Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A
B
A’
B’
A’’
B’’
A’’’
B’’’
t<sub>1</sub> t<sub>2</sub> t<sub>3</sub>
<b>Chuyển động tịnh tiến của một vật </b>
<b>rắn là chuyển động trong đó đường </b>
<b>thẳng nối hai điểm bất kỳ của vật</b>
<b>C’</b>
<b>Chuyển động tịnh tiến:</b>
<b> * Có quỹ đạo là đường thẳng </b>
<b>→ CĐ tịnh tiến thẳng</b>
<b> * Có quỹ đạo là đường cong </b>
<b>→ CĐ tịnh tiến cong</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>P<sub>x</sub></b>
<b>P<sub>y</sub></b>
<b>F<sub>ms</sub></b> <b><sub>x</sub></b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>Một vật có khối lượng m trượt từ trạng </b>
<b>thái nghỉ xuống một mặt phẳng nghiêng </b>
<b>với góc nghiêng α so với phương </b>
<b>Phương pháp:</b>
<b>Bước 1: Vẽ hình, liệt kê và biểu diễn </b>
<b>các lực.</b>
<b>Bước 2: Chọn hệ quy chiếu</b>
<b>Bước 3: Áp dụng định luật II Niu tơn</b>
<b>(F<sub>1</sub> + F<sub>2 </sub>+ F<sub>3</sub> + … =ma)</b>
<b>Bước 4: Từ dữ kiện bài toán => giải</b>
<b>So sánh tốc độ góc và </b>
<b>độ nhanh chậm của 2 vịng trịn?</b>
<b>m<sub>1</sub></b>
<b>m<sub>2</sub></b>
<b>m<sub>2</sub> > m<sub>1</sub></b>
<b>→ P<sub>2</sub> > P<sub>1</sub></b>
<b>(với T là lực căng dây)</b>
<b>→ M = (T<sub>2</sub> – T<sub>1</sub>).r</b>
<b>Sự phân bố khối lượng của vật lên </b>
<b>trục quay của ròng rọc nào lớn hơn?</b>
<b>Kết luận: Mức quán tính của 1 vật </b>
<b>quay quanh trục phụ thuộc:</b>
<b>+ Khối lượng của vật</b>
<b>Theo đl II Newton: P1 + T1 = m1a1</b>
<b> P2 + T2 = m1a2</b>
<b>Mà m1> m2 → m1 đi xuống</b>
<b>Chiếu lên phương chuyển động:</b>
<b>-P1 + T1 = m1a1 (1)</b>
<b> P2 – T2 = m2a2 (2)</b>
<b>Mà T1 = T2 = T</b>
<b> a1 = a2 = a</b>
<b>(1)+ (2) → P2 – P1 = a(m1 + m2)</b>
<b>→ g (m2 – m1) = a(m1 +m2)</b>