Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT</b>
<b>ENZIM</b>
<b>VÀ CƠ</b>
<b>CHẾ TÁC</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>CỦA</b>
<b>ENZIM</b>
<b>1.Cấu trúc</b>
- Là chất xúc tác sinh học được tạo ra bởi cơ thể sống
- Bản chất là Pro
- Có vùng cấu trúc không gian đặc biệt (vùng lõm) chuyên liên kết với <i><b>cơ chất</b></i> (chất chịu
<i>tác dụng của enzim tương ứng) được gọi là <b>trung tâm hoạt động</b></i>
- Các dạng tồn tại trong tb : hòa tan, liên kết chặt chẽ với những bào quan xác định của tb
<b>2.Cơ chế hoạt động</b>
- Enzim + cơ chất enzim – cơ chất (hợp chất trung gian) enzim + sp pứ
<i>Vd : Pro + enzim </i> ---> các axit amin + enzim
<b>3.Đặc tính của enzim</b>
- <i><b>Hoạt tính mạnh</b></i> : 1 ptử enzim phân hủy thành hàng triệu cơ chất trong thời gian rất
ngắn
- <i><b>Tính chun hóa cao</b></i> : mỗi loại enzim chỉ tác dụng lên 1 cơ chất nhất định
Vd : Urêaza chỉ phân hủy urê trong nước tiểu
<b>4.Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim</b>
- <i><b>Nhiệt độ</b></i> : tăng tốc độ của enzim, mỗi loại enzim có 1 nhiệt độ tối ưu (VD : cơ thể người
30-400<sub>C / enzim)</sub>
- <i><b>Độ pH</b></i> : mỗi enzim có pH tối ưu riêng (VD : Amylaza 6,8 và Pepsin 2)
- <i><b>Nồng độ cơ chất</b></i> : với 1 lượng enzim xác định, nồng độ cơ chất tăng tốc độ phản ứng
xảy ra nhanh 1 lúc thì dừng lại
- <i><b>Nồng độ enzim</b></i> : với 1 lượng cơ chất xác định, nồng độ enzim càng cao thì tốc độ pứ xảy
ra càng nhanh. Tb có thể điều hịa tốc độ chuyển hóa vật chất = tăng, giảm nồng độ enzim
trong tb
- <i><b>Chất ức chế</b></i> : một số chất hóa học/ khi cần ức chế enzim nào đó có thể tạo ra chất ức chế
đặc hiệu cho enzim ấy (VD : DDT ức chất enzim hệ thần kinh)
<b>VAI TRỊ</b>
- Các pứ sinh hóa trong cơ thể xảy ra nhanh nhạy
- Thiếu enzim bất hoạt enzim cơ thể tồn đọng cơ chất gây độc cho cơ thể, bất hoạt
pứ phụ phát triển
<b>=> cơ thể bị bệnh rối loạn chuyển hóa</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
- Là q trình chuyển hóa năng lượng diễn ra trong mọi tb sống
- Các chất hữu cơ bị phân giải thành nhiều sp trung gian rồi cuối cùng đến CO2 và
H2O đồng thời giải phóng năng lượng dưới dạng ATP
- Ở tb nhân thực qt này diễn ra chủ yếu ở <i><b>ti thể</b></i>
* Phương trình tổng quát phân giải glucozo
C6H22O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + NĂNG LƯỢNG (ATP + NHIỆT NĂNG)
* <i><b>Bản chất</b></i> : là 1 chuỗi các pư oxi hóa khử sinh học ( pu enzim)
<b>GIAI ĐOẠN</b>
<b>1.ĐƯỜNG PHÂN</b>
- Xảy ra trong tb tương, không cần oxi
2 ptu ATP (4/ đã xài 2 để hoạt hóa ptu glucozo)
1 ptu glucozo 2 ptu axit piruvic (3 cacbon : CH3 – CO – COOH)
2 ptu NADH (nicotinamit adenin dinucleotit)
<b>2.CHU TRÌNH CREP</b>
- Axit piruvic đc tạo thành <i><b>chất nền ti thể</b></i> / bị oxi hóa axetyl – coenzimA
(C-C-CoA) giải phóng CO2 và NADH
2Axit piruvic 2Axetyl – CoA + 2CO2 + 2NADH
- Axetyl – CoA chu trình Crep
- Mỗi vịng chu trình Crep, 1 ptu axetyl – CoA / oxi hóa 2 ptu CO2, 1 ptu ATP, 1
ptu FADH2 và 3 ptu NADH
<b>3.CHUỖI TRUYỀN ELECTRON HÔ HẤP</b>
- Điện tử trong NADH và FADH2 chuyển tới oxi để tạo ra H2O, đồng thời tích lũy
nhiều ATP giúp tb thu đc nhiều ATP nhất
- Các thành phần của chuỗi hô hấp đc định vị trên <i><b>màng trong của ti thể</b></i>
Tóm Tắt
- Đường phân : 2 ATP
- Chu trình crep : 2ATP
- Chuỗi truyền điện tử : 34 ATP
tổng cộng 38 ATP
<b>QUÁ TRÌNH</b>
<b>PHÂN GIẢI</b>
<b>CÁC CHẤT</b>
<b>KHÁC</b>
cacbonhidrat
đường 6C – 5C
axit piruvic
axetyl – CoA
chu trình Crep
Pro Lipit
a.béo.glixerol
CO2
-NH2
Axit amin
Vận chuyển
điện tử
O2
ADT + P
Photphorin hóa
ATP
H2O
<b>QUANG TỔNG HỢP</b>
<b>KHÁI</b>
- Quang hợp : <i><b>tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ</b></i> (CO2 và H2O) nhờ năng lượng ánh
sáng do các sắc tố quang hợp hấp thụ được chuyển hóa và tích lũy ở dạng năng lượng hóa
học tiềm tàng trong các hợp chất hữu cơ của tb
- Diễn ra trong lục lạp
Phương trình :
CO2 + H2O ---> [CH2O] + O2
<b>ĐẶC</b>
<b>TRƯNG</b>
<b>* </b><i><b>Các loại sắc tố</b></i>
- 3 loại :
+ clorophyl (chất diệp lục)
+ carơtênơit (vàng, da cam, tím đỏ)
+ phicơbilin ở TV bậc thấp
- Các sắc tố quang hợp chỉ có ở : TV, tảo và 1 số vi khuẩn
<i><b>* Vai trò</b></i>
- Hấp thụ quang năng để thực hiện quá trình quang hợp
- Sắc tố phụ : bảo vệ chất diệp lục không bị phân hủy khi cường độ as quá cao
<i><b>* Tính chất 2 pha của quang hợp</b></i>
- TN Richto : dùng đèn nhấp nháy với tần số nhất định/ quang hợp có hiệu quả nhất
=> quang hợp có 2 pha : pha sáng và pha tối
<i><b>* Pha sáng của quang hợp</b></i>
- Xảy ra ở cấu trúc hạt (grana) của lục lạp, trong các túi dẹp (tilacôit)
- Xảy ra 2 q trình :
+ Quang lí : chất diệp lục + QAS dạng kích động e, sẵn sàng nhường điện tử
+ Quang hóa : chất diệp lục ở dạng kích động nhường năng lượng cho các chất khác 3
<i>quá trình liên tiếp nhau :</i>
Quang phân li nước : H2O 1/2O2 + 2H+ + 2e
- Tạo nên chất có tính khử mạnh : NADP+ +2H+ NADPH + H+
Tạo nên ATP : ADP + P ATP
<i><b>* Pha tối</b></i>
- Các pư tối ( không cần as) được xúc tác bởi 1 chuỗi enzim có trong chất nền (strôma) của
lục lạp ở cây xanh hoặc trong tb của vi khuẩn quang hợp
- Xảy ra quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ CO2/ kk và ATP, NADPH của pha sáng
- CO2 đi vào chu trình Canvin qua nhiều giai đoạn chất hữu cơ
Pha sáng ATP Pha tối
O2
CO2
CH2O
NADPH
H2O
APG (axit photphoglixeric)
h/ch 6 C ( rất k bền)
A<i>l</i>PG (anđêhit photphotglixêtic)
3 C
glucôzơ
RiDP (ribulôzơ 1,5 điphophat)
5C
CO2/kk ATP, NADPH
(từ pha sáng)
ADP, NADP+
<b>as</b>