyện


Tính MĐDS của huyện X năm 2004? X năm 2004?


Mật độ dân số của huyện X năm 2004 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004
(Người/km2)


Cam-pu-chia 72


Lào 24


Trung Quốc 135


Việt Nam 249


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004
(Người/km2)


Toàn thế giới 47


Cam-pu-chia 72


Lào 24



Trung Quốc 135


Việt Nam 249


Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Quan sát kỹ lược đồ SGK ở


Quan sát kỹ lược đồ SGK ở vvàà cho biết:cho biết:


-Những vùng nào có dân cư đơng đúc?


-Những vùng nào có dân cư đơng đúc?


-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?


-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?


Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư


Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư


của nước ta?


của nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Lược đồ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TD NÚI </b>



<b>BẮC</b> <b>DH NAMTRUNG </b>


<b>BỘ</b>


<b>TÂY</b>


<b>NGUYÊN</b> <b>ĐNB</b> <b>ĐBS.CL</b>
<b>ĐB </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Miền núi phía Bắc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- Dân cư nước ta phân bố khơng đồng </b>


<b>đều ...</b>



<b>- Dân cư tập trung đơng đúc ở các </b>


<b>đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở </b>


<b>vựng nỳi.</b>



ã

<b> - Khong ắ dõn s nc ta sng ở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> - </b>

<b>Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong </b>


<b>đó người Kinh (Việt) có số dân đơng nhất.</b>



<b> - Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập </b>


<b>trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển </b>


<b>và thưa thớt ở vùng núi. </b>



<b> - Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn</b>




<b> - </b>

<b>Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong </b>



<b>đó người Kinh (Việt) có số dân đơng nhất.</b>



<b> - Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập </b>


<b>trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển </b>


<b>và thưa thớt ở vùng núi. </b>



<b> - Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Nhiều tài nguyên</b>


<b>Thiếu lao động</b>
<b>Thừa lao động</b>


<b>Vùng núi</b>



<b>Dân cư thưa thớt</b>


<b>Đất chật</b>


<b>Đồng bằng, ven biển</b>


<b>Dân cư đơng đúc</b>


Hãy hồn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ
giữa các vùng, miền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×