Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 21: </b>



<b>Chuyển động tịnh </b>


<b>tiến của vật rắn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A
B
A’
B’
A’’
B’’
A’’’
B’’’
t<sub>1</sub> t<sub>2</sub> t<sub>3</sub>


<b>Ví dụ:</b>



<b>Nhận xét về đoạn AB </b>


<b>với A’B’ bà A’’B’’?</b>



<b>Mỗi điểm trên đoạn A’B’ </b>


<b>như thế nào với đoạn AB?</b>



<b>Chuyển động tịnh tiến của một vật </b>
<b>rắn là chuyển động trong đó đường </b>
<b>thẳng nối hai điểm bất kỳ của vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ:</b>

<b>C</b>


<b>C’</b>



<b>Điểm C và C’ có chuyển động </b>


<b>như thế nào?</b>



<b>Các điểm trên đu quay </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chuyển động tịnh tiến:</b>


<b> * Có quỹ đạo là đường thẳng </b>
<b>→ CĐ tịnh tiến thẳng</b>


<b> * Có quỹ đạo là đường cong </b>
<b>→ CĐ tịnh tiến cong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>N</b>


<b>P</b>


<b>P<sub>x</sub></b>
<b>P<sub>y</sub></b>


<b>F<sub>ms</sub></b> <b><sub>x</sub></b>
<b>y</b>


<b>O</b>


<b>Một vật có khối lượng m trượt từ trạng </b>
<b>thái nghỉ xuống một mặt phẳng nghiêng </b>
<b>với góc nghiêng α so với phương </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phương pháp:</b>



<b>Bước 1: Vẽ hình, liệt kê và biểu diễn </b>
<b>các lực.</b>


<b>Bước 2: Chọn hệ quy chiếu</b>


<b>Bước 3: Áp dụng định luật II Niu tơn</b>


<b>(F<sub>1</sub> + F<sub>2 </sub>+ F<sub>3</sub> + … =ma)</b>


<b>Bước 4: Từ dữ kiện bài toán => giải</b>


<b>a = g(sinα – µ</b>

<b><sub>t</sub></b>

<b>cosα)</b>


<b>Px = mgsin</b>

<b>α</b>



<b>Py = mgcos</b>

<b>α</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>So sánh tốc độ góc và </b>


<b>độ nhanh chậm của 2 vịng trịn?</b>


<b>Kết luận:</b>



<b>_ Vật quay đều → ω = const</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>m<sub>1</sub></b>
<b>m<sub>2</sub></b>


<b>m<sub>2</sub> > m<sub>1</sub></b>
<b>→ P<sub>2</sub> > P<sub>1</sub></b>


<b>→ T<sub>2</sub> > T<sub>1</sub></b>


<b>(với T là lực căng dây)</b>
<b>→ M = (T<sub>2</sub> – T<sub>1</sub>).r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sự phân bố khối lượng của vật lên </b>
<b>trục quay của ròng rọc nào lớn hơn?</b>


<b>Kết luận: Mức quán tính của 1 vật </b>
<b>quay quanh trục phụ thuộc:</b>


<b>+ Khối lượng của vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 5 kg </b>


<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 3 kg</b>


<b>Tính a?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Theo đl II Newton: P1 + T1 = m1a1</b>


<b> P2 + T2 = m1a2</b>


<b>Mà m1> m2 → m1 đi xuống</b>


<b>Chiếu lên phương chuyển động:</b>
<b>-P1 + T1 = m1a1 (1)</b>


<b> P2 – T2 = m2a2 (2)</b>


<b>Mà T1 = T2 = T</b>



<b> a1 = a2 = a</b>


<b>(1)+ (2) → P2 – P1 = a(m1 + m2)</b>


<b>→ g (m2 – m1) = a(m1 +m2)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×