Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

OLD ENGLISH 6; UNIT 4 - B4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH HỮU NGHĨA</b>


<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH HỮU NGHĨA</b>
<b> ĐT: 0793871126</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN MỸ TÚ</b>


<b>GV thực hiện : HUỲNH ANH NGÔN</b>


<b>GV thực hiện : HUỲNH ANH NGÔN</b>


<b>(NĂM HỌC : 2010-2011)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<i><b><sub>Hãy nêu tính chất của hình thang cân và hình bình hành ?</sub></b></i>


<b><sub>Tính chất hình thang cân</sub><sub>Tính chất hình thang cân</sub><sub>: </sub><sub>:</sub></b>


+Hai cạnh bên bằng nhau.


+Hai đường chéo bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b><sub>Tính chất hình bình hành: </sub></b>
 Các cạnh đối bằng nhau.
 Các góc đối bằng nhau.


<sub> Hai đường chéo cắt nhau tại trung </sub>
điểm mỗi đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/. Định nghĩa:</b>



<b>1/. Định nghĩa:</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Hình chữ nhật là</b>
<b> tứ giác</b>


<b> có 4 góc vng</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A B


C
D




<i><b>Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành,</b></i>


<i><b>cũng là một hỡnh thang cõn.</b></i>


<b>Nhn xột:</b>



<b>Hình chữ nhật có là hình bình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2/.Tính chất:</b>



<b>Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng.</b>


<b>Hình chữ nhật có hai ® êng chÐo b»ng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng.</b>


<i><sub>Hỡnh ch nhật có đầy đủ tính chất của </sub><sub>Hình chữ nhật cú y tớnh cht ca </sub></i>


<i>hình hình bình hành và hình thang cân.</i>


<i>hình hình bình hành và hình thang cân.</i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tứ giác có </b></i> <i><b>3 góc vuông</b></i> <b>là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>


<i><b>Hình thang cân có </b></i> <i><b>một góc vuông</b></i> <b>là </b>
<b>hình chữ nhật .</b>


<i><b>Hình bình hành có </b></i> <i><b>một góc vuông</b></i> <b>là </b>
<b>hình chữ nhật .</b>


<i><b>Hình bình hành có hai đ ờng chéo bằng</b></i>
<i><b>nhau</b></i> <i><b>là hình chữ nhật. </b></i>


<b>3/. Dấu hiệu nhËn biÕt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?2. </b>



<b>?2. </b>

<b>Thực hành</b>

<b>Thực hành</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


 <b><sub>Kiểm tra một tứ giác có phải là một hình </sub></b>
<b>chữ nhật không? chỉ bằng Compa.</b>


<b>AB=CD</b>
<b>AD=BC</b>
<b>DB=AC</b>
<b>Cạnh đối</b>
<b>Đường chéo</b>
<i>Dễ thấy</i>
<i>Dễ thấy:</i>


Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình
hành. <b>Hình bình hành có hai đường chéo </b>
<i><b>bằng nhau là hình chữ nhật (Dấu hiu 4)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Cho hình vẽ:</b>


a/. Tứ giác ABDC là hình gì ?
Tại sao?



b/. So sỏnh độ dài AM với BC.


c/. Tam giác vng ABC có AM là đ ờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính
chất tìm đ ợc ở câu b d ới dạng một định lí.




M
A


B


D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub>Cho hình vẽ:</sub><sub>Cho hình vẽ</sub></b>


a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao ?


b) Tam giác ABC là tam giác gì?


c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM
bằng nửa cạnh BC.Hãy phát biểu tính chất
tìm được ở câu b dưới dạng 1 định lý.


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>M</b>


<b>?4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1) Trong tam giác vuông, đường trung </b></i>
<i>tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa </i>
<i>cạnh huyền.</i>


<i><b>2) Nếu một tam giác có đường trung tuyến </b></i>
<i>ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì </i>
<i>tam giác đó là tam giác vuông.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub>Bài tập 60:</sub><sub>Bài tập 60:</sub></b><sub> Tính độ dài đường trung </sub>
tuyến ứng với cạnh huyền của một tam
giác vng có các cạnh góc vng bằng
7cm và 24cm.


<b>5/. Lun tËp t¹i líp:</b>


<b>5/. Lun tËp t¹i líp:</b>


A


B <sub>C</sub>


M



7 cm 24cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> - Trong tam giác vng ABC có :</b>


<b> BC2 = AB2 + AC2 (Định lý Pytago)</b>


<b> Vậy: BC2 = 72 +242 </b>


<b> = 49 + 576</b>
<b> = 625</b>


<b> BC = 25 cm</b>


<b> Ta có AM = BC (Định lý) </b>
<b> </b>


<b> Nên AM = 12,5cm</b>


A


B <sub>C</sub>


M


7 cm 24cm


<b>Lời giải:</b>
<b>Lời giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>* </b></i>

<i><b><sub>* </sub></b></i>

<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>

<i><b><sub>Hướng dẫn về nhà:</sub></b></i>



Học thuộc định nghĩa, tính chất và


dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.



Thuộc định lý áp dụng vào tam giác


vuông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×