Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

tai lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.96 KB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Ngán Chiên . Gv : Nông Hoàng
Liêm


<b>Lớp 7a . ngày dạy :. Tiết dạy:sí số :.</b>
<b>Lớp 7b . ngày dạy :. Tiết dạy:. sí sè :………….</b>


Tieát 2


<b>2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức: -Hs nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển </i>
vế” trong tập hợp số hữu tỉ


<i>2.Kú naờng: Coự kú naờng laứm caực pheựp coọng, trửứ soỏ hửừu tổ nhanh vaứ ủuựng </i>
<i>3.Thaựi ủoọ: năm đợc kĩ năng cộng , trừ số hữu tỉ .</i>


<b>II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH </b>
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk </i>
<i>2.Chuẩn bị của học sinh: sgk, thước thẳng, bảng con,…</i>
<b>III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>


Hs1: Biểu diễn 3; 3;21


4 3





 trên cùng một trục số


21
3
-3


4


0 1 2 3


-1
-2


-3


Hs2: So sánh23 và
4
5




(



2 2 10


3 3 15
4 12
5 15


  



  <sub></sub>







  <sub></sub>







vì –10 > -12 do đó


10 12 2 4


:


12 15 <i>hay</i> 3 5


  


 


)



HOẠT NG CA



THY HOT NG CA TRề


Nội dung bài dạy


Hủ1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trừ phân số đã được học ở
lớp 6? Qui tắc cộng trừ số
hữu tỉ cũng tương tự


-Nêu vận dụng ở sgk
-Đưa thêm vd: Tính


1 5


2 ;


2 6


 


-Gv cho hs giải quyết ?
1


Hđ2:


-Gv trình bày qui tắc
chuyển vế
-Gv lưu ý: đổi dấu số



hạng khi chuyển vế
+Nêu vận dụng ở sgk


+Đưa thêm ví dụ:


5 1


2
8 <i>x</i> 2


-Gv cho hs giải quyết ?2
+Câu a cách giải tương tự


câu a ở vd


+Câu b cách giải tương tự
câu a ở vận dụng


-Gv cho hs làm bài 6
(a,b); bài 8(a,c)
-Tổng đại số trong tập 


tương tự với tập 


-Gv lưu ý cho hs thấy lợi
ích của việc áp dụng các


-Hs: Cộng 2 phân số cùng
mẫu hoặc trừ 2 phân số cùng



mẫu dương ta thực hiện tử +
tử hoặc tử – tử (mẫu giữ


nguyeân)
?1



9 10


2 3 2 1


a.0,6+


-3 5 3 15 15


 


 


   


1 1 2 5 6 11


. ( 0, 4)


3 3 5 15 15


<i>b</i>       
Hs: nắm vững khi chuyển vế,


số hạng chuyển vế phải đổi
dấu (+ đổi thành -; – đổi
thành +)


+1 hs lên bảng giải quyết câu
a


+1 hs khác lên bảng giải
quyết câu b


-Lưu ý ở phần ví dụ câu b 5<sub>8</sub>
chuyển sang vế phải –x giữ
lại ở vế trái sau đó tìm x (x là
số đối của -x)


-Hs: Bt 6


caâu a: <sub>21 28</sub>11  4 ( 3)<sub>84</sub> <sub>84</sub>7
caâu b:


8 15 24 30 54
1


18 27 54 54


   


   


Hs: laøm bt 8


caâuc:


4 2 7 4 2 7 8 7 2
5 7 10 5 7 10 10 10 7


 


 <sub></sub> <sub></sub>      
 


Vídụ:


7 4 49 12 49 12 37 16


. 1


3 7 21 21 21 21 21


<i>a</i>       


3 3 12 3 9 1


. 3 3 2


4 4 4 4 4


<i>b</i>   <sub></sub> <sub></sub>     


 



1 5 5 5 15 5 20 10 1


. 2 3


2 6 2 6 6 6 3 3


<i>c</i>         


2)Qui taéc “chuyển vế”
Qui tắc: sgk


Ví dụ: Tìm x biết:


3 1
.
7 3
1 3
3 7
7 9
21
16
21
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 





5 1
. 2
8 2
5 5
2 8
20 5
8 8
25
8
1
3
8
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  

  



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tính chất giao hốn và
kết hợp trong việc tính
giá trị của các tổng đại số



-Gv cho 1 hs lên bảng
làm bt 6 câu a,b
-Gv cho 1 hs khác lên


bảng làm bt 8 caâu a,c


1 2 7 20 27
10 7 70 70




   


3, Củng cố, luyện tập chung Bài tập trắc nghiệm (bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ơ trống: (hợp tác nhóm)


a <sub>4</sub>3 11


4


 3


4


 5


8


b 1<sub>2</sub>  5<sub>2</sub> 13



4


5
8


a+b  1<sub>4</sub> 15


4


 21


2


5
4


a-b <sub>4</sub>5 5<sub>4</sub> -4 0


4 , dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lớp 7a . ngày dạy :. Tiết d¹y:……….. sÝ sè :………….
Líp 7b . ngày dạy :. Tiết dạy:... sí số :.


Tieỏt 3:


<b>NHN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<i><b>I.. Mục đích yêu cầu</b><b> :</b></i>


- kiÕn thøc :Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- kỹ năng : nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Luyeän tập.


- Hoạt động nhóm.
<i><b>III.</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>:


- GV: Bảng phụ ghi cơng thức.


- HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
<i><b>IV.</b><b>Tiến trình</b></i>:


1. Kiểm tra bài cũ (7’)


- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.


- Làm bài 16/SBT.
2. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY HOẠT ĐỘNG CỦATRỊ Néi dung bµi d¹y


Hoạt động 1 : Nhân hai
số hữu tỉ .


-GV : Để nhân hay chia
hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào ?



- Nêu tính chất của phép
nhân số hữu tỉ.


Hoạt động 2: Chia hai số
hữu tỉ


-GV: Gọi hai HS
làm ?/SGK


GV: cho nhËn xÐt


-HS: Viết chúng dưới
dạng phân số, áp dụng
qui tắc nhân hay chia
phân số.


HS : Phép nhân số hữu tỉ
có tính chất giao hốn,
kết hợp, nhân với 1,
nhân với số nghịch đảo.


- HS: lên bảng viết cơng
thức.


- HS :Làm bài tập ?.
HS; nhËn xÐt bµi ch÷a


1, Nhân hai số hữu tỉ :
Với x = a/b,y = c/d



x.y =<i><sub>b</sub>a</i> . <i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i>


2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=<i><sub>b</sub>a</i> , y= <i><sub>d</sub>c</i> (y≠0)


?


3,5 . (-1 5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv nhËn xÐt vµ Cho HS
đọc phần chú ý.


-HS : Đọc chú ý.


10
49


23
5


: (-2) =<sub>23</sub>5.<sub></sub>1<sub>2</sub> =
46


5


x : y=<i><sub>b</sub>a</i> :<i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>b</sub>a</i> . <i>d<sub>c</sub></i> =



<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>


.
.


Chú ý: SGK
3. Củng cố (15’) :


- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số
x,y ?


- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
4. Dặn dị:


- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trờng THCS Ngán Chiên . Gv : Nông Hoàng
Liêm


Lớp 7a : ngày dạy : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :……..
Líp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sÜ sè :……..


TiÕt 4 :


<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>


I . Mục đích yêu cầu :


- kiÕn thøc :Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.


- ù kỹ năng : cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính
chất của phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn.


- thái độ : có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn .
II Chuaồn bũ:


- GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số ngun a.
- HS: Bảng nhóm.


III. Tiến trình:


1. Kiểm tra bài cũ:( 10’)


 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.


 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; <sub>2</sub>1; -4
2. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CA giáo


viên HOT NG CA học sinh Nội dung bài dạy


Hot ng 1: Giỏ tr tuyt i
ca số hữu tỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

niệm GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu
GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1


- Hs phải rút được nhận xét.


- Laøm ?2.


Hoạt động 2:Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân


- GV: Trong thực tế khi cộng,
trừ, nhân, chia số thập phân
ta áp dụng qui tắc như số
nguyên


là khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số
hữu tỉ x là khoảng cách từ
điểm x đến điểm 0 trên trục
số.


- Làm ?1.


- Rút ra nhận xét:


Với mọi x є Q, ta ln có



| x |  0,| x | = |- x | ,
| x | x


- Laøm ?2.


- Hs: Để cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân ta viết


- GTTĐ của số hữu tỉ
x,kí hiệu


| x | , là khoảng cách từ
điểm x đến điểm 0 trên
trục số.


| x | = x neáu x  0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:


Với mọi x є Q, ta ln


| x |  0,| x | = |- x | ,
| x | x


?2.


a. x = <sub>7</sub>1
 | x | =



7
1


b. x = <sub>7</sub>1
 | x | =


7
1


c. x = -3<sub>5</sub>1
 | x | = 3


5
1


d. x = 0  | x | = 0


2.Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân:


Đọc SGK.
?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.


chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi áp dụng qui
tắc đã biết về phân số.


- Đọc SGK.


- Laøm ?3.


= -2,853


b. (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
3.Củng cố :


- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.


4. Dặn dò:


Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK.


Líp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .


Tieỏt 5:
LUYEN TAP
I . Mục đích yêu cầu :


- KiÕn thøc : Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.


- Luyeọn kyừ : naờng so saựnh, tỡm x, tớnh giaự thũ bieồu thửực, sửỷ duùng maựy tớnh.
- Thái độ : Phaựt trieồn tử duy qua caực baứi toaựn tỡm GTLN, GTNN cuỷa moọt



biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS: Bảng nhóm,máy tính.
III. Tiến trình lªn líp :


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>2, bµi míi :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY HOẠT ĐỘNG CATRề


Nội dung bài dạy


Hot ng 1: Tớnh giỏ tr
biu thức .


-GV: Yêu cầu Hs đọc đề
và làm bài 28/SBT


- Cho Hs nhắc lại qui tắc
dấu ngoặc đã học.


- Yêu cầu Hs nói cách
làm bài 29/SBT.


- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.



Mời đại diện 2 nhóm
lên trình bày,kiểm tra
các nhóm cịn lại.


- Hs đọc đề,làm bài vào
tập.


4 Hs leân bảng trình
bày.


- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc
có dấu trừ đằng trước thì
dấu các số hạng trong
ngoặc phải đổi dấu.Nếu
có dấu trừ đằng trước thì
dấu các số hạng trong
ngoặc vẫn để nguyên.
- Hs: Tìm a,thay vào
biểu thức,tính giá trị.
_ Hoạt động nhóm.


Bài 28/SBT:


A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +
3,1)


= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0


B = (5,3 – 2,8) – (4 +


5,3)


= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8


C = -(251.3 + 281) +
3.251 – (1 – 281)


= -251.3 - 281 + 3.251
– 1 + 281


= -1


D = -(<sub>5</sub>3 + <sub>4</sub>3 ) – (- <sub>4</sub>3 +
5


2
)


= -<sub>5</sub>3 - <sub>4</sub>3 + <sub>4</sub>3 -<sub>5</sub>2
= -1


Baøi 29/SBT:


P = (-2) : (<sub>2</sub>3 )2<sub> – </sub>


(-4
3


).


3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 2: Sử dụng
máy tính bỏ túi .


- GV: Hướng dẫn sử
dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm
GTLN,GTNN(22’)
- Hoạt động nhóm bài
25/SGK.


- Làm bài 32/SBT:


Tìm GTLN: A = 0,5 -|x –
3,5|


-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:


C = 1,7 + |3,4 –x|


-Hs: Nghe hướng dẫn.
- thực hành.


- Hoạt động nhóm.



Với


a = 1,5 =<sub>2</sub>3 ,b = 0,75 =
-4


3


Baøi 24/SGK:


a. (-2,5.0,38.0,4) –
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77


b. [20,83).0,2 +
(-9,17).0,2]


= 0,2.[20,83) +
(-9,17)


= -2


Bài 32/SBT:


Ta có:|x – 3,5|  0
GTLN A = 0,5 khi |x –
3,5| = 0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:


Ta có: |3,4 –x|  0


GTNN C = 1,7 khi : |3,4
–x| = 0 hay x = 3,4
3, cñng cè :


4, Dặn dò :


- Xem lại các bài tập đã lm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sÜ sè :…….v¾ng ……….


Tiết 6 :


LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu :


- kiÕn thøc : HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu t.
- kĩ năng : Nm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ
của lũy thừa.


- thái độ : Coự kyừ naờng vaọn duùng caực kieỏn thửực vaứo tớnh toaựn.
II. Chuaồn bũ của giáo viên và học sinh :


- GV : Bảng phụ ghi các công thức.
- HS : bảng nhóm,máy tính.


III. Tiến trình lªn líp :
1. Kiểm tra bài cũ :


- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?


- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
2. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY HOẠT ĐỘNG CỦATRÒ


Néi dung bài dạy


Hot ng 1: Ly tha
vi s m t nhiên .
-GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự
nhiên hãy ĐN lũy thừa


-Hs: lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x là tích của n
thừa số bằng nhau,mỗi


1.Lũy thừa với số mũ tự
nhiên:


- ÑN: SGK/17
xn<sub> = x.x.x…x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bậc n(n

N,n > 1) của


số hữu tỉ x.



-GV: Giới thiệu các qui
ước.


- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.


Hoạt động 2 :Tích và
thương của hai lũy thừa
cùng cơ số .


-GV : Cho a

N,m,n



N


m  n thì:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>


am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>


-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.


Tương tự với x

<sub> Q,ta </sub>


coù:


xm<sub> . x</sub>n<sub> = ?</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> = ?</sub>



-Laøm ?2


Hoạt động 3: Lũy thừa
của lũy thừa .


thừa số bằng x.


- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.


-Hs : phaùt bieåu.


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


-Laøm ?2


- Hs làm vào bảng.


- Qui ước:


x1<sub> = x, x</sub>0<sub> = 1.</sub>


- Nếu x = <i><sub>b</sub>a</i> thì :


xn<sub> = ( </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


)n <sub>= </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


. <i><sub>b</sub>a</i> .<i><sub>b</sub>a</i> ...


<i>b</i>
<i>a</i>


= an<sub>/b</sub>n


?1


(-0,5)2<sub> = 0,25</sub>


(-<sub>5</sub>2 )2<sub> = -(</sub>


125
8


)
(-0,5)3 <sub>= -0,125</sub>


(9,7)0<sub> = 1</sub>



2.Tích và thương của hai
lũy thừa cùng cơ số:
Với x

Q,m,n

N


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


( x 0, m  n)


?2


a. (-3)2 <sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = </sub>


(-3)5


b. (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV:Yêu cầu HS làm
nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy
thừa của lũy thừa ta làm
như thế nào?


- Laøm nhanh ?4 vào


sách.


-GV đưa bài tập điền
đúng sai:


1. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>12


2. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>7


- Khi nào thì am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m.n


nhân hai số mũ. ( xm<sub>)</sub>n <sub> = x</sub>m.n


Chú ý:


Khi tính lũy thừa của một
lũy thừa, ta giữ nguyên
cơ số và nhân hai số mũ.


3.Củng cố:


- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.


- Hoạt động nhóm bài 27,28,29/SGK.


- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Dặn dị:


- Học thuộc qui tắc,cơng thức.



- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.


Líp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .


Tieỏt 7:


LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- kĩ năng : Coự kyừ naờng vaọn duùng caực qui taộc ủeồ tớnh nhanh.
-thái độ : rèn luyên tính cẩn thận chính xác .


- thái độ : Coự kyừ naờng vaọn duùng caực kieỏn thửực vaứo tớnh toaựn .
II. Chuaồn bũ của giáo viên và học sinh :


- GV: SGK,bảng công thức.
- HS: SGK,bảng nhóm.
III. Tiến trình lªn líp :


1. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu ĐN và viết cơng thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.


2. Bi mi:


HOT NG CA
THY



HOT NG CA
TRề


Nội dung bài dạy


Hot động 1: Lũy thừa
của một tích


-GV: Đưa bài tập:
Tính nhanh: (0,125)3<sub>. 8</sub>3


-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta làm như
thế nào?


- Lưu ý: Cơng thức có
tính chất hai chiều.
Hoạt động 2: Lũy thừa
của một thương .


- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận
xét để lập công thức.
- Làm ?4


- Làm ?5


- Làm ?1.



- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta có thể
nâng từng thừa số lên lũy
thừa đó rồi nhân các kết
quả tìn được.


- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.


1.Lũy thừa của một tích:
( x.y)n <sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>m


Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
?2


a. (1<sub>3</sub>)5<sub> . 3</sub>5<sub> = (</sub>


3
1


.3)5<sub> = 1</sub>


b. (1,5)3<sub> . 8 = (1,5)</sub>3<sub> . 2</sub>3


= (1,5.2)3<sub> = </sub>


27



2.Lũy thừa của một
thương:


( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


( y0)
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy
thừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Laøm ?5


2
2


24
72


= ( <sub>24</sub>72 )2 <sub>= 3</sub>2<sub> = 9</sub>


 


 3
3



5
,
2


5
,
7


= <sub>2</sub>7<sub>,</sub><sub>5</sub>,53




 


= (-3)3


= -27
27


153


= 3
3


3


15 <sub>= 5</sub><sub>3</sub><sub> = 125</sub>
?5



a. (0,125)3<sub>. 8</sub>3<sub> = </sub>


(0,125.8)3<sub>= 1</sub>


b. (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4


= 81


3.Củng cố:


- Nhắc lại 2 cơng thức trên.


- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
4. Dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Líp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .


Tieỏt 8:
LUYEN TAP
I. Mục đích yêu cầu:


-kiÕn thøc :Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của
lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương.


- kyừ naờng : Reứn luyeọn kyừ naờng vaọn dúng vaứo caực dáng toaựn khaực nhau.
- thái độ : Coự kyừ naờng vaọn duùng caực kieỏn thửực vaứo tớnh toaựn .


II. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh :


- GV: Bảng tổng hợp các công thức.
- HS: Bảng nhóm.


III. Tiến trình lªn líp :
1. Kiểm tra bài cũ:


- Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học.
- Làm bài 37c,d/SGK.


- GV cho Hs nhận xét và cho điểm.
2. Bi mi:


HOT NG CA
THY


HOT NG CA
TRề


Nội dung bài dạy


Hot động 1: Tính giá trị
biểu thức.


- Cho Hs làm bài


- Hs lên bảng trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.



Hoạt động 2: Viết biểu
thức dưới dạng lũy thừa
- Yêu cầu Hs đọc
đề,nhắc lại công thức
nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số.


- Laøm


40/SBT,45a,b/SBT


- Hs đọc đề,nhắc lại
cơng thức.


- Làm


40/SBT,45a,b/SBT


a. <sub>7</sub>3 1<sub>2</sub>





 =
14
13






 <sub>= </sub>
196
169


c. 5 5
4
4
4
.
25
20
.
5


= <sub>25</sub>54<sub>.</sub><sub>4</sub>.204<sub>.</sub><sub>25</sub><sub>.</sub><sub>4</sub>
4
4


= .<sub>100</sub>1
4
.
25
20
.
5 4






 <sub> = </sub>
100
1


d. <sub>3</sub>105





  <sub>.</sub> 4
5
6





 
=   
 4


5
4
5
5
.


3
6
.
10 


=

5

4


4
4
5
5
5
.
3
3
.
2
.
5
.
2 


=  2<sub>3</sub>9.5
= -8531<sub>3</sub>
Baøi 40/SBT


125 = 53<sub>, -125 = (-5)</sub>3


27 = 33<sub>, -27 = (-3)</sub>3



Baøi 45/SBT


Viết biểu thức dưới dạng
an


a. 9.33<sub>.</sub>


81
1


.32


= 33<sub> . 9 . </sub>


2


9
1


.9
= 33


b. 4.25<sub>:</sub>


4
3


2
2


= 22<sub>.2</sub>5<sub>:</sub>


4
3


2
2


= 27<sub> : </sub>


2
1


= 28


Baøi 42/SGK
 


81
3 <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động 3: Tìm số
chưa biết


- Hoạt động nhóm bài
42/SGK


- Cho Hs nêu cách làm
bài và giải thích cụ thể
bài 46/SBT



Tìm tất cả n є N:


2.16  2n  4
9.27  3n  243


-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đưa chúng về
cùng cơ số.


 (-3)n = (-3)7
 n = 7


8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>




<i>n</i>









2
8 = 4
 4n = 41
 n = 1


Baøi 46/SBT
a. 2.16  2n  4
 2.24  2n  22
 25  2n  22
 5  n  2


 n <sub>є</sub> {3; 4; 5}
b. 9.27  3n  243
 35  3n  35
 n = 5


3. Củng cố:


Cho Hs làm các bài tập sau:


3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a. 9.34<sub> . 3</sub>2<sub> . </sub>


27
1


b. 8. 26<sub> .( 2</sub>3<sub> . </sub>


16
1


)
3.2 Tìm x:


a. | 2 – x | = 3,7 b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0


3.3 Tìm GTLN:


A = 8,7 - | x- 4 |
B = -| 4,8 – x | - 2
3.4 Tìm GTNN:
C = 1,7 + | 4 – x |
D = | x + 3,3 | - 5
4. Daën doứ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*************************************************************************
************


Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sÜ sè :…….v¾ng ……….


Tiết 9:
TỈ LỆ THỨC
I. Mục đích yêu cầu:


- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức,name vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
II. Chun b ca giáo viên và học sinh :


- GV: Baûng phụ ghi các tính chất.
- HS: bảng nhóm.


III.Tiến trình:



1. Kiểm tra bài cũ:


- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh: <sub>15</sub>10 vaø <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>


2. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY HOẠT NG CATRề


Nội dung bài dạy


Hot ng 1: nh ngha


- t vấn đề: hai phân số
15


10


và <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:<sub>15</sub>10 =


7
,
2


8
,
1



Là một tỉ lệ thức.


Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho
vài VD.


- HS: Tỉ lệ thức là đẳng
thức của hai tỉ số <i><sub>b</sub>a</i> =


1.Định nghóa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng,
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ
thức?


- Yêu cầu làm ?1


Hoạt động 2: Tính chất.
-Đặt vấn đề: Khi có <i><sub>b</sub>a</i> =


<i>d</i>
<i>c</i>


thì theo ĐN hai phân
số bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này
cịn đúng với tỉ lệ thức
khơng?



- Làm ?2.


- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được các tỉ lệ thức
nào?


<i>d</i>
<i>c</i>


- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.


b,c : trung tỉ.
-Làm ?1


- HS: Tương tự từ tỉ lệ
thức


<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> ta có thể suy ra
a.d = b.c


-Laøm ?2.


- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d



0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
<i>b</i>


<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> ; <i>a<sub>c</sub></i> = <i><sub>d</sub>b</i>


<i>b</i>
<i>d</i>


= <i><sub>a</sub>c</i> ; <i>d<sub>c</sub></i> = <i><sub>a</sub>b</i>


a.<sub>5</sub>2 :4 = <sub>10</sub>1 , <sub>5</sub>4 : 8 = <sub>10</sub>1


5
2


:4 = <sub>5</sub>4 : 8
b. -3<sub>2</sub>1:7 = <sub>2</sub>1
-2<sub>5</sub>2 : 71<sub>5</sub> = <sub>3</sub>1


 -3


2
1


:7  -2
5


2


: 71<sub>5</sub>
(Không lập được tỉ lệ
thức)


2.Tính chất :
Tính chất 1 :


Nếu <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> thì a.d=b.c
Tính chất 2 :


Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d
0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:


<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> ; <i><sub>c</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>b</i>


<i>b</i>
<i>d</i>


= <i><sub>a</sub>c</i> ; <i>d<sub>c</sub></i> = <i><sub>a</sub>b</i>


3. Củng cố :


- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4. Dặn dò :


- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.


Líp 7a : ngµy dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .


Tieỏt 11:


Baứi 8: TNH CHAT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục đích yêu cầu:


- kiªn thøc : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- kĩ năng :Vn dng cỏc tớnh chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.


- thái độ : Bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa tổ leọ thửực vaứo giaỷi caực baứi taọp.
II. Chuaồn bũ:


- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm.
III. Tiến trình:


1.Kiểm ta bài cũ :


- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức <sub>4</sub>2 = <sub>6</sub>3 .


Hãy so sánh các tỉ số <sub>4</sub>2<sub></sub><sub>6</sub>3 và <sub>4</sub>2<sub></sub> <sub>6</sub>3 với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
2. Bài mới:



HOẠT ĐỘNG CA


THY HOT NG CA TRề


Nội dung bài dạy


Hot ng 1: Tính chất cơ
bản của dãy tỉ số .


- GV : Yêu cầu Hs xem lại
BT phần Ktrabài cũ.


- HS:


<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub> <i><sub>d</sub>c</i>


1.Tính chất cơ bản của dãy
tỉ số:


<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nếu ta có <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> thì ta
suy ra được các tỉ số nào
bằng nhau?



- Cho Hs đọc phần CM
trong SGK và tương tự cho
các em hoạt động nhóm C
M tính chất mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau.
- Cho Hs phát biểu thêm
các tỉ số khác bằng với các
tỉ số trên .


Hoạt động 2: Chú ý .
- GV cho Hs biết ý nghĩa
của dãy tỉ số và cách viết
khác của dãy tỉ số.


- Laøm ?2


- HS: Tham khảo cách giải
và hoạt động nhóm.


- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.


Mở rộng:


<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> = <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub><i>e<sub>f</sub></i> =
<i>f</i>



<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>








(Giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)


2. Chú ý:


Khi có dãy tỉ số <sub>2</sub><i>a</i> = <sub>3</sub><i>b</i> =


5
<i>c</i>


ta nói các số a,b,c tỉ lệ
với 2; 3; 5


?2.


Gọi số học sinh của ba lớp
7A,7B,7C lần lượt làa,b,c.


Ta có: <sub>8</sub><i>a</i> = <sub>9</sub><i>b</i> = <sub>10</sub><i>c</i>


3. Củng cố :


- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK.


- Hoạt động nhóm bài 57/SGK .
4.Dặn dị:


- Học tớnh chaỏt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy :……… sÜ sè :…….v¾ng ………….


Tiết 12:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:


- kiªn thøc : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng
các tính chất đó vào giải các bài tp.


- kĩ năng :Rốn luyn kh năng trình bày một bài tốn.


- Thái độ : vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa tổ leọ thửực vaứo giaỷi caực baứi taọp.
II. Chuaồn bũ:


- GV: Bảng phụ ghi thêm một số bài tập.
- HS: Bảng nhóm.



III. Tiến trình lªn líp :
1.Kiểm tra bài cũ:


- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số baèng nhau.
- Laøm baøi 76/SBT.


2. Bài mới:


HOẠT NG CA


THY HOT NG CA TRề


Nội dung bài dạy


- Yeõu cầu HS nêu cách làm
bài 60/SGK.


- Gọi hai Hs lên bảng làm
60a,b.


- Lớp nhận xét.


- HS : Nêu cách laøm.


- 2 Hs lên bảng,cả lớp làm
vào tập.


Baøi 60/SGK


a. (<sub>3</sub>1.x) : <sub>3</sub>2 = 1 <sub>4</sub>3 : <sub>5</sub>2


(<sub>3</sub>1 .x) : <sub>3</sub>2 = 4<sub>8</sub>3


<sub>3</sub>1 .x = 4<sub>8</sub>3. <sub>3</sub>2
<sub>3</sub>1 .x = 5<sub>24</sub>1
x = 15<sub>8</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV : Cho Hs đọc đề bài
79,80/SBT và cho biết cách
làm.


- Cho Hs đoc đề bài
61,62/SGK và cho biết
cách làm.


- Cho Hs tìm thêm các cách
khác nữa.


- Hs : đọc đề và nêu cách
làm.


- Hoạt động nhóm.


0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15


x = 1,5
Bài 79/SBT
Ta có :


2


<i>a</i>


= <sub>3</sub><i>b</i> = <sub>4</sub><i>c</i> =<i>d</i><sub>5</sub>


=<i>a</i><sub>2</sub><sub></sub><i>b</i><sub>3</sub><sub></sub><i>c</i><sub>4</sub><sub></sub><sub>5</sub><i>d</i> = <sub>14</sub>42 = -3
 a = -3.2 = -6


b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
Baøi 80 /SBT


2
<i>a</i>


= <sub>3</sub><i>b</i> = <sub>4</sub><i>c</i>


2
<i>a</i> <sub> = </sub>


6
2<i>b</i> <sub>= </sub>


12
3<i>c</i>


=<i>a</i><sub>2</sub><sub></sub>2<sub>6</sub><i>b</i><sub></sub><sub>12</sub>3<i>c</i> = <sub></sub>20<sub>4</sub> = 5
 a = 10



b= 15
c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :


8
<i>x</i>


= <sub>12</sub><i>y</i> = <sub>15</sub><i>z</i> =<sub>8</sub><i>x</i><sub></sub><sub>12</sub><i>y</i><sub></sub><sub>15</sub><i>z</i>
= 10<sub>5</sub> = 2


 x = 16
y = 24
z = 30
Baøi 62/SGK


2
<i>x</i>


= <sub>5</sub><i>y</i> = k


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hs đọc đề bài 63/SGK
- GV hướng dẫn trước khi
hoạt động nhóm


- Hoạt động nhóm.
- Làm bài 64/SGK.


- Hs đọc đề



- Nghe GV hướng dẫn.
- Hoạt động nhóm.
- làm bài 64/SGK.


 k = 1
 x = 2, y = 5
x = -2, y = -5
Baøi 64/SGK


Gọi số học sinh của 4
khối 6,7,8,9 lần lượt
là a,b,c,d.


Ta coù :
9
<i>a</i>


=<sub>8</sub><i>b</i> =<sub>7</sub><i>c</i> =<i>d</i><sub>6</sub> =<i>b</i><sub>8</sub><sub></sub> <sub>6</sub><i>d</i> =
35


 a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4
khối 6,7,8,9 lần lượt là
315hs,280hs,245hs,210hs.
3.Dặn dò:


- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.


- Làm bài 81,82,83/SBT.


4.Dỉn dß :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Líp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .


<i>Tit 13</i>


<b>SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN .</b>


<b>SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOAØN</b>
<i><b>I </b></i><b> / Mục tiêu</b><i><b> :</b></i>


<i><b>- Kiến thức : </b></i>Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn , số thập phân vơ
hạn tuần hồn. BiÕt ý nghĩa ca vic làm tròn số


<i><b>- Kyừ naờng : </b></i>vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số .


<i><b>- Thái độ : </b></i>Học sinh biết áp dụng kiến thức vào thực tế và u thích mơn học .
<b>II/. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh .</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập và công thức.
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm .
III. Tiến trình lªn líp :


1.Kiểm tra bài cũ:


Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ?
2. Bài mới :



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
<i><b>Hoaùt ủoọng 1:Soỏ thaọp phãn hửừu hán, soỏ thaọp phãn võ hán tuần hoaứn:</b></i>


Số thập phân 0,35 và 1,
18 gọi là số thập phân
hữu hạn vì khi chia tử cho
mẫu của phân số đại diện
cho nó đến một lúc nào
đó ta có số dư bằng 0 .


Hs viết các số dưới dạng số
thập phân hữu hạn, vô hạn
bằng cách chia tử cho mẫu :


<b>1/ Số thập phân hữu</b>
<b>hạn , số thập phân</b>
<b>vô hạn tuần hoàn :</b>
<i><b>VD : </b></i>


a/


.
18
,
1
50
59
;
35


,
0
20


7





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Số 0,5333… gọi là số thập
phân vơ hạn tuần hồn vì
khi chia 8 cho 15 ta có
chữ số 3 được lập lại mãi
mãi khơng ngừng .


Số 3 đó gọi là chu kỳ của
số thập phân 0,533…
Viết các phân số sau dưới
dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn và chỉ ra chu
kỳ của nó :


?
8
7
;
20
19
;
25


12
;
15
16
;
24
17
;
13
14
;
3
7
875
,
0
8
7
;
95
,
0
20
19
;
48
,
0
25
12

)
6
(
0
,
1
15
16
);
3
(
708
,
0
24
17
)
076923
(
,
1
13
14
);
3
(
,
2
...
333

,
2
3
7








 gọi là số thập phân


hữu hạn )


b/ 0,5333....
15


8

0,5(3)


Số 0,533… gọi là số
thập phân vô hạn
tuần hồn có chu kỳ
là 3 .


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b><i><b>Nhận xét :</b></i>
Nhìn vào các ví dụ về số


thập phân hữu hạn , em
có nhận xét gì về mẫu
của phân số đại diện cho
chúng ?


Gv gợi ý phân tích mẫu
của các phân số trên ra
thừa số nguyên tố ?


Có nhận xét gì về các
thừa số nguyên tố có
trong các số vừa phân tích
?


Xét mẫu của các phân số
còn lại trong các ví dụ
trên?


Hs nêu nhận xét theo ý mình .


Hs phân tích :


25 = 52<sub> ; 20 = 2</sub>2<sub>.5 ; 8 = 2</sub>3


Chỉ chứa thừa số nguyên tố 2
và 5 hoặc các luỹ thừa của 2
và 5 .


24 = 23<sub>.3 ;15 = 3.5 ; 3; 13 .</sub>



xét mẫu của các phân số
trên,ta thấy ngoài các thừa số
2 và 5 chúng còn chứa các
thừa số ngun tố khác .


Hs nêu kết luận .


<b>2/ Nhận xét :</b>


Nếu một phân số tối
giản với mẫu dương
mà mẫu khơng có
ước ngun tố khác
2 và 5 thì phân số đó
viết được dưới dạng
số thập phân hữu
hạn .


Nếu một phân số tối
giản với mẫu dương
mà mẫu có ước
nguyên tố khác 2 và
5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số
thập phân vơ hạn
tuần hồn .


<i><b>VD :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Qua việc phân tích trên,


em rút ra được kết luận gì
?


Làm bài tập ?.


Gv nêu kết luận về quan
hệ giữa số hữu tỷ và số
thập phân.


thập phân hữu hạn :
72


,
0
25
18




9
8


chỉ viết được dưới
dạng số tp vơ hạn
tuần hồn 0,(8)


9
8


 .



<i><b>Mỗi số thập phân vô</b></i>
<i><b>hạn tuần hoàn đều</b></i>
<i><b>là một số hữu tỷ .</b></i>
<i><b>Kết luận :</b></i>Học sách .
<i><b>3, Củng cố</b></i>


Nhắc lại nội dung bài học .
Laứm baứi taọp 65; 66 / 34


<i><b>4, Dặn dò :</b></i> Học thuộc bài và giải bài tập 67; 68 / 34


*******************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :…….v¾ng ………….


<i>Tiết 14</i>


<b>lun tËp</b>


<i><b>I</b></i><b> / Mục tiêu :</b>


<i><b>Kiến thức : </b></i>Củng cố cách xét xem phân số như thế nào thì viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn .


<i><b>Kỹ năng : </b></i>Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn và ngược lại .


<i><b>Thái độ : </b></i>Chú ý học bài và u thích mơn hc
<b>II /. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh .</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập và công thức.
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm .
<b>III / . Tiến trình lªn líp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết được dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn ?


Xét xem các phân số sau có viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
?
8
11
;
20
9
;
15
4
;
25
12
;
27
16


Nêu kết luận về quan hệ giữa số hưũ tỷ và số thập phân ?
2. Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
baứi 68



Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs xác định
xem những phân số nào
viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn? Giải
thích?


Những phân số nào viết
được dưới dạng số thập
phận vơ hạn tuần hồn ?
giải thích ?


Viết thành số thập phân
hữu hạn, hoặc vơ hạn
tuần hồn ?


Gv kiểm tra kết quả và
nhận xét.


bài 69


Gv nêu đề bài .


Trước tiên ta cần phải
làm gì ?


Dùng dấu ngoặc để chỉ


Hs xác định các phân số


35
14
;
20
3
;
8
5 
viết được
dưới


dạng số thập phân hữu
hạn .


Các phân số ; <sub>12</sub>7
22
15
;
11


4 


viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần
hồn và giải thích .


Viết ra số thập phân hữu
hạn, vơ hạn tuần hoàn
bằng cách chia tử cho
mẫu .



Trước tiên, ta phải tìm
thương trong các phép
tính vừa nêu .


Hs đặt dấu ngoặc thích
hợp để chỉ ra chu kỳ của
mỗi thương tìm được .


Baøi 68


a/ Các phân số sau viết
được dưới dạng số thập
phân hữu hạn:


5
2
35
14
;
20
3
;
8
5



,vì mẫu chỉ
chứa các thừa số nguyên


tố 2;5.


Các phân số sau viết
được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn :


12
7
;
22
15
;
11
4 


, vì mẫu cịn
chứa các thừa số nguyên
tố khác 2 và 5.


b/
)
81
(
6
,
0
22
15
);
36


(
,
0
11
4
4
,
0
5
2
;
15
,
0
20
3
;
625
,
0
8
5







Baøi 69


Dùng dấu ngoặc để chỉ
rỏ chu kỳ trong số thập
phân sau ( sau khi viết ra
số thập phân vơ hạn tuần
hồn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ra chu kỳ của số vừa tìm
được ?


Gv kiểm tra kết quả .
bài 70


Gv nêu đề bài.
Đề bài yêu cầu ntn?
Thực hiện ntn?


Gv kiểm tra kết quả .
bài 71


Gv nêu đề bài .


Gọi hai Hs lên bảng
giải .


Gv kiểm tra kết quả .


Đề bài yêu cầu viết các
số thập phân đã cho dưới
dạng phân số tối giản .


Trước tiên, ta viết các số
thập phân đã cho thành
phân số .


Sau đó rút gọn phân số
vừa viết được đến tối
giản .


Tiến hành giải theo các
bước vừa nêu .


Hai Hs lên bảng , các Hs
còn lại giải vào vở .


Hs giải và nêu kết luận.
Học sinh nhắc lại cách
giải


Bài 70


Viết các số thập phân
hữu hạn sau dưới dạng
phân số tối giản :


25
78
100
312
12
,


3
/
25
32
100
128
28
,
1
/
250
31
1000
124
124
,
0
/
25
8
100
32
32
,
0
/















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Baøi 71


Viết các phân số đã cho
dưới dạng số thập phân :


)
001
(
,
0
...
001001
,
0
999
1


)
01
(
,
0
...
010101
,
0
99
1





<i><b>3:</b><b>Củng cố </b></i>: Nhắc lại cách giải các bài tập trên .
<i><b>4: Dặn dò: </b></i> Làm bài 91,92/SBT .


**************************************************************
Líp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh có khái niệm về làm tròn số,biết ý nghĩa của việc làm
tròn số trong thực tế.


<i><b>Kỹ năng :</b></i> Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số.


<i><b>Thái độ </b></i>: Biết vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
<i><b>II /</b></i><b> Chuẩn bị:</b>



- GV: Bảng phụ ghi VD.


- HS: Máy tính,bảng phụ,sưu tầm vài VD trong thực tế.
<b>III / . Tiến trình lªn líp :</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân.
- Làm bài 91/SBT.


2. Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Ví dụ:</b></i>


Gv nêu ví dơ a .
Xét soá 13,8.


Chữ số hàng đơn vị là?
Chữ số đứng ngay sau
dấu”,” là?


Vì chữ số đó lớn hơn 5
nên ta cộng thêm 1 vào
chữ số hàng đơn vị =>
kết quả là ?


Tương tự làm tròn số


5,23?


Gv nêu ví dụ b.
Xét số 28800.


Chữ số hàng nghìn là ?
Chữ số liền sau của chữ
số hàng nghìn là?


=> đọc số đã được làm
trịn?


Gv nêu ví dụ 3.


Yêu cầu Hs thực hiện


Chữ số hàng đơn vị của
số 13,8 là 3.


Chữ số thập phân đứng
sau dấu “,” là 8.


Sau khi làm tròn đến
hàng đơn vị ta được kết
quả là 14.


Kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị của số 5,23
là 5.



Chữ số hàng ngìn của số
28800 là 8.


Chữ số liền sau của nó
là 8.


Vì 8 > 5 nên kết quả làm
tròn đến hàng nghìn là
29000.


Các nhóm thực hành bài
tập, trình bày bài giải


<b>1/ Ví dụ:</b>


a/ Làm trịn các số sau
đến hàng đơn vị: 13,8 ;
5,23.


Ta có : 13,8  14.
5,23  5.
b/ Làm trịn số sau đến
hàng nghìn: 28.800;
341390.


Ta coù : 28.800 
29.000


341390  341.000.
c/ Làm trịn các số sau


đến hàng phần


nghìn:1,2346 ; 0,6789.
Ta coù: 1,2346  1,235.
0,6789 


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

theo nhóm.


Gv kiểm tra kết quả, nêu
nhận xét chung.


trên bảng.


Một Hs nhận xét bài giải
của mỗi nhóm.


<i><b>Hoạt động 2 :</b><b>Quy ước làm trịn số:</b></i>
Từ các ví dụ vừa


làm,hãy nêu thành quy
ước làm tròn số?


Gv tổng kết các quy ước
được Hs phát biểu,nêu
thành hai trường hợp.
Nêu ví dụ áp dụng.


Làm tròn số 457 đến
hàng chục? Số 24,567
đến chữ số thập phân thứ


hai?


Làm tròn số 1,243 đến
số thập phân thứ nhất?
Làm bài tập ?2


Hs phát biểu quy ước
trong hai trường hợp :
Nếu chữ số đầu tiên
trong phần bỏ đi nhỏ hơn
5.


Nếu chữ số đầu tiên
trong phần bỏ đi lớn hơn
0.


Số 457 được làm tròn
đến hàng chục là 460.
Số 24,567 làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai
là 24,57.


1,243 được làm tròn đến
số thập phân thứ nhất là
1,2.


Hs giải bài tập ?2.
79,3826  79,383
(phần nghìn)
79,382679,38


(phần trăm)
79,3826  79,4.
(phần chục)


<b>2/ Quy ước làm tròn số </b>
a/ Nếu chữ số đầu tiên
trong các chữ số bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn
lại.trong trường hợp số
nguyên thì ta thay các
chữ số bỏ đi bằng các
chữ số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>3 / Củng cố </b><b>: </b></i>Nhắc lại hai quy ước làm tròn số?
Làm bài tập 73; 47; 75; 76/ 37.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học qui tắc.


- Làm 78,79,81/SGK .


Líp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số :.vắng .


Tieỏt 16:
LUYEN TẬP
<i><b>I</b></i><b> / Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức :</b></i> Củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các quy ước đó


vào bài tập.


<i><b>Kĩ năng</b></i> <i><b>:</b></i> thuần thục kĩ năng làm trịn số chính xác theo quy ước


<i><b>Thái độ :</b></i> Biết vận dụng quy ước vào các bài toán thực tế, vào đời sống hàng
ngày.


<i><b>II</b></i><b> / Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ.


- HS: Bng nhóm,máy tính.
<b>III / . Tiến trình lªn líp :</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


- Phát biểu qui ước làm tròn số.
- Làm bài 78/SGK.


2. Bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
Daùng 1: Thửùc hieọn pheựp


tính rồi làm tròn kết quả.
- Cho HS làm bài


99/SBT


- u cầu HS sử dụng
máy tính để tìm kết quả.
- Làm bài 100/SBT.


Thực hiện phép tính rồi
làm tròn đến chữ số thập


- HS làm bài 99/SBT
- HS sử dụng máy tính
để tìm kết quả.


- Thực hiện phép
tính rồi làm trịn số.


Bài 99/SBT


a. 1<sub>3</sub>2= 1,666…

1,67


b. 5<sub>7</sub>1 = 5,1428…

5,14


c. 4<sub>11</sub>3 = 4,2727…

4,27


Baøi 100/SBT


a. 5,3013 + 1,49 + 2,364
+ 0,154

<sub> 9,31</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

phân thứ hai.


Dạng 2: Áp dụng qui ước
làm trịn số để ước lượng
kết quả.


-GV reo bảng phụ ghi


sẵn các yêu cầu:


- Làm trịn các thừa số
đến chữ số ơ’ hàng cao
nhất.


- Tính kết quả đúng,so
sánh với kết quả ước
lượng.


- Tính giá trị làm tròn
đến hàng đơn vị bằng hai
cách.


Cách 1: Làm tròn các
số trước.


Cách 2: Tính rồi làm
tròn kết quả.


Dạng 3: Một số ứng
dụng của làm tròn số
trong thực tế.


- Cho HS hoạt động
nhóm 97,98/SBT.


- HS đọc đề.


- HS lần lượt làm theo


các yêu cầu trên.


- Cho HS hoạt động
nhóm 97,98/SBT.


+ 0,16)

4,77


c. 96,3 . 3,007

289,57


d. 4,508 : 0,19

23,73


Baøi 81/SGK


a. 14,61 – 7,15 + 3,2
Caùch 1:


14,61 – 7,15 + 3,2 =15 –
7 + 3

<sub> 11</sub>


Caùch 2:


14,61 – 7,15 + 3,2 =
10,66


11


b. 7,56 . 5,173
Caùch 1:


7,56 . 5,173

8.5

40


Caùch 2:


7,56 . 5,173

39,10788

39


c. 73,95 : 14,2
Cách 1:


73,95 : 14,2

74:14

5


CÁch 2:


73,95 : 14,2

5,2077



5


d. 21,73<sub>7</sub>.<sub>,</sub><sub>3</sub>0,815
Cách 1:


3
,
7


815
,
0
.
73
,


21


21<sub>7</sub>.1

3


Cách 2:
3
,
7


815
,
0
.
73
,
21


<sub> 2,42602</sub>


<i><b>3:</b>Củng cố</i>


Nhắc lại quy ước làm trịn số.
Cách giải các bài tập trên.
4. Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau.Đọc trước bài 11” Số vơ tỉ.Khái niệm
căn bậc hai.”


Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .



<i>Tit 17</i>



<b>SO VÔ TỶ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI.</b>
<i><b>I </b></i><b> / Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh bước đầu có khái niệm về số vơ tỷ, hiểu được thế nào là
căn bậc hai của một số không âm.


<i><b>Kỹ năng :</b></i> Biết sử dụng đúng ký hiệu và làm được các bài tập cơ bản về căn
bậc hai và số vơ tỉ


<i><b>Thái độ :</b></i> u thích bộ môn và chăm chú học bài
II. Chuẩn bị:


- GV: Bảng phụ ghi các kết luận về căn bậc hai.
- HS: Máy tính,bảng phụ.


<b>III / . Tiến trình lªn líp :</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


- Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:


<sub>4</sub>3 ; 17<sub>11</sub>
2. Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
<i><b>Hoát ủoọng 1:</b></i> <i><b>Soỏ võ tyỷ:</b></i>



Gv nêu bài toán trong
SGK


E B


Hs đọc yêu cầu của đề
bài.


Cạnh AE của hình vuông
AEBF bằng 1m.


<i><b>1:</b><b>Số vô ty .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A F C
D


Shv = ?


Tính SAEBF ?


Có nhận xét gì về diện
tích hình vuông AEBF và
diện tích hình vuông
ABCD ?


Tính SABCD?


Gọi x m (x>0)là độ dài
của cạnh hình vng
ABCD thì : x2<sub> = 2</sub>



Người ta chứng minh
được là khơng có số hữu
tỷ nào mà bình phương
bằng 2 và


x = 1,41421356237…..
đây là số thập phân vô
hạn khơng tuần hồn, và
những số như vậy gọi là
số vơ tỷ.


Như vậy số vô tỷ là số
ntn?


Gv giới thiệu tập hợp các
số vô tỷ được ký hiệu là
I


Đường chéo AB của hình
vng AEBF lại là cạnh
của hình vng ABCD.
Tính diện tích của
ABCD ?


Tính AB ?


Shv = a2 (a là độ dài


caïnh)



SAEBF = 12 = 1(m2)


Diện tích hình vuông
ABCD gấp đôi diện tích
hình vuông AEBF.


SABCD = 2 . 1= 2 (m2)


Số vô tỷ là số viết được
dưới dạng thập phân vơ
hạn khơng tuần hồn.


được ký hiệu là I.


<i><b>Hoạt động 2:</b><b>Khái niệm về căn bậc hai</b></i>


Ta thaáy: 32<sub> = 9 ; (-3)</sub>2<sub>= 9.</sub>


Ta nói số 9 có hai căn


bậc hai là 3 và -3. Hai căn bậc hai của 16


<i><b>2:</b></i> <i><b>Khái niệm về căn bậc</b></i>
<i><b>hai</b></i>


<i><b>Định nghóa:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hoặc 52 <sub>= 25 và (-5)</sub>2<sub> =</sub>



25. Vaäy số 25 có hai căn
bậc hai là 5 và -5.


Tìm hai căn bậc hai của
16; 49?


Gv giới thiệu số đương a
có đúng hai căn bậc hai.
Một số dương ký hiệu là


<i>a</i> và một số âm ký


hiệu là  <i>a</i> .


Lưu ý học sinh khơng
được viết 4 2.


Trở lại với ví dụ trên ta
có:


x2 <sub>= 2 => x = </sub> <sub>2</sub><sub>và</sub>


x =  2


Hai căn bậc hai của 49
là 7 và -7.


Củng cố bài học bằng
cách thực hiện các yêu
cầu của giáo viên



x2<sub> = a .</sub>


<i><b>VD: </b></i> 5 vaø -5 là hai căn
bặc hai của 25.


<i><b>Chú ý:</b></i>


+ Số dương a có đúng hai
căn bậc hai là <i>a</i> và


<i>a</i>


 .


+Soá 0 chỉ có một căn bậc
hai là : 0 0.


+Các soá 2; 3; 5; 6…


là những số vơ tỷ.


<i><b>3:</b></i> Củng cố: Nhắc lại thế nào là số vô tỷ . Làm bài tập 82; 38.
4. Dặn dò: Học thuộc bài , làm bài tập 84; 85; 68 / 42.


Hướng dẫn hs sử dụng máy tính với nỳt du cn bc hai.


***************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè : 39 vắng .



Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .

<i>Tit 18</i>



<b>S THC </b>
<i><b>I </b></i><b>/ Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh nắm được tập hợp các số thực bao gồm các số vô tỷ và các
số hữu tỷ.Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của
trục số thực. Mối liên quan giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước, compa, bảng phụ.
- HS: Thước, bảng nhóm, máy tính.
<b>III / . Tiến trình lªn líp :</b>


1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu ĐN căn bậ hai của số a không âm?
- Làm bài 107/SBT.


- Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân.
2. Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
<i><b>Hoaùt ủoọng 1: Soỏ thửùc:</b></i>


Gv giới thiệu tất cả các
số hữu tỷ và các số vô tỷ
được gọi chung là các số
thực.



Tập hợp các số thực ký
hiệu là R.


Có nhận xét gì về các
tập số N, Q, Z , I đối với
tập số thực?


Làm bài tập ?1.


Làm bài tập 87/44?


Với hai số thực bất kỳ, ta
ln có hoặc x = y, hoặc
x>y, x<y.


Vì số thực nào cũng có
thể viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn nên ta có
thể so sánh như so sánh
hai số hữu tỷ viết dưới
dạng thập phân.


Yêu cầu Hs so sánh:
4,123 và 4,(3) ? -3,45 vaø


Các tập hợp số đã học
đều là tập con của tập số
thực R.



Cách viết x  R cho ta
biết x là một số thực.Do
đó x có thể là số vơ tỷ
cũng có thể là số hữu tỷ.
3 Q, 3  R, 3 I, - 2,53
 Q,


0,2(35) I, N Z, I R.


Hs so sánh và trả lời:


<b>1 / Số thực:</b>


1/ Số hữu tỷ và số vô tỷ
được gọi chung là số
thực.


Tập hợp các số thực
được ký hiệu là R.


<i><b>VD:</b></i> -3; ; 0,12; 3;51<sub>3</sub>
5


4

…. gọi là số thực .


2/ Với x, y  R , ta có
hoặc



x = y, hoặc x > y , hoặc x
< y.


<i><b>VD:</b></i> a/ 4,123 < 4,(2)
b/ - 3,45 > -3,(5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-3,(5)?


Làm bài tập ?2.


Gv giới thiệu với a,b là
hai số thực dương, nếu a
< b thì


4,123 < 4,(3)
-3,45 > -3,(5).


dương, ta có :


nếu a > b thì <i>a</i>  <i>b</i>.


<i><b>Hoạt động 2 : Trục số thực:</b></i>
Mọi số hữu tỷ đều được


biểu diễn trên trục số,
vậy còn số vô tyû?


Như bài trước ta thấy 2
là độ dài đường chéo của
hình vng có cạnh là 1.



-1 0 1 2
Gv vẽ trục số trên bảng,
gọi Hs lên xác định điểm
biểu diễn số thực 2?
Từ việc biểu diễn được


2 trên trục số chứng tỏ
các số hữu tỷ khơng lấp
dầy trục số. Từ đó Gv
giới thiệu trục số thực.
Giới thiệu các phép tính
trong R được thực hiện
tương tự như trong tập số
hữu tỷ.


a/ 2(35) < 2,3691215…
b/ -0,(63) =  <sub>11</sub>7 .


Hs lên bảng xác định
bằng cách dùng compa.


<i><b>2 :Trục số thực:</b></i>


-1 0 1 2
Người ta chứng minh
được rằng:


+ Mỗi số thực được biểu
diển bởi một điểm trên


trục số.


+ ngược lại, mỗi điểm
trên trục số đều biểu
diễn một số thực.


Điểm biểu diễn số thực
lấp đầy trục số , do đó
trục số cịn được gọi là
trục số thực.


<i><b>Chú ý:</b></i>


Trong tập số thực cũng
có các phép tính với các
số tính chất tương tự như
trong tập số hữu tỷ.


<i>3, Củng cố : Nhắc lại khái niệm tập số thực.Thế nào là trục số thực.</i>
Làm bài tập áp dụng 88; 89.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .


<i>Tit 19</i>



<b>luyện tập</b>


<i><b>I </b></i><b> / Mục tiêu:</b>



<i><b>Kiến thức :</b></i> Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z
và R.


<i><b>Kỹ năng</b></i><b> : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm</b>
căn bậc hai dương của một số .


<i><b>Thái độ</b> : yêu thích bộ mơn và hiểu được sự cần thiết của việc đưa ra các tập </i>
hợp số mới .


<b>II . Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập.


- HS: Ôn tập tính chất giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất
đẳng thức.


Bảng phụ nhóm.
<b>III / . Tiến trình lªn líp : </b>
1.Kiểm ta bài cũ:


- Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ.
- Làm bài tập 117/SBT.


2. Bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
<i>baứi 91:</i>


Gv nêu đề bài.



Nhắc lại cách so sánh
hai số hữu tỷ? So sánh
hai số thực ?


Ycầu Hs làm theo
nhóm?


Gv kiểm tra kết quả và
nhận xét bài giải của
các nhóm.


Hs nêu quy tắc so sánh
hai số hữu tỷ, hai số
thực.


Các nhóm thực hiện
bài tập và trình bày
kết quả.


<i>bài 91 Điền vào ô vuông:</i>
a/ - 3,02 < -3, 01


b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Baøi 92:</i>


Gv nêu đề bài.



Yêu cầu Hs xếp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Gọu Hs lên bảng sắp
xếp.


Gv kiểm tra kết quả.
Xếp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của các số đã
cho?


Gv kiểm tra kết quả.
<i>bài 93:</i>


Gv nêu đề bài.


Gọi hai Hs leân baûng
giaûi.


Gọi Hs nhận xét kết
quả, sửa sai nếu có.
<i>bài 95:</i>


Gv nêu đề bài.


Các phép tính trong R
được thực hiện ntn?
Gv yêu cầu giải theo
nhóm bài 95.



Gv gọi một Hs nhận
xét bài giải của các
nhóm.


Gv nêu ý kiến chung
về bài làm của các
nhóm.


Đánh giá, cho điểm.


Hs tách thành nhóm
các số nhỏ hơn 0 và
các số lớn hơn 0.


Sau đó so sánh hai
nhóm số.


Hs lấy trị tuyệt đối của
các số đã cho.


Sau đó so sánh các giá
trị tuyệt đối của chúng.
Hai Hs lên bảng.


Các Hs khác giải vào
vở.


Hs nhận xét kết quả
của bạn trên bảng.



Các phép tính trong R
được thực hiện tương
tự như phép tính trong
Q.


Làm bài tập 95 theo
nhóm.


Trình bày bài giải.
Hs kiểm tra bài giải và
kết quả, nêu nhận xét.


a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn.


-3,2 <-1,5 < <sub>2</sub>1< 0 < 1 < 7,4.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trị tuyệt đối của
chúng :


0<1<sub>2</sub> <1<-1,5
<3,2<7,4.


<i> bài 93 Tìm x biết :</i>


a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9 -> 2.x = -7,6
x = -3,8
b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8
-2,7.x – 3,86 = -9,8


-2,7.x = -5,94 - > x = 2,2


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>baøi 94:</i>


Gv nêu đề bài.


Q là tập hợp các số
nào?


I là tập hợp các số
nào?


Q  I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số
nào?


R I laø tập các số
nào?


Q là tập hợp các số
hữu tỷ.


I là tập hợp các số
thập phân vô hạn
không tuần hồn.


Q  I là tập 



Học sinh phát biểu trả
lời các câu hỏi của
giáo viên để củng cố
kiến thức


<i>bài 94 : Hãy tìm các tập hợp:</i>
a/ Q <b> I</b>


ta coù: Q  I = .
b/ R <b> I</b>


Ta coù : R  I = I.


<i><b>3:</b><b>Củng cố : </b></i>Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
4. Dặn dò:


- Chuẩn bị ôn tập chương 1.


- Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK.
- Xem baỷng toồng keỏt /SGK.


********************************************************


Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .


<i>Tit 20</i>



<b>ON TAP CHệễNG I ( Tiết 1)</b>


<i><b>I </b></i><b> / Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức : </b></i>


- Hệ thống lại các tập hợp đã học .


- Ôn lại định nghĩa số hữu tỷ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.Các
phép tính trên Q, trên R.


<i><b>Kỹ năng :</b></i> Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
<i><b>Thái độ :</b></i> hứng thú say mê học bộ môn .


II. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HS: Làm 5 câu hỏi ơn tập, bài 96,97,101/SGK, nghiên cứu bảng tổng kết, bảng
nhóm, máy tính.


<b>III / . Tiến trình lªn líp :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh Néi dung bµi d¹y


<i><b>Hoạt động :</b><b>Ơn tập về số hữu tỷ:</b></i>


Nêu định nghĩa số hữu
tỷ?


Thế nào là số hữu tỷ
dương?



Thế nào là số hữu tỷ âm?
Cho ví dụ?


Biểu diễn số hữu tỷ
4


3
;
3
1 


trên trục số ?
2/ Nêu quy tắc xác định
giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỷ?


Gv nêu bài tập tìm x.
Yêu cầu Hs giải.


Gu hai Hs lên bảng
làm.


Gv kiểm tra kết quả và
nêu nhận xét.


Gv treo bảng phụ lên
bảng, trong bảng có ghi
vế trái của các công thức.
Yêu cầu Hs điền tiếp vế


phải?


Hs nêu định nghĩa
số hữu tỷ là số viết
được dưới dạng
phân số.


Số hữu tỷ dương là
số hữu tỷ lớn hơn
0.


Ví dụ: 2,5 > 0 là số
hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn
0 là số hữu tỷ âm.
Ví dụ: -0,8 < 0 là
số hữu tỷ âm.


Hs nêu công
thứcx.


x=3,4 => x =
-3,4 vaø x = 3,4.
x= -1,2 =>
không tồn tại giá
trị nào của x.


<b>I/ Ơân tập số hữu tỷ:</b>
<i><b>1/ Định nghĩa số hữu tỷ?</b></i>



+ Số hữu tỷ là số viết được
dưới dạng phân số <i><sub>b</sub>a</i> , với a,b
Z, b#0.


+ Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ
lớn hơn 0.


+ Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ
nhỏ hơn 0.


<i><b> VD:</b></i> 0


7
4
;
0
3


2






<i><b>2/ Giá trị tuyệt đối của một số</b></i>
<i><b>hữu tỷ:</b></i>


 x neáu x  0.
x= 



 -x neáu x <0.
<i><b>VD:</b></i> Tìm x biết :


a/ x= 3,4 => x =  3,4
b/ x= -1,2 => không tồn tại
<i><b>3/ Các phép toán trong Q :</b></i>
Với a,b, c,d,m  Z, m # 0.
<i>Phép cộng: <sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i><i>b</i>


<i>Phép trừ : </i> <i><sub>m</sub>a</i>  <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i> <i>b</i>
<i>Phép nhân: <sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Nêu tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số?


Nêu quy tắc tính luỹ thừa
của một tích?


Quy tắc tính luỹ thừa của
một thương?


Gv nêu ví dụ.


u cầu Hs vận dụng
cơng thức để tính.


Mỗi Hs lên bảng
ghi tiếp một công
thức.



Khi nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số ta
giữ nguyên cơ số
và cộng hai số mũ.
Khi chia hai luỹ
thừa cùng cơ số ta
giữ nguyên cơ số
và trừ số mũ cho
nhau.


Luỹ thừa của một
tích bằng tích các
luỹ thừa.


Luỹ thừa của một


thương bằng


thương các luỹ
thừa.


Hs giải các ví dụ.
Ba Hs lên bảng
trình bày bài giải.


xm<sub> .x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n <sub>= x</sub>m-n<sub> (x # 0, m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n



(x . y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
)0
#
(<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>







<i><b>VD:</b></i>
27
8
)
3
(
)
2
(
3
2


/
5
9
5
12
.
4
3
12
5
:
4
3
/
24
1
24
15
14
8
5
12
7
/
3
3
3




















<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>Hoạt động 2 : Ôân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:</b></i>


1/Nêu đnghĩa tỷ lệ thức?
Viết cơng thức tổng qt?
Nêu tính chất cơ bản của


Hs phát biểu định
nghĩa tỷ lệ thức là
đẳng thức của hai



<b>II/ Ôân tập về tỷ lệ thức, dãy</b>
<b>tỷ số bằng nhau:</b>


<i><b>1/ Định nghĩa tỷ lệ thức:</b></i>


Một đẳng thức của hai tỷ số
gọi là một tỷ lệ thức.




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Viết cơng thức tổng qt?
Nêu quy tắc?


Gv nêu ví dụ tìm thành
phần chưa biết của một
tỷ lệ thức.


?
3
12
/
?
18
16
15
/
?
14
8
5


/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>








Gv nhận xét.


2/ Nêu tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau?


Gv nêu ví dụ minh hoạ.
Yêu cầu Hs giải theo
nhóm.


Gv gọi Hs nhận xét.
Tổng kết các bước giải.
Nếu đề bài cho x + y = a
thì vận dụng cơng thức
gì?



Nếu cho y – x thì vận
dụng ntn?...


thức.


Hs viết cơng thức
chung.


Hai Hs lên bảng
giải bài a, b.


Hs giải theo nhóm
bài tập c.


Trình bày bài giải.


Hs nêu tính chất
của dãy tỷ số bằng
nhau.


Viết cơng thức
chung.


Các nhóm giải bai
tập trên.


Trình bày bài giải
của nhóm trên
bảng.



Nếu cho x+y = a ta
dùng công thức:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>



 .


Nếu cho y – x thì
dùng cơng thức:


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>






Trong một tỷ lệ thức, tích
trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.
<i>ad</i> <i>bc</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
. 



<i><b>VD:</b></i> Tìm x biết: ?
14
8
5 <i>x</i>

14
8
5 <i>x</i>


 => x = 8,75
8


14
.


5




<i><b>2/ Tính chất của dãy tỷ số</b></i>
<i><b>bằng nhau:</b></i>


Từ dãy tỷ số bằng nhau:
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 , ta suy ra:
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>


<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>













<i><b>VD:</b></i> Tìm x, y biết :<sub>5</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>12</sub><i>y</i> và
x – y = 34.


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hoạt động 3 :Ơân tập về căn bậc hai, số vô tỷ, số thực:</b></i>
Nêu định nghĩa căn bậc


hai của một số không âm
a?



Tìm căn bậc hai của 16;
0,36?


Gv nêu ví dụ.


Gọi hai Hs lên bảng giải.
Các Hs cịn lại giải vào
vở.


Nêu định nghĩa số vơ tỷ?
Ký hiệu tập số vơ tỷ?
Thế nào là tập số thực?


Hs phát biểu định
nghóa: căn bậc hai
của số không âm a
là số x sao cho x2


= a.


Căn bậc hai của 16
là 4 và -4. Căn bậc
hai của 0,36 là 0,6
và -0,6.


Hs nêu định nghĩa:
Số vô tỷ là số thập
phân vô hạn
khơng tuần hồn.
KH: I



Tập hợp các số vơ
tỷ và các số hữu tỷ
gọi là tập số thực.


<b>III/ Ôân tập về căn bậc hai, số</b>
<b>vô tỷ, số thực:</b>


<i><b>1/ Định nghóa căn bậc hai</b></i>
<i><b>của số không âm a?</b></i>


Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2<sub> =</sub>


a


<i><b>VD:</b></i> Tính giá trị của biểu thức:


1
13
10
.
2
,
1
169
100


.
2


,
1
/


6
,
0
5
,
0
1
,
0
25
,
0
01
,
0
/















<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>2 / Định nghóa số vô tỷ:</b></i>


Số vơ tỷ là số thập phân vơ
hạn khơng tuần hồn.


Tập hợp các số vơ tỷ được ký
hiệu là I.


<i><b>3/ Số thực:</b></i>


Tập hợp các số vô tỷ và số
hữu tỷ gọi chung là số thực.
Tập các số thực được ký hiệu
là R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ sè : 31v¾ng ………….


<i>Tiết 21</i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>KiÕn thøc :</b></i>



Cđng cè c¸c phép tính trong Q, rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q.
<i><b>Kỹ năng : </b></i>


- Kỹ năng tìm thành phần cha biết trong tỉ lệ thức, trong d·y tû sè b»ng nhau.


- Giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<i><b>Thái độ :</b></i> yêu thích chăm chỉ học bài và làm bài cẩn thận
II. Chuaồn bũ:


GV: Bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.


HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập, bài 96,97,101/SGK, nghiên cứu bảng tổng kết, bảng
nhóm, máy tính.


<b>III / . Tieỏn trỡnh lên lớp :</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Dạng 1:</b></i> <i>Thực hiện</i>
<i>phép tính</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu hs nhắc lại


thứ tự thực hiện phép
tính trong dãy tính có


ngoặc ?khơng


ngoặc?


Nhận xét bài tập 1?
Gọi Hs lên bảng


Hs nhắc lại thứ tự thực
hiện dãy tính khơng
ngoặc:


Luỹ thừa trước, rồi đến
nhân chia rồi cộng trừ
sau.


Đối với dãy tính có
ngoặc làm từ trong
ngoặc ra ngồi ngoặc.
Dãy tính khơng ngoặc
và có thể tính nhanh
được.


<i><b>Dạng 1</b></i><b>: Thực hiện phép tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

giải.


Gv gọi Hs nhận xét


bài giải của bạn.
Gv nhận xét chung.
Nhắc lại cách giải.
Tương tự cho các bài
tập cịn lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>Dạng 2:</b></i> Tính nhanh
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs đọc kỹ
đề, nêu phương pháp
giải ?


Gọi Hs lên bảng
giải.


Gv nhận xét đánh
giá.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>Dạng 3:</b></i> Tìm x biết
Gv nêu đề bài.


Gv nhắc lại bài toán
cơ bản:


a . x = b => x = ?
a : x = b => x = ?


Vận dụng vào bài
tập tìm x ?


Một Hs lên bảng giải,
các hs cịn lại làm vào
vở.


Kiểm tra kết quả, sửa
sai nếu có.


Hs đọc đề.


Ta thấy: 0,4.2,5 =1, do
đó dùng tính chất giao
hốn và kết hợp gom
chúng thành tích.


Tương tự : 0,125.8 = 1
0,375.8 = 3
Hs lên bảng giải.


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>




 .


Hs lên bảng giải bài 1
và 2.


Các Hs cịn lại giải vào
vở.


Hs lên bảng giải.


<i><b>Dạng 2:</b></i> Tính nhanh
1/ (-6,37.0,4).2,5


= -6,37 .(0,4.2,5) = -6,37
2/ (-0,125).(-5,3).8


= [(-0,125).8].(-5,3) = 5,3
3/ (-2,5).(-4).(-7,9)


= 10.(-7,9) = -79
4/ (-0,375).41<sub>3</sub>.(-2)3
= 3. 13<sub>3</sub> = 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gv nêu bài tập 3,4.
Gọi Hs lên baûng
giaûi.


Kiểm tra kết quả,
nhận xét cách giải.
Nêu các bước giải


tổng quát.


Nhắc lại định nghĩa
giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỷ?


Quy tắc xác định giá
trị tuyệt đối của một
số hữu tỷ?


x = 2,5 => x = ?
x = -1,2 => x = ?
x+ 0,573 = 2 => x
= ?


Gv nhắc lại cách giải
bài 8.


Xem x +<sub>3</sub>1 = X =>
đưa về bài tập 7.
<i><b>Hoạt động 4: Dạng</b></i>
<i><b>4:</b></i>


<i>Các bài toán về tỷ lệ</i>
<i>thức:</i>


Gv nêu đề bài 1.
Tìm thành phần chưa
biết của tỷ lệ thức ta
làm ntn?



baïn.


Giá trị tuyệt đối của
một số a là khoảng
cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.


 x neáu x  0.
x= 


 - x nếu x < 0.
x= 2,5 => x =  2,5.
Khơng tìm được giá trị
của x.


x= 2 – 0,573 = 1,427
x =  1,427.


Hs lên bảng giải.


Dùng tính chất cơ bản
của tỷ lệâ thức .


Từ <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> => a . d = b .
c.


Hs giải bài 1.


Nhắc lại tính chất : Từ



<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
 =>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








Các nhóm tính và trình
bày bài giải.


3


1
3
3
3
1
*
3
2
2
3
3
1
*
3
3
1
1
4
3
1
/
8
427
,
1
573
,
0
2
2

573
,
0
/
7
2
,
1
/
6
5
,
2
5
,
2
/
5
11
7
12
11
:
12
7
4
1
6
5
.

12
11
6
5
25
,
0
.
12
11
/
4
49
43
5
7
:
35
43
7
3
5
4
.
5
7
5
4
7
3

.
5
2
1
/
3
11
8
8
3
.
33
64
33
31
1
8
3
:
/
2
5
,
3
5
3
:
10
21
10

21
.
5
3
/
1









































































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Dạng 4:</b></i> <i><b>Các bài tốn về tỷ lệ</b></i>
<i><b>thức:</b></i>


1/ Tìm x biết ?
9
,
4
4
,
8
2
,
1

<i>x</i>



Ta có: x.8,4 = 1,2 .4,9
=> x = 0,7.


2/ Tìm x, y biết : <sub>12</sub>7
<i>y</i>
<i>x</i>


, và
y – x =30?


<i>Giaûi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gv nêu bài tập 2.
Vận dụng tính chất
gì để giải?


Yêu cầu Hs thực
hiện bài giải theo
nhóm.


Gọi Hs nhận xét bài
giải của các nhóm.
Gv kiểm tra và tổng
kết các bước giải
dạng tốn này.


Gv nêu đề bài.


Số tiền lãi trong 6


tháng là ?


Số tiền lãi trong một
tháng là?


Lãi xuất hàng tháng
được tính ntn?


Gv nêu bài tập 4.
Yêu cầu Hs đọc kỹ
đề.


Nêu ra bài tốn
thuộc dạng


Một Hs nhận xét.


Số tiền lãi trong 6
tháng là:


2062400 – 2000000 =
62400


Số tiền lãi mỗi tháng
là:


62400 : 6 = 10400 (đ)
Hs tính lãi xuất hàng
tháng bằng cách chia
số tiền lãi mỗi tháng


cho tổng số tiền


ta có: <sub>12</sub>7
<i>y</i>
<i>x</i>


, ta suy ra:

72
6
12
42
6
7
6
5
30
7
12
12
7














<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


3/ (Baøi 100)


Số tiền lãi mỗi tháng là:
(2 062 400 – 2 000 000) : 6 =
10 400 (đồng)


Lãi suất hàng tháng là:
%
52
,
0
2000000
%
100
.
10400



4/ (Bài 103)


Gọi số lãi hai tổ được chia lần
lượt là x và y (đồng)


Ta coù:
5
3


<i>y</i>
<i>x</i>


 và x + y = 12800000
(đ)
=>
1600000
8
12800000
5
3
5


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>



=>x = 3 . 1600000 = 4800000
(ñ)


y = 5.1600000 = 800000 (đ)


3 / <i>Củng cố : Tổng kết các nội dung chính trong chương I.</i>
4 / Dặn dò:


- Ơn tập lại các bài tập đã làm và học thuộc phần lớ thuyt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng ………….

<i>Tiết 22</i>



<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


KiÕn thøc :Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.
KÜ năng : vận dng kiến thức trong chơng vào làm bµi tËp .


Thái độ : rèn kĩ năng tự lập trong việc giải bài .
<b>II/ Phửụng tieọn dáy hóc:</b>


Đề kiểm tra phô to phát cho hs mỗi học sinh một đề.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>1 . kiĨm tra bµi cị :</b>


2 .

Đọc câu hỏi :


<i><b>A : trc nghim</b> : Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng :</i>



<i><b>Câu 1: Xác định mệnh đề đúng, sai :</b></i>


<i><b>Mệnh đề</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>sai</b></i>


1/ Mọi số nguyên a đều là số hữu tỷ.


2/ Tập hợp các số hữu tỷ bao gồm số hữu tỷ
âm và số hữu tỷ dương.


3/ Nếu <sub>3</sub><i>x</i> <sub>2</sub><i>y</i> thì x . y = 6.


<i><b>Câu 2: Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:</b></i>


1/ 24<sub>.2 = 2</sub>5 <sub> 2/ - -10 = 10 3/ (7</sub>3<sub>)</sub>3 <sub>=7</sub>6


4/ 7 7


7
5
3
5
3








 5/ 1
2
1 0






 <sub> </sub>
6/ 5: <sub>3</sub>2 3 <sub>3</sub>2 2


3
2












 






 


<i><b>B : Tù luËn : </b></i>


<i><b>Câu 3: Thực hiện phép tính</b></i>


?
16
7
12
5
/


1  ?


4
3
:
3
2
2
1
:
3
2
/
2 
19


17
13
.
8
1
3
19
17
11
.
8
1
3
/


3  ?


<i><b>Câu 4: Tìm x bieát:</b></i>


1/ x + 8,9 = 9 2/ 2 + 3.x =  <sub>2</sub>1.


3/ : <sub>2</sub>1


3
2
3


4 





 <i>x</i> 4/ (x – 4)2 =
9
1


?
C©u 4 :


Theo hợp đồng , hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ đợc
chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000 .


<b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Chn ỳng mi câu được 0,5 điểm.


<i><b>Câu 2:</b><b> 1 điểm.</b></i>


Khoanh đúng câu a, b được 0,5điểm.
Khoanh đúng câu c,d được 1điểm.


<i><b>Câu 5: Thực hiện phép tính</b></i>


5 7 20 21 41
1/


12 16 48 48




   (1 điểm):



2 1 2 3 2 1 3 2 2 3 2 4 8


2 / : : : : .


3 2 3 4 3 2 4 3 4 3 5 15




   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    (1 điểm):


1 17 1 17 25 226 264 25 38 25


3/ 3 .11 3 .13 . .


8 19 8 19 8 19 19 8 19 4


 


  <sub></sub>  <sub></sub> 


  (1 điểm):


<i><b>Câu 6: Tìm x biết:</b></i>


1/ x + 8,9 = 9


x = 9 – 8,9


x = 0,1 (0,5 điểm )
2/ 2 + 3.x =  1<sub>2</sub>.


3x = 1


2



- 2
3x = <sub>2</sub>5
x = 5


6




(0,5 ñieåm)


3/ : <sub>2</sub>1


3
2
3


4 



 <i>x</i>


2 1 4


3 <i>x</i> 2 3


 


 


<sub>3</sub>2<i>x</i><sub>6</sub>11
x =44


18 (0,5 điểm)


4/ (x – 4)2 = <sub>9</sub>1
( x – 4 ) = 1


18


x =<sub>18</sub>1 + 4
x = 73


18 (0,5 điểm)


C©u 4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Theo đầu bài ta có : 1600000
8


000
800


12
5
3
5


3  




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


V©y x = 1600 000 . 3 = 4 800 000
y = 1600 000 . 5 = 8 000 000


<i>******************************************************************</i>
Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ sè : 31v¾ng ………….


<i><b>Tiết 23</b></i>

<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ VAØ ĐỒ THỊ</b>


<b>Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỶ LÊ THUẬN.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức :</b></i> Học sinh cần nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai
đại lượng tỷ lệ thuận.Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
<i><b>Kĩ năng : </b></i>


- Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ thuận với nhau khơng.



- Biết tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỷ lê
thuận.


<i><b>Thái độ :</b></i> nghiêm túc học và u thích bộ mơn
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


SGK, bảng phụ hoặc máy chiếu
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
<i><b>Hoaùt ủoọng 1:</b></i>


<i>Giới thiệu tổng quan</i>
<i>chương II</i>


Gv giới thiệu nội dung
chính của chương “ Hàm
số và đồ thị”


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>I/ Định nghĩa:</i>


Gv nêu một số ví dụ về


hai đại lượng tỷ lê thuận a/ S : quãng đường điđược.



<b>I/ Định nghóa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

mà Hs đã biết như:
quãng đường và thời
gian trong chuyển động
thẳng đều, Chu vi và
cạnh của hình vng …
Làm bài tập ?1


Nêu nhận xét?


Làm bài tập ?2


Nêu kết luận chung về
hệ số tỷ lệ khi x và y tỷ
lệ với nhau?


Làm bài tập ?3
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i>II/ Tính chất:</i>
Làm bài tập ?4


Gv treo bảng phụ có ghi
bảng ?4.


u cầu Hs xác định hệ
số tỷ lệ của y đối với x?
Xác định các đại lượng y
còn lại trong bảng?



t : thời gian vật
chuyển động đều.


v = 15km/h


Công thức: S = 15 . t
b/ m : khối lượng 9kg)
V : thể tích


D :khối lượng riêng
của vật.


Công thức: M = V .D
Các công thức trên có
điểm giống nhau là đại
lượng này bằng đại
lượng kia nhân với một
hằng số khác 0.


Khi y tỷ lệ thuận với x
theo


hệ số tỷ lệ k = <sub>5</sub>3 thì x
tỷ lệ với y theo hệ số tỷ
lệ k =<sub>3</sub>5 vì:


y = <i>x</i> <i>x</i> .<i>y</i>


3
5


.


5


3 






Hs nêu kết luận rút ra từ
ví dụ trên.


Hs nhìn hình vẽ và bảng
khối lượng để nêu kết
luận.


a/ Vì x và y là hai đại
lượng tỷ lệ thuận nên y1


= k.x1.


=> k = 2
3
6


1





<i>x</i>
<i>y</i>


hằng số khác 0) thì ta nói
y tỷ lệ thuận với x theo
hệ số tỷ lệ k.


<i><b>VD:</b></i>


a/ Trong chuyển động
thẳng đều ta có cơng
thức tính qng đường
là:


<i><b> S = v .t</b></i>


b/ Cơng thức tính khối
lượng của một thể :


m = V .D


với: V : thể tích của vật
D : khối lượng riêng
của vật


<i><b>Chú ý:</b></i>


a/ Khi y tỷ lệ thuận với x
thì ta cũng có x tỷ lệ
thuận với y và ta nói x


và y tỷ lệ thuận với
nhau.


b/ Neáu <i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


 thì
<i>k</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 1


 .
(k#
0)


<b>II/ Tính chất</b>


Nếu hai đại lượng tỷ lệ
thuận với nhau thì:


* Tỷ số hai giá trị tương
ứng của chúng luôn
không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Nêu nhận xét về tỷ số
giữa hai đại lượng tương
ứng?


Gv tổng kết các nhận


xét trong ví dụ trên
thành các tính chất của
hai đại lượng tỷ lệ thuận.


Vậy hệ số tỷ lệ là k = 2.
b/ => y2 = k.x2 = 2.4 = 8


y3 = k.x3= 2.5 = 10


y4 = k.x4 = 2.6 = 12


c/ <i>k</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







 2


4


4
3
3
2
2
1
1


tỷ số hai giá trị tương
ứng của đại lượng kia.


<i><b>3 :</b></i> Củng cố


Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/54


<i><b>4 : Hướng dẫn về nhà</b></i>


Học thuộc bài và làm các bài tập 3 ; 4/ 54; 1, 7/ SBT.


Hướng dẫn:Bài tập về nhà giải tương tự bài tp ỏp dng trờn lp.


**********************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .


<i><b>Tit 24</b></i>


<b>MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ THUẬN.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i><b>Kiến thức</b></i> : nắm được các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận


<i><b>Kĩ năng</b></i> : Học sinh biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.


<i><b>Thái độ</b></i> : chú ý rèn kĩ năng đánh giá bài toán và trình bày bài tốn
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


SGK, bảng phụ hoặc máy chiếu.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


1.Kiểm tra bài cuõ:


Thế nào là hai đại lượng tỷ lệ thuận?


Cho biết x tỷ lệ thuận với y theo k = 0,8 và y tỷ lệ thuận với z theo k’ = 5.chứng tỏ
rằng x tỷ lệ thuận với z và tìm hệ số tỷ lệ?


2. Bài mới :


Hoạt động của giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i>I/ Bài toán 1:</i>
Gv nêu đề bài.
Đề bài cho biết
điều gì ? Cần tìm
điều gì?



Khối lượng và thể
tích thanh chì là hai
đại lượng ntn?
Nếu gọi khối lượng
của hai thanh chì
lần lượt là m1(g) và
m2(g) thì ta có tỷ lệ
thức nào?


Vận dụng tính chất
của tỷ lệ thức để
giải?


Kết luận?
Làm bài tập ?1.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>II/ Bài toán 2:</i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực
hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra hoạt
động của mỗi
nhóm.


Yêu cầu các nhóm
trình bày cách giải.


Đề bài cho biết hai thanh chì


có thể tích 12cm3<sub> và 17 cm</sub>3
thanh hai nặng hơn thanh một
56,5g.Hỏi mỗi thanh nặng bao
nhiêu g?


Khối lượng và thể tích hai
thanh chì là hai đại lượng tỷ lệ
thuận.
17
12
2
1 <i>m</i>
<i>m</i>


 vaø m2 – m1 = 56,5


Theo tính chất của tỷ lệ thức
ta có:
5
5
,
56
12
17
17
12
1
2
2
1







<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


=11,3


 m1= …


 m2 = …


Vậy khối lượng thanh thứ nhất
là 135,6g, thanh thứ hai là
192,1g.


Hs đọc kỹ đề bài.


Tiến hành giải theo nhóm.


Các nhóm trình bày bài giải
của nhóm mình.


Một Hs nhận xét bài làm của
các nhóm.


<b>I/ Bài tốn 1:</b>



Hai thanh chì có thể tích là
12cm3<sub> và 17cm</sub>3<sub> .Hỏi mỗi</sub>
thanh nặng bao nhiêu gam,
biết rằng thanh thứ hai nặng
hơn thanh thứ nhất 56,5g ?


<i><b>Giải:</b></i>


Gọi khối lượng của hai thanh
chì tương ứng là m1 và m2
Do khối lượng và thể tích của
vật là hai đại lượng tỷ lệ thuận
với nhau nên:



17
12
2
1 <i>m</i>
<i>m</i>


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau, ta có:


3
,
11
5


5
,
56
12
17
17
12
1
2
2
1






<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


=> m1 = 11,3.12 = 135,6
m2 = 11,3.17 = 192,1.


Vậy khối lượng của hai thanh
chì là 135,6g và 192,1g.


<b>II/ Bài tốn 2:</b>


ABC có số đo các góc


A,B,C lần lượt tỷ lệ với
1:2:3.Tính số đo các góc đó?


<i><b>Giải:</b></i>


Gọi số đo các góc của ABC
là A,B,C , theo đề bài ta có:


3
2
1
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


 và A +B+C =
180.


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:




30
6
180
3
2
1


3
2
1









<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Gọi Hs nhận xét
bài giải của nhóm.
Gv kiểm tra và
nhận xét.


B = 30.2 = 60.
C = 30.3 = 90.


<i><b>3:</b></i> Củng cố:


Nhắc lại cách giải các bài tập trên.


<i><b>4 : Hướng dẫn về nhà</b></i> : Làm bài tập 5; 6;7 / 55


Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè : 39 vắng .


Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .


<i><b>Ti</b><b></b><b>t 25</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh làm được các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ
lệ.


- Vận dụng tốt các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài tập.
- Biết một số bài tốn thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Bảng phu, giáo án và máy chiếu đa năng nếu có .
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy
<i><b>Hoát ủoọng 1:</b></i> <i>Kieồm tra</i>


<i>bài cũ:</i>


Gọi Hs sửa bài tập về
nhà.


Bài tập 6.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



<i>Giới thiệu bài luyện</i>
<i>tập:</i>


<i><b>Bài 1</b>: ( Bài 7)</i>
Gv nêu đề bài .
Tóm tắt đề bài?


Khi làm mứt thì dâu và
đường phải là hai đại
lượng quan hệ với nhau
ntn?


Gọi x là lượng đường
cần cho 2,5 kg dâu =>
x được tính ntn?


Bạn nào nói đúng?
<i><b>Bài 2</b>: ( Bài 8)</i>


Gv nêu đề bài trên
bảng phụ.


Yêu cầu Hs đọc kỹ đề,
phân tích xem bài tốn
thuộc dạng nào?


Hs lên bảng sửa


a/ Giả sử x mét dây
nặng y gam, ta có: y =


25.x (gam)


b/ Thay y = 4,5kg =
4500gam.


 4500 = 25.x


 x = 180 (m)


vậy cuộn dây dài 180
mét.


2 kg dâu => 3 kg
đường.


2,5 kg dâu => ? kg
đường.


Dâu và đường là hai đại
lượng tỷ lệ thuận.


2
3
.
5
,
2


<i>x</i> .



Bạn Hạnh đúng.


Hs đọc đề.


Do số cây xanh tỷ lệ với


<b>Baøi 1:</b>


Gọi x (kg) là lượng đường
cần cho 2,5 kg dâu.


Ta coù:


75
,
3
2


3
.
5
,
2
3


5
,
2



2






 <i>x</i>


<i>x</i> (kg)


Vậy bạn Hạnh nói đúng.


<b>Bài 2: </b>


Gọi số cây trồng của ba lớp
lần lượt là x; y; z ta có:


36
28
32


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 và x + y + z = 24
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:



4
1
96
24
96


36
28


32  







</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Nêu hướng giải?


Gọi Hs lên bảng giải,
các Hs cịn lại làm vào
vở.


Kết luận?


<i>Gv nhắc nhở Hs việc</i>
<i>trồng cây và chăm sóc</i>
<i>cây là góp phần bảo vệ</i>
<i>môi trường.</i>



<i><b>Bài 3</b>: (Bài 9)</i>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs đọc kỹ và
phân tích đề bài.


Yêu cầu làm việc theo
nhóm?


Gọi một Hs của một
nhóm lên bảng nêu lại
cách giải.


Gv nhận xét, đánh giá.
<i><b> 3:</b></i> Củng cố


Nhắc lại cách giải các
dạng bài tập trên.


<i><b>4: Hướng dẫn về nhà :</b></i>
Làm bài tập 10; 11.


số học sinh nên ta có
bài tốn thuộc dạng chia
tỷ lệ.


Gọi số cây trồng của ba
lớp lần lượt là x,y,z thì
x,y,z phải tỷ lệâ với 32;
28; 36.



Dùng tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau để giải.
Hs lên bảng giải.


Hs nêu kết luận số cây
của mỗi lớp.


Bài toán thuộc dạng
chia tỷ lệ.


Khối lượng của niken,
kẽm và đồng lần lượt tỷ
lệ với 3; 4 và 13.


Các nhóm thảo luận và
giải bài tốn.


Trình bày bài giải lên
bảng.


Một Hs lên bảng trình
bày cách giải của nhóm
mình.


Hs khác nhận xét.


Nhắc lại cách giải các


=> x = 32. <sub>4</sub>1 = 8


y = 28. 7


4
1




z = 36. <sub>4</sub>1 = 9


Vậy số cây trồng của lớp 7A
là 8 cây, của lớp 7B là 7 cây,
của lớp 7C là 9 cây.


<b>Baøi 3:</b>


Gọi khối lượng của niken,
kẽm và đồng lần lượt là x,y,z
(kg)


Theo đề bài ta có:
13


4
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 và x +y +z = 150.
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:


5
,
7
20
150
20


13
4


3  







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hướng dẫn bài 11: Khi
kim giờ quay được một
vịng thì kim phút quay
12 vịng vàkhi kim phút
quay quay một vịng thì


kim giây quay được 60
vịng.


Vậy kim giờ quay một
vịng thì kim phút quay
12 vòng và kim giây
quay được: 12.60
vịng.


bài tập được học trong
tiết học


Nhận cơng việc về nhà
và nghe giáo viờn
hng dn


******************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy :.... tiết dạy :.. sĩ số : 39 vắng ..


Lớp 7b : ngày dạy : .... tiết dạy :. sÜ sè : 31v¾ng ………..
<i><b>Ti</b><b>ế</b><b>t 26</b></i><b> </b>


<b>ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức :</b></i>


- Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ
nghịch.



- Nắm được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
<i><b>Kĩ năng :</b></i>


- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỷ lệ và
giá trị tương ứng của đại lượng kia.


- Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ nghịch hay khơng.


<i><b>Thái độ :</b></i> u thích bộ mơn và hứng thú học bài
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


bảng phụ, giáo án và máy chiếu nếu có
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i>Kiểm tra bài</i>
<i>cũ</i>


Nêu định nghĩa và tính chất
của hai đại lượng tỷ lệ
thuận?


Sửa bài tập về nhà.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giới thiệu bài mới:</i>



Một người đào một con
mương mất hai ngày, nếu có
hai người cùng đào thì mất
bao nhiêu ngày? (giả sử
năng suất của mỗi người như
nhau)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>I/ Định nghóa:</i>


u cầu Hs làm bài tập ?1
Hai đại lượng y và x của
hình chữ nhật có S= 12cm2
như thế nào với nhau?


Tương tự khi số bao x tăng
thì lượng gạo y trong mỗi
bao sẽ giảm xuống do đó x
và y cũng là hai đại lượng tỷ
lệ nghịch.


Các cơng thức trên có điểm
nào giống nhau?


Từ nhận xét trên, Gv nêu
định nghĩa hai đại lượng tỷ
lệ thuận.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>



<i>II/ Tính chất:</i>
Làm bài tập ?3


<i>Nhận xét gì về tích hai gía</i>
<i>trị tương ứng x1.y1, x2.y2 … ?</i>
<i>Giả sử y và x tỷ lệ nghịch</i>


Hs phát biểu định nghĩa và
tính chất của hia đại lưỡng
tỷ lệ thuận.


Sửa bài tập về nhà.


Nếu hai người cùng đào thì
chỉ mất một ngày.


a/ <i>y</i>12<i><sub>x</sub></i> .


x và y là hai đại lượng tỷ lệ
nghịch vì khi x tăng thì y
giảm và ngược lại.


b/ y.x = 500
c/ <i>v</i>16<i><sub>t</sub></i> .


Điểm giống nhau là: đại
lượng này bằng một hằng
số chia cho đại lượng kia.
Hs nhắc lại định nghĩa hai


đại lượng tỷ lệ thuận.


a/ Hệ số tỷ lệ: a = 60.
b/ x2 = 3 => y2 = 20
x3 = 4 => y3 = 15
x4 = 5 => y4 = 12


c/ x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4
= hệ số tỷ lệ.


<b>I/ Định nghóa:</b>


Nếu đại lượng y liên hệ
với đại lượng x theo
công thức <i>y</i> <i>a<sub>x</sub></i> hay x.y
= a (a là một hằng số
khác 0) thì ta nói y tỷ lệ
nghịch với x theo hệ số
tỷ lệ a.


<i><b>VD: </b></i>Vận tốc v(km/h)
theo thời gian t(h) của
một vật chuyển động
đều trên quãng đường
16 km là: <i>v</i>16<i><sub>t</sub></i> .


<b>II/ Tính chất:</b>


Nếu hai đại lượng tỷ lệ
nghịch với nhau thì :



- Tích hai giá trị
tương ứng của
chúng luôn không
đổi (bằng hệ số tỷ
lệ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>với nhau : y = </i> <i>a<sub>x</sub></i> <i>.Khi đó với</i>
<i>mỗi giá trị x1; x2; x3… của x</i>
<i>ta có một giá trị tương ứng</i>
<i>của</i> <i>y</i> <i>là</i> <i>y1</i>


...
3


;
2
;


3
2


1 <i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>a</i>







<i>Do đó x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 =</i>
<i>x4.y4.</i>


<i>Coù x1.y1 = x2.y2 => </i>


2
1
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <i>…</i>


<i>Gv giới thiệu hai tính chất</i>
<i>của đại lượng tỷ lệ nghịch.</i>


<i><b>:</b></i> Củng cố



1/ Cho biết hai đại lượng x
và tỷ lệ nghịch với nhau và
khi x = 87 thì y = 15.


a/ Tìm hệ số tỷ lệ?


b/ Hãy biểu diễn x theo y?
c/ Tính giá trị của y khi x = 6
; x = 10 ?


2/ Laøm bài tập 13/ 58.
Xác định hệ số a?


<i><b>4 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


Học thuộc lý thuyết, làm bài
tập 14; 15 / 58


Hướng dẫn bài 14


Cùng một công việc, số
công nhân và số ngày là hai
đại lượng tỷ lệ nghịch.


Theo tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ nghịch , ta có:


168
28


35 <i>x</i>


 => x = ?


a/ Vì x và y tỷ lệ nghịch
nên:


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i>  . Thay x = 8 và y =
15, ta có : a = x.y = 8. 15
=120.


b/ 120.
<i>x</i>
<i>y</i>


c/ Khi x = 6 thì y = 20
Khi x = 10 thì y = 12.
Điền vào ô troáng:


x 0,5


-1,2


4


y 1,5



a = x.y = 4.1,5 = 6


học sinh nhận công việc về
nhà và nghe giáo viên
hướng dẫn bài tập


lượng này bằng
nghịch đảo của tỷ
số hai đại lượng
tương ứng của i
lng kia.


*****************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng ………….
<i><b>Ti</b><b>ế</b><b>t 27</b></i><b> </b>


<b>MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức : </b></i> Học sinh thực hiện được các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ
nghịch.


<i><b>Kĩ năng : </b></i> Kỹ năng tính tốn chính xác.


<i><b>Thái độ :</b></i> u thích bộ mơn và hứng thú học bài
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


Bảng phu ghi các bài tốn , ví dụ minh hoạï.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>



1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài dạy


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i>Kiểm tra</i>
<i>bài cũ</i>


1/ Định nghĩa hai đại
lượng tỷ lệ nghịch?
Sửa bài tập 14/ 58.


2/ Nêu tính chất của hai
đại lượng tỷ lệ nghịch?
Sửa bài tập 15/ 58.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>I/ Bài toán 1:</i>


Gv nêu đề bài toán 1.
Yêu cầu Hs dọc đề.
Nếu gọi vận tốc trước và
sau của ôtô là v1 và
v2(km/h).Thời gian tương
ứng với các vận tốc là t1


Hs phát biểu định nghóa.
Ta có:



210
28


168
.
35
168


28
35






 <i>x</i> <i>x</i>


Vậy 28 cơng nhân xây ngơi
nhà đó hết 210 ngày.


Phát biểu tính chất.


a/ ta có: x.y = hằng, do đó x
và y tỷ lệ nghịch với nhau.
b/ Ta có: x+y = tổng số trang
sách => không là tỷ lệ
nghịch.


c/ Tích a.b = SAB => a và b là


hai đại lượng tỷ lệ nghịch.


Với vận tốc v1 thì thời gian là
t1, với vận tốc v2 thì thời gian
là t2.vận tốc và thời gian là
hai đại lượng tỷ lệ nghịch và
v2 = 1,2.v1 ; t1 = 6h. Tính t2 ?


<b>I/ Bài tốn 1:</b>


<i><b>Giải:</b></i>


Gọi vận tốc trước của ôâtô là
v1(km/h).


Vận tốc lúc sau là v2(km/ h).
Thời gian tương ứng là t1(h)
và t2(h).


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

và t2 (h).Hãy tóm tắt đề
bài ?


Lập tỷ lệ thức của bài
tốn?


Tính thời gian sau của
ơtơ và nêu kết luận cho
bài tốn?


Gv nhắc lại:Vì vận tốc và


thời gian là hai đại lượng
tỷ lệ nghịch nên tỷ số
giữa hai giá trị bất kỳ của
đại lượng này bằng
nghịch đảo tỷ số hai giá
trị tương ứng của đại
lượng kia.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>II/ Bài toán 2:</i>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs tóm tắt đề
bài.


Gọi số máy của mỗi đội
lần lượt là a,b,c,d, ta có
điều gì?


Số máy và số ngày quan
hệ với nhau ntn?


Aùp dụng tính chất của hai
đại lượng tỷ lệ nghịch ta


2
1
1
2


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


 maø 1,2


1
2



<i>v</i>
<i>v</i>


, t1 = 6
=> t2.


Thời gian t2 = 6 : 1,2 = 5 (h).
Vậy với vận tốc sau thì thời
gian tương ứng để ơtơ đi từ A
đến B là 5giờ.


Hs đọc đề.


Bốn đội có 36 máy cày
9cùng năng suất, cơng việc
bằng nhau)


Đội 1 hồn thành cơng việc
trong 4 ngày.



Đội 2 hoàn thành trong 6
ngày


Đội 3 hoàn thành trong 10
ngày.


Đội 4 hoàn thành trong 12
ngày.


Ta coù: a+b+c+d = 36


Số máy và số ngày là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch với nhau.
Có: 4.a=6.b=10.c=12.d
Hay :
12
1
10
1
6
1
4
1
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





Hs tìm được hệ số tỷ lệ là 60.
=> a = 15; b = 10; c = 6; d =


t1 = 6 h.
v2 = 1,2 v1


Do vận tốc và thời gian của
một vật chuyển động đều
trên cùng một quãng đường
là hai đại lượng tỷ lệ nghịch
nên:
2
1
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


 maø 1,2


1
2



<i>v</i>
<i>v</i>



, t1 = 6
=> 5


2
,
1


6


2  


<i>t</i>


Vậy với vận tốc mới thì ơtơ
đi từ A đến B hết 5 giờ.
<b>II/ Bài tốn 2:</b>


<i><b>Giải:</b></i>


Gọi số máy của bốn đội lần
lượt là a,b,c,d.


Ta có: a +b + c+ d = 36
Vì số máy tỷ lệ nghịch với
số ngày hồn thành cơng
viếc nên: 4.a = 6.b = 10. c =
12.d
Hay :
12


1
10
1
6
1
4
1
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

có các tích nào baèng
nhau?


Biến đổi thành dãy tỷ số
bằng nhau? Gợi ý:


4
1
.
4<i>a</i> <i>a</i>


.



Aùp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để
tìm các giá trị a,b,c,d?
Ta thấy: Nếu y tỷ lệ
nghịch với x thì y tỷ lệ
thuận với 1<i><sub>x</sub></i> vì


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>   .1


<i><b>3:</b></i> Củng cố


Làm bài tập ? trong sách
giáo khoa


<i><b>4 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


Làm bài tập 16; 17; 18/
61.


5.


Kết luận.


Học sinh làm bài



Nhận công việc về nhà


=>


5
60
.
12


1


6
60
.
10


1


10
60
.
6
1


15
60
.
4
1















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy số máy của mỗi đội lần
lượt là 15; 10; 6; 5.


Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .


Tiết 28
Luyện tập


<b>I. mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức </i>cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch:



<i>Kĩ năng</i>: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
vận dụng giải toán nhanh và đúng.


<i>Thái độ</i>: - HS mở rộng vốn sống thơng qua các bài tốn tính chất thực tế
GD HS u thích mơn học.ý thức hot ng nhúm.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ, thớc, SGK,SBT, Phiếu nhóm
HS: Thớc, phiếu học tập , nháp


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>Kiểm tra 15</b>
I. Phần trắc nghiÖm


Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ
nghịch ; Hãy viết TLN(tỉ lệ nghịch);TLT (tỉ
lệ thuận)


a)


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25



b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x


-4 2- 10 20


y 6 3


-15 -30


d)


x


-1 2- -3 1


y 6 3 2 -6


II. PhÇn tù luËn:


Cho biết 15 công nhân xây 1 ngôi nhà hết 90
ngày. Hỏi 18 cơng nhân xây ngơi nhà đó hết
bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc
ca mi cụng nhõn l nh nhau)



I. Phần trắc nghiệm:
a. TLT


b. TLN


c. TLT


d. TLN


II. Phần tự luận:


Ta có: 15 công nhân xây hết 90
ngày


18 cụng nhõn xõy ht x ngày
Cùng 1 công việc số công nhân và
số ngày là hai đại lợng tỉ lệ


nghÞch
Ta cã: =
=> x= = 75


Vậy 18 công nhân xây ngơi nhà
đó hết 75 ngày.


0,5 ®


0,5 ®



0,5 đ


0,5 đ








Đề bài Đáp án TĐ


I. Phần trắc nghiệm:


Ni mi câu ở cột A với 1 dòng ở cột B để
đ-ợc câu đúng.


A B


1. NÕu x.y = a


(a0) a. thì a = 60


2. Cho biết x và y
tỉ lệ nghịch nếu
x=2; y=30


b. Thì y tỉ lệ
thn víi x theo
hƯ sè tØ lƯ k = -2



I. Phần trắc nghiệm:
1-d


2 - a
3 - d
4 - c


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

3. x tØ lƯ thn
víi y theo hệ số tỉ
lệ


k =


c. Thì x và y tØ lÖ
thuËn


4. y = x d. Ta cã y tØ lƯ
nghÞch víi x theo
hƯ sè tØ lÖ a


1 -> …..; 2 -> …; 3->……; 4-> ………
II. Phần tự luận:


Tam giác ABC có số đo các góc A, B,C tØ lƯ
víi 2;3;4 . H·y tÝnh sè đo các góc của tam
giác ABC


II. Phần tự luận:



Gi số đo của các góc A, góc B,
góc C lần lợt là a,b,c (độ)


Ta cã:


= ====20(độ)


= 20 => a = 2.20 = 40
= 20 => b = 3.20 = 60
= 20 => c = 4.20 = 80


Vậy số đo các góc của ABC là
; ;


2 đ
2 đ
1 đ
1 đ
1 đ


<b>Hot động 2: Luyện tập (28’)</b>
- Y/c học sinh làm bài tập 19


? Cùng với số tiền để mua 51
mét loại I có thể mua đợc bao
nhiêu mét vải loại II, biết số tiền
1m vải loại II bằng 85% số tiền
vải loại I



- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức


? Hãy xác định hai đại lợng t l
nghch


- GV: x là số vòng quay của
bánh xe nhỏ trong 1 phút thì ta
có tỉ lệ thức nào.


- Y/c 1 học sinh khá lên tr×nh


- HS đọc kĩ đầu
bài, tóm tắt.


- HS cã thĨ viÕt
sai


- HS sinh kh¸c
sưa


- Y/c 1 học sinh
khá lên trình bày
- HS đọc kĩ đầu
bi


- HS: Chu vi và
số vòng quay


<b>BT 19 (12')</b>



Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85


100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60
85


<i>x</i>   (m)


TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60
(m)


<b>BT 23 (tr62 - SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

bày.


? Cách giải bài toán tỉ lệ
nghịch


trong 1 phút


- HS: 10x =
60.25 hc


25
60 10


<i>x</i>




HS: - Xác định
chính xác các đại
lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lp ỳng t
l thc


- Vận dụng
thành thạo tính
chÊt tØ lƯ thøc


nghÞch ta cã:


25 25.60


150
60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay
đ-ợc 150 vòng


<b>Hot ng 3: Dn dũ v HDVN </b>
- Ôn kĩ bài


- Lµm bµi tËp 20; 22 (tr61; 62 -
SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 -
SBT)


- Nghiên cứu trớc bài hàm số.


HS chú ý và lĩnh
hội


<i>******************************************************************</i>


Lớp 7a : ngày dạy : .. tiết dạy :……… sÜ sè : 39 v¾ng ………….
Líp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .


Tiết 29


<b>5 Hàm số</b>


<b>I. mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức </i>



Biết khái niệm hàm số và biết cho hàm số bằng bảng và công thức


<i>K nng</i>: - Nhn bit c đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không
trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.


<i>Thái độ</i>: GD HS u thích mơn học,ý thức hoạt động nhóm.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: B¶ng phơ, thíc, SGK,SBT, Phiếu nhóm
HS: Thớc, phiếu học tập , nháp


<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số
- GV nêu nh SGK


? Nhiệt độ cao nhất
khi nào, thấp nhất khi
nào.


- HS đọc ví dụ 1


<b>1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè </b>


* VÝ dơ1:


t(giê) 0 4 8 12 16 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS đọc SGK


? t và v là 2 đại lợng
có quan hệ vi nhau
nh th no.


? Nhìn vào bảng ở ví
dụ 1 em có nhận xét
gì.


? Với mỗi thời ®iÓm t
ta


xác định đợc mấy giá
trị nhiệt độ T tng
ng.


- Y/c học sinh làm ?1
? Tơng tự ë vÝ dơ 2 em
cã nhËn xÐt g×.


- GV: ë vÝ dơ 3 ta gäi t
lµ hµm sè cđa v. Vậy
hàm số là gì phần
2



? Quan sỏt các ví dụ
trên, hãy cho biết đại
lợng y gọi là hàm số
của x khi nào.


giê


+ ThÊp nhÊt: 4
giê


- HS: 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch


- HS: 1 giá trị tơng
ứng.


- HS: Nhit T ph
thuộc vào sự thay đổi
của thời điểm t.


* VÝ dô 2: m = 7,8V
?1


V = 1  m = 7,8
V = 2  m = 15,6
V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2
* VÝ dô 3:


<i>t</i> 50



<i>v</i>



?2


v(km/h) 5 10 25 20


t(h) 10 5 2 1


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về hàm số </b>
- GV đa bảng ph ni


dung khái niệm lên
bảng.


? i lng y là hàm số
của đại lợng x thì y
phải thoả mãn mấy
điều kiện là những
điều kiện nào.


- GV treo bảng phụ
bài tập 24


- Cả lớp làm bài


? Phải kiểm tra những
điều kiện nào.



- Kiểm tra 3 ®iỊu kiƯn


- HS: Mỗi giá trị của x
chỉ xác định đợc 1 đại
lợng của y.


- 2 học sinh đọc lại
- HS đọc phần chú ý
- HS: + x và y đều
nhận các giá trị số
+ Đại lợng y phụ
thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị
của x chỉ có 1 giỏ tr
ca y.


<b>2. Khái niệm hàm số (15')</b>


* Kh¸i niƯm: SGK
* Chó ý: SGK
BT 24 (tr63 - SGK)


y là hàm số của đại lợng x


<b>Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập </b>
- Y/c học sinh làm bài tập


25(tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>



HS đọc đề và
làm bài cá nhân
trong 3


03 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV kết luận.


YC HS lµm bµi 24 (SGK)
- GV đặt câu hỏi:


+ Để y là hàm số của x ta
cần iu kin gỡ?


HS khác nhận
xét


Chú ý


HS làm và trả
lêi miƯng.


HS: Cần 3 điều
kiện:


+ x, y đều nhận
các giá trị là số.
+ Đại lượng y
phụ thộc vào
đại lượng x.


+ Mỗi giá trị
của x khơng thể
tìm được nhiều
hơn một giá trị
của y.


2


1 1


3 1


2 2


1 3
1
2 4
1 7
2 4


<i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i>


   


 



   
   
 


 
 
 
 



 
 


2


(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 


f(1) = 4


Baøi 24/SGK.
y laø haứm soỏ cuỷa x.


<b>4: Dặn dò và hớng dẫn về nhà </b>
- Nẵm vững khái


nim hm s, vn
dng các điều kiện để
y là một hàm số của
x.


- Làm các bài tập 26
29 (tr64 - SGK)


HS chú ý và lĩnh


hội - Làm các bài tập 26


 29
(tr64 - SGK)


<i>******************************************************************</i>


Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè : 39 vắng .
Lớp 7b : ngày dạy : .. tiết dạy : sĩ số : 31vắng .


Tiết 30


<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Củng cố khái niệm hàm số và cho hàm số bằng bảng và công thức


<i>K năng</i>: - rèn luyện cách nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng
kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng
thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.


<i>Thái độ</i>: GD HS u thích mơn học,ý thức hoạt động nhóm.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: B¶ng phơ, thíc, SGK,SBT, PhiÕu nhãm
HS: Thớc, phiếu học tập , nháp


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1.Kim tra bài cũ:
2. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
HS lên bảng:


- Nêu khái niệm hàm
số?


- Nêu các điều kiện
để đại lượng y là hàm
sốcủa đại lượng.



GV nhận xột v ỏnh
giỏ


01 HS lên bảng thực
hiện theo yêu cầu.
Baứi 26/SGK.
y = 5x 1


x 5 4 2 0 1


y


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
- Y/c học sinh lm bi tp


28


- GV yêu cầu học sinh tự
làm câu a


- GV đa nội dung câu b
bài tập 28 lên bảng
- GV thu phiếu của 3
nhóm đa lên bảng


- cả lớp làm bài vào vë
GV nhËn xÐt sưa chỉ sai


- Cho häc sinh th¶o luận
nhóm



- Đại diện nhóm giải thích


- HS c bài
- 1 học sinh lên
bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở
- HS thảo luận
theo nhóm


- C¶ lớp nhận xét


- Y/c 2 học sinh
lên bảng lµm bµi
tËp 29


<b>Bµi tËp 28 (tr64 - SGK)</b>
Cho hµm sè <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) (5) 12 22
5 5


<i>f</i>  


( 3) 12 4
3



<i>f</i>   



b)


x -6 -4 -3 2 5 6


12
( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22
5 2


<b>BT 29 (tr64 - SGK)</b>


Cho hµm sè 2


( ) 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cách làm.


- GV đa nội dung bài tập
31 lên bảng phụ



- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giÊy
trong.


- GV giới thiệu cho học
sinh cách cho tng ng
bng s ven.


? Tìm các chữ cái t¬ng
øng víi b, c, d


- 1 học sinh đứng tai chỗ
trả lời.


- GV giới thiệu sơ đồ
không biểu diễn hàm số


5
0
-1
-2


3
2


1


GV: - Đại lợng y là hàm số
của đại lợng x nếu:



+ x và y đều nhận các giá
trị số.


+ Đại lợng y phụ thuc vo
i lng x


+ Với 1 giá trị của x chỉ có
1 giá trị của y


- Khi i lợng y là hàm số
của đại lợng x ta có thể viết
y = f(x), y = g(x) ...


- Các nhóm báo
cáo kết quả


2
2


2


2
2


(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2



<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  
  
  


      
    


<b>BT 30 (tr64 - SGK)</b>
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31 (tr65 - SGK)</b>


Cho 2


3


<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0 4,5


y -1/3 -2 0 3


* Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R





q
p
n
m


d
c
b
a


a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 sơ đồ trên biểu diễn hàm s .


<b>4: Dặn dò và hớng dẫn về nhà </b>
- Lµm bµi tËp 36, 37, 38,


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Đọc trớc Đ6. Mặt phẳng
toạ độ


- Chn bÞ thíc th¼ng,
com pa


Tiết 31:  6 Mặt phẳng tọa độ
<b>I. mục tiêu:</b>



<i>Kiến thức </i>Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí một điểm trên
mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ.


<i>Kĩ năng</i>: Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó
và biết cách xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ .


<i>Thái độ</i>: GD HS u thích mơn học,ý thức hoạt động nhóm, biết ứng dụng vào thực
tiễn.


<b>II. ChuÈn bị</b>


GV: Bảng phụ, thớc, SGK,SBT, Phiếu nhóm
HS: Thớc, phiếu học tập , nháp


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề (10 )</b>’
- GV


? Hãy đọc tọa độ mũi
Cà Mau của bản đồ.
? Toạ độ địa lí đợc
xác định bới hai số
nào.


- GV treo b¶ng phô





A . . . . .
. . . . E


B . . x . .
. . . . F


C . . . . .
. . . . G
D . . . . .
. . . . H


- HS đọc dựa vào bản
đồ.


- HS: kinh độ, vĩ độ.


<b>1. Đặt vấn đề </b>


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0
0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>









VD2:
Sè ghÕ H1



1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






<b>Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ (8 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

để xác định vị trí 1
điểm trên mặt phẳng
ngời ta thờng dùng 2
số.


Treo bảng phụ hệ
trục oxy sau đó giáo
viên giới thiệu
+ Hai trục số vng


góc vi nhau ti gc
ca mi truc s


+ Độ dài trên hai trục
chọn bằng nhau
+ Trục hoành Ox, trơc
tung Oy


 hƯ trơc oxy
 GV híng dÉn vÏ.




0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1


-3 -2 -1 2 3


1
3


2


1


Ox lµ trơc hoµnh
Oy lµ trôc tung


<b>Hoạt động 3: Tọa độ 1 điểm trong hệ trục tọa độ (12 )</b>’
- GV YC HS quan sát


hình 17 (SGK,66)
- GV giới thiệu cặp số
(1,5;3) là tọa độ của
điểm P


Kí hiệu: P (1,5;3)
- Số 1,5 gọi là hoành
độ của P


Số 3 gọi là tung độ
của P


GV nhấn mạnh khi kí
hiệu tọa độ bao giờ
cũng viết hoành độ
tr-ớc tung độ viết sau.
Cho làm ?1


Gv hớng dẫn : Từ
điểm 2 trên trục


hoành vẽ đờng thẳng
vng góc với trục
hồnh (nét đứt)
Từ điểm 3 trên trục
tung vẽ đờng thẳng
vuông góc với trục
tung (nét đứt) . 2
đ-ờng thẳng này cắt
nhau tại P.


Tơng tự xác định
điểm Q


? Cặp số (2;3)xác
định đợc mấy điểm .


HS quan s¸t


HS chó ý


HS đọc yêu cầu
HS chú ý và thực
hiện theo.


HS vÏ
HS tr¶ lêi


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng tọa độ </b>



Điểm P có hồnh độ 1,5
tung độ 3
Ta viết P(1,5; 3)


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Cho HS làm ?2
? Viết tọa độ gốc O
GV nhấn mạnh : Trên
mặt phẳng tọa độ ,
mỗi điểm xác định 1
cặp số và ngợc lại
mỗi cặp số xác định 1
điểm.


- GV cho HS xem lại
hình 18 (SGK,67)


HS c
HS vit


HS quan sát và đọc
phần nhận xét SGK


NhËn xÐt: SGK,67


<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>–<b> Luyện tập (13 )</b>’
GV: - Toạ độ một


điểm thì hồnh độ


ln đứng trớc, tung
độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định
một cặp số, mỗi cặp
số xá định một điểm
- Làm bài tập 32
(tr67 - SGK)


HS chó ý


HS đọc đề và thực
hiện .


Trả lời miệng


Bài 32


a) M(-3;2); N(2;-3);
P(0;-2); Q(-2;0);


b) Trong mi cặp điểm M; N; P; Q
hoành độ của điểm nàý bằng tung
độ của điểm kia và ngợc lại


Hoạt động 5: Dặn dò và hớng dẫn về nhà (2’)
- Biết cách vẽ hệ trục


0xy


- Lµm bµi tËp 33, 34,


35 (tr68 - SGK); bµi
tËp 44, 45, 46 (tr50 -
SBT)


* Lu ý: Khi vẽ điểm
phải vẽ mặt phẳng tọa
độ trên giấy ôli hoặc
các đờng kẻ // phải
chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×