Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Tai lieu on thi toan 11 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Va</b>
<b>Va</b>


<b>VaVấááánnnn đđđđeeeềààà 2222 :::: PHEPHEPHEPHÉÙÙÙPPPP TTTTỊỊỊỊNHNHNHNH TIETIETIETIẾÁÁÁNNNN</b>
<b>A.</b>


<b>A.A. KIEA.KIEKIEKIẾÁÁÁNNNN THTHTHTHỨỨỨỨCC CCCCCCƠƠƠƠ BABABABẢÛÛÛNNNN</b>


′ ′ =


������


� �


1 ĐN : Phép tịnh tiến theo vectơ u là một phép dời hình biến điểm M thành điểm M sao cho MM u.


′ ′


= ⇔ =


������ <sub>�</sub>


� �


i


Kí hiệu : T hay T .Khi đó : T (M) M<sub>u</sub> <sub>u</sub> MM u


Phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến của nó .
Nếu T (M) M , M thì T là phép đồng nha át .<sub>o</sub> <sub>o</sub>



2 Biểu thức tọa độ : Cho u = (a;b) v à phép tịnh tiến Tu


= ∀


� �


i


� <sub>�</sub>





′ ′ ′


⎯⎯→ = <sub>⎨ ′</sub>




� x = x + a


M(x;y) M =T (M) (x ; y ) thì <sub>u</sub>


y = y + b


I


i
i



3 Tính chất :


ĐL : Phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì .
HQ :


1. Bảo tồn tính thẳng hàng và thứ tự của các điểm tương ứng .
2. Biến một tia thành tia .


3. Bảo tồn tính thẳng hàng và thứ tự của các điểm tương ứng .
5. Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .


6. Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho .


⎯⎯→ ⎯⎯→


Bieán


7. tam giác thành tam giác bằng nó . (Trực tâm I trực tâm , trọng tâm I trọng tâm )
′ ′


⎯⎯→
8. Đường tròn thành đường tròn bằng nó .
(Tâm biến thành tâm : II I , R = R )


<b>�</b>
<b>�</b>


<b>��PHPHPHPHƯƠƯƠƯƠƯƠNGNGNGNG PHAPHAPHAPHÁÙÙÙPPPP TTTTÌÌÌÌMMMM AẢÛÛÛNHAANHNHNH CUCUCUCỦÛÛÛAAAA MOMỘÄÄÄTMOMOTTT ĐĐĐĐIEIEIEIỂÅÅÅMMMM</b>





′ ′ ′


⎯⎯→ = <sub>⎨ ′</sub>




� x = x + a


M(x;y) M =T (M) (x ; y ) thì <sub>u</sub>


y = y + b


I
<b>�</b>


<b>���PHPHPHPHƯƠƯƠƯƠƯƠNGNGNGNG PHAPHÁÙÙÙPPHAPHAPPP TTTTÌÌÌÌMMMM AAAẢÛÛÛNHNHNHNH CUCUCUCỦÛÛÛAAAA MOMỘÄÄÄTMOMOTTT HHHHÌÌÌÌNHNHNHNH (H)(H)(H)(H) ....</b>


′ ′


∈ ⎯⎯→ ∈




≡ ⎯⎯→ ≡


i
i



Cách 1 : Dùng tính chất (cùng phương của đthẳng , bán kính đường trịn : khơng đổi )
1. Lấy M (H) M (H )


2. (H) đường thẳng (H ) đường thẳng cùng phương


I




⎧+ ⎧+


′ ′ ′


≡ <sub>⎨</sub> ⎯⎯→ ≡ <sub>⎨</sub>




⎩ ⎩


′ ′


Taâm I Taâm I


(H) (C) (H ) (C ) (cần tìm I ) .
+ bk : R + bk : R = R


Cách 2 : Dùng biểu thức tọa độ .


Tìm x theo x , tìm y theo y rồi thay vào biểu thức tọa độ .


Cách 3


II


′ ′ ′


∈ ⎯⎯→ ∈


: Laáy hai điểm phân biệt : M, N (H) I M , N (H )
<b>B,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

′ −


′ ′


⎧ − = ⎧ =


′ ⇔ ′= ⇔ ′− ′+ = ⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


′+ = ′= −


⎩ ⎩



������ <sub>�</sub>




1 Trong mpOxy . Tìm ảnh của M của điểm M(3; 2) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (2;1) .
Giải



x 3 2 x 5


Theo định nghóa ta có : M = T (M)<sub>u</sub> MM u (x 3;y 2) (2;1)


y 2 1 y 1




⇒ −







M(5; 1)
2 Tìm ảnh các điểm chỉ ra qua phép tịnh tiến theo vectơ u :


a) A( 1;1) , u = (3;1) ⇒ ′


� A (2;3)
b) B(2;1) , u = ( 3;2) ⇒ ′ −




− � − ⇒


B ( 1;3)


c) C(3; 2) , u = ( 1;3) C (2;1)


′ ′
′ ′


′ = ′ =



���� �����


� �


3 Trong mpOxy . Tìm ảnh A ,B lần lượt của điểm A(2;3), B(1;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (3;1) .
Tính độ dài AB , A B .


Giaûi


Ta coù : A = T (A) (5;4) , B = T (B)<sub>u</sub> <sub>u</sub> = ′ ′ ′ ′ =


= = =


= ⇔ = = ⇔ =


���� �����


� � <sub>�</sub> <sub>�</sub> � <sub>�</sub>


������ <sub>�</sub> ��������


� �



1 2


1 2


(4;2) , AB = |AB| 5 , A B = |A B | 5 .
4 Cho 2 vectơ u ; u . Gỉa sử M<sub>1 2</sub> <sub>1</sub> T (M),M<sub>u</sub> <sub>2</sub> T<sub>u</sub> (M ). Tìm v để M<sub>1</sub> <sub>2</sub> T (M) .<sub>v</sub>
Giải


Theo đề : M<sub>1</sub> T (M)<sub>u</sub> MM<sub>1</sub> u , M<sub>1</sub> <sub>2</sub> T<sub>u</sub> (M )<sub>1</sub> M M<sub>1 2</sub>


= ⇔ = ⇒ = = + = =




������� <sub>�</sub> <sub>�</sub> ������� ������ �������� <sub>�</sub> <sub>�</sub> <sub>� �</sub> <sub>�</sub>


u .<sub>2</sub>


Neáu : M<sub>2</sub> T (M)<sub>v</sub> MM<sub>2</sub> v v MM<sub>2</sub> MM<sub>1</sub> M M<sub>1 2</sub> u + u .Vaäy : v u + u<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


∆ − ∆


∆ � −


5 Đường thẳng cắt Ox tại A( 1;0) , cắt Oy tại B(0;2) . Hãy viết phương trình đường thẳng là ảnh
của qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (2; 1) .



′= = − ′= =




⎧ − ⎧ = +


′ ′ ′ ′ ′ ′


∆ = ∆ ⇒ ∆ ∆ <sub>⎨</sub> ⇒ ∆ <sub>⎨</sub>


= − +


′ ′ <sub>⎩</sub>




� �


i


� ������


i
Giải Vì : A T (A) (1; 1) , B<sub>u</sub> T (B) (2;1) .<sub>u</sub>


qua A (1; 1) x 1 t


Mặt khác : T ( )<sub>u</sub> đi qua A ,B . Do đó : ptts :


y 1 2t


VTCP : A B = (1;2)




∆ ∆


∆ − −


′ = = −





6 Đường thẳng cắt Ox tại A(1;0) , cắt Oy tại B(0;3) . Hãy viết phương trình đường thẳng là ảnh
của qua phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 1; 2) .


Giaûi


Vì : A T (A)<sub>u</sub> (0; 2) , ′ = = −




⎧ − ⎧ = −


′ ′ ′ ′ ′ ′


∆ = ∆ ⇒ ∆ ∆ <sub>⎨</sub> ⇒ ∆ <sub>⎨</sub>


= − +



′ ′ − <sub>⎩</sub>




∆ − −




i


� ������


i


B T (B)<sub>u</sub> ( 1;1) .


qua A (0; 2) x t


Mặt khác : T ( )<sub>u</sub> đi qua A ,B . Do đó : ptts :


y 2 3t
VTCP : A B = ( 1;3)


7 Tương tự : a) : x 2y 4 = 0 , u = (0 ; 3) ⇒ ∆′ − + =


∆ + − � − − ⇒ ∆ + + =


: x 2y 2 0


b) : 3x y 3 = 0 , u = ( 1 ; 2) : 3x y 2 0


8 Tìm ảnh c + − = −


′ ′


⎧ ⎧ −




⎨ <sub>′</sub> ⎨ <sub>′</sub>




⎩ ⎩








2 2


ủa đường tròn (C) : (x + 1) (y 2) 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (1; 3) .
Giải


x = x + 1 x = x 1
Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến T là : <sub>u</sub>



y = y 3 y = y + 3


Vì : M(x;y) ( + − = ⇔ ′ + ′+ = ⇔ ′ ′ ′ ∈ ′ + + =


′ + + =


2 2 2 2 2 2


C) : (x + 1) (y 2) 4 x (y 1) 4 M (x ;y ) (C ) : x (y 1) 4


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

⎯⎯→ + −


∆ − +


9 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = (x 1; y 2) .
a) CMR f là phép dời hình .


b) Tìm ảnh của đường thẳng ( ) : x 2y 3


I




− − + −


2 2


2



2 2 2


= 0.


c) Tìm ảnh của đường trịn (C) : (x + 3) + (y 1) = 2 .
d) Tìm ảnh của parabol (P) : y = 4x .


ÑS : b) x 2y 2 = 0 c) (x + 2) + (y 1) = 2 d) (y + 2) = 4(x


⎯⎯→ −


1)


10 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = ( x ; y) . Khẳng định nào sau đây
sai ?


A. f là 1 phép dời hình B.


I




Nếu A(0 ; a) thì f(A) = A


C. M và f(M) đối xứng nhau qua trục hoành D. f [ M(2;3)] đường thẳng 2x + y + 1 = 0
ĐS : Chọn C . Vì M và f(M) đối xứng nhau qua trục tung →C sai .


− + + = −



′ ′


⎧ − ⎧




⎨ <sub>′</sub> ⎨ <sub>′</sub>


+ −


⎩ ⎩





2 2


9 Tìm ảnh của đường trịn (C) : (x 3) (y 2) 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 2;4) .
x = x 2 x = x + 2


Giải : Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến T là : <sub>u</sub>


y = y 4 y = y 4


′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′


∈ − + + = ⇔ − + − = ⇔ ∈ − + − =


′ − + − =



2 2 2 2 2 2


Vì : M(x;y) (C) : (x 3) (y 2) 1 (x 1) (y 2) 1 M (x ;y ) (C ) : (x 1) (y 2) 1


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



− + + = ⇒ − + − =




+ − + − = −





2 2 2 2


BT Tương tự : a) (C) : (x 2) (y 3) 1, u = (3;1) (C ) : (x 1) (y 2) 1
2 2


b) (C) : x y 2x 4y 4 0, u = ( 2;3) (C ) + + − − =


− −


i


2 2



: x y 2x 2y 7 0
10 Trong hệ trục toạ độ Oxy , xác định toạ độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết đỉnh
A( 2;0), đỉnh B( 1;0) và giao điểm các đường chéo là I(1;2) .


Giaûi


= − − = = −


⎧ − = ⎧ =


⇔ = ⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub> ⇒


− = =


⎩ ⎩


��� ��� ���


i


��� ���
���


i


Gọi C(x;y) .Ta có : IC (x 1;y 2),AI (3;2),BI (2; 1)
Vì I là trung điểm của AC neân :


x 1 3 x 4



C = T (I) IC AI C(4;4)


AI <sub>y 2 2</sub> <sub>y</sub> <sub>4</sub>


Vì I là trung điểm của AC nên :


D = ⇔ = ⇔⎧⎪<sub>⎨</sub> − = ⇔⎧⎪<sub>⎨</sub> = ⇒


− = =


⎪ ⎪


⎩ ⎩


− ⇒ −



��� ���


��� xD 1 2 xD 3


T (I) ID BI D(3;4)


BI <sub>y</sub><sub>D</sub> <sub>2 2</sub> <sub>y</sub><sub>D</sub> <sub>4</sub>


Bài tập tương tự : A( 1;0),B(0;4),I(1;1) C(3;2),D(2; 2) .
11 Cho 2 đường thẳng song song nhau d và d . Hãy chỉ ra một





′ ′


∈ ∈


′ ′


∈ ⇔ =


������ ����
����


phép tịnh tiến
biến d thành d . Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến như thế ?


Giải : Chọn 2 điểm cố định A d , A d


Lấy điểm tuỳ ý M d . Gỉa sử : M = T (M) MM AB
AB


′ ′ ′ ′ ′


⇒ = ⇒ ⇒ ∈ ⇒



′ ′


����� ����� <sub>����</sub>


MA M B M B / /MA M d d = T (d)


AB
Nhận xét : Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d .


12 Cho 2 đường tròn (I,R) và (I ,R ) .Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến (I,R) ′ ′


′ ⇔ ′= ′




′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′


⇒ = ⇒ = = ⇒ ∈ ⇒




������ ���
���


���� ����� <sub>���</sub>


thành (I ,R ) .
Giải : Lấy điểm M tuỳ ý trên (I,R) . Gỉa sử : M = T (M) MM II


II


IM I M I M IM R M (I ,R ) (I ,R ) = T [(I,R)]
II


13 Cho hình bình hành ABCD , hai đỉnh A,B cố định , tâm I thay đổi di động
trên đường trịn (C) .Tìm quỹ tích trung điểm M của cạnh BC.



Giải


Gọi J là trung điểm cạnh AB . Khi đó d =
���� ���
���


���


ễ thấy J cố định và IM JB .
Vậy M là ảnh của I qua phép tịnh tiến T . Suy ra : Quỹ tích của M là


JB


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tu+ v� �




14 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho parabol (P) : y = ax . Gọi T là phép tịnh tiến theo vectơ u = (m,n)
và (P ) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến đó . Hãy viết phương trình của ′


′ ′ ′ ′ ′ ′ ′


⎯⎯⎯→ − −


′ ′


⎧ − ⎧ −


′ ⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>



′− ′−


⎩ ⎩


′ ′ ′


∈ = ⇔ − − ⇔


� ������ <sub>�</sub> ������


i


������ �
u


(P ) .
Giaûi :


T


M(x;y) M (x ;y ) , ta có : MM = u , với MM = (x x ; y y)
x x = m x = x m


Vì MM = u


y y = n y = y n


2 2



Maø : M(x; y) (P) : y ax y n = a(x m) y =
I


′− + ⇔ ′ ′ ′ ∈ ′ − +


′ − + ⇔ − + +


∆ − ≠ ∆ ∆





� <sub>�</sub>


2 2


a(x m) n M (x ;y ) (P ) : y = a(x m) n


2 2 2


Vậy : Ảnh của (P) qua phép tịnh tiến T là (P ) : y = a(x m)<sub>u</sub> n y = ax 2amx am n .
15 Cho đt : 6x + 2y 1= 0 . Tìm vectơ u 0 để = T ( ) . <sub>u</sub>


Gi ∆ − ∆ ∆ ⇔ − = −


⇒ −


− −


� <sub>�</sub> � � �





ải : VTCP của là a = (2; 6) . Để : = T ( )<sub>u</sub> u cùng phương a . Khi đó : a = (2; 6) 2(1; 3)
chọn u = (1; 3) .


16 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho 2 điểm A( 5;2) , C( 1;0) . Biết : B = T (A) , C = T (B) . Tìm u và v�<sub>u</sub> �<sub>v</sub> � �
để có thể thực hiện phép biến đổi A thành C ?


Giaûi


− ⎯⎯⎯Tu�→ ⎯⎯⎯Tv�→ −


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

− − −
⎯⎯⎯�→ ⎯ �→


� �


� �


u v


17 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho 3 điểm K(1;2) , M(3; 1),N(2; 3) và 2 vectơ u = (2;3) ,v = ( 1;2) .
Tìm ảnh của K,M,N qua phép tịnh tiến T rồi T .<sub>u</sub> <sub>v</sub>


T T


HD : Gỉa sử : A(x;y)I BI ⎯⎯ ′ ′ = = ⇒ = + = + =


′ ′



⎧ − = ⎧ =


′ <sub>+</sub> ⇔ ′= ⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub> ⇒ ′


′− = ′=


⎩ ⎩


′ ′


���� <sub>�</sub> ���� <sub>�</sub> ���� ���� ���� <sub>� �</sub>
�����


� �


C(x ;y ) . Ta coù : AB u,BC v AC AB BC u v (1;5)


x 1 1 x 2


Do đó : K =T<sub>u v</sub>(K) KK (1;5) K (2;7) .


y 2 5 y 7


Tương tự : M (4;4) , N (3;2) .


18 Trong hệ trụ ∆ − − ∆






′ ′ ′
⎯⎯⎯→ − ⎯⎯⎯→


� �




� <sub>�</sub>


u u


c toạ độ Oxy , cho ABC : A(3;0) , B( 2;4) , C( 4;5) . G là trọng tâm ABC và phép
tịnh tiến theo vectơ u 0 biến A thành G . Tìm G = T (G) .<sub>u</sub>


Giaûi


T T


A(3;0)I G( 1;3)I G (x ;y


′ ′


⎧ + = − ⎧ = −


′ ′


= − = = ⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub> ⇒ −


′− = ′=



⎩ ⎩




− + + = + − + + =


���� <sub>�</sub> ����� <sub>�</sub> ) <sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>5</sub>


Vì AG ( 4;3) u . Theo đề : GG u G ( 5;6).


y 3 3 y 6


2 2 2 2


19 Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 đường tròn (C) : (x 1) (y 3) 2,(C ) : x y 10x 4y 25 0.


Có hay không phe ′


′ ′ ′


− −







ùp tịnh tiến vectơ u biến (C) thành (C ) .



HD : (C) có tâm I(1; 3), bán kính R = 2 ; (C ) có tâm I (5; 2), bán kính R = 2 .
Ta thấy : R = R = 2 nên có phép tịnh tiến theo vectơ u ′


− ∈ ∆ − −


=
����
i


= (4;1) biến (C) thành (C ) .


20 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hình bình hành OABC với A( 2;1) và B :2x y 5 = 0 . Tìm tập
hợp đỉnh C ?


Giải


Vì OABC là hình bình hành nên : BC = − ⇒ = −


′ ′


⎧ − = ⎧ = −


′ ′


⎯⎯⎯→ = ⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


′− = − = ′+


⎩ ⎩



′ ′ ′ ′ ′


∈ ∆ ⇔ − − ⇔ − − ⇔ ∈ ∆ − −





���� <sub>�</sub>



���� �


i
i


u


AO (2; 1) C T (B) với u = (2; 1)<sub>u</sub>


T <sub>x</sub> <sub>x 2</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub>


B(x;y) C(x ;y ) . Do : BC u


y y 1 y y 1


B(x;y) 2x y 5 = 0 2x y 10 = 0 C(x ;y ) : 2x y 10 = 0
21 Cho ABC . Goïi A ,B ,C <sub>1 1 1</sub>


I



lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB. Gọi O ,O ,O và I ,I ,I<sub>1 2</sub> <sub>3</sub> <sub>1 2 3</sub>
tương ứng là các tâm đường tròn ngoại tiếp và các tâm đường tròn nội tiếp của ba tam giác AB C ,<sub>1 1</sub>


BC A<sub>1</sub> ∆ = ∆


⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→


⇒ ∆ ⎯⎯⎯⎯→ ∆ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→




���� ���� ����


����


1 1 1


AB AB AB


2 2 2


, và CA B . Chứng minh rằng : O O O I I I .


1 1 1 1 2 3 1 2 3


HD :


Xét phép tịnh tieán : T<sub>1</sub> bieán A C,C<sub>1</sub> B,B<sub>1</sub> A .<sub>1</sub>
AB



2


T T T


AB C<sub>1 1</sub> C BA ;O<sub>1</sub> <sub>1 1</sub> O ;I<sub>2 1</sub> I .<sub>2</sub>


I I I


I I I




= ⇒ =


= = ⇒ = = ⇒ ∆ = ∆


������� �����


���� ����
������� ����� ������� �����


O O<sub>1 2</sub> I I<sub>1 2</sub> O O<sub>1 2</sub> I I .<sub>1 2</sub>


Lý luận tương tự : Xét các phép tịnh tiến T<sub>1</sub> ,T<sub>1</sub> suy ra :
BC CA


2 2


O O<sub>2 3</sub> I I vaø O O<sub>2 3</sub> <sub>3 1</sub> I I<sub>3 1</sub> O O<sub>2 3</sub> I I ,O O<sub>2 3</sub> <sub>3 1</sub> I I<sub>3 1</sub> O O O<sub>1 2 3</sub> I I I (<sub>1 2 3</sub>




c.c.c).


� � �




= = = =


����


� � �


����� ����
BC


22 Trong tứ giác ABCD có AB = 6 3cm ,CD 12cm , A 60 ,B 150 và D 90 .
Tính độ dài các cạnh BC và DA .


HD :


T


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= − + + = ⇒ =


= + − = + − =





⇒ ∆


Lại có : BCD 360 (90 60 150 ) 60 MCD 30 .
Định lý hàm cos trong MCD :


3


2 2 2 2 2


MD MC DC 2MC.DC.cos30 (6 3) (12) 2.6 3.12. 36
2
MD = 6cm .


1


Ta coù : MD = CD vaø MC = MD 3 MDC là tam giác
2


� �


� � �


⇒ ∆ ⇒ = =


= = = ⇒ ∆


� �





đều
MCD là nửa tam giác đều DMC 90 và MDA 30 .
Vậy : MDA MAD MAB 30 AMD là tam giác cân tại M .


⊥ ⇒ ⇒ � =6 3 ⇒ =


Dựng MK AD K là trung điểm của AD KD=MDcos30 cm AD 6 3cm
2


Tóm lại : BC = AM = MD = 6cm , AD = AB = 6 3cm


<i><b>Va</b></i>


<i><b>Va</b><b>Va</b><b>Vấááán</b><b>n</b><b>n</b><b>n đđđđeeeềààà 3333</b></i><b>:::: PHEPHÉÙÙÙPPHEPHEPPP ĐĐĐĐOỐÁÁÁIIII XOO</b> <b>XXXỨỨỨỨNGNGNGNG TRUTRUTRUTRỤÏÏÏCCCC</b>
<b>A</b>


<b>A</b>


<b>AA ,,,, KIEKIEKIEKIẾÁÁÁNNNN THTHTHTHỨỨỨỨCC CCCCCCƠƠƠƠ BABABABẢÛÛÛNNNN</b>




1 ĐN1: Điểm M gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng a nếu a là đ ường trung trực của đoạn
MM .


Phép đối xứng qua đường thẳ ng còn gọi là phép đối xứn





g trục . Đường thẳng a gọi là trụ c đối xứng.
ĐN2 : Phép đối xứng qua đường tha úng a là phép biến hình biến mỗi đi ểm M thành điểm M đối xứng
với M qua đường tha


′ ′


= ⇔ = −


������� �������


a o o o


úng a .


Kí hiệu : Đ (M) M M M M M , với M là hình chiếu của M trên đường thẳng a .
Khi đó :


∈ =


i Nếu M a thì Đ (M) M : xem M là đối xứng với chính nó qua a . ( M còn gọi là điểm bất động ) <sub>a</sub>


′ ′


∉ = ⇔


iM a thì Đ (M) M<sub>a</sub> a là đường trung trực củ a MM


a a



Đ (M) M thì Ñ (M ) M= ′ ′ =
i


a a


Ñ (H) H thì Đ (H ) H , H là ảnh của hình H .= ′ ′ = ′
i


⇔ =


i


i d


ĐN : d là trục đối xứng của hình H Đ (H) H .


Phép đối xứng trục hoàn toàn xác định khi biết trục đối xứng của nó .


Chú ý : Một hình có thể khơng có trục đối xứng ,có thể có một hay nhiều trục đối xứng .


′ ′ ′


⎯⎯→ = =


′ ′


⎧ ⎧ −


≡ <sub>⎨</sub> ≡ <sub>⎨</sub>



′ − ′


⎩ ⎩


d


2 Biểu thức tọa độ : M(x;y) M Đ (M) (x ;y )


x = x x = x


ª d Ox : ª d Oy :


y = y y = y


I


i



3 ĐL : Phép đối xứng trục là một phép dời hình .


1.Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của các
điểm tương ứ


HQ :


⎯⎯→
ng .


2. Đường thẳng thành đường thẳng .


3. Tia thành tia .


4. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .


5. Tam giác thành tam giác bằng nó . (Trực tâmI trực tâm , trọn ⎯⎯→
′ ′
⎯⎯→


g tâm trọng tâm )
6. Đường tròn thành đường tròn bằng nó . (Tâm biến thành tâm : I I , R = R )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a


PP : Tìm ảnh M = Đ (M)
1. (d) M , d a


2. H = d a


3. H là trung điểm của MM M ?




∋ ⊥




′→ ′



∆ ∆




∈ ∆ ≠




′ ′ ′ ′


∆ ∋ ∆ → ∆


a


a


ª PP : Tìm ảnh của đường thẳng : = Đ ( )
TH1: ( ) // (a)


1. Laáy A,B ( ) : A B
2. Tìm ảnh A = Đ (A)
3. A , // (a)






∆ ∩
∈ ∆ ≠



∆ ≡


a


TH2 : // a
1. Tìm K = a


2. Lấy P : P K .Tìm Q = Đ (P)
3. (KQ)




ª <i><b>PP</b><b>PP</b><b>PP</b><b>PP</b></i><b>::::</b>Tìm M ( ) : (MA + MB)∈ ∆ <sub>min</sub>.
∈ ∆




′ ∆


′ ′


∀ ∈ ∆ = ≥


′ ⇔ ′ ∩ ∆


min


min
Tìm M ( ) : (MA+ MB)



Loại 1 : A, B nằm cùng phía đối với ( ) :
1) gọi A là đối xứng của A qua ( )


2) M ( ), thì MA + MB MA + MB A B
Do đó: (MA+MB) = A B M = (A B) ( )




∀ ∈ ∆ ≥


⇔ ∩ ∆


min


Loại 2 : A, B nằm khác phía đối với ( ) :
M ( ), thì MA + MB AB


Ta coù: (MA+MB) = AB M = (AB) ( )


<b>B</b>


<b>BBB .... BABABABÀØØØIIII TATATATẬÄÄÄPPPP</b>


′ ′′


⎯⎯⎯→ĐOx − ⎯⎯⎯→ĐOy − −



1 Trong mpOxy . Tìm ảnh của M(2;1) đối xứng qua Ox , rồi đối xứng qua Oy .
HD : M(2;1) M (2; 1) M ( 2; 1)


2 Trong mpOxy . Tìm ảnh của M(a;b) đối xứng qua Oy , rồi đối xứ


I I


′ ′′


⎯⎯⎯→ − ⎯⎯⎯→ − −


′ ′′


− − ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→


′ ′′


− ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→


Ñ<sub>Oy</sub> <sub>Ñ</sub>


Ox


Ñ<sub>a</sub> Ñ<sub>b</sub>


Ñ<sub>a</sub> Ñ<sub>b</sub>


ng qua Ox .
HD : M(a;b) M ( a;b) M ( a; b)



3 Cho 2 đường thẳng (a) : x 2 = 0 , (b) : y + 1 = 0 và điểm M( 1;2) . Tìm : M M M .
HD : M( 1;2) M (5;2)


I I


I I


I I −




′′ ⎯⎯⎯→ ′ ′ ′ ⎯⎯⎯→ ′′ ′′ ′′


⎧ = −



⎯⎯⎯⎯→ <sub>⎨</sub>


′ =


Đ<sub>a</sub> Đ<sub>b</sub>


Đ<sub>a</sub> Đ<sub>b</sub>


tđ(m;y) tđ(


M (5; 4) [ vẽ hình ] .
4 Cho 2 đường thẳng (a) : x m = 0 (m > 0) , (b) : y + n = 0 (n > 0).


Tìm M : M(x;y) M (x ; y ) M (x ; y ).


x 2m x
HD : M(x;y) M


y y


I I⎯⎯⎯⎯⎯⎯<sub>− −</sub> → ′′⎧<sub>⎨</sub> ′′= −


′′ = − −




′ ′


− ∩ → − → − −




2m x; n)


x 2m x
M


y 2n y
5 Cho điểm M( 1;2) và đường thẳng (a) : x + 2y + 2 = 0 .


HD : (d) : 2x y + 4 = 0 , H = d a H( 2;0) , H là trung điểm của MM M ( 3; 2)



6 Cho điểm M( 4; ⇒ ′ = −




∆ − − ∆ ∆




i


a
a


1) và đường thẳng (a) : x + y = 0 . M = Đ (M) ( 1; 4)
7 Cho 2 đường thẳng ( ) : 4x y + 9 = 0 , (a) : x y + 3 = 0 . Tìm ảnh = Đ ( ) .


HD :


4 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

∩ −




≡ ∈ − −





≡ +


i
i
i


a


a
a


HD : a Ox = K( 3;0) .


3 9
M O(0;0) Ox : M = Ñ (M) = ( ; ) .


5 5
b KM : 3x + 4y 9 = 0 .


9 Tìm b = Đ (Ox) với đường thẳng (a) : x + 3y 3 = 0 .−


≡ ∈




∆<sub>⎨</sub> → ∆ − =






∩ ∆ → →


≡ −


i
i
i
i
i


HD : a Ox = K(3;0) .
P O(0;0) Ox .
+ Qua O(0;0)


: 3x y 0
+ a


3 9 3 9


E = a E( ; ) là trung điểm OQ Q( ; ) .


10 10 5 5


b KQ : 3x + 4y 9 = 0 .


1 −


∩ →



∈ ⇒ −


i
i


Ox


Ox


0 Tìm b = Đ (a) với đường thẳng (a) : x + 3y 3 = 0 .
Giải :


Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ (rất hay)
Cách 2 : K= a Ox K(3;0)


P(0;1) a Q = Ñ (P) = (0; 1 )
i b KQ : x 3y 3 = 0 .≡ − −




∆ − − − ∆ ∆




′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ ∆ → ∈ ∆ ⇒ ∆ ≡


′ ′ ′ ′ ′


∈ ∆ → ∈ ∆ ⇒ ∆ ∆ ∆ ∋



a


11 Cho 2 đường thẳng ( ) : x 2y + 2 = 0 , (a) : x 2y 3 = 0 . Tìm ảnh = Đ ( ) .
PP : / /a


Caùch 1 : Tìm A,B A ,B A B
Cách 2 : Tìm A A / / , A




∈ ∆ → = = −


′ ′ ′ ′


∆ ∋ ∆ ∆ ⇒ ∆ − − =




+ − = −


′ − + =


i
i


a


2 2



a


2 2


Giaûi : A(0;1) A Ñ (A) (2; 3)
A , / / : x 2y 8 0


12 Cho đường tròn (C) : (x+3) (y 2) 1 , đường thẳng (a) : 3x y + 1= 0 . Tìm (C ) = Đ [(C)]
HD : (C ) : (x 3) y 1 .


∆ −


∆ ∆


∆ = <sub>Ox</sub> ∆


13 Trong mpOxy cho ABC : A( 1;6),B(0;1) và C(1;6) . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. ABC cân ở B B. ABC có 1 trục đối xứng


C. ABC Ñ ( ABC) D. Trọng tâm : G = Đ<sub>Oy</sub>(G)
HD : Chọn D


− ∆ − + + =


∆ −




2 2



14 Trong mpOxy cho điểm M( 3;2), đường thẳng ( ) : x + 3y 8 = 0, đường tròn (C) : (x+3) (y 2) 4.
Tìm ảnh của M, ( ) và (C) qua phép đối xứng trục (a) : x 2y + 2 = 0 .


Giải : Gọi M , ∆′ ′ ∆


⎧ −


′ <sub>⎨</sub>





⊥ → + ∋ − ⇒ ⇒ +


i
i


( ) và (C ) là ảnh của M, ( ) và (C) qua phép đối xứng trục a .
Qua M( 3;2)


a) Tìm ảnh M : Gọi đường thẳng (d) :
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



′ <sub>′</sub>



= +




∩ ⇒ − ⇒ ⇔ <sub>⎨</sub>
⎪ <sub>=</sub> <sub>+</sub>


− = − +
⎪ ⎧ = −

⇔ <sub>⎨</sub> ⇔ <sub>⎨</sub> ⇒ − −
= −

⎪ <sub>=</sub> <sub>+</sub>



≠ ⇒ ∆

i


H M M


H M M


M <sub>M</sub>


M
M


1



x (x x )


2
+ H = (d ) (a ) H ( 2;0 ) H la ø tru n g ñ ie åm c u ûa M ,M H


1


y (y y )


2
1


2 ( 3 x ) <sub>x</sub> <sub>1</sub>


2


M ( 1; 2 )


1 y 2


0 (2 y )


2
b ) T ìm a ûn h ( ) :


1 3


V ì ( ) c a ét (a



1 2 ⇒ ∆ ∩


⎧ −


⇒ <sub>⎨</sub> ⇔




) K = ( ) (a )


x + 3 y 8 = 0


T o a ï ñ o ä c u ûa K la ø n g h ie äm c u ûa h eä : K (2; 2 )
x 2 y + 2 = 0


≠ ⇒ − −
⎧ −



i
i
i
a


Lấy P K Q = Đ [P( 1;3)] = (1; 1) . ( Làm tương tự như câu a) )
Qua P( 1;3)


Gọi đường thẳng (b) :



a
⊥ → + ∋ − ⇒ − ⇒ + −
∩ ⇒ ⇒ ⇔
⎧ ⎧
= + = − +
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⇔ <sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub> ⇔
⎪ <sub>=</sub> <sub>+</sub> ⎪ <sub>=</sub> <sub>+</sub>
⎪ ⎪
⎩ ⎩


E P Q Q


E P Q Q


+ (b) (a) (b) : 2x y + m = 0 . Vì (b) P( 1;3) m = 1 (b) : 2x y 1 = 0
+ E = (b) (a) E(0;1) E là trung điểm cuûa P,Q


1 1


x (x x ) 0 ( 1 x ) <sub>x</sub>


2 2


E


1 1


y (y y ) 1 (3 y )



2 2
⎧ =

⇒ −

= −


⎧ − −
′ ′
∆ ≡ <sub>⎨</sub> ⇒ ∆ = ⇔ − − =
= − − = −

i <sub>����</sub>
i
Q
Q
1
Q(1; 1)
y 1


Qua K(2;2) x 2 y 2


+ ( ) (KQ) : ( ) : 3x y 4 0


1 3


VTCP : KQ ( 1; 3) (1;3)



{

{




′ ′
⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→

= = =

+
i i
i i


Đ<sub>a</sub> Đ<sub>a</sub>


c) + Tìm ảnh của tâm I( 3;2) như câu a) .


Tâm I Tâm I


+ Vì phép đối xứng trục là phép dời hình nên (C): (C ) : .Tìm I I


R 2 R R 2


+ Tâm I( 3;2)
Vậy : (C)


BK :
I I

{

<sub>⎯⎯⎯</sub><sub>→</sub> <sub>′</sub> ⎧⎪ ′ − − = −

⎪+ ′



→ + + − =
Đa <sub>a</sub>
2 2
2 2
+ Tâm I = Ñ [ I( 3; 2)] ( ; )


(C ) <sub>5 5</sub>


R = 2


BK : R = R = 2


2 2


(C ) : (x ) (y ) 4


5 5
I
− ∆ − + − =
∆ −

2 2


15 Trong mpOxy cho điểm M(3; 5), đường thẳng ( ) : 3x + 2y 6 = 0, đường tròn (C) : (x+1) (y 2) 9.
Tìm ảnh của M, ( ) và (C) qua phép đối xứng trục (a) : 2x y + 1 = 0 .


HD :



a) M(3; 5) I⎯⎯⎯→ ′ − − + + = − −
∆ ∩ →

∈ ∆ ≠ − ⇒ ∆ ≡ − + =

Ña
a


33 1 9 13


M ( ; ),(d) : x 2y 7 0,tđiểm H( ; )


5 5 5 5


4 15
b) + K= (a) K( ; )


7 7


+ P ( ) : P(2;0) K , Q = Ñ [P(2;0)] = ( 2;2) ( ) (KQ) : x 18y 38 0
c) + I(1; 2) ⎯⎯⎯Ña→I (′ −9 8; ) , R = R = 3 ′ ⇒(C ) : (x + )′ 9 2+(y−8)2 =9


5 5 5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

− ∆ − + − + + =



⎧ =



⎯⎯⎯→ <sub>⎨</sub>



= −

ÑOx


16 Cho điểm M(2; 3), đường thẳng ( ) : 2x + y 4 = 0, đường tròn (C) : x y 2x 4y 2 0.
Tìm ảnh của M, ( ) và (C) qua phé p đối xứng qua Ox .


x x
HD : Ta coù : M(x;y) M (


y y



⎧ =
⇒ ⎨


′ = −



− ⎯⎯⎯→


i ÑOx


x x



1) (2)


y y


Thay vaøo (2) : M(2; 3) M (2;3)


′ ′ ′ ′ ′ ′


∈ ∆ ⇔ − − ⇔ ∈ ∆ − −


′ ′ ′ ′


∈ + − + + = ⇔ + − − + =


′ ′ ′ ′ ′ ′


⇔ − + − = ⇔ ∈ − + − =


i


i 2 2 2 2


2 2 2 2


M(x;y) ( ) 2x y 4 = 0 M (x ;y ) ( ) : 2x y 4 = 0 .
M(x;y) (C) : x y 2x 4y 2 0 x y 2x 4y 2 0


(x 1) (y 2) 3 M (x ;y ) (C ) : (x 1) (y 2) 3



′ ′


⎧ = ⎧ =




⎯⎯⎯→ <sub>⎨</sub> ⇒<sub>⎨</sub>


′= − = − ′


⎩ ⎩


′ ′ ′ ′ ′


∈ − ⇔ − − ⇔ + ⇔


Ox
ÑOx


17 Trong mpOxy cho đường thẳng (a) : 2x y+3 = 0 . Tìm ảnh của a qua Đ .


x x x x


Giải : Ta có : M(x;y) M


y y y y


Vì M(x;y) (a) : 2x y+3 = 0 2(x ) ( y )+3 = 0 2x y +3 = 0 M (


I



′ ′ ∈ ′ +


⎯⎯⎯→ÑOy +


x ; y ) (a ) : 2x y + 3 = 0
Vaäy : (a)I (a ) : 2x y + 3 = 0


+ − −


′ ′


⎧ = − ⎧ = −


⎯⎯⎯→ <sub>⎨</sub> ⇒<sub>⎨</sub>


′= = ′


⎩ ⎩


′ ′ ′ ′ ′


∈ + − − ⇔ − + − − ⇔ +


2 2


Oy
ÑOy



2 2 2 2 2


18 Trong mpOxy cho đường tròn (C) : x y 4y 5 = 0 . Tìm ảnh của a qua Đ .


x x x x


Giải : Ta có : M(x;y) M


y y y y


Vì M(x;y) (C) : x y 4y 5 = 0 ( x ) y 4(y ) 5 = 0 x


I


− −


′ ′ ′ ′


⇔ ∈ + − −




⎯⎯⎯→ + − −


2
2 2


ÑOy 2 2



y 4y 5 = 0
M (x ; y ) (C ) : x y 4y 5 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

− − ∆ − + + − − +


2 2
a


a


19 Trong mpOxy cho đthẳng (a) : 2x y 3 = 0 , ( ) : x 3y 11 = 0 , (C) : x y 10x 4y 27 = 0 .
a) Viết biểu thức giải tích của phép đối xứng trục Đ .


b) Tìm ảnh của điểm M(4; 1) qua Ñ .


′ ′


∆ ∆ =


+ ≠


′ ′ ′ ′ ′ ′ ′


⎯⎯⎯→ = − − ⇒ =





������ <sub>�</sub> ������ <sub>�</sub>



a a


2 2
Đa


c) Tìm ảnh : ( ) = Đ ( ),(C ) Đ (C) .
Giải


a) Tổng quát (a) : Ax + By + C=0 , A B 0


Goïi M(x;y) M (x ; y ) , ta có : MM (x x; y y) cùng phương VTPT n = (A;B) MM tn
x




I


′ ′


′ + +


⎧ − = ⎧ = +




⇒ ∀ ∈ ∈


⎨ <sub>′</sub> ⎨ <sub>′</sub>



− = = +


⎩ ⎩


′ ′


+ + + + + +


⇔ + + = ⇔ + + =




⇔ + = − ⇔ =




2 2


x x y y
x At x x At


( t ) . Gọi I là trung điểm của MM nên I( ; ) (a)


y y Bt y y Bt 2 2


x x y y x x At y y Bt


A( ) B( ) C 0 A( ) B( ) C 0


2 2 2 2



2(Ax + By + C)
(A B )t 2(Ax + By + C) t


A +




′ ′


⇒<sub>⎨</sub> = − = −




⎩ + +


⎧ − − ⎧


′= − ′= − + +


⎪ ⎪


⎪ ⎪




⎨ ⎨


− −



⎪ <sub>′</sub><sub>=</sub> <sub>+</sub> ⎪ <sub>′</sub><sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>


⎪ ⎪


⎩ ⎩




− ⎯⎯⎯→ −


2 2


2 2 2 2


Ña


B
2A(Ax + By + C) 2B(Ax + By + C)


x x ; y y


A B A B


4(2x y 3) 3 4 12


x x x x y


5 5 5 5



Áp dụng kết quả trên ta có :


2(2x y 3) 4 3 6


y y y y y


5 5 5 5


4 7
b) M(4; 1) M ( ;


5


I




∆ ⎯⎯⎯→ ∆ + − =


⎯⎯⎯→ − + − =


Ña


Ñ<sub>a</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


)
5
c) : 3x y 17 0



d) (C) (C ) : (x 1) (y 4) 2


I
I


20 Trong mpOxy cho đường thẳng ( ) : x 5y 7 = 0 và ( ) : 5x y 13 = 0 . Tìm phép đối xứng qua
trục biến ( ) thành ( ) .




∆ − + ∆ − −




∆ ∆


Giải
1 5


Vì ( ) và ( ) cắt nhau . Do đó trục đối xứng (a) của phép đối xứng biến ( ) thành ( ) chính


5 1


là đường phân giác của góc tạo bởi ( ) và ( ) .


′ ′


≠ ⇒ ∆ ∆ ∆ ∆







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1
2


1 2


Từ đó suy ra (a) :


x y 1 0 (a )
1 25 25 + 1


Vậy có 2 phép đối xứng qua các trục ( ) : x y 5 0 , ( ) : x y 1 0


= <sub>⇔ ⎢</sub>


− − =


+ ⎣


∆ + − = ∆ − − =



a
21 Qua phép đối xứng trục Đ :


1. Những tam giác nào biến thành chính nó ?
2. Những đường trịn nào biến thành chính nó ?


HD :


1. Tam giác có 1 đỉnh trục a , hai đỉnh còn lại đ


− + − =




→ + + −


2 2


2


ối xứng qua trục a .
2. Đường trịn có tâm a .


22 Tìm ảnh của đường trịn (C) : (x 1) (y 2) 4 qua phép đối xứng trục Oy.
PP : Dùng biểu thức toạ độ ĐS : (C ) : (x 1) (y 2 =


′ ′ ′


∆ ∆


′ ′ ′


− −


2


) 4


23 Hai ABC và A B C cùng nằm trong mặt phẳng toạ độ và đối xứng nhau qua trục Oy .
Biết A( 1;5),B( 4;6),C (3;1) . Hãy tìm toạ độ các đỉnh A , B và C .


′ ′ −


ÑS : A (1;5), B (4;6) và C( 3;1)


24 Xét các hình vng , ngũ giác đều và lục giác đều . Cho biết số trục đối xứng tương ứng của mỗi
loại đa giác đều đó và chỉ ra cách vẽ các trục đối xứng đó .


i
i
ĐS :


Hình vng có 4 trục đối xứng , đó là các đường thẳng đi qua 2 đỉnh đối diện và các đường thẳng
đi qua trung điểm của các cặp cạnh đối diện .


Ngũ giác đều co
i


ù 5 trục đối xứng ,đó là các đường thẳng đi qua đỉnh đối diện và tâm của ngũ giác đều .
Lục giác đều có 6 trục đối xứng , đó là các đường thẳng đi qua 2 đỉnh đối diện và các đường thẳng đi
qua trung điểm của các cặp cạnh đối diện .








d


25 Gọi d là phân giác trong tại A của ABC , B là ảnh của B qua phép đ ối xứng trục Đ . Khẳng định
nào sau đây sai ?


A. Nếu AB < AC thì B ở trên cạnh AC .


′ ≡


′ <sub>d</sub> ′ ∈



B. B là trung điểm cạnh AC .


C. Nếu AB = AC thì B C .
D. Nếu B là trung điểm cạnh AC thì AC = 2AB .
ĐS : Nếu B = Đ (B) thì B AC .


′ ′ ⇒ ′


′ ′ ⇒ ′≡


i
i
i


A đúng . Vì AB < AC mà AB = AB nên A B < AC B ở trên cạnh AC .


1


B sai . Vì giả thiết bài tốn khơ ng đủ khẳng định AB = AC.
2
C đúng . Vì AB = AB mà AB = AC nên A B = AC B C .


′ ′ ′


⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→
i


a b


Đ<sub>a</sub> Đ<sub>b</sub>


D đúng . Vì Nếu B là trung điểm cạ nh AC thì AC=2AB mà AB =AB nên AC=2AB .
26 Cho 2 đường thẳng a và b cắt nhau tại O . Xét 2 phép đối xứng trục Đ và Đ :
AI BI C






. Khẳng định nào sau đây không sai ?
A. A,B,C đường tròn (O, R = OC) .


B. Tứ giác OABC nội tiếp .


C. ABC cân ở B
D. ABC vuông ở B





⇒ ⇒ ⇒ ∈


i
i


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆


27 Cho ABC có hai trục đối xứng . Khẳng định nào sau đây đúng ?


A. ABC là vuông B. ABC là vuông cân C. ABC là đều D. ABC là cân .




⇒<sub>⎨</sub> ⇒ = = ⇒ ∆




HD : Gỉa sử ABC có 2trục đối xứng là AC và BC
AB = AC


AB AB BC ABC đều .
BC = BA



� � �


� � � � � � � �


∆ = ∆


= = = =


o


o o o o o o o


28 Cho ABC có A 110 . Tính B và C để ABC
có trục đối xứng .


A. B = 50 vaø C 20 B. B = 45 vaø C 25 C. B = 40 vaø C 30 D. B = C 35


� � �


o o


o o o


o


HD : Chọn D . Vì : ABC có trục đối xứng khi ABC cân hoặc đều
Vì A 110 90 ABC cân tại A , khi đó :



180 A 180 110


B C 35


2 2


∆ ∆


= > ⇒ ∆


− −


= = = =


29 Trong các hình sau , hình nào có nhiều trục đối xứng nhất ?


A. Hình chữ nhật B. Hình vng C. Hình thoi D. Hình thang cân .
ĐS : Chọn B. Vì : Hình vng có 4 trục đối xứng .


30 Trong các hình sau , hình nào có ít trục đối xứng nhất ?


A. Hình chữ nhật B. Hình vng C. Hình thoi D. Hình thang cân .
ĐS : Chọn D. Vì : Hình thang cân có 1 trục đối xứng .


∆ ∆


31 Trong các hình sau , hình nào có 3 trục đối xứng ?


A. Hình thoi B. Hình vng C. đều D. vuông cân .



ĐS : Chọn C. Vì : đều có 3 trục đối xứng .


32 Trong các hình sau , hình nào có nhiều hơn 4 trục đối xứng ?


A. Hình vng B. Hình thoi C. Hình trịn D. Hình thang cân .
ĐS : Chọn C. Vì : Hình trịn có vơ số trục đối xứng .


33 Trong các hình sau , hình nào khơng có trục đối xứng ?


A. Hình bình hành B. đều C. cân D. Hình thoi .∆ ∆
ĐS : Chọn A. Vì : Hình bình hành khơng có trục đối xứng .


34 Cho hai hình vuô ′ ′ ′


′ ′ ′
′ ′




ng ABCD và AB C D có cạnh đều bằng a và có đỉnh A chung .


Chứng minh : Có thể thực hiện một phép đối xứng trục biến hình vuông ABCD thànhø AB C D .
HD : Gỉa sử : BC B C = E .


� �
′ = ′=






′ ′


⇒ ∆ ∆ ⇒<sub>⎨</sub> ⇒ ⎯⎯⎯→







ĐAE
Ta có : AB = AB , B B 90 ,AE chung .


EB = EB


ABE = AB F B B


bieát AB = AB I


� � �







⇒ ⎯⎯⎯→










′ ′ = = −


′ ′ ′ ′


⇒ ⎯⎯⎯→ ⇒ ⎯⎯⎯→



ÑAE


Ñ<sub>A</sub> Ñ<sub>AE</sub>


EC = EC


Mặt khác : C C


AC = AC = a 2


BAB
Ngoài ra : AD = AD và D AE DAE 90


2


D D ABCD AB C D


I



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

35 Gọi H là trực tâm ABC . CMR : Bốn tam giác ABC , HBC , HAC , HAC có
đường tròn ngoại tiếp bằng nhau .




� � �


� � <sub>⊥ ⇒</sub>� �


⇒ ∆ ⇒


⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→


1 2


1 1 1 2


Đ<sub>BC</sub> Đ<sub>BC</sub>


HD :


Ta có : A = C (cùng chắn cung BK )


A = C (góc có cạnh tương ứng ) C = C
CHK cân K đối xứng với H qua BC .
Xét phép đối xứng trục BC .


Ta coù : K I H ; B I B ; ⎯⎯⎯→



∆ ⎯⎯⎯→ ∆


ÑBC
ÑBC


C C


Vậy : Đường tròn ngoại tiếp KBC Đường tròn ngoại tiếp HBC


I
I








a


36 Cho ABC và đường thẳng a đi qua đỉnh A nhưng không đi qua B,C .
a) Tìm ảnh ABC qua phép đối xứng Đ .


b) Gọi G là trọng tâm ABC , Xác định G là ảnh của G qua phép đối xứng Đ<sub>a</sub>.
a


a
a


a


Giải


a) Vì a là trục của phép đối xứng Đ nên :
A a A Đ (A) .


B,C a nên Đ : B B ,C C sao cho a là trung trực của BB ,CC
b) Vì G a nên Đ : G G sao cho a là trung trực


∈ ⇒ =


′ ′ ′ ′


∉ ⎯⎯→ ⎯⎯→




∉ ⎯⎯→


i


i <sub>I</sub> <sub>I</sub>


I cuûa GG .′



⎯⎯→


∀ ∈



37 Cho đường thẳng a và hai điểm A,B nằm cùng phía đối với a . Tìm trên đường
thẳng a điểm M sao cho MA+MB ngắn nhất .


Giải : Xét phép đối xứng Đ : A<sub>a</sub> A .
M a thì MA = MA . Ta c


I


′ ≥ ′




ó : MA + MB = MA + MB A B
Để MA + MB ngắn nhất thì chọn M,A,B thẳng hàng


Vậy : M là giao điểm của a và A B .




38 (SGK-P13)) Cho góc nhọn xOy và M là một điểm bên trong góc đó . Hãy
tìm điểm A trên Ox và điểm B trên Oy sao cho MBA có chu vi nhỏ nhất .
Giải


Gọi N = Đ<sub>Ox</sub>(M) và P = Đ<sub>Ox</sub>(M) . Khi



đó : AM=AN , BM=BP
Từ đó : CVi = MA+AB+MB = NA+AB+BP NP



( đường gấp khúc đường thẳng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>





39 Cho ABC cân tại A với đường cao AH . Biết A và H cố định . Tìm tập hợp
điểm C trong mỗi trường hợp sau :


a) B di động trên đường thẳng .
b) B di động trên đường trị


′ ′


∈ ∆ ∈ ∆ ∆ ∆




n tâm I, bán kính R .
Giải


a) Vì : C = Đ<sub>AH</sub>(B) , mà B nên C với = Đ<sub>AH</sub>( )
Vậy : Tập hợp các điểm C là đường thẳng


b) Tương tự : Tập hợp các điểm C là đường tròn tâm J , bán kính R là ảnh của
đường tròn (I) qua Đ<sub>AH</sub> .


<i><b>Va</b></i>
<i><b>Va</b></i>
<i><b>Va</b></i>



<i><b>Vấááán</b><b>n</b><b>n</b><b>n đđđđeeeềààà 4444</b></i><b>:::: PHEPHEPHEPHÉÙÙÙPPPP ĐĐĐĐOOỐÁÁÁIIII XO</b> <b>XXXỨỨỨỨNGNGNGNG TATATATÂÂÂÂMMMM</b>




1 ĐN : Phép đối xứng tâm I là một phép dời hình biến mỗi điểm M thàn h điểm M đối xứng với M qua I.
Phép đối xứng qua một điểm còn g ọi là phép đối tâm .


Điểm I gọi là tâm của của phép đối xứng hay đơn gi ản là tâm đối xứng .
Kí hiệu : Đ (M) M<sub>I</sub> = ′⇔IM����′= −IM .����




≡ ≡


′ ′


≠ = ⇔


⇔ =


i
i
i


Nếu M I thì M I


Nếu M I thì M Đ (M)<sub>I</sub> I là trung trực của MM .
ĐN :Điểm I là tâm đối xứng của hình H Đ (H) H.<sub>I</sub>
Chú ý : Một hình có thể khơng có tâm đối xứng .



′ ′ ′


⎯⎯⎯→ = =




⎧ −





′ = −




I


Ñ


2 Biểu thức tọa độ : Cho I(x ; y ) và phép đối xứng tâm I : M(x;y)<sub>o o</sub> M Đ (M) (x ;y ) thì <sub>I</sub>
x = 2x<sub>o</sub> x




y 2y<sub>o</sub> y
3 Tính chất :


1. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giư



I


õa hai điểm bất kì .
2. Biến một tia thành tia .


3. Bảo tồn tính thẳng hàng và thứ tự của các điểm tương ứng .
4. Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .


5. Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho .
6. Biến một góc thành góc có


→ →


số đo bằng nó .


7. Biến tam giác thành tam giác bằng nó . ( Trực tâm trực tâm , trọng tâm trọng tâm )
′ ′


⎯⎯→


8. Đường tròn thành đường tròn bằng nó . ( Tâm biến thành tâm : II I , R = R )
<b>B</b>


<b>BBB .... BABABABAØØØØIIII TATATATẬÄÄÄPPPP</b>




− ⇒



1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng tâm I :


1) A( 2;3) , I(1;2) A (4;1)


− ⇒ −


2) B(3;1) , I( 1;2) B ( 5;3)
3) C(2;4) , I(3;1) ⇒ C (4; 2) ′ −


{

{



Giaûi :


x 1 3 x 4


a) Gỉa sử : A Đ (A)<sub>I</sub> IA IA (x 1; y 2) ( 3;1) A (4;1)


y 2 1 y 1


Cách : Dùng biểu thức toạ độ


′− = ′=


′= ⇔ = − ⇔ ′− ′− = − − ⇔ ⇔ ⇒ ′


′− = − ′=


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




∆ + + = − ⇒ ∆ + − =




1) ( ) : x 2y 5 0,I(2; 1) ( ) : x 2y 5 0


2) ( ) − − = ⇒ ∆′ − + =


∆ + − = −


: x 2y 3 0,I(1; 0) ( ) : x 2y 1 0
3) ( ) : 3x 2y 1 0,I(2; 3) ⇒ ∆( ) : 3x 2y 1 0′ + + =


′ ′ ′


∆ ∆ ∆ ∆ → ∆


′ ′ ′ ′


∈ ∆ ∈ ∆ ⇒


Giải


PP : Có 3 cách


Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ


Cách 2 : Xác định dạng // , rồi dùng công thức tính khoảng cách d( ; ) .
Cách 3 : Lấy bất kỳ A,B , rồi tìm ảnh A ,B ∆ ≡ ′ ′



′ ′


⎧ = − ⎧ = −




⎯⎯⎯→ <sub>⎨</sub> ⇒<sub>⎨</sub>


′= − − = − − ′


⎩ ⎩


I


A B


Ñ <sub>x</sub> <sub>4 x</sub> <sub>x</sub> <sub>4 x</sub>


1) Cách 1: Ta có : M(x;y) M


y 2 y y 2 y


I


′ ′ ′ ′


∈ ∆ ⇔ + + = ⇔ − + − − + = ⇔ + − =


′ ′ ′ ′



⇔ ∈ ∆ + − =




∆ ⎯⎯⎯→ ∆ + − =


′ ′


∆ ∆ ⇒ ∆ ∆


I


Vì M(x;y) x 2y 5 0 (4 x ) 2( 2 y ) 5 0 x 2y 5 0
M (x ;y ) : x 2y 5 0


Đ


Vậy : ( ) ( ) : x 2y 5 0
Caùch 2 : Gọi = Đ ( )<sub>I</sub> song song


I




⇒ ∆ ≠


⎡ =



∆ ∆ ⇔ = ⇔ = − <sub>⇔ ⎢</sub>


= −


+ +


: x + 2y + m = 0 (m 5) .


|5| | m | m 5 (loại)


Theo đề : d(I; ) = d(I; ) 5 | m |


m 5


2 2 2 2


1 2 1 2


→ ∆′ + − =


′ ′ ′ ′ ′


− − − ∈ ∆ ⇒ − ⇒ ∆ ≡ + − =


( ) : x 2y 5 0
Cách 3 : Lấy : A( 5;0),B( 1; 2) A (9; 2),B (5;0) A B : x 2y 5 0





+ − = ⇒ − + =


3 Tìm ảnh của các đường trịn sau qua phép đối xứng tâm I :


2 2 2 2


1) (C) : x (y 2) 1,E(2;1) (C ) : (x 4) y 1
2


2) (C) : x + + + = ⇒ ′ + − − + =


− + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→


2 2 2


y 4x 2y 0,F(1; 0) (C ) : x y 8x 2y 12 0
đ / nghiã hay biểu thức toạ độ


2


3) (P) : y = 2x x 3 , taâm O(0;0) . ′ − − −


′ ′
⎯⎯⎯E→ = =


2


(P ) : y = 2x x 3
HD : a) Co ù2 cách giải :



Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ .
Đ


Cách 2 : Tìm tâm I I ,R R (đa õcho) .
b) Tương tự .


4 Cho hai điểm A và B .Cho biết phép biến đổi M thàn


I


′ ′


h M sao cho AMBM là một hình bình hành .


⎧ <sub>′</sub>


⎪ =


′ <sub>⇔ ⎨</sub>



=



′= + ′= +


= −



⇒ =


����� �����
���� �����
������ ����� ����� ����� ����


��� ���
������ � �


HD :


MA BM
Nếu AMBM là hình bình hành


MB AM
Vì : MM MA AM MA MB (1)


Gọi I là trung điểm của AB . Ta có : IA IB
Từ (1) MM MI+ + + ⇒ ′=


′ ′


⇔ = ⇔ =


�� ��� ���� ��� ������ ����
���� ���� IA MI IB MM 2MI
MI IM M Ñ (M) .<sub>I</sub>


5 Cho ba đường tròn bằng nhau (I ; R),(I ; R),(I ; R) từng đôi tiếp<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
xúc nhau tại A,B,C . Gỉa sử M là một điểm trên



⎯⎯⎯A→ ⎯⎯⎯B→ ⎯⎯⎯C→ ⎯⎯⎯I1→


(I ; R) , ngoài ra : <sub>1</sub>
Đ


Đ


Đ Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⇒ ⎯⎯⎯→ ⇔ = −


����� �����


A A A


HD :


Do (I ; R) tiếp xúc với (I ; R) tại A , nên : <sub>1</sub> <sub>2</sub>


Ñ Ñ Ñ


MI N ; I<sub>1</sub>I I <sub>2</sub> MI<sub>1</sub>I NI<sub>2</sub> MI<sub>1</sub> NI (1)<sub>2</sub>


⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⇒ ⎯⎯⎯→ ⇔ = −





⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⇒ ⎯ →


����� ����


B B B


C C C


Do (I ; R) tiếp xúc với (I ; R) tại B , nên : <sub>2</sub> <sub>3</sub>


Ñ Ñ Ñ


N P ; I<sub>2</sub> I <sub>3</sub> NI<sub>2</sub> PI<sub>3</sub> NI<sub>2</sub> PI (2)<sub>3</sub>
Do (I ; R) tiếp xúc với (I ; R) tại C , nên : <sub>3</sub> <sub>1</sub>


Ñ Ñ Ñ


P Q ; I<sub>3</sub> I <sub>1</sub> PI<sub>3</sub>


I I I


I I I ⎯⎯ ⇔ = −


= − ⇔ =




���� ����
����� ����



1


QI<sub>1</sub> PI<sub>3</sub> QI (3)<sub>1</sub>
Từ (1),(2),(3) suy ra : MI<sub>1</sub> QI<sub>1</sub> M Đ (Q) .<sub>I</sub>


5 Cho ABC là tam giác vuông tại A . Kẻ đường cao AH . Vẽ phía


{

}



ngoài tam giác hai hình vng ABDE và ACFG .


a) Chứng minh tập hợp 6 điểm B,C,F,G,E,D co ùmột trục đối xứng .
b) Gọi K là trung điểm của EG . Ch ứng minh K ở trên đường thẳn




⊥ ⊥


g AH .
c) Gọi P = DE FG . Chứng minh P ở trên đường thẳng AH .


d) Chứng minh : CD BP, BF CP .
e) Chứng minh : AH,CD,BF đồng qui .


�<sub>=</sub> �<sub>=</sub>


• ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→


⎯⎯⎯→



� �


DF DF DF DF


DF
HD :


a) Do : BAD 45 và CAF 45 nên ba điểm D,A,F thẳng hàng .


Đ Đ Đ Đ


Ta coù : A A ; D D ; F F ; C G ;


Ñ


B E (Tính chất hình vuông ).
Vaäy : Taäp


l l l l


l


{

}



� �


� �


∆ ∆ =



= ∆


hợp 6 điểm B,C,F,G,E,D co ù trục đối xứng chính là đường thẳng DAF .
b) Qua phép đối xứng trục DAF ta có : ABC = AEG nên BAC AEG.


Nhưng : BCA AGE ( 2 đối xứng = )


AGE�= �A (do KAG cân tại K) . Suy ra : A<sub>2</sub> ∆ �<sub>1</sub>=A �<sub>2</sub> ⇒K,A,H thẳng hàng ⇒K ở trên AH .
c) Tứ giác AFPG là một hình chữ nhật nên : A,K,P thẳng hàng . (Hơn nữa K là trung điểm của AP )


� �


• ∆ ∆





• <sub>⎨</sub> ⇒ ∆ = ∆ ⇒ = ⇒ =





⊥ ⇒


Vậy : P ở trên PH .


d) Do EDC = DBP neân DC = BP .
DC = BP



Ta coù : DB = AB BDC ABP CD BP BCD APB nhưng hai góc này có cặp
BC = AP


caïnh : BC AP cặp cạnh cò ⊥


∆ ∆


n lại : DC BP.
Lý luận tương tự , ta có : BF CP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

= ����


� 2AB


A B


a) CMR : Ñ<sub>B</sub> Ñ<sub>A</sub> T .
b) Xác định Đ<sub>A</sub> Đ .<sub>B</sub>


HD : a) Gọi M là một điểm bất kỳ , ta có :
M




′ ′


⎯⎯⎯→ =



′⎯⎯⎯→ ′′ = ′′ ′′ ∀


����� �����
���� ������



A


B
Ñ


M : MA AM
Ñ


M M : MB BM . Nghóa là : M = Ñ<sub>B</sub> Ñ (M), M ( 1)<sub>A</sub>


I
I


′′
⎯⎯⎯⎯⎯→
′′= ′+ ′ ′′


′= ′ ′′= ′


′′= + ′ = + ′ +


=




������ ������ �������


������ ����� ������� �����


������ ����� ����� ����� ����� ����
�����


B A
Ñ Ñ


Ta chứng minh : M M :
Biết : MM MM M M


Maø : MM 2MA và M M 2M B


Vậy : MM 2MA 2M B 2MA 2M A 2AB
Vì : MA


I




′ + ′ = ′′= ⇔ ′′= ���� ∀


����� ����� ����� <sub>�</sub> ������ ����


2AB


AM neân MA M A 0 . Suy ra : MM 2AB M T (M), M (2)


=


=
����


����


� 2AB


2 BA
Từ (1) và (2) , suy ra : Đ<sub>B</sub> Đ<sub>A</sub> T .
b) Chứng minh tương tự : Đ<sub>A</sub> Đ<sub>B</sub> T .


7 Chứng minh rằng nếu hình (H) có hai trục đối xứng vng góc với nhau thì
(H) có tâm đối xứng .


HD : Dùng hình thoi


Gỉa sử hình (H) có hai trục đối xứng vng góc với nhau


� �


= =




∩ =


.



Lấy điểm M bất kỳ thuộc (H) và M<sub>1</sub> Đ (M) , M<sub>a</sub> <sub>2</sub> Đ (M ) . Khi đó , theo<sub>b</sub> <sub>1</sub>
định nghĩa M ,M<sub>1</sub> <sub>2</sub> (H) .


Goïi O = a b , ta có : OM = OM và MOM<sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 AOM <sub>1</sub>
OM = OM vaø M<sub>1</sub> <sub>2</sub> � �


� � � �




=


+ =


= × =


= ∀ ∈ ∈ ⇔


� �


OM 2M OB


1 2 1


Suy ra : OM = OM vaø MOM<sub>2</sub> <sub>1</sub> M OM<sub>1</sub> <sub>2</sub> 2(AOM +M OB)<sub>1</sub> <sub>1</sub>
hay MOM<sub>1</sub> 2 90 180


Vậy : O là trung điểm của M và M . <sub>2</sub>



Do đó : M<sub>2</sub> Đ (M), M (H),M<sub>O</sub> <sub>2</sub> (H) O là tâm đối xứng của (H) .


8 Cho � �


� � � �


∆ = ∆


= = = =


⎯⎯⎯→ ⇒




� �


N


ABC có AM và CN là các trung tuyến . CMR : Nếu BAM BCN = 30 thì ABC đều .
HD :


Tứ giác ACMN có NAM NCM 30 nên nội tiếp đtrịn tâm O, bkính R=AC và MON 2NAM 60 .
Đ


Xeùt : AI B (O)I




⎯⎯⎯→ ∈ ∈



⎯⎯⎯→ ⇒ ⎯⎯⎯→ ∈ ∈


⎧ = =




⇒ ∆


=




+ = + = =



N


M M


Đ


(O ) thì B (O ) vì A (O) .<sub>1</sub> <sub>1</sub>


Ñ Ñ


C B (O) (O ) thì B (O ) vì C (O) .<sub>2</sub> <sub>2</sub>
OO<sub>1</sub> OO<sub>2</sub> 2R



Khi đó , ta có : OO O là tam giác đề u .<sub>1 2</sub>
MON 60


Vì O B O B R R<sub>1</sub> <sub>2</sub> 2R O O nên B là trung điể<sub>1 2</sub>


I I


∆ ∆ ∆


∆ ∆




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Va</b></i>
<i><b>Va</b></i>


<i><b>Va</b><b>Vấááán</b><b>n</b><b>n</b><b>n đđđđeeeềààà 5555</b></i><b>:::: PHEPHEPHEPHÉÙÙÙPPPP QUAYQUAYQUAYQUAY</b>
<b>A.</b>


<b>A.</b>


<b>A.A. KIEKIEKIEKIẾÁÁÁNNNN THTHTHTHỨỨỨỨCCCC CCCCƠƠƠƠ BABABABẢÛÛÛNNNN</b>


ϕ


′ ′ ′ ϕ


1 ĐN : Trong mặt phẳng cho một điểm O cố định và góc lượng giác . Phép biến hình biến mỗi điểm
M thành điểm M sao cho OM = OM và ( OM;OM ) = được gọi là phép quay tâm O với



ϕ


ϕ
i


i


Phép quay hoàn toàn xác định khi biết tâm và góc quay
Kí hiệu : Q .<sub>O</sub>


góc quay .




π ≡ ∀ ∈


π ≡ ∀ ∈


i ℤ


i ℤ


i


Chú ý : Chiều dương của phép quay chiều dương của đường tròn lựơng gi ác .
2k


Q phép đồng nhất , k
(2k+1)



Q phép đối xứng tâm I , k
2 Tính chất :


ĐL : Phép quay
i


là một phép dời hình .
HQ :


1.Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của các điểm tương
ứng .


2. Đường thẳng thành đường thẳng .
3. Tia thành tia .


4. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .


ϕ


⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→


′ ′
⎯⎯⎯⎯⎯(O ; )→


Q Q


5. Tam giác thành tam giác bằng nó . (Trực tâm trực tâm , trọng tâm trọng tâm )
Q


6. Đường tròn thành đường trịn bằng nó . ( Tâm biến thành tâm : I I , R



I I


I = R )


7. Góc thành góc bằng nó .
<b>B.</b>


<b>B.B.B. BABABABÀØØØIIII TATATATẬÄÄÄPPPP</b>


ϕ


ϕ


⎧ α


α <sub>⎨</sub>


α


′ ′
⎯⎯⎯⎯⎯(O ; )→


/


1 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(x;y) . Tìm M = Q<sub>(O ; )</sub>(M) .
HD :


x = rcos


Gọi M(x;y) . Đặt : OM = r , góc lượng giác (Ox;OM) = thì M


y = rsin


Q <sub>/</sub> <sub>/</sub>


Vì : MI M . Gọi M (x ;y ) thì ño α ϕ


′ α ϕ α ϕ − α ϕ = ϕ − ϕ


′ α ϕ α ϕ + α ϕ = ϕ + ϕ


′ ϕ − ϕ


′ ϕ + ϕ


/ /


ä daøi OM = r vaø (Ox;OM ) = + .
Ta coù :


x = rcos( + ) = acos .cos asin .sin x cos y sin .
y = rsin( + ) = asin .cos a cos .sin x sin y cos .


x = x cos y sin
/


Vaäy : M


y = x sin y cos







−ϕ


ϕ


−ϕ


′′


⎧ ϕ + ϕ


⎯⎯⎯⎯⎯→ <sub>⎨</sub>


′′ − ϕ + ϕ





⎧ − − ϕ − − ϕ




⎯⎯⎯⎯⎯→ <sub>⎨</sub>


′ − − ϕ + − ϕ






⎯⎯ →


(O ; )


(I ; )
o o
(I ; )


o o
Đặc biệt :


Q <sub>/ /</sub> <sub>x = x cos</sub> <sub>y sin </sub>


M M


y = x sin y cos


Q <sub>/</sub> <sub>x</sub> <sub>x = (x x ) cos</sub><sub>o</sub> <sub>o</sub> <sub>(y y )sin </sub><sub>o</sub>


M M


y y = (x x )sin (y y ) cos


I(x ;y ) <sub>o</sub> <sub>o</sub> <sub>o</sub>


Q
M



I(x ;y )


I
I
I





� ⎯⎯⎯ ⎧⎪<sub>⎨</sub> ′′− − ϕ − − ϕ


′′ − − − ϕ + − ϕ





x x = (x x ) cos (y y )sin


/ / o o o


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


⎯⎯⎯⎯⎯→





(O ; 45 )



(O;45 )


2 2
a) Điểm M(2;2) b) Đường tròn (C) : (x 1) + y = 4


Q


/ / /


Giaûi . Goïi : M(x;y) I M (x ;y ) . Ta coù : OM = 2 2, (Ox; OM) α
⎧ ′


⎪ α = α − α = −





⎪ α = α + α = +




� � � � �


� � � � �


=
x = rcos( +45 ) r cos .cos 45 r sin .sin 45 x.cos 45 y.sin 45
/



Thì M


y = rsin( +45 ) r sin .cos 45 r cos .sin 45 y.cos 45 x.sin 45


′ −





⇒ <sub>⎨</sub>


⎪ ′ +





2 2


x = x y


/ 2 2


M


2 2


y = x y


2 2



⎯⎯⎯⎯⎯→







⎯⎯⎯⎯⎯→


⎨ ⎨




⎩ ⎪<sub>⎩</sub>




⎯⎯⎯⎯⎯→ − −








i <sub>i</sub>


i <sub>i</sub>



(O ; 45 )


(O ; 45 )


(O ; 45 )
Q


/


a) A(2;2) A (0 ;2 2)
Q


/
Tâm I(1;0) <sub> Tâm I ?</sub>


b) Vì (C) : (C ) :


Bk : R = 2 <sub> Bk : R = R = 2</sub>
Q


2 2 2 2


/ 2 2


I(1;0) I ( ; ) . Vaäy : (C ) : (x ) + (y ) =


2 2 2 2


I



I 4




′ −






⎪ ′ +





1 3


x = x y


2 2


3 Trong mpOxy cho phép biến hình f : . Hỏi f là phép gì ?


3 1


y = x y


2 2


⎧ π π



′ −




′ ′ ′


⎯⎯→ <sub>⎨</sub> ⇒ <sub>π</sub>


π π


⎪ ′ +




Giaûi


x = x cos y sin


3 3


Ta có f : M (x; y) M (x ;y ) với f là phép quay Q
(O; )


y = x sin y cos <sub>3</sub>


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4 Trong mpOxy cho đường thẳng ( ) : 2x y+1= 0 . Tìm ảnh của đường thẳng qua :
a) Phép đối xứng tâm I(1; 2). b) Phép quay Q .



(O;90 )
Giải


a) Ta có : M (x ;y ) = Đ (M) thì biểu thức <sub>I</sub>


∆ −



′ ′ ′




x 2 x x 2 x


tọa độ M


y 4 y y 4 y


Vì M(x;y) ( ) : 2x y+1= 0 2(2 x ) ( 4 y) 1 0 2x y 9 0
M (x ;y ) ( ) : 2x y 9 0



′ ′
⎧ = − ⎧ = −
′<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>
′= − − = − − ′
⎩ ⎩
′ ′ ′ ′
∈ ∆ − ⇔ − − − − + = ⇔ − + + =


′ ′ ′ ′
⇔ ∈ ∆ − − =
I
(O;90 )
Đ


Vậy : ( ) ( ) : 2x y 9 0
Q


b) Cách 1 : Gọi M(x;y) M (x ;y ) . Đặt (Ox ; OM) = , OM = r ,
Ta coù (Ox ; OM ) = + 90 ,OM r .


x = rcos
Khi đó : M


y

∆ ⎯⎯⎯→ ∆ − − =
′ ′ ′
⎯⎯⎯⎯⎯→ α
′ α ′=
α


I
I
(O;90 )
(
Q



x r cos( 90 ) r sin y x y
M


= rsin <sub>y</sub> <sub>r sin(</sub> <sub>90 ) rcos</sub> <sub>x</sub> y x


Vì M(x;y) ( ) : 2(y ) ( x ) + 1 = 0 x 2y + 1 = 0 M (x ;y ) ( ) : x 2y 1 0
Q


Vaäy : ( )


⎧ ′ ′

⎧ = α + = − α = − ⎧ =

⎯⎯⎯⎯⎯→ ⇒
⎨ ⎨ ⎨ <sub>′</sub>
α = −
⎩ <sub>⎪</sub><sub>⎩</sub> <sub>′ =</sub> <sub>α +</sub> <sub>=</sub> <sub>α =</sub> ⎩
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ ∆ − − ⇔ + ⇔ ∈ ∆ + + =

� �

I


I⎯⎯⎯⎯⎯O;90 )→ ∆( ) : x 2y 1 0′ + + =

′ ′
• ∈ ∆ ⎯⎯⎯⎯⎯→ − ∈ ∆


′ ′
• − ∈ ∆ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ∈ ∆
′ ′ ′
• ∆ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ∆ ≡ + + =



(O;90 )
(O;90 )
(O;90 )
Q


Cách 2 : Lấy : M(0;1) ( ) M ( 1; 0) ( )
Q


1 1


N( ;0) ( ) N (0; ) ( )


2 2


Q


( ) ( ) M N : x 2y 1 0


I
I
I
′ ′
• ∆ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ∆ ⇒ ∆ ⊥ ∆ <sub>∆</sub> = ⇒ <sub>∆</sub><sub>′</sub> = −


′ ′
• ∈ ∆ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ∈ ∆



′ ′
• ∆ <sub>⎨</sub> ⇒ ∆





i
i
(O;90 )
(O;90 )
Q
1
Cách 3 : Vì ( ) ( ) ( ) ( ) mà hệ số góc : k 2 k


2
Q


M(0;1) ( ) M (1; 0) ( )
Qua M (1; 0)


( ) : 1 ( )
hsg ; k =


2



I
I


+ + =
: x 2y 1 0




5 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(3;4) . Hãy tìm toạ độ điểm A là ảnh
o


của A qua phép quay tâm O góc 90 .
HD :


Gọi B(3;0),C(0;4) lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox,


′ ′ ′


′ ′ − ′ −


Oy . Phép
o


quay tâm O góc 90 biến hình chữ nhật OABC thành hình chữ nhật OC A B .
Khi đó : C (0;3),B ( 4;0). Suy ra : A ( 4;3).




⎪ = =


= − = <sub>⇒ ⎨</sub>
= ⇒ ⊥



���� ����
���� ����


6 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Tìm phép quay Q biến điểm A( 1;5)
thành điểm B(5;1) .


OA OB 26
HD : Ta có : OA ( 1;5) và OB (5;1)


OA.OB 0 OA OB
B = Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

⇒ = ⇒ ⇔ ⇔ −


= ⇒ + = + =






����� ����


(O ; 90 )
HD :



Vì N = Q (M) (OM;ON) 90 OM.ON = 0 4x+y = 0 y= 4x (1)
(O ; 90 )


2 2


Do : OM ON x y 16 1 17 (2) .


Giải (1) và − −


= � −


(2) , ta coù : N(1; 4) hay N( 1; 4) .


Thử lại : Điều kiện (OM;ON) 90 ta thấy N( 1; 4) thoả mãn .




∈ ∈ =



⎧ = >


+ = ⇒




= =








8 a)Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(0;3) . Tìm B = Q (A) .
(O ; 45 )
HD : Phép quay Q biến điểm A Oy thành điểm B đt : y x,ta có :


(O ; 45 )


x<sub>B</sub> y<sub>B</sub> 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


. Maø OB = x<sub>B</sub> y<sub>B</sub> 3 x


OA OB 3 = ⇒


− +


⎯⎯→
o


3 3 3


B( ; ).
B


2 2 2


4 3 3 3 4 3


b) Cho A(4;3) . Tìm B = Q (A) B ( ; )


(O;60 ) 2 2




− + − =


′ ′


= − ⇒ + + − =




− + − =





2 2


9 Cho đường tròn (C) : (x 3) (y 2) 4 . Tìm (C ) = Q (C) .
(O ; 90 )


2 2


HD : Tìm ảnh của tâm I : Q (I) I ( 2;3) (C ) : (x 2) (y 3) 4 .
(O ; 90 )


2 2



10 Cho đường tròn (C) : (x 2) (y 2 3) 5 . Tìm (C ) =


′ ′


= − ⇒ + + − =





Q (C) .


(O ; 60 )


2 2


HD : Tìm ảnh của tâm I : Q (I) I ( 2;2 3) (C ) : (x 2) (y 2 3) 5 .
(O ; 60 )




− + − =


′ ′


= − + ⇒ − + + − − =






2 2


11 Cho đường tròn (C) : (x 2) (y 2) 3 . Tìm (C ) = Q (C) .
(O ; 45 )


2 2


HD : Tìm ảnh của taâm I : Q (I) I (1 2;1 2) (C ) : (x 1 2) (y 1 2) 3 .
(O ; 45 )










12 [CB-P19] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(2;0) và đường thẳng (d) : x + y 2 = 0.
Tìm ảnh của A và (d) qua phép quay Q .


(O ; 90 )
HD :


Ta coù : A(2;0) Ox . Goïi B = Q (
(O ; 90 )


� ∈


− ∈





⇒ + = ⇔ +




� �




A) thì B Oy và OA = OB .
Vì toạ độ A,B thoả mãn pt (d) : x + y 2 = 0 nên A,B (d) .


Do B = Q (A) và tương tự Q (A) = C( 2;0)
(O ; 90 ) (O ; 90 )


x y x y


neân Q (d) = BC (BC) : 1


(O ; 90 ) x<sub>C</sub> y<sub>C</sub> 2 2




= ⇔1 x y 2− + =0


− − ∆ ⇒ ∆ + − =


+ − ∆



′ ′


∩ ∩ ⎯⎯⎯→ −


⇒ ∆ −





13 Cho (d) : x 3y 1 = 0 . Tìm = Q (d) . ( ) : 3x y 1 0
(O ; 90 )


14 Cho (d) : 2x y 2 = 0 . Tìm = Q (d) .
(O ; 60 )


1 3
aûnh


HD : d Ox = A(1;0) , d Oy = B(0;2) A ( ; ),B ( 3;1)
2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>







15 Cho tam giác đều ABC có tâm O và phép quay Q .
(O; 120 )


a) Xác định ảnh của các đỉnh A,B,C .


b) Tìm ảnh của ABC qua phép quay Q


(O;120 )


� <sub>=</sub>�<sub>=</sub>� <sub>=</sub> <sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub> <sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub> <sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub>


∆ ⎯⎯→ ∆






Giải


a) Vì OA = OB = OC và AOC BOC COA 120 neân Q : A B,B C,C A
(O;120 )


b) Q : ABC ABC


(O; 120 )


I I I


16 [CB-P19] Cho hình vuông ABCD tâm O .
a) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay Q .


(A ; 90 )
b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay Q



(O ; 90 )
HD : a) Gọi E = Q (C) thì AE=AC va


(A ; 90 )






� ø CAE 90 nên AEC�
vng cân đỉnh A , có đường cao AD . Do đó : D là trung điểm của EC .
b) Ta có : Q (B) C và Q (B) C Q (BC) CD.


(O ; 90 ) (O ; 90 ) (A ; 90 )


= ∆


= = ⇒ =


� � �








= =





� �


17 Cho hình vuông ABCD tâm O . M là trung điểm của AB , N là trung điểm
của OA . Tìm ảnh của AMN qua phép quay Q .


(O;90 )


HD : Q (A) D , Q (M) M laø trung điểm của A
(O;90 ) (O;90 )




′ ′ ′


= ∆ = ∆


� �


D .


Q (N) N là trung điểm của OD . Do đó : Q ( AMN) DM N


(O;90 ) (O;90 )




18 [ CB-1.15 ] Cho hình lục giác đều ABCDEF , O là tâm đường trịn ngoại tiếp của nó . Tìm ảnh của
OAB qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O



= = =


= = =


����
����




� � �


���� ���� ����





OE


OE <sub>(O;60 )</sub>


(O;60 ) (O;60 ) (O;60 )


OE OE OE


, góc 60 và phép
tịnh tiến T .


HD :



Gọi F = T Q . Xeùt :


Q (O) O,Q (A) B,Q (B) C .
T (O) E,T (B) O,T (C) D


Vaäy : F(O) = E , F(A) = O ,




� F(B) = D ⇒F( OAB) = EOD∆ ∆


∆ <sub>�</sub>


19 Cho hình lục giác đều ABCDEF theo chiều dương , O là tâm đường trịn ngoại tiếp của nó . I là
trung điểm của AB .


a) Tìm ảnh của AIF qua pheùp quay Q .
(O ; 120 )
b) Tìm ả ∆


∆ = ∆










nh của AOF qua pheùp quay Q .
(E ; 60 )
HD :


a) Q biến F,A,B lần lượt thành B,C,D , trung điểm I
(O ; 120 )


thành trung điểm J của CD neân Q ( AIF) CJB .
(O ; 120 )


b) Q bieán


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

BCF . Gọi M và N tương ứng là hai trung điểm của AF và CE . Chứng minh rằng : BMN là tam giác đều .
HD :


Xeùt pheùp quay Q .Ta coù : Q (A) E , Q (F) C
(B; 60 ) (B; 60 ) (B; 60 )


Q (AF) EC .
(B; 60 )


Do M là trung điểm của AF , N là trung điểm của EC , nên :


Q (M) N BM


(B; 60 )


= =



− − −


⇒ =




= ⇒




� � �




� = BN và MBN 60�= �⇒ ∆BMN là tam giác đều .




21 [ CB-1.17 ] Cho nửa đường trịn tâm O đường kính BC . Điểm A chạy trên nửa đường trịn đó .
Dựng về phía ngồi của ABC hình vuo âng ABEF . Chứng minh rằng : E chạy


trên nửa đ






ường cố định .


HD : Gọi E = Q (A) . Khi A chạy trên nửa đường tròn (O) ,


(B;90 )


E sẽ chạy trên nửa đường tròn (O ) = Q [(O)] .
(B;90 )









22 Cho đường (O;R) và đường thẳng khơng cắt đường trịn . Hãy
dựng ảnh của ( ) qua phép quay Q .


(O ; 30 )
Giaûi


Từ O hạ đường vng góc OH với . Dựng điểm H sao cho


(OH ′ ′ ′







;OH ) = 30 và OH = OH . Dựng đường tròn qua 3 điểm O,H,H ;
đường tròn này cắt tại điểm L . Khi đó LH là đường thẳng phải dựng .







∆ ⇒ = = �


23 Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d , M là điểm
di động trên d . Hãy tìm tập hợp các điểm N sao cho OMN đều .
Giải : OMN đều OM ON và NOM 60 . Vì vậy khi M chạ



′′






i


i


y trên d thì :
N chạy trên d là ảnh của d qua phép quay Q .


(O;60 )
N chạy trên d là ảnh của d qua phép quay Q


(O; 60 )



′ ′ ′ ′


24 Cho hai đường tròn (O) và (O ) bằng nhau và cắt nhau ở A và B .
Từ điểm I cố định kẻ cát tuyến di động IMN với (O) , MB và NB cắt
(O ) tại M và N . Chứng minh đường thẳng ′


′ ϕ ′


′ ′ ′ ′ ′


M N luôn luôn đi qua một
điểm cố định.


Giải


Xét phép quay tâm A , góc quay (AO; AO ) = biến (O) thành (O ) .
Vì MM và NN qua B nên (AO;AO ) = (AM;AM ) = (AN;AN ) .
Qua pheùp quay Q : MI


ϕ


′ ′


⎯⎯→ ⎯⎯→


′ ′
⎯⎯⎯⎯→


′ ′



′ <sub>ϕ</sub>


(A; )


M , N N và do đó
Q


MN M N


Đường thẳng MN qua điểm cố định I nên đường thẳng M N qua
điểm cố định I là ảnh của I qua Q(A; )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>






=



25 Cho hai hình vuông ABCD và BEFG


a) Tìm ảnh của ABG trong phép quay Q .
(B; 90 )
b) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AG và CE .
Chứng minh BMN vng cân .


Giải



BA BC
a) Vì


(BA;


⎧ ⎧ =


⎪ ⎪


⎨ ⎨


= − = −


⎪ ⎪


⎩ ⎩


⇒ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⇒ ∆ ⎯⎯→ ∆


− −


⎯⎯→ ⇒ ⎯⎯→ ⇒ = −


− −


⇒ ∆


� �


� �



� �



BG BE


vaø


BC) 90 (BG; BE) 90


Q : A C,G E Q : ABG CBE


(B; 90 ) (B; 90 )


b) Q : AG CE Q : M N BM BN vaø (BM;BN) = 90


(B; 90 ) (B; 90 )


BMN vuông cân tại B .


I I


I




∩ ∆


26 Cho ABC . Qua điểm A dựng hai tam giác vuông cân ABE và ACF . Gọi M là trung điểm của BC
và giả sử AM FE = H . Chứng minh : AH là đường cao của AEF .









HD :


Xét phép quay Q : Kéo dài FA một đoạn AD = AF .
(A;90 )


Vì AF = AC AC = AD nên suy ra : Q biến B , C lần lượt thành E , D
(A;90 )


Đ/ nghó
nên gọi trung điểm K của DE thì K= Q (M)


(A;90 ) ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⊥


⊥ ⇒ ∆


a


MA AK (1) .
Trong DEF , vì AK là đường trung bình nên AK // FE (2)


Từ (1),(2) suy ra : AM FE AH là đường cao của AEF .



��� ���


27 Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 2 và có các đỉnh vẽ theo chiều
dương . Các đường chéo cắt nhau tại I. Trên cạnh BC lấy BJ = 1 . Xác định
phép biến đổi AI thành BJ .


HD = = ⇒ = � =


⇒ ∩










��� ���


AB 2


: Ta có : AI= 1 AI BJ . Lại có : (AI,BJ) 45 .


2 2


BJ = Q (AI) . Tâm O = ttrực của AB cung chứa góc 45 đi
(O;45 )


qua A,B BJ = Q (AI)


(O;45 )


28 [CB-1.18] Cho ABC . Dựng về phía ngồi của tam giác các hình vng BCIJ,ACMN,ABEF
và gọi O,P,Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng .


a) Goïi D là trung điểm của AB . Chư ∆


⇒ ⊥




ùng minh rằng : DOP vuông cân tại D .
b) Chứng minh rằng : AO PQ và AO = PQ .


HD :


a) Vì : AI = Q (MB) MB = AI vaø MB AI .
(C;90 )




Mặt khác : DP 1BM , DO


2 AI


⇒DP = và ⊥DO ⇒ ∆DOP vuông cân tại D .


� �



(D;90 ) (D;90 )
b) Từ câu a) suy ra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

về phía ngồi tam giác đó các hình vng ABDE và BCKF .
Gọi P là trung điểm của AC , H là điểm đối xứng của D qua B ,
M là tr








���� ����



ung điểm của đoạn FH .


a) Xác định ảnh ủa hai vectơ BA và BP trong phép quay Q .
(B;90 )
b) Chứng minh rằng : DF BP và DF = 2BP .


HD :


BA = BH (cùng bằng BD)
a) Ta có :


(BA;BH) = 90






⇒ = ⇒ =


= = ⇒ =


= =


� �


� � �


� �


���� ����


���� ����


���� �


90 90


H Q<sub>B</sub> (A) BH Q<sub>B</sub> (BA)


90 90 90


Vì : Q<sub>B</sub> (A) H,Q<sub>B</sub> (C) F Q<sub>B</sub> (AC) HF .



90 90


Mà : F là trung điểm của AC , Q<sub>B</sub> (F) M là trung điểm của HF . Do đó : Q<sub>B</sub> (BP) BM


= ⇒ = ⊥


∆ ⊥




����
���� �����


.
90


b) Vì : Q<sub>B</sub> (BP) BM BP BM,BP BM .


1 1


Mà : BM = DF và BM // DF (Đường trung bình của HDF ). Do đó : BP = DF , DF BP .


2 2


30 Cho tứ giác lồi ABCD . Về phía ng ồi tứ giác dựng các tam giác đều ABM , CDP . Về phía trong
tứ giác, dựng hai tam giác đều BCN và ADK . Chứng minh : MNPK là hình bình hành .


H ⎯⎯→ ⎯⎯→


⇒ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⇒ =


⎯⎯→ ⎯⎯→
⇒ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⇒ =







(B;90 )


(D;90 )
60


D : Xeùt pheùp quay Q : M<sub>B</sub> A , N C
Q


MN AC MN AC (1)
60


Xeùt pheùp quay Q : P<sub>D</sub> C , K A
Q


PK CA PK CA (2)
Từ (1) , (2) suy ra : MN = PK .


Lí luận , tươ


I I


I



I I


I




ng tự : MK = PN MKNP là hình bình hành .


∩ = ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→




� �


(B;60 ) (B;60 )
31 Cho ABC . Về phía ngồi tam giác , dựng ba tam giác đều
BCA ,ACB ,ABC . Chứng minh rằng : AA ,BB ,CC đồng quy .<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
HD :


Q Q


Gỉa sử AA<sub>1</sub> CC<sub>1</sub> I . Xét : A<sub>1</sub> C,A C<sub>1</sub>
A A<sub>1</sub>


I I


I � �





⎯⎯⎯⎯⎯→ ⇒ = ⇒ =


= ⇒ ∆


� <sub>�</sub> <sub>�</sub>



(B;60 )


Q


CC<sub>1</sub> (A A;CC ) 60<sub>1</sub> <sub>1</sub> AJC<sub>1</sub> 60 (1)
Lấy trên CC điểm E sao cho : IE = IA . Vì EIA<sub>1</sub> 60 EIA đều .


⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→




� � �


(A;60 ) (A;60 ) (A;60 )


Q Q Q


Xeùt : B C ,I<sub>1</sub> E , B<sub>1</sub> C


Vì : C ,B,C thẳng hàng nên B,I,B thẳng hàng <sub>1</sub> <sub>1</sub>
AA ,BB ,CC đồng quy .<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

32 Chứng minh rằng các đoạn thẳng nối tâm các hình vng dựng
trên các cạnh của một hình bình hành về phía ngồi , hợp thành
một hình vng .


HD : Gọi I ,I ,I ,I là tâm của<sub>1 2 3 4</sub>


� �


⎯⎯→ ∆ = ∆


⇒ = = = ⇒ ⊥


⎯⎯⎯⎯⎯� → ⇒ = ⊥





(I;90 )


hình vuông cạnh AB,BC,CD,DA .
Dùng phép quay Q(I;90 ) : B C . Vì I BA<sub>1</sub> I CD<sub>3</sub>


CI<sub>3</sub> BI và DCI<sub>1</sub> <sub>3</sub> ABI<sub>1</sub> 45 . Maø DC // AB CI<sub>3</sub> BI<sub>1</sub>
Q


Vaäy : I<sub>3</sub> I<sub>1</sub> I I<sub>2 1</sub> I I vaø I I<sub>2 3</sub> <sub>2 1</sub> I I .<sub>2 3</sub>
Lý luận tương t


I



I


ự , ta có : I I I I là một hình vng .<sub>1 2 3 4</sub>


<i><b>Va</b></i>


<i><b>Va</b><b>Va</b><b>Vấááán</b><b>n</b><b>n</b><b>n đđđđeeeềààà 7777</b></i><b>:::: PHEPHEPHEPHÉÙÙÙPPPP VVVVỊỊỊỊ TTTTỰỰỰỰ</b>


′ ′ =


���� ����
1 ĐN : Cho điểm I cố đinh và một số k 0 . Phép vị tự tâm I tỉ số k .


k


Kí hiệu : V , là phép biến hình biến mỗi điểm M thành ñieåm M sao cho IM<sub>I</sub> k IM.




⎧ −




′ ′ ′


⎯⎯⎯→ = = <sub>⎨</sub>


′ −





k


I


k
2 Biểu thức tọa độ : Cho I(x ; y ) và phép vị tự V .<sub>o o</sub> <sub>I</sub>


x = kx+ (1 k)x


V <sub>k</sub> <sub>o</sub>


M(x;y) M V (M) (x ; y ) thì <sub>I</sub>


y = ky+ (1 k)yo


I


′= ′= ′ ′ ′ ′


������ �����
3 Tính chất :


k k


1. M V (M), N<sub>I</sub> V (N) thì M N = kMN , M N = |k|.MN<sub>I</sub>


2. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của các điểm tương ứng .


3. Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho .
4. Biến một tia thành tia .


5. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên |k| .
6. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó .


7. Đường trịn có bán kính R thành đường trịn có bán kính R = |k|.R .′
8. Biến góc thành góc bằng nó .


<b>B</b>
<b>B</b>


<b>BB .... BABABABÀØØØIIII TATATATẬÄÄÄPPPP</b>





1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự tâm I , tỉ số k 0 :


a) A(1;2) , I(3; 1) , k = 2 . → ′ −


− − − = − → −


A ( 1;5)
b) B(2; 3),I( 1; 2), k 3 . B ( 10;1)


1


c) C(8;3), I(2;1) , k = .



2 → ′


′ ′


− − ≡ − → − − −


C (5;2)


2 1 1


d) P( 3;2),Q(1;1),R(2; 4) , I O,k = 1/ 3 P (1; ),Q ( ; )


3 3 3 ′ −




⎧ − = −


′ ′ ′ ′ ′ ′


⎯⎯⎯⎯→ ⇔ = ⇔ − + = − <sub>⇔ ⎨</sub>


′ + =



⎧ = −





⇔<sub>⎨</sub> ⇒ −


′ =


���� ���
(I;2)


2 4
,R ( ; )


3 3


V <sub>x</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


HD : a) Goïi : A(1;2) A (x ; y ) IA 2IA (x 3; y 1) 2( 2;3)


y 1 6


x 1


A ( 1;5) .
y 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B thaønh C ?


HD : Gỉa sử tồn tại một phép vị tự tâm A , tỉ số k biến B thà
⎧− =



⎯⎯⎯⎯→ ⇔ = ⇔<sub>⎨</sub> ⇔ = −


= −


⎯⎯→




���� ����
(A;k)


nh C .


V <sub>1 k(2)</sub> <sub>1</sub>


Khi đó : B C AC kAB k


2 k( 4) 2


Vậy : Tồn tại phép vị tự V <sub>1</sub> : B C .
(A; )


2


3 Cho ba điểm A( 1;2),B(3;1),C(4;3) . Tồn tại hay không tồn ta


I



I


⎯⎯⎯⎯→ ⇔ =


���� ����
(A;k)


ïi một phép vị tự tâm A , tỉ số k biến
B thành C ?


HD : Gỉa sử tồn tại một phép vị tự tâm A , tỉ số k biến B thành C .
V


Khi đó : BI C AC kAB (1) .





⎯⎯→ ⎯⎯→


4 Cho OMN . Dựng ảnh của M,N qua phép vị tự tâm O , tỉ số k trong mỗi t rường hợp sau :


1 3


a) k = 3 b) k = c) k =


2 4


Giaûi



3


a) Phép vị tự V : M<sub>O</sub> I M , NI ′ ′= ′=


⎯⎯→ ⎯⎯→ ∆


− <sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub> <sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub> <sub>= −</sub>


����� ����� ����� ����


���� ����� ����
N thì ta có OM 3OM,ON 3ON
1/2


b) Phép vị tự V<sub>O</sub> : M H , N K thì HK là đường trung bình của OMN .
3


3/ 4


c) Phép vị tự V<sub>O</sub> : M P , N Q thì ta có OP OM,OQ
4


I I


I I = −


����
3



ON
4
5 Cho hình bình hành ABCD (theo chiều kim đồng hồ) có tâm O . Dựng :
a) Ảnh của hình bình hành ABCD qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = 2 .
b) Ảnh của hình bình hành ABCD qua phép vị t −


′ ′


⎯⎯→ =


′ ′


⎯⎯→ =


′ ′


⎯⎯→ =



⎯⎯→


����� ����
����� ����
����� ����


1
ự tâm O , tỉ số k = .


2
Giải



2


a) Gọi V : A<sub>O</sub> A thì OA 2OA
B B thì OB 2OB
C C thì OC 2OC
D D thì O


I
I
I


I ′ =


′ ′ ′ ′


⇒ ⎯⎯→


′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′


− <sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub> <sub>= −</sub>


⎯⎯→ = −


����� ����


▱ ▱


���� ����
���� ����


D 2OC
2


V : ABCDM<sub>O</sub> A B C D .


Ta veõ : AB// A B ,BC // B C ,CD // C D ,DA // D A
1


1/2


b) Goïi V<sub>O</sub> : A P thì OP OA
2
1
B Q thì OQ OB


2


I
I
I


⎯⎯→ = −


⎯⎯→ = −




⇒ ⎯⎯→



���� ����
���� ����


▱ ▱


1
C R thì OR OC


2
1
D S thì OS OD


2
1/2


V<sub>O</sub> : ABCDM PQRS .
Ta veõ : AB// PQ,BC // QR,CD // RS,DA // SP .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



∆ ∆ ∈


6 Cho ABC có AB = 4, AC = 6 , AD là phân giác trong của A của ABC (D BC) . Với giá trị nào
của k thì phép vị tự tâm D , tỉ số k biến B thành C .


HD :


Theo tính chất của phân gi �





= − = − = − ⇒ = − ⇒ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→


����


���� ����
����


���� ����


( D; 3/2 )
ác trong của A , ta có :


V


DB AB 4 2 3


DC DB B C .


AC 6 3 2


DC


Do DB và DC ngược hướng .


I


′ ′





′ ′ ′ ′ <sub>′ ′</sub>=


7 Cho ABC vuông ở A và AB = 6, AC = 8 . Phép vị tự V <sub>3</sub> biến B thành B ,C thành C .
(A; )


2
Khẳng định nào sau đây sai ?


9


A) BB C C là hình thang . B) B C = 12 . C) S<sub>AB C</sub> S<sub>ABC</sub> . D) Chu v


4 ∆ ∆ ′ ′


′ ′ ⎯⎯⎯⎯⎯→


′ ′ = + =


(A;3/2)


2


i ( ABC) = Chu vi( AB C ) .
3


HD :


V



A) đúng vì B C BC .


3 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


B) sai vì : B C = BC AB AC 15


2 2





′ ′


′ ′ = = =


′ ′
=


1 3 3


.AB .AC .AB. .AC


S<sub>AB C</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 9


C) đúng vì : .


1


S<sub>ABC</sub> AB.AC 4



.AB.AC
2


Chu vi AB C 3
D) đúng vì :


Chu vi ABC 2








8 Cho ABC có hai đỉnh là B và C cố định , còn đỉnh A di động trên đường trịn (O) cho trước .
Tìm tập hợp các trọng tâm của ABC .


∆ =


��� <sub>1</sub>���
HD : Gọi I là trung điểm của BC . Ta có I cố định . Nếu G là trọng tâm của ABC thì IG IA .


3
1/3


Vậy G là ảnh của A qua phép vị tự V<sub>I</sub> .


Tập hợp điểm A là đường tròn (O) nên tập hợp G là đường trịn (O ) , đó chính là ảnh của đường tròn
1/3



(O) qua phép vị tự V<sub>I</sub> .


9 Trong mpOxy , cho điểm A( 1;2) và đường thẳng d




− đi qua A có hệ số góc bằng 1 . Gọi B là đường
thẳng di động trên d . Gọi C là điểm sao cho tứ giác OABC là hình bình hành .Tìm phương trình tập
hợp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a)


Qua A( 1;2)


(AB): (AB) : y 2 1(x 1) y x 3
Hsg : k = 1


1


Vậy B chạy trên d thì I chạy trên d // d và đi qua trung điểm M( ;1) củ a đoạn OA .
2


3
Vaäy d : x y = 0 .


2
b) Ta


⎧ −



→ − = + ⇔ = +





′ −


′ − +
i


i




� coù : OG 2OB G V<sub>O</sub>2/3(B) . Vậy G chạy trên đt d // d và qua điểm N( 2 4; ) V<sub>O</sub>2/3(A).


3 3 3


d : x y 2 = 0 .


10 Tìm ảnh của các đường thẳng d qu a phép vị tự tâm I , t
′′


= ⇒ = − ==


′′


⇒ − +



���� ����


ỉ số k :
2


a) d : 3x y 5 = 0 ,V(O; ) d : 9x 3y 10 0
3


b) d : 2x y 4 = 0 ,V(O;3)




− − − → − + =


+ − d : 2x y 12 0
c) d : 2x y 4 = 0 ,V(I; 2) với I( 1;2) d : 2x y 8 0
d)




→ + − =




+ − − − → + + =


d : x 2y 4 = 0 ,V(I;2) với I(2; 1) + − − →d : x 2y 8 0′ + − =
11 Tìm ảnh của các đường tròn (C) q ua phép vị tự tâm I , tỉ số k : (Có 2 cách giải )



2 2


a) (C) : (x 1)− +(y 2) = 5 ,V(O; 2) + − →(C) : (x 2)+ 2 (y 4) = 202


2 2 2 2


b) (C) : (x 1) (y 1) = 4 ,V(O; 2) (C) : (x 2) (y 2) = 16


2 2


c) (C) : (x 3) (y 1) = 5 ,V(I; 2) với I(1;2)


+ −


− + − → − + −


− + + − (C) : (x 3)2 (y 8) = 202
12 Tìm phép vị tự biến d thành d :


x y


a) d : 1,d : 2x y 6 0,V(O; k)
2 4


→ + + −





− = − − = k = .2



3
HD : d : 2x y 4 0 // d : 2x y 6 0 . Laáy A(2;0) d,B(3;0) d .


3
Vì : phép vị tự V(O;k) : A B OB kOA . Vì : OA= (2;0),OB (3;0) OB OA


2




′ ′


− − = − − = ∈ ∈


⎯⎯→ ⇔ = = ⇒ =


���� ���� ���� ���� ���� ����


I


3 3


V(O; ) V(O; )


2 2


Vaäy : A B d d



Lưu ý : Vì O,A,B thẳng hàng nên ta chọn chúng cùng nằm trên một đườn g thẳng . Để đơn giản ta chọn
chúng cùng nằm trên Ox hoặc Oy




⎯⎯⎯⎯→ ⇒ ⎯⎯⎯⎯→


I I


.


+ + = − + − = − −


− = =


⎯⎯⎯⎯→


2 2 2 2


b) (C ) : (x 4)<sub>1</sub> y 2 ; (C ) : (x 2)<sub>2</sub> (y 3) 8 V(I; 2),I( 2;1)
HD :


(C ) coù taâm I ( 4; 0),R<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 , (C ) có tâm I (2;3),R<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2
V(I;k)


Gỉa sử :(C )<sub>1</sub> I


� (C ) thì :<sub>2</sub>



= ⇔ = = ⇔ = ±


=


− − − = − − − − ⇒ −


− − = − − − ⇒ − −


i


���� ���
i


R2


R<sub>2</sub> | k | R<sub>1</sub> | k | 2 k 2
R1


II<sub>2</sub> kII thì <sub>1</sub>


k = 2 . Goïi I(x ; y ) thì (2 x ;3 y )<sub>o o</sub> <sub>o</sub> <sub>o</sub> 2( 4 x ; y )<sub>o</sub> <sub>o</sub> I( 2;1)
k = 2 . Goïi I(x ; y ) thì (2 x ;3 y ) 2( 4 x ; y )<sub>o o</sub> <sub>o</sub> <sub>o</sub> <sub>o</sub> <sub>o</sub> I( 10; 3)





⎯⎯→ − − − −


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

− 2+ − 2 − 2+ − 2


13 Trong mpOxy , cho 2 đường tròn (C ) :(x 1)<sub>1</sub> (y 3) = 1 và (C ) : (x 4)<sub>2</sub> (y 3) = 4 .
a) Xác định toạ độ tâm vị tự ngồi của hai đường trịn đó .


b) Viết phương trình các tiếp tuyến c


= =


=
���� ���


hung ngồi của hai đường trịn đó .
HD : (C ) có tâm I (1;3) , bk : R<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 1 ; (C ) có tâm I (4;3) , bk : R<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 .


a) Gọi I là tâm vị tự ngoài của (C ) và (C ) , ta có : II<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> kII với<sub>1</sub> k = R2 =2 =2⇒I( 2;3)−
R<sub>1</sub> 1


∆ ⇒ ∆ − ⇔ − + + =




∆ ⇔ ∆ = ⇔ = ± ⇒


b) Tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn là tiếp tuyến từ I đến (C ).<sub>1</sub>


Gọi đt đi qua I và có hệ số góc k :y 3 = k(x+2) ky y 3 2k 0 .
1


tiếp xúc (C )<sub>1</sub> d(I ; ) R<sub>1</sub> <sub>1</sub> k


2 2



⎡ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>




∆ + − + =


⎢⎣


: 2.x 4y 12 3 2 0
1


: 2.x 4y 12 3 2 0
2


� �


=


14 Cho đường trịn (O,R) đường kính AB . Một đường tròn (O ) tiếp xúc với (O,R) và đoạn AB tại
C, D , đường thẳng CD cắt (O,R) tại I . Chứng minh rằng : AI BI .


HD :


C là tâm v


� ′





∈ ∈


′ ′






⎯⎯→ ⎯⎯→




⇒ ⇒ ⊥


ị tự của 2 đường tròn (O) và (O ) .
D (O ), I (O) và ba điểm C,D,I thẳng hàng .
Gọi R là bán kính của đường trịn (O ) , khi đó :


R
R


V<sub>C</sub> : O O ,I D
OI // O D OI AB (V


I I




� � �



′ ⊥


⇒ ⇒ =


ì O D AB)
I là trung điểm của AB AI BI .


′ ′ ′


′ ′


15 Cho hai đường tròn (O,R) và (O , R ) tiếp xúc trong tại A (R > R ) .
Đường kính qua A cắt (O,R) tại B và cắt (O , R ) tại C . Một đường


thẳng di động qua A cắt (O, R) tại M và ca ′ ′ ∩


∆ ∼∆ =


ét (O , R ) taïi N . Tìm quỹ tích của I = BN CM .
HD :


IC CN
Ta có : BM // CN . Hai BMI NCI . Do đó :


IM BM


∆ ∆ =


′ ′ ′



⇒ = = = ⇒ =




+ +



=


′ ′ <sub>+</sub> <sub>′</sub>


⇒ = ⇒ = ⇒ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→


′ ′


+ +


ω


��� �����
AC CN
Hai ACN ABM . Do đó :


AB BM


IC AC 2R R IC R


IM AB 2R R IM IC R R



R
V(C;k )


CI R R <sub>R R</sub>


CI CM M : I


CM R R R R


Vậy : Tập hợp các điểm I là đường tròn ( ) vị tự của đường


I



=



+
R
tròn (O,R) trong phép vị tự V(C ; k ) .


R R


′ ′ ′





16 Cho ABC . Gọi I , J . M theo thứ tự là trung điểm của AB, AC và IJ . Đường tròn ngoại tiếp tâm O
của AIJ , cắt AO tại A . Gọi M là chân đường vng góc hạ từ A xuống BC




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

= =


∆ ⎯⎯⎯⎯→ ∆


′ ′


⎯⎯→ ⎯⎯→ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥


′ ′


≡ ⇒


Goïi M là trung điểm BC .Ta có : AB 2AI và AC 2AJ<sub>1</sub>
V(A;2)


Từ đó : AIJ ABC . Khi đó :


V<sub>(A;2)</sub>: O A ,M M <sub>1</sub> OM IJ A M<sub>1</sub> BC .
Như thế : M<sub>1</sub> M A,M,M thẳng hàng ( vì A,M


I I


,M thẳng hàng )<sub>1</sub>





17 Cho ABC . Gọi A ,B ,C tương ứng là trung điểm của BC,CA,<sub>1 1 1</sub>
AB. Kẻ A x,B y,C z lần lượt song song với các đường phân giác trong<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
của các góc A,B,C của ABC . Chứng minh : A x,B y,C z<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1 đồng quy.</sub>


− ∆




⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→


⎯⎯→ = − ⇒


HD :


1


Xét phép vị tự tâm G , tỉ số . G l à trọng tâm ABC ,
2


I là tâm đường trịn nợi tiếp ABC .


Ta có : AJ A x , BI<sub>1</sub> B y , CI<sub>1</sub> C z ,<sub>1</sub>
GI 1


I J ( ) A x, B y,C z đồng quy tạ<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
GJ 2


I I I



I i J .




18 Cho hai đường tròn (O ,R ) và (O ,R ) ngoài nhau<sub>1 1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
R<sub>1</sub> R . Một đường tròn (O) thay đổi tiếp xúc ngoài <sub>2</sub>
với (O ) tại A và tiếp xúc ngoài với (O ) tại B . Chứng<sub>1</sub> <sub>2</sub>
minh rằng : Đường thẳng AB luôn luôn đi qua một điểm
cố định .


����� ����
����� ����
����


HD :


A là tâm vị tự biến (O ) thành (O) : AO và AO ngược hướng .<sub>1</sub> <sub>1</sub>
B là tâm vị tự biến (O) thành (O ) : AO và AO ngược hướng .<sub>2</sub> <sub>1</sub>
Kéo dài AB cắt (O ) tại C : AO và<sub>�����</sub> <sub>������</sub><sub>2</sub> CO ngược hướng .������<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

′ ′ ′ ′ ′ ′


∆ ∆


′ ′⊥ ′ ′⊥ ′ ′⊥


19 Cho ABC . Người ta muốn định ba điểm A ,B ,C lần lượt trên các cạnh BC,CA,AB sao cho A B C
đều và A B CA , B C AB và C A BC .



1. Gọi E,F,K lần lượt là chân các đường cao


′ ′ ′


′ ′ ′ =


′ ′ ′


����� ����


phát xuất từ A,B,C .


2/3 2/3 2/3


Ñaët : C = V<sub>B</sub> (A),A = V<sub>B</sub> (E),B = V<sub>B</sub> (F).
2
2/3


a) Nghiệm lại rằng : A = V<sub>B</sub> (E) và B C CK .
3
b) Suy ra rằng : A B C đều .


2. Chứng minh rằng trực ∆ ∆ ′ ′ ′


∆ ∆




tâm H của ABC cũng là trọng tâm của A B C .


HD :


a 3


Trong ABC đều các đướng cao : AE = BF = CK = .(a là cạnh của ABC)
2


và E,F,K lần lượt là trung điểm các cạnh .


1. a) Vì A = V ⇔ ′= ⇔ + ′= ⇔ ′= ′


′ ⇔ ′= ⇔ + ′= ⇔ ′= − = ⇔ ′


����� ���� ���� ����� ���� ����� ����
���� ���� ���� ����� ���� ����� ���� ����


2 2 1 2


2/3<sub>(E)</sub> <sub>BA</sub> <sub>BE</sub> <sub>BC CA</sub> <sub>( BC) </sub> <sub>CA</sub> <sub>CB . Vaäy : A = V</sub>2/3<sub>(E) .</sub>


B <sub>3</sub> <sub>3 2</sub> <sub>3</sub> B


2 2 1 2


2/3 2/3


Vì C = V<sub>B</sub> (A) BC BA BA AC BA AC BA AK B = V<sub>A</sub> (C).


3 3 3 3



′ ′ ′ ′


⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⇒ =


����� ����


2/3 2/3


A A


V V 2


Vaäy : C B , K C B C CK .
3


I I


′ ′


⎧ ⊥



′ ′ = <sub>⇒ ⎨</sub>


′ ′


i
����� ����



i


B C // CK cùng AB
2


b) Ta có : B C CK <sub>2</sub> <sub>a 3</sub>
3 B C = CK =


3 3


′ ′= ′ ′=


����� <sub>2</sub>���� <sub>2</sub>
Tương tự : C A AE và A B BF .


3 3


′ ′⊥ ′ ′⊥ ′ ′⊥ ′ ′ ′ ′ ′ ′ a 3 ⇒ ∆ ′ ′ ′
Vậy : B C AB,C A BC,A B AC và B C = C A = A B = A B C đều .


3


′ ′ ′


= = ⇒ − = − ⇔ =


′ ′


���� ���� ���� ���� ���� ���� ���� ���� ����� ����


2. Trực tâm H của ABC cũng là trọng tâm của tam giác đó , nên :


2 2 2 2


BH BF. Maø : BC BA BH BC (BF BA) C H AF .


3 3 3 3


Vaäy : C H // AF . Suy ra : C ⊥ ′ ′
′ ⊥ ′ ′


H A B
Lý luận tương tự : A H B C .


<i><b>Va</b></i>
<i><b>Va</b></i>
<i><b>Va</b></i>


<i><b>Vấááán</b><b>n</b><b>n</b><b>n đđđđeeeềààà 8888</b></i><b>:::: PHEPHEPHEPHÉÙÙÙPPPP ĐĐĐOOỒÀÀÀNGNGNGNG DADADADẠÏÏÏNGNGNGNG</b>
<b>A.</b>


<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

′ ′ ′


N là ảnh của chúng , ta có M N = k.MN .


2 ĐL : Mọi phép đồng dạng F tỉ số k (k> 0) đều là hợp thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép
dời hình D.



3 Hệ quả : (Tính chất ) Phép đồng dạng :


1. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng (và bảo toàn thứ tự ) .
2. Biến đường thẳng thành đường thẳng .


3. Biến tia thành tia .


4. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên k ( k là tỉ số đồn


g dạng ) .
5. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó ( tỉ số k).


6. Biến đường trịn có bán kính R thành đường trịn có bán kính R = k.R .
7. Biến góc thành góc bằng nó .


4


⇔ ∃ ⎯⎯→


Hai hình đồng dạng :


ĐN : Hai hình gọi là đồng dạng với nhau nếu có phép đồng biến hình này thành hình kia .
F


H đồng dạng G F đồng dạng : H I G



1 Cho điểm M



a) Dựng ảnh của phép đồng dạng F là hợp thành của phép đối xứng trục Đ và phép vị tự V tâm O ,<sub>a</sub>
với O a , tỉ số k = 2 .


b) Dựng ảnh của phép đồng dạng F là −
ϕ


⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→


∈ ≡





2


a O


hợp thành của phép vị tự V tâm O , tỉ số k = 3 và phép quay
tâm I với góc quay = 90 .


Giải


Đ V


a) Gọi : M M<sub>1</sub> M<sub>2</sub>


M (a) thì M<sub>1</sub> M và M là trung điểm OM<sub>2</sub>
M (a) v


I I





� ≠


∉ ≡


i
i
i
i


à O M thì :<sub>1</sub>
a là trung trực đoạn MM1
M là trung điểm đoạn OM <sub>1</sub> <sub>2</sub>
M (a) và O M thì :<sub>1</sub>


a là trung trực đoạn MM1
M là trung điểm đoạn OM <sub>1</sub> <sub>2</sub>
b) Gọ






⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→


= − =





������ ����� <sub>�</sub>


3 90


O I


V Q


i M M<sub>1</sub> M . Khi đó : <sub>2</sub>
OM<sub>1</sub> 3OM , IM = IM và (IM ; IM) 90<sub>1</sub> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



∆ ∆


2 Cho ABC có đường cao AH . H ở trên đoạn BC . Biết AH = 4 , HB = 2 , HC = 8 . Phép đồng dạng F
biến HBA thành HAC . F được hợp thành bởi hai phép biến hình nào dưới đây ?


A) P


����


1
hép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số k = .


2
B) Phép tịnh tiến theo BA và phép vị tự tâm H tỉ số k = 2 .
C) Phép vị tự tâm H tỉ số k = 2 và phép quay tâm H , góc (H



ϕ ϕ ⎯⎯→ ⎯⎯→




B;HA) .
D) Phép vị tự tâm H tỉ số k = 2 và phép đối xứng trục .


HD :
2


Phép V và Q(H; ) với = (HB;HA) : B<sub>H</sub> A , A C
Vậy : F là phép đồng dạng hợp thành bởi V và Q biến HB


I I



A thaønh HAC .


+ =


∆ ∆ ∆


��� <sub>��� �</sub>


3 Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho IA 2IB 0 và gọi G là
trọng tâm của ABD . F là phép đồng dạng biến AGI thành COD . F được hợp thành



����



bởi hai phép
biến hình nào sau đây ?


A) Phép tịnh tiến theo GO và phép vị tự V(B; 1) .
1
B) Phép đối xứng tâm G và phép vị tự V(B; ).


2
3


C) Phép vị tự V(A; ) và phép đối xứng


2 taâm O .


2


D) Phép vị tự V(A; ) và phép đối xứng tâm G .
3


∆ =


=


⎯⎯⎯→ ⎯


���� ����
i


���� ���
i



i
i


2/3


O
A


HD :


3
Vì G là trọng tâm ABD nên AO AG


2
3


Theo giả thiết , ta có : AB AJ .
2


Phép đối xứng tâm O , biến A thành C và B thành D ( O là bất biến )
Đ


V


AI AI ⎯⎯→ i ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ i ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→


2/3 2/3


O O



A Ñ A Ñ


V V


C . GI O I O . II BI D .


⇒ ∆ ⎯⎯⎯⎯→ ∆ ⎯⎯⎯O→ ∆


3


V(A; ) <sub>Ñ</sub>


2


AGI AOB COD


Phép đồng dạng F


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>QUAN</b>



<b>QUAN</b>

<b>QUAN</b>

<b>QUAN H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>HỆ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ệ SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG</b>


<i><b>N</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>NỘ</b><b>Ộ</b><b>Ộ</b><b>ỘIIII DUNG</b><b>DUNG</b><b>DUNG</b><b>DUNG</b></i>


- Hai đường thẳng song song




- Đường thẳng song song với mặt phẳng


- Hai mặt phẳng song song



<b>I)</b>


<b>I)</b>



<b>I)</b>

<b>I) T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>Tó</b>

<b>ó</b>

<b>ó</b>

<b>óm</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>m ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắtttt llllý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý thuy</b>

<b>thuy</b>

<b>thuy</b>

<b>thuyếếếếtttt v</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>vềềềề hai</b>

<b>hai</b>

<b>hai</b>

<b>hai đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đường</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>



1<b>))))</b>

<b>Nh</b>

<b>Nh</b>

<b>Nh</b>

<b>Nhậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ận</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n x</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xéééétttt</b>



Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong khơng gian, có hai khả năng xảy ra:


a) Khơng có mặt phẳng nào chứa cả a và b. Ta nói: a và b chéo nhau.



b) Có mặt phẳng chứa cả a và b. Ta nói a và b dồng phẳng. Lúc đó ta có các


trường hợp sau xảy ra :



i)

a

b



ii)

a và b cắt nhau



2

<b>)))) Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>nghĩĩĩĩa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a</b>



+ Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không cùng nằm trong một


mặt phẳng.



+ Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và khơng có


điểm chung. Kí hiệu: a║b.



3)

<b>Hai</b>

<b>Hai</b>

<b>Hai</b>

<b>Hai đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đường</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng th</b>

<b>thẳ</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>




+

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>Tíííính</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ch</b>

<b>chấ</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt 1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

: Trong khơng gian, qua một điểm ngồi một đường thẳng có


một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó.



+

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>Tíííính</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ch</b>

<b>chấ</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt 2</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường


thẳng thứ ba thì song song với nhau.



+

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh llllíííí</b>

: Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao


tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.



+

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hệệệệ qu</b>

<b>qu</b>

<b>qu</b>

<b>quả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song


song thì giao tuyến của chúng ( nếu có) song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng


với một trong hai đường thẳng đó.



<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>



<i><b>CHỦ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>



-

Xác định giao tuyến của hai mặt phằng( có yếu tố song song)



-

Chứng minh hai đường thẳng song song



<i><b>X</b></i>

<i><b>X</b></i>

<i><b>X</b></i>

<i><b>Xá</b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>ácccc đị</b></i>

<i><b>đị</b></i>

<i><b>đị</b></i>

<i><b>định</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh giao</b></i>

<i><b>giao</b></i>

<i><b>giao tuy</b></i>

<i><b>giao</b></i>

<i><b>tuy</b></i>

<i><b>tuy</b></i>

<i><b>tuyếếếến</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n hai</b></i>

<i><b>hai m</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng (P)</b></i>

<i><b>(P)</b></i>

<i><b>(P) vvvvà</b></i>

<i><b>(P)</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à (Q)</b></i>

<i><b>(Q)</b></i>

<i><b>(Q)</b></i>

<i><b>(Q) ta</b></i>

<i><b>ta th</b></i>

<i><b>ta</b></i>

<i><b>ta</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>thự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b>ựcccc hi</b></i>

<i><b>hi</b></i>

<i><b>hi</b></i>

<i><b>hiệệệện</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

:


+ Tìm A

(P)

(Q)



+ Xác định phương của giao tuyến dựa vào hệ quả (trong phần tóm tắt lí


thuyết).




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* Phối hợp hai cách trên.



<b>VD</b>


<b>VD</b>


<b>VD</b>



<b>VD</b>

: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC và CD.


a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ABD).



b) Xác định giao điểm Q của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP). Chứng


minh rằng tứ giác MNPQ là một hình bình hành.



Giải



<b>B</b>


<b>BBB</b> <b>DDDD</b>


<b>C</b>
<b>CCC</b>


<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>


<b>d</b>
<b>ddd</b>
<b>M</b>



<b>M</b>
<b>M</b>
<b>M</b>


<b>N</b>
<b>N</b>
<b>N</b>


<b>N</b> <b>PPPP</b>


a) Ta có : M

(MNP)

(ABD)



Và NP║BD (tính chất đường trung bình)



NP

(MNP)



BD

(ABD)



(MNP)

(ABD) = d



Với d║ BD║ NP và d qua M.



b) Trong mp(ABD), ta có : d

AD = Q





; ( )


<i>Q</i> <i>AD</i>



<i>Q</i> <i>d d</i> <i>MNP</i>






∈ ⊂




( )


<i>Q</i> <i>AD</i>


<i>Q</i> <i>MNP</i>




⇒ ⎨





( )


<i>Q</i> <i>AD</i> <i>MNP</i>


⇒ = ∩


Ta có : MQ║BD



2
<i>BD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

NP║BD và



2
<i>NP</i>=


Vậy có : MQ║ NP và MQ = NP

MNPQ là hình bình hành.



<b>B</b>


<b>B</b>


<b>B</b>



<b>BÀ</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b>ÀIIII T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TẬ</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ậ</b>

<b>ẬP</b>

<b>P</b>

<b>P</b>

<b>P R</b>

<b>R</b>

<b>R</b>

<b>RÈ</b>

<b>È</b>

<b>È</b>

<b>ÈN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N LUY</b>

<b>LUY</b>

<b>LUY</b>

<b>LUYỆ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ệ</b>

<b>ỆN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>


<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii ttttậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

:



Cho tứ diện ABCD; P, Q lần lượt là trung điểm AB và CD; điểm R nằm


trên cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Chứng


minh rằng : AS =2SD.



<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii ttttậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

:



Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD.



a) Chứng minh rằng đường thẳng đi qua G và một đỉnh của tứ diện sẽ đi



qua trọng tâm của mặt đối diện với đỉnh ấy.



b) Gọi A

<sub>là trọng tâm của tam giác BCD. Chứng minh rằng : GA = 3A</sub>

<sub>G.</sub>


<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii ttttậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p 3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

:



Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD cắt BC. Hãy tìm điểm M nằm


trên cạnh SD và điểm N nằm trên cạnh SC sao cho AM║BM.



<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii ttttậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p 4</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>4</b></i>

:



Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD; E


là một điểm thuộc cạnh AD khác với A và D.



a) Xác định thiết diện của hình tứ điện cắt bởi mp(IJE).



b) Tìm vị trí của E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành.



c) Tìm điều kiện của tứ diện và vị trí điểm E trên cạnh AD để thiết diện là


một hình thoi.



<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii ttttậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p 5</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>5</b></i>

:



Cho hình chóp S.ABCD, đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là


trọng tâm của hai tam giác SAB và SAD. E là trung điểm của CB.




a) Chứng minh rằng : MN║BD.



b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp (MNE).


c) Gọi H và L lần lượt là các giao điểm của mp(MNE) với các cạnh SB và



SD. Chứng minh rằng : LH║BD.



<b>II)</b>


<b>II)</b>


<b>II)</b>



<b>II) T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TĨ</b>

<b>Ĩ</b>

<b>Ĩ</b>

<b>ĨM</b>

<b>M</b>

<b>M</b>

<b>M T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TẮ</b>

<b>Ắ</b>

<b>Ắ</b>

<b>ẮT</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T L</b>

<b>L</b>

<b>L</b>

<b>LÍÍÍÍ THUY</b>

<b>THUY</b>

<b>THUY</b>

<b>THUYẾ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ẾT</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T V</b>

<b>V</b>

<b>V</b>

<b>VỀ</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề ĐƯỜ</b>

<b>ĐƯỜ</b>

<b>ĐƯỜ</b>

<b>ĐƯỜNG</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>NG TH</b>

<b>TH</b>

<b>TH</b>

<b>THẲ</b>

<b>Ẳ</b>

<b>ẲNG</b>

<b>Ẳ</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>NG SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG</b>

<b>SONG V</b>

<b>V</b>

<b>V</b>

<b>VỚ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>

<b>ỚIIII</b>


<b>M</b>



<b>M</b>


<b>M</b>



<b>MẶ</b>

<b>Ặ</b>

<b>Ặ</b>

<b>ẶT</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T PH</b>

<b>PH</b>

<b>PH</b>

<b>PHẲ</b>

<b>Ẳ</b>

<b>Ẳ</b>

<b>ẲNG</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>



<b>1)</b>



<b>1)</b>

<b>1)</b>

<b>1) V</b>

<b>V</b>

<b>V</b>

<b>Vịịịị tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>tríííí ttttươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng đố</b>

<b>đố</b>

<b>đố</b>

<b>đốiiii gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giữ</b>

<b>ữ</b>

<b>ữ</b>

<b>ữa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đường</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng v</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>và</b>

<b>à m</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>mặ</b>

<b>ặ</b>

<b>ặ</b>

<b>ặtttt ph</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>phẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>



Cho đường thẳng a và mp (P). Ta có :



+ a

(P) (a và (P) có hai điểm chung phân biệt)



+ a và (P) cắt nhau ( a và (P) có 1 điểm chung duy nhất)


+ a║mp (P) (a và (P) khơng có điểm chung)




Vậy : a║mp (P)

a

∩<i>mp P</i>( )= ∅


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Định</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh llllíííí 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

: Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nào đó nằm trên


mặt phẳng (P) khơng chứa a thì a song song với mặt phẳng (P).



Vậy : a không nằm trên (P)


a

b với b

mp (P)


a

mp (P)



<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Định</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh llllíííí 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

: Nếu đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song


với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng.



<i><b>H</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>H</b></i>



<i><b>Hệệệệ qu</b></i>

<i><b>qu</b></i>

<i><b>qu</b></i>

<i><b>quả</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ả a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

: Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì mọi mặt


phẳng (Q) chứa a mà cắt (P) thì cắt (P) theo một giao tuyến song song với a.


Vậy :



( )


( ) .


( ) ( )


<i>a</i> <i>P</i>


<i>a</i> <i>Q</i> <i>a b</i>



<i>P</i> <i>Q</i> <i>b</i>





⊂ <sub>⎬</sub>⇒




∩ <sub>= ⎭</sub>






<i><b>H</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>H</b></i>



<i><b>Hệệệệ qu</b></i>

<i><b>qu</b></i>

<i><b>qu</b></i>

<i><b>quả</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ả b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng


thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.



Vậy :

( ) ( ) .


( ) à ( )


<i>P</i> <i>Q</i> <i>b</i>


<i>a b</i>



<i>a</i> <i>P v</i> <i>a</i> <i>Q</i>


∩ = ⎫








� �


<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>



<i><b>CHỦ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

:

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Chứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng minh</b>

<b>minh</b>

<b>minh</b>

<b>minh đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đườ</b>

<b>đường</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng th</b>

<b>thẳ</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song v</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>vớ</b>

<b>ớ</b>

<b>ớ</b>

<b>ớiiii m</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>mộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộtttt m</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>mặ</b>

<b>ặ</b>

<b>ặ</b>

<b>ặtttt</b>



<b>ph</b>


<b>ph</b>


<b>ph</b>


<b>phẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ẳng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>



Ta dùng định lí :



A khơng nằm trên mp (P)


a

b với b

mp (p)



a

mp (p)




<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt


là trung điểm của AB và CD.



a) Chứng minh rằng : MN

mp (SBC).



b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng : SC

mp (MNP).



<b>Gi</b>


<b>Gi</b>

<b>Gi</b>

<b>Giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>



<b>A</b>


<b>AAA</b> <b><sub>D</sub><sub>D</sub><sub>D</sub><sub>D</sub></b>


<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CC</b>
<b>B</b>


<b>BBB</b>


<b>S</b>
<b>SSS</b>


<b>M</b>


<b>M</b>
<b>M</b>
<b>M</b>


<b>N</b>
<b>N</b>
<b>NN</b>
<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

b) Gọi O = MN

AC



O là trung điểm của AC



Mà P là trung điểm của SA



OP là đường trung bình của tam giác SAC



OP

SC



Mà OP

(MNP)



SC

mp (MNP).



Bài 2 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, CD,


DB.



a) Xác định giao điểm E của BI và mp (AKJ)



b) Chứng minh rằng : AB

mp (CDE).




c) Gọi G là giao điểm của KE và mp (ACD). Chứng minh rằng G là


trọng tâm của tam giác ACD.



<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>



<i><b>CHỦ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ 3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

:

<i><b>Thi</b></i>

<i><b>Thi</b></i>

<i><b>Thi</b></i>

<i><b>Thiếếếếtttt di</b></i>

<i><b>di</b></i>

<i><b>di</b></i>

<i><b>diệệệện</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n ccccủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủa</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>hìììình</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh ch</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>chó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>óp</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p vvvvà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng (((( ccccó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>ó yyyyếếếếu</b></i>

<i><b>u ttttố</b></i>

<i><b>u</b></i>

<i><b>u</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>ố đườ</b></i>

<i><b>đườ</b></i>

<i><b>đườ</b></i>

<i><b>đường</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>thẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>


<i><b>song</b></i>



<i><b>song</b></i>


<i><b>song</b></i>



<i><b>song vvvvớ</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ớiiii m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng)</b></i>

<i><b>ng)</b></i>

<i><b>ng)</b></i>

<i><b>ng)</b></i>



Thông thường ta dùng hệ quả a).


a

(P)



a

(Q)



(P)

(Q) = b

a

b.



<i><b>VD</b></i>



<i><b>VD</b></i>

<i><b>VD</b></i>

<i><b>VD</b></i>

: Cho hình chóp tam giác ABCD; M là điểm giữa A và C. Mặt phẳng (P) qua


M và mp (P) song song với AB và CD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp


(P). Thiết diện đó là hình gì?



Giải




Ta có :



( ) ( )


à AB (ABC)


AB (P)


<i>M</i> <i>P</i> <i>ABC</i>


<i>m</i>


∈ ∩ ⎫




⊂ ⎬






(P)

(Q) = Mt với Mt

AB



Gọi N = Mt

BC



Vậy : MN

AB

(a)



Ta có : N

(P)

(BCD)




CD

(BCD)



CD

(P)



(P)

(BCD) = Nx với Nx

CD



Gọi Nx

BD = P



Vậy : NP

CD

(b)



Ta có :



( ) ( )


( )


<i>p</i> <i>P</i> <i>ABD</i>


<i>AB</i> <i>ABD</i>


∈ ∩


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(P)

(BCD) = Py với Py

AB



Gọi Py

AD = Q



Vậy : PQ

AB

(c)



Ta có :




( ) ( )


( )


( )


<i>QM</i> <i>P</i> <i>ACD</i>


<i>CD</i> <i>ACD</i> <i>QM CD</i>


<i>CD</i> <i>P</i>


= ∩ ⎫




⊂ <sub>⎬</sub>⇒








(d)



Vậy thiết diện của hình chóp tam giác ABCD cắt bởi mp (P) là tứ giác MNPQ.


Từ (a) và (c) cho : MN

PQ



Từ (b) và (d) cho : NP

MQ




Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>Tậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

: Cho tứ diện ABCD có AB =AC=CD=a, M là điểm trên cạnh AC sao cho AM


= x (với 0 < x < a). Mặt phẳng (P) qua M song song với AB và CD; (P) cắt các cạnh BC,


BD, AD lần lượt tại N, P, Q.



a) Tứ giác MNPQ là hình gì ?



b) Giả sử MN vng góc với NP. Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và x.


Tìm giá trị của x để diện tích tứ giác MNPQ là lớn nhất.



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>BÀ</b></i>

<i><b>À</b></i>

<i><b>À</b></i>

<i><b>ÀIIII T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>TẬ</b></i>

<i><b>Ậ</b></i>

<i><b>Ậ</b></i>

<i><b>ẬP</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P R</b></i>

<i><b>RÈ</b></i>

<i><b>R</b></i>

<i><b>R</b></i>

<i><b>È</b></i>

<i><b>È</b></i>

<i><b>ÈN</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N LUY</b></i>

<i><b>LUY</b></i>

<i><b>LUY</b></i>

<i><b>LUYỆ</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>ỆN</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB.


Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SCD và SAB.



a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mp (ABCD).



b) Mặt phẳng (MAB) cắt SD, SC tai I, J. Chứng minh In song song với mp


(ABCD).




c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp (IJN).



<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng và SAB là tam giác


đều. Lấy điểm M trên cạnh BC và điểm K trên cạnh SA sao cho BM = AK.



a) Chứng minh rằng MK song song với mp (SCD)



b) Mặt phẳng (P) qua điểm M và song song AB, SB. (P) cắt SC, SD và


AD theo thứ tự tại N, P, Q. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình


thang.



<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác ABD, I là điểm nằm trên


cạnh BC sao cho BI= 2IC. Chứng minh rằng IG song song với mặt phẳng (ACD).



<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 4</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>4</b></i>

: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung


điểm của SC; mp (P) qua đường thẳng A và song song với BD.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Chứng minh rằng ba điểm K, A, J cùng thuộc một đường thẳng song


song với EF và tỉ số

<i>EF</i>


<i>LJ</i>

.



<i><b>III)</b></i>



<i><b>III)</b></i>


<i><b>III)</b></i>



<i><b>III) T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>TĨ</b></i>

<i><b>Ĩ</b></i>

<i><b>Ĩ</b></i>

<i><b>ĨM</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>M T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>TẮ</b></i>

<i><b>Ắ</b></i>

<i><b>Ắ</b></i>

<i><b>ẮT</b></i>

<i><b>T L</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>L</b></i>

<i><b>L</b></i>

<i><b>LÍÍÍÍ THUY</b></i>

<i><b>THUY</b></i>

<i><b>THUY</b></i>

<i><b>THUYẾ</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>ẾT</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T V</b></i>

<i><b>V</b></i>

<i><b>V</b></i>

<i><b>VỀ</b></i>

<i><b>Ề</b></i>

<i><b>Ề</b></i>

<i><b>Ề HAI</b></i>

<i><b>HAI</b></i>

<i><b>HAI</b></i>

<i><b>HAI M</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>MẶ</b></i>

<i><b>Ặ</b></i>

<i><b>Ặ</b></i>

<i><b>ẶT</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T PH</b></i>

<i><b>PH</b></i>

<i><b>PH</b></i>

<i><b>PHẲ</b></i>

<i><b>Ẳ</b></i>

<i><b>Ẳ</b></i>

<i><b>ẲNG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>


<i><b>1)</b></i>



<i><b>1)</b></i>

<i><b>1)</b></i>

<i><b>1) V</b></i>

<i><b>V</b></i>

<i><b>V</b></i>

<i><b>Vịịịị tr</b></i>

<i><b>tr</b></i>

<i><b>tr</b></i>

<i><b>tríííí ttttươ</b></i>

<i><b>ươ</b></i>

<i><b>ươ</b></i>

<i><b>ương</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng đố</b></i>

<i><b>đố</b></i>

<i><b>đố</b></i>

<i><b>đốiiii ccccủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủa</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phâ</b></i>

<i><b>â</b></i>

<i><b>â</b></i>

<i><b>ân</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n bi</b></i>

<i><b>bi</b></i>

<i><b>bi</b></i>

<i><b>biệệệệtttt</b></i>



(P)

(Q) = a ( (P) cắt (Q) theo giao tuyến a)



(p)

(Q) ((P) và (Q) song song với nhau)


Vậy : (P)

(Q)

(P)

(Q) =



<i><b>2)</b></i>



<i><b>2)</b></i>

<i><b>2)</b></i>

<i><b>2) Đ</b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>Điiiiềềềều</b></i>

<i><b>u</b></i>

<i><b>u</b></i>

<i><b>u ki</b></i>

<i><b>kiệệệện</b></i>

<i><b>ki</b></i>

<i><b>ki</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n để</b></i>

<i><b>để</b></i>

<i><b>để</b></i>

<i><b>để hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>



<b>Đị</b>



<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh llllíííí 1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

: Nếu mặt (P) chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau và cùng song song


với mặt phẳng (Q) thì (P) song song với (Q).



Vậy :

a

b = I



a

(P), b

(P)



a

(Q), b

(Q)



(P)

(Q).


3)

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>Tíííính</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>chấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấtttt</b></i>

:




<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>Tíííính</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>chấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấtttt 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

: Qua một điểm nằm ngồi mặt phẳng, có một và chỉ một mặt


phẳng song song với mặt phẳng đó.



Hệ quả :



-

Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q) thì qua a có một và chỉ


một mặt phẳng (p) song song với (Q).



-

Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song


song nhau.



<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>Tíííính</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>chấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấtttt 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì mọi mặt phẳng (R)


đã cắt (P) thì cũng cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song với nhau.


Vậy : (P)

(Q)



(R)

(P) = a



( )<i>R</i> ( )<i>Q</i> <i>b v</i>à <i>a b</i>.


⇒ ∩ = �


<i><b>4)</b></i>



<i><b>4)</b></i>

<i><b>4)</b></i>

<i><b>4) Đị</b></i>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>Định</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh llllíííí Ta-l</b></i>

<i><b>Ta-l</b></i>

<i><b>Ta-l</b></i>

<i><b>Ta-léééétttt trong</b></i>

<i><b>trong</b></i>

<i><b>trong</b></i>

<i><b>trong kh</b></i>

<i><b>kh</b></i>

<i><b>kh</b></i>

<i><b>khơ</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b>ơng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng gian</b></i>

<i><b>gian</b></i>

<i><b>gian</b></i>

<i><b>gian</b></i>



Định lí 2 ( Định lí Ta-lét)



Ba mặt phẳng đơi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì các đoạn thẳng


tương ứng tỉ lệ.




Định lí 3 (Định lí Ta-lét đảo)



Giả sử trên hai đường thẳng chéo nhau a và a

<sub>lần lượt lấy các điểm A, B, C và</sub>



A

<sub>, B</sub>

<sub>, C</sub>

<sub>sao cho :</sub>



' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


<i>A B</i> = <i>B C</i> =<i>C A</i>


Khi đó ba đường thẳng AA

<sub>, BB</sub>

<sub>, CC</sub>

<sub>lần lượt nằm trên ba mặt phẳng song</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>



<i><b>CHỦ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ 4:</b></i>

<i><b>4:</b></i>

<i><b>4:</b></i>

<i><b>4: CH</b></i>

<i><b>CH</b></i>

<i><b>CHỨ</b></i>

<i><b>CH</b></i>

<i><b>Ứ</b></i>

<i><b>Ứ</b></i>

<i><b>ỨNG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG MINH</b></i>

<i><b>MINH</b></i>

<i><b>MINH</b></i>

<i><b>MINH HAI</b></i>

<i><b>HAI</b></i>

<i><b>HAI</b></i>

<i><b>HAI M</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>MẶ</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>Ặ</b></i>

<i><b>Ặ</b></i>

<i><b>ẶT</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T PH</b></i>

<i><b>PH</b></i>

<i><b>PH</b></i>

<i><b>PHẲ</b></i>

<i><b>ẲNG</b></i>

<i><b>Ẳ</b></i>

<i><b>Ẳ</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>


<i><b>Để</b></i>



<i><b>Để</b></i>


<i><b>Để</b></i>



<i><b>Để ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>chứ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng minh</b></i>

<i><b>minh</b></i>

<i><b>minh</b></i>

<i><b>minh hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song song,</b></i>

<i><b>song,</b></i>

<i><b>song,</b></i>

<i><b>song, ta</b></i>

<i><b>ta</b></i>

<i><b>ta</b></i>

<i><b>ta ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>chứ</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng minh</b></i>

<i><b>minh</b></i>

<i><b>minh</b></i>

<i><b>minh tr</b></i>

<i><b>tr</b></i>

<i><b>tr</b></i>

<i><b>trêêêên</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>nà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àyyyy ccccó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>ó hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>


<i><b>đườ</b></i>



<i><b>đườ</b></i>


<i><b>đườ</b></i>




<i><b>đường</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>thẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng ccccắ</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>ắtttt nhau</b></i>

<i><b>nhau</b></i>

<i><b>nhau</b></i>

<i><b>nhau ccccù</b></i>

<i><b>ù</b></i>

<i><b>ù</b></i>

<i><b>ùng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song vvvvớ</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ớiiii m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ặtttt ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳ</b></i>

<i><b>ẳng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng ccccị</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b>ịn</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n llllạ</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>ại.</b></i>

<i><b>i.</b></i>

<i><b>i.</b></i>

<i><b>i.</b></i>


<i><b>Vd:</b></i>



<i><b>Vd:</b></i>

<i><b>Vd:</b></i>

<i><b>Vd:</b></i>

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi


M,N lần lượt là trung điểm của SA và SD .



a) Chứng minh mp (OMN)

(SBC).



b) Gọi H là trung điểm OM. Chứng minh : HN

(SBC).


Giải



a) Ta có MN

AD (do MN là đtb của tam giác SAD)



Mà AD

BC



MN

BC



Mà BC

(SBC)



MN

(SBC).



Mặt khác : ON

SB



SB

(SBC)



ON

(SBC).



Vậy có : MN

(SBC)




ON

(SBC)



MN

ON = N



MN,ON

OMN)



Do đó : (OMN)

(SBC) (đpcm).



b) Ta có: (OMN)

(SBC)



mà HN

(OMN)



HN

(SBC) (đpcm).



<b>B</b>


<b>B</b>


<b>B</b>



<b>BÀ</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b>ÀIIII T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TẬ</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ậ</b>

<b>ẬP</b>

<b>P</b>

<b>P</b>

<b>P R</b>

<b>R</b>

<b>RÈ</b>

<b>R</b>

<b>È</b>

<b>È</b>

<b>ÈN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N LUY</b>

<b>LUY</b>

<b>LUY</b>

<b>LUYỆ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ệ</b>

<b>ỆN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>



Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là ba nửa đường thẳng song song


nhau đơi một và nằm một phía đối với mp(ABCD). Gọi M, N là hai điểm di động trên


Bx, Dz sao cho BM =DN = x ( với x > 0) và Cy cắt mp (AMN) tại P



a) Tứ giác AMPN là hình gì?



b) Chứng rằng khi x thay đổi thì (AMN) ln đi qua một đi qua một đường thẳng


cố định.



c) Gọi K là trung điểm của CP. Chứng minh rằng : (KMN) // (ABCD).




Bài 2: Cho tứ diện ABCD. M và N là hai điểm di động lần lượt trên hai cạnh AD và BC


sao cho AM = BN. Chứng minh rằng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.



<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>



<i><b>CHỦ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ 5:</b></i>

<i><b>5:</b></i>

<i><b>5:</b></i>

<i><b>5: H</b></i>

<i><b>HÌÌÌÌNH</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>NH</b></i>

<i><b>NH</b></i>

<i><b>NH L</b></i>

<i><b>L</b></i>

<i><b>L</b></i>

<i><b>LĂ</b></i>

<i><b>Ă</b></i>

<i><b>Ă</b></i>

<i><b>ĂNG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG TR</b></i>

<i><b>TR</b></i>

<i><b>TR</b></i>

<i><b>TRỤ</b></i>

<i><b>Ụ</b></i>

<i><b>Ụ</b></i>

<i><b>Ụ ---- H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>HÌÌÌÌNH</b></i>

<i><b>NH</b></i>

<i><b>NH</b></i>

<i><b>NH H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>HỘ</b></i>

<i><b>Ộ</b></i>

<i><b>Ộ</b></i>

<i><b>ỘP</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>



<b>Ch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

● Hình hợp có :



+ Có tắt cả 6 mặt là hình bình hành



+ có 4 đường chéo đồng quy tại trung điểm I của mỗi đường. I gọi là


tâm hình hộp.



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

: Cho hình lăng trụ tam giác tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của cạnh


A’B’.



a) Chứng minh CB’ song song với mp (AHC’).



b) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’BC). Chứng minh d


song song mp (BB’C’C).




<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

:

Cho hình hợp

ABCD.A’B’C’D’.



a) Xác định giao điểm G của AC’ với mp (B’CD’). Chứng minh G là trọng tâm


ΔB’CD’.



b)

Chứng minh : (A’BD)//(B’CD’).



<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>


<i><b>CH</b></i>



<i><b>CHỦ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ủ ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ</b></i>

<i><b>ĐỀ 6:</b></i>

<i><b>6:</b></i>

<i><b>6:</b></i>

<i><b>6: PH</b></i>

<i><b>PH</b></i>

<i><b>PH</b></i>

<i><b>PHÉ</b></i>

<i><b>É</b></i>

<i><b>É</b></i>

<i><b>ÉP</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P CHI</b></i>

<i><b>CHI</b></i>

<i><b>CHI</b></i>

<i><b>CHIẾ</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>ẾU</b></i>

<i><b>U</b></i>

<i><b>U</b></i>

<i><b>U SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>


<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1.</b>

<b>1.</b>

<b>Kh</b>

<b>Kh</b>

<b>Kh</b>

<b>Khá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>áiiii ni</b>

<b>ni</b>

<b>ni</b>

<b>niệệệệm</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>m ph</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>phéééép</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p chi</b>

<b>chi</b>

<b>chi</b>

<b>chiếếếếu</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>u song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>

<b>song</b>



*

Cho mp (P) và một đường lcắt mp (P).



Phép chiếu song song lên mp(P) theo phương chiếu l là phép đặt tương ứng


mổi điểm M với điểm M’ là giao điểm của mp(P) với đường thẳng đi qua M


và song song với đường thẳng l.



*

Hình biểu diển của một hình H trong khơng gian là hình chiếu H’


Của H qua một phép chiếu song song ( hoặc một hình đồng dạng


Với H’)




Ta cịn nói : H’ là ảnh của H qua phép chiếu song song đó.



<i><b>2.</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>2.</b></i>

<i><b>2.</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>Tíííính</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>chấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấtttt</b></i>



Chỉ xét hình chiếu song song cvua3 các đoạn thẳng, đường thẳng không song


song hoặc trùng vời phương chiếu l.



Hình chiếu song song với đường thẳng là đường thẳng.



Hình chiếu song song của một đoạn thẳng là một đoạn thẳng, của một tia là


một tia.



Hình chiếu song song của hai đường song song là hai đoạn thẳng song song


hoặc trùng nhau.



Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số của hai đoạn thẳng song song


hoặc trùng nhau.



<i><b>3.</b></i>



<i><b>3.</b></i>

<i><b>3.</b></i>

<i><b>3.</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>Hìììình</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh bi</b></i>

<i><b>bi</b></i>

<i><b>bi</b></i>

<i><b>biểểểểu</b></i>

<i><b>u di</b></i>

<i><b>u</b></i>

<i><b>u</b></i>

<i><b>di</b></i>

<i><b>di</b></i>

<i><b>diểểểển</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song</b></i>

<i><b>song ccccủ</b></i>

<i><b>ủa</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mộ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộtttt h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>hìììình</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh trong</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>trong</b></i>

<i><b>trong</b></i>

<i><b>trong kh</b></i>

<i><b>kh</b></i>

<i><b>kh</b></i>

<i><b>khơ</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b>ơng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng gian</b></i>

<i><b>gian</b></i>

<i><b>gian</b></i>

<i><b>gian</b></i>



Một hình tam giác ABC có hình chiếu song song có thể xem là hình biểu diển


bất kì của một tam giác nào( tam giác thường, tam giác vuông, tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Một hình bình hành ABCD có thể xem là hình biểu diễn của bất kì hình bình


hành nào, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.




Hình biểu diển của một đường tròn là một đường elip hoặc đường trịn hoặc


đặc biệt có thể là một đoạn thẳng.



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

: Cho tam giác ABC có hình chiếu song song là tam giác A’B’C’. Chứng minh


rằng trọng tâm G của tam giác ABC có hình chiếu song song là trọng ttâm G’ của tam


giác A’B’C’.



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

: Cho tam giác ABC. Hãy chọn mặt phẳng chiếu (P) và phương chiếu l để hình


chiếu tam giác ABC trên mp (P)



a) là một tam giác cân


b) là một tam giác đều


c) là một tam giác vuông



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>BÀ</b></i>

<i><b>À</b></i>

<i><b>À</b></i>

<i><b>ÀIIII T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>TẬ</b></i>

<i><b>Ậ</b></i>

<i><b>Ậ</b></i>

<i><b>ẬP</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>TỔ</b></i>

<i><b>Ổ</b></i>

<i><b>Ổ</b></i>

<i><b>ỔNG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG</b></i>

<i><b>NG H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>HỢ</b></i>

<i><b>Ợ</b></i>

<i><b>Ợ</b></i>

<i><b>ỢP</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P V</b></i>

<i><b>V</b></i>

<i><b>V</b></i>

<i><b>VỀ</b></i>

<i><b>Ề</b></i>

<i><b>Ề</b></i>

<i><b>ỀQUAN</b></i>

<i><b>QUAN</b></i>

<i><b>QUAN H</b></i>

<i><b>QUAN</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>HỆ</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>Ệ SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>

<i><b>SONG</b></i>


<i><b>B</b></i>




<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng a. Lấy M trên cạnh AB, N trên cạnh CD sao cho


AM = DP = a

<sub>/</sub>

3. Mặt phẳng (p) qua MP song song với AC cắt BC tại N và AD tại Q.


Tính diện tích tứ giác MNPQ.



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm của tam giác


ABC, ACC’và A’B’C’.



a) Chứng minh IJ song song mp (ABC’)


a) Chứng minh JK song song mp (BB’C’C)


a) Chứng minh (IJK)//(BB’C’c).



<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>3</b></i>

: Cho hình chóp S.ABC và một điểm M nằm bên trong tam giác ABC . các đường


thẳng qua M lần lượt song song với các đường thẳng SA, SB, SC cắt các mặt phẳng


(SBC), (SCA), (SAB) tại A’, B’, C’.



1. Gọi N là giao điểm của SA’ với BC. Chứng minh rằng A, M ,N thẳng hàng.


2. Chứng minh rằng : S

ΔMBC

⁄S

ΔABC

= MA⁄

SA



3. Chứng minh rằng : MA’⁄

SA + MB’⁄

SB + MC’⁄

SC = 1.




<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àiiii 4</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>4</b></i>

: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Một mp (P) lần lược cắt


các cạnh SA, SB, SC tại A’, B’, C’.



1. Tìm giao điểm D’ của SD và mp (P).



2. Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của A’C’ và SO. Chứng


minh rằng : SA⁄

SA’ + SC⁄

SC’ = 2SO⁄

SI.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b></b>


<b></b>


<b></b>



<b>I-I- Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Phươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng tr</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh llllượ</b>

<b>ượ</b>

<b>ượ</b>

<b>ượng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc ccccơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ b</b>

<b>ơ</b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>bả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ản:</b>

<b>n:</b>

<b>n:</b>

<b>n:</b>



<b>����</b>

<b>Sinx</b>

<b>Sinx</b>

<b>Sinx</b>

<b>Sinx =a</b>

<b>=a</b>

<b>=a</b>

<b>=a</b>

<b>(((( cosx</b>

<b>cosx =</b>

<b>cosx</b>

<b>cosx</b>

<b>=</b>

<b>=</b>

<b>= a</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a ))))</b>



<b>---- N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>Nếếếếu</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<i>a</i> >1

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thìììì ph</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>phươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh đã</b>

<b>đã</b>

<b>đã</b>

<b>đã cho</b>

<b>cho</b>

<b>cho</b>

<b>cho v</b>

<b>vơ</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ nghi</b>

<b>nghi</b>

<b>nghi</b>

<b>nghiệệệệm.</b>

<b>m.</b>

<b>m.</b>

<b>m.</b>


<b>-N</b>



<b>-N</b>

<b>-N</b>

<b>-Nếếếếu</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<i>a</i> ≤1

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thìììì</b>



*


2
sin sin
2

arcsin 2
sin
arcsin 2
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>a k</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a k</i>


<i>α</i> <i>π</i>
<i>α</i>
<i>π</i> <i>α</i> <i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
= +

= ⇔<sub>⎢</sub> ∈
= − +

= +

= <sub>⇔ ⎢</sub>
= − +


2
sin sin
2


<i>u</i> <i>v</i> <i>k</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>k</i>


<i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
= +

= ⇔<sub>⎢</sub> ∈
= − +

*


2
cos cos
2
cos 2
cos
cos 2
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>arc</i> <i>a</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>arc</i> <i>a</i> <i>k</i>


<i>α</i> <i>π</i>
<i>α</i>
<i>α</i> <i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
= +

= ⇔ <sub>⎢</sub> ∈
= − +

= +

= <sub>⇔ ⎢</sub>
= − +

2
cos cos
2


<i>u</i> <i>v k</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>u</i> <i>v k</i>



<i>π</i>
<i>π</i>
= +

= ⇔<sub>⎢</sub> ∈
= − +

<b>Đặ</b>


<b>Đặ</b>

<b>Đặ</b>

<b>Đặcccc bi</b>

<b>bi</b>

<b>bi</b>

<b>biệệệệtttt</b>



sin 1 2


2


<i>x</i>= ⇔ <i>x</i>=<i>π</i> +<i>k</i> <i>π</i>


sin 1 2


2


<i>x</i>= − ⇔ <i>x</i>= −<i>π</i> +<i>k</i> <i>π</i>


os 1 2


<i>c x</i>= ⇔ <i>x</i>=<i>k</i> <i>π</i>


os 0


2



<i>c x</i>= ⇔<i>x</i>=<i>π</i> +<i>kπ</i>


os 1 2


<i>c x</i>= − ⇔<i>x</i>=<i>π</i>+<i>k</i> <i>π</i>
sin<i>x</i>= ⇔0 <i>x</i>=<i>kπ</i>


Tan x = a

( cot x = a )



*

tanx=tan x= +k


tan<i>x a</i> <i>x</i> arctan<i>a k</i>


<i>α</i> <i>α</i> <i>π</i>


<i>π</i>




= ⇔ = + tan<i>u</i>=tan<i>v</i>⇔<i>u</i>= +<i>v kπ</i>


*

t

t



cot

cot



<i>co x co</i>

<i>x</i>

<i>k</i>


<i>x a</i>

<i>x arc</i>

<i>a k</i>



<i>α</i>

<i>α</i>

<i>π</i>




<i>π</i>



=

⇔ = +



= ⇔ =

+

<i>co u</i>t =<i>co v</i>t ⇔<i>u</i>= +<i>v kπ</i>


<b>Đặ</b>


<b>Đặ</b>


<b>Đặ</b>



<b>Đặcccc bi</b>

<b>bi</b>

<b>bi</b>

<b>biệệệệtttt</b>

tan 1


4


<i>x</i>= ⇔ <i>x</i>=<i>π</i> +<i>kπ</i> cot 1


4


<i>x</i>= ⇔<i>x</i>=<i>π</i> +<i>kπ</i>


tan 1


4


<i>x</i>= − ⇔<i>x</i>= −<i>π</i> +<i>kπ</i> cot 1


4


<i>x</i>= − ⇔ <i>x</i>= −<i>π</i> +<i>kπ</i>



tan<i>x</i>=0⇔<i>x</i>=<i>kπ</i> cot 0


2


<i>x</i>= ⇔<i>x</i>=<i>π</i> +<i>kπ</i>


<b>Ch</b>


<b>Ch</b>


<b>Ch</b>


<b>Chú</b>

<b>ú</b>

<b>ú</b>

<b>ú ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý::::</b>



1
) cos
2
cos os
3
<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i> <i>π</i>


=
⇔ =
1
1
) cos
2
cos os
3
<i>a</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>c</i> <i>π</i> <i>π</i>



=
⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
1
sin
2
<i>x</i>=
sin sin
6
<i>x</i> <i>π</i>
⇔ =
1
sin
2


<i>x</i>= −


sin sin
6


<i>x</i> ⎛−<i>π</i> ⎞


⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2


) cos
2
cos os
4
<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i> <i>π</i>


=
⇔ =
1
2
) cos
2
cos os
4
<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i> <i>π</i> <i>π</i>



=
⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
2
sin
2
<i>x</i>=
sin sin


4
<i>x</i> <i>π</i>
⇔ =
2
sin
2


<i>x</i>= −


sin sin
4


<i>x</i> ⎛−<i>π</i> ⎞


⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
3
) cos
2
cos os
6
<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i> <i>π</i>


=
⇔ =
1
3
) cos


2
cos os
6
<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i> <i>π</i> <i>π</i>



=
⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
3
sin
2
<i>x</i>=
sin sin
3
<i>x</i> <i>π</i>
⇔ =
3
sin
2


<i>x</i>=−


sin sin
3


<i>x</i> ⎛−<i>π</i> ⎞



⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
3
) tan
3
tan tan
6
<i>g</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>
=
⇔ =
1
3
) tan
3
tan tan
6
<i>g</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>

=

⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠


) tan 3


tan tan


3
<i>h</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>
=
⇔ =


1) tan 3


tan tan
3
<i>h</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>
= −

⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
3
) cot
3
cot cot
3
<i>i</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>
=
⇔ =
1
3
) cot
3


cot cot
3
<i>i</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>

=

⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠


) cot 3


cot cot
6
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>
=
⇔ =


1) cot 3


cot cot
6
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>
= −

⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>


⎝ ⎠

<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p ứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dụ</b>

<b>ụ</b>

<b>ụ</b>

<b>ụng:</b>

<b>ng:</b>

<b>ng:</b>

<b>ng:</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii 1:</b>

<b>1:</b>

<b>1:</b>

<b>1: Gi</b>

<b>Gi</b>

<b>Gi</b>

<b>Giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii ccccá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc ph</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>phươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>


<b>1)</b>



<b>1)</b>

<b>1)</b>

<b>1)</b>










+
=
+
=

=
<i>Z</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
2
3
2
2
3
3
sin
sin

<b>2)</b>


<b>2)</b>

<b>2)</b>

<b>2)</b>









+

=
+
+
=
+



=






+
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
2
3
3
2
3
3
3
sin
3
sin
<i>k</i>
<i>x</i>

<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




+
=
=

<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
2
3
2
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>

<b>3)</b>


<b>3)</b>

<b>3)</b>

<b>3)</b>










+

=
+
=

=
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
2
3
2
arcsin
2
3
2
arcsin
3
2
sin
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<b>4)</b>


<b>4)</b>



<b>4)</b>

<b>4)</b>

sin (x-15

0

<sub>)</sub>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>




5
3






+

=

+
=


0
0
0
0
0
360
5
3
arcsin
180
15
360
5


3
arcsin
15
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>

<b>5)</b>


<b>5)</b>



<b>5)</b>

<b>5)</b>

<i>x</i>= <i>x</i>⇔ <i>x</i>=± <i>k</i>∈<i>Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>7)</b>


<b>7)</b>


<b>7)</b>



<b>7)</b>

2<i>π</i>
4
arccos
4


cos<i>x</i>= ⇔ <i>x</i>=± +<i>k</i>


<b>8)</b>



<b>8)</b>

<b>8)</b>

<b>8)</b>

3 tanx – 3 = 0

⇔tan<i>x</i>= 3


3
tan



tan = <i>π</i>


⇔ <i>x</i> ⇔<i>x</i>=<i>π</i> +<i>kπ</i>


3


9)

3cot2x +

3

= 0



3
3
2


cot =−


⇔ <i>x</i> ⎟








=

3
cot
2


cot <i>x</i> <i>π</i>



<i>π</i>
<i>π</i>


<i>k</i>
<i>x</i>=− +

3
2
2
6
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>k</i>
<i>x</i>=− +


<b>B</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p ttttự</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện:</b>

<b>n:</b>

<b>n:</b>

<b>n:</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii 1:</b>

<b>1:</b>

<b>1:</b>

<b>1: Gi</b>

<b>Giả</b>

<b>Gi</b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii ccccá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc ph</b>

<b>phươ</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>



1)

2 cosx + sin2x = 0

2) cos(

<i>x</i>

-2) = - cos(5

<i>x</i>

+2)


3) tan

<i>x</i>

= cot(

<i>x</i>

+60

o

<sub>),</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>∈</sub>

<sub>(0</sub>

o

<sub>; 270</sub>

o

<sub>)</sub>

<sub>4) tan 2x =</sub>

<sub>3</sub>


6) tan (2x


6
<i>π</i>


) = 1

7) cot










+200
4


<i>x</i>


=

− 3


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii 2:</b>

<b>2:</b>

<b>2:</b>

<b>2: Gi</b>

<b>Giả</b>

<b>Gi</b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii ccccá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc ph</b>

<b>phươ</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>



2 2


1 2 sin 2 sin 0 8 sin cos 2 1 0


4 2


2 sin(2 ) 2 cos( ) 0 9 cos cos 2 1 0


3 3



2


3 2 sin( ) sin( 2 ) 0 10 sin( ) cos( 2 ) 1


3 3 6 3


3 2


4 3 cos( ) sin(3 ) 0 11 cos( 2 ) cos( ) 1 0


2 2 3 3


2


5 sin (5 ) cos (


5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>


> + = > + − =


> + + + = > + + =


> − + − = > + + + =


> + + + = > + + + + =


> + −


2 2


) 0 12 tan 5 . tan 1


4
2


6 cot(3 ). tan( ) 1 13 tan . tan(2 ) 1 0


3 3 6


7 tan 2 . tan 3 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>π</i>


<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>


+ = > =


> + − = > − + =


> =


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>B</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii 3:</b>

<b>3:</b>

<b>3:</b>

<b>3: T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>Tììììm</b>

<b>m ttttậ</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p x</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc đị</b>

<b>đị</b>

<b>đị</b>

<b>định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ccccá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc h</b>

<b>hà</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àm</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>m ssssố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>

<b>sau:</b>



1 cos


1)



2sin

1


sin(

2)


2)



cos 3

cos 2



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



=


+



=



3tan


3)


1


1


4)



3 cot 2

1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>tanx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


=


+


=


+


<b>B</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

3 3


4 4


4 4


6 6


2


1)sin cos

sin

cos



8


2) tan

s

cos

1



3



3)sin(2

)

cot

cos(2

)



6

6

6



1


4) cos

sin



2


7


5) cos

sin



8


13


6) cos

sin




8



7) tan 3 tan(

) tan(

) 1



4

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>inx</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>π</i>



<i>π</i>

<i>π</i>

<i>π</i>



<i>π</i>

<i>π</i>



=



+

=




+



=


+

=


+

=



+

=



9)sin cos cos 2 cos 4

4 3


10)1 cos 2

sin 2

0



11)1 cos8

2sin 4 cos 4

0


12)1-cos2x+2sinx =0



13)sinx+sin9x+sin3x+sin7x=0


14)cosx+cos9x+cos3x+cos7x=0


15)sinx+sin5x+sin3x=0



16) cos

cos 2

cos 3

0


17)cosx+cos3x+2cos2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



= −



+

+

=



+

=



+

+

=



x=0


18)1+ cos 4

2sin 2 cos

0


19) cos 3

cos 2

cos

1 0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



+

=



+

− =


2


8)2sin

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

=

0



<b>II-M</b>


<b>II-M</b>



<b>II-M</b>

<b>II-Mộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộtttt ssssố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố ph</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>phươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh llllượ</b>

<b>ượ</b>

<b>ượ</b>

<b>ượng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thườ</b>

<b>ường</b>

<b>ườ</b>

<b>ườ</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng g</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>gặ</b>

<b>ặ</b>

<b>ặ</b>

<b>ặp:</b>

<b>p:</b>

<b>p:</b>

<b>p:</b>



<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Phươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh b</b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>bậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậcccc hai</b>

<b>hai</b>

<b>hai</b>

<b>hai theo</b>

<b>theo</b>

<b>theo</b>

<b>theo m</b>

<b>m</b>

<b>mộ</b>

<b>m</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộtttt h</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>hà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àm</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>m ssssố</b>

<b>ố llllượ</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ượ</b>

<b>ượ</b>

<b>ượng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc</b>



asin

2

<sub>x+bsinx +c = 0</sub>



acos

2

<sub>x+bcosx +c = 0</sub>




atan

2

x+btanx +c = 0


acot

2

<sub>x+bcotx +c = 0</sub>



<b>đặ</b>



<b>đặ</b>

<b>đặ</b>

<b>đặtttt tttt =</b>

<b>=</b>

<b>=</b>

<b>= sinx</b>

<b>sinx</b>

<b>sinx</b>

<b>sinx</b>

<b>(((( cosx,tanx,</b>

<b>cosx,tanx,</b>

<b>cosx,tanx,</b>

<b>cosx,tanx, cotx)</b>

<b>cotx)</b>

<b>cotx)</b>

<b>cotx)</b>


<b>Ri</b>



<b>Ri</b>

<b>Ri</b>

<b>Riêêêêng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng ph</b>

<b>ph</b>

<b>ph</b>

<b>phươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ươ</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh sinx,cosx</b>

<b>sinx,cosx ccccó</b>

<b>sinx,cosx</b>

<b>sinx,cosx</b>

<b>ó</b>

<b>ó</b>

<b>ó đ</b>

<b>đ</b>

<b>đ</b>

<b>điiiiềềềều</b>

<b>u ki</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>ki</b>

<b>ki</b>

<b>kiệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<i>t</i> ≤1

Bài tập ứng dụng


Giải các phương trình sau:



1)3cos

2

<sub>x-5cosx+2=0</sub>

<sub>⇔</sub>

<sub>3t</sub>

2

<sub>– 5t +2 = 0 với t =cosx và</sub>

<i><sub>t</sub></i> <sub>≤</sub><sub>1</sub>









=
=








=
=


5
2
cos


1
cos


5
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


hs giải tiếp tục



2) 2sin

2

<sub>x-sinx-1=0</sub>

<sub>⇔</sub>

<sub>2t</sub>

2

<sub>– t -1 = 0 với t =sinx và</sub>

<i><sub>t</sub></i> <sub>≤</sub><sub>1</sub>











=
=








=
=


2
1
sin


1
sin


2
1
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>



<i>t</i>


hs giải tiếp tục



3) 3tan

2

<sub>x-2 3 tanx+3 = 0</sub>

<sub>⇔</sub>

<sub>3t</sub>

2

<sub>-2 3 t+3 = 0 với t = tanx phương trình</sub>



này vơ nghiệm nên pt đã cho vô nghiệm.



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p ttttự</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

7) 4sin

4

<sub>x + 12cos</sub>

2

<sub>x = 7</sub>

<sub>8)2cos</sub>

2

<sub>(x/2)+3cos(x/2)+1=0</sub>



9)

cos

4

sin

2

1


4



<i>x</i>

=

<i>x</i>

10) 2tanx + 3cotx = 4


11) 9sin

2

<sub>x-5cos</sub>

2

<sub>x-5sinx+4=0</sub>

<sub>12) 5 tanx – 2cotx = 3</sub>



13) tan

2

<sub>x-tanx-2=0</sub>

<sub>14)</sub>

2


cot <i>x</i>−(1− 3) cot<i>x</i>+ 3=0


15)

2


3 cot <i>x</i>−4 cot<i>x</i>+ 3=0

16)



2


3


4 tan 2 0
cos <i>x</i>− <i>x</i>− =


17

) sin

2

<sub>(2x+</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>/4)-3sin(2x+</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>/4)+2=0</sub>

<sub>18) 2tanx – 3 cotx – 2 = 0</sub>



Phương trình

<b>asin</b>

<b>asin</b>

<b>asin</b>

<b>asin</b>

<b>2222</b>

<b><sub>x+bsinxcos</sub></b>

<b><sub>x+bsinxcos</sub></b>

<b><sub>x+bsinxcos</sub></b>

<b><sub>x+bsinxcos x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x +c</sub></b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b><sub>+c cos</sub></b>

<b><sub>cos</sub></b>

<b><sub>cos</sub></b>

<b><sub>cos</sub></b>

<b>2222</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x =</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>= 0</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>



-xét xem cosx = 0 có phải là nghiệm của phương trình hay khơng?



-Chia phương trình cho cos

2

<sub>x ta được phương trình</sub>

<b><sub>atan</sub></b>

<b><sub>atan</sub></b>

<b><sub>atan</sub></b>

<b><sub>atan</sub></b>

<b>2222</b>

<b><sub>x+btanx</sub></b>

<b><sub>x+btanx</sub></b>

<b><sub>x+btanx</sub></b>

<b><sub>x+btanx +c</sub></b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b><sub>+c =</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>= 0</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>



Phương trình

<b>asin</b>

<b>asin</b>

<b>asin</b>

<b>asin</b>

<b>2222</b>

<b><sub>x+bsinxcos</sub></b>

<b><sub>x+bsinxcos</sub></b>

<b><sub>x+bsinxcos</sub></b>

<b><sub>x+bsinxcos x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x +c</sub></b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b><sub>+c cos</sub></b>

<b><sub>cos</sub></b>

<b><sub>cos</sub></b>

<b><sub>cos</sub></b>

<b>2222</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x =</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>= d</sub></b>

<b><sub>d</sub></b>

<b><sub>d</sub></b>

<b><sub>d</sub></b>



asin

2

<sub>x+bsinxcos x +c cos</sub>

2

<sub>x = d(sin</sub>

2

<sub>x+cos</sub>

2

<sub>x)</sub>



Biến đổi đưa về dạng đã học



Bài tập ứng dụng:


Giải các phương trình sau:



1) sin

2

<sub>x – sin2x +cos</sub>

2

<sub>x = 0</sub>

<sub>⇔</sub>

<sub>sin</sub>

2

<sub>x – 2sinxcosx +cos</sub>

2

<sub>x = 0</sub>



vì cosx = 0 khơng phải là nghiệm của phương trình



nên chia phương trình cho cos

2

<sub>x khi đó ta được phương trình:</sub>



tan

2

<sub>x-2tanx+1 = 0 hs giải tiếp tục</sub>




2) sin

2

<sub>x + 5sinxcosx -2cos</sub>

2

<sub>x =2</sub>



sin

2

<sub>x + 5sinxcosx -2cos</sub>

2

<sub>x =2 (sin</sub>

2

<sub>x+cos</sub>

2

<sub>x)</sub>



sin

2

x-5sinxcosx+4cos

2

x = 0 đã biết cách giải.



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p ttttự</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



2 2 2 2


2 2 2


2 2 2 2


2 2 2


1 2 sin (1 3) sin cos (1 3) cos 1 2 3cos 2 3 sin cos 5sin 0
3 2 sin 4 sin cos 4 cos 1 0 4 2 3 cos 6 sin cos 3 3
5 2 sin sin cos cos 1 0 6 4 sin 3 3 sin 2 2 cos 4
7 2 sin 3cos 5sin cos 8 sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



> + − + − = > + + =


> + − − = > + = +


> + − + = > + − =


> + = > −


(

)



2


2 2 2 2


2 2


2 2


8sin cos 7 cos 0
1


9 sin 2 sin cos 2 cos 10 sin 3 1 sin cos 3 cos 0
2


11 3sin 5 cos 2 cos 2 4 sin 2 0


12 2 sin 6 sin cos 2(1 3) cos 5 30


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ =


> + − = > − + + =


> + − − =


> + + + = +


<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Phươ</b>

<b>Ph</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh asinx+bcosx</b>

<b>asinx+bcosx</b>

<b>asinx+bcosx</b>

<b>asinx+bcosx =</b>

<b>=</b>

<b>=</b>

<b>= cccc</b>


<b>C</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>Cá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ách</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>ch gi</b>

<b>giả</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ải:</b>

<b>i:</b>

<b>i:</b>

<b>i:</b>



-chia phương trình cho

2 2


<i>b</i>
<i>a</i> +


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

phương trình có nghiệm khi

2 2 2


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i> + ≥


Bài tập ứng dụng:


Giải các phương trình sau:



1)

3sin<i>x</i>+cos<i>x</i>=3


2
3
cos
2
1
sin
2
3
=
+


⇔ <i>x</i> <i>x</i>


2
3
6


sin ⎟=








+


⇔ <i>x</i> <i>π</i>

<b>>1</b>

<b>>1</b>

<b>>1</b>

<b>>1</b>

<b>ptvn</b>

<b>ptvn</b>

<b>ptvn</b>

<b>ptvn</b>



<b>2)</b>


<b>2)</b>


<b>2)</b>

<b>2)</b>


2
1
cos
2
2
sin
2
2
1
cos
2
sin


2 <i>x</i>− <i>x</i>= ⇔ <i>x</i>− <i>x</i>=


6
sin
4


sin <i>π</i> ⎟= <i>π</i>










⇔ <i>x</i>

hs tự giải tiếp



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p ttttự</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



Giaûi các phương trình :



1/ 2 sin cos 2 2 / cos 3 sin 2


3 / sin 7 3 cos 7 2 4 / 3 cos sin 2


5 / 5 cos 2 12 sin 2 13 6 / 2 sin 5 cos 4
7 / 3sin 5 cos 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



− = + =


+ = + =


− = − =


+ =


<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Phươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ương</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng tr</b>

<b>tr</b>

<b>tr</b>

<b>trìììình</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<i>a</i>

(

sin<i>x</i>±cos<i>x</i>

)

+<i>b</i>sin<i>x</i>cos<i>sx</i>+<i>c</i>=0


<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>Cá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ách</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>ch gi</b>

<b>giả</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ải:</b>

<b>i:</b>

<b>i:</b>

<b>i:</b>


<b>Đặ</b>



<b>Đặ</b>



<b>Đặ</b>

<b>Đặtttt tttt =</b>

<b>=</b>

<b>=</b>

<b>=</b>







±
=
±
4
sin

2
cos


sin<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>π</i>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>vớ</b>

<b>ớ</b>

<b>ớ</b>

<b>ớiiii</b>

<i>t</i> ≤ 2

<b>Suy</b>

<b>Suy</b>

<b>Suy</b>

<b>Suy ra</b>

<b>ra</b>

<b>ra</b>

<b>ra sinxcosx</b>

<b>sinxcosx</b>

<b>sinxcosx</b>

<b>sinxcosx theo</b>

<b>theo</b>

<b>theo</b>

<b>theo tttt</b>



Bài tập ứng dụng:


Giải các phương trình sau:



1)

(2

+

2)

(sinx + cosx) – 2sinxcosx = 2

2

+ 1


Đặt t = sinx + cosx =

); 2


4
sin(


2 <i>x</i>+<i>π</i> <i>t</i> ≤


Suy ra

sinxcosx =


2


1
2




<i>t</i>


khi đó phương trình đã cho có dạng:



(

2 2

)

2 2 0
2

=
+
+
− <i>t</i>
<i>t</i>

( )





=
=
<i>n</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
2
)
(
2
2
)
4
sin(


2 <i>x</i>+<i>π</i> =









+

4


sin <i>x</i> <i>π</i>

=1

hs tự giải tiếp



2) 6(sinx – cosx) – sinxcosx = 6



Đặt t = sinx - cosx =

); 2
4


sin(


2 <i>x</i>−<i>π</i> <i>t</i> ≤


Suy ra

sinxcosx =


2
1−<i>t</i>2


khi đó phương trình đã cho có dạng:


6t



-2
1−<i>t</i>2


= 6

t

2

+ 12t – 13 = 0







=
=

)
(
13
)
(
1
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>t</i>


⇔ ) 1


4
sin(


2 <i>x</i>−<i>π</i> =

hs tự giải tiếp



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p ttttự</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

5) sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0

6) sin 2

2 sin(

) 1


4




<i>x</i>

+

<i>x</i>

=

.


7)

(1

+

2)(sin

<i>x</i>

cos )

<i>x</i>

+

2sin cos

<i>x</i>

<i>x</i>

= +

1

2

.



8) sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

+

4sin 2

<i>x</i>

=

1

.

9) 1 + tgx = 2

2

sinx.



10) sinxcosx + 2sinx + 2cosx = 2.

11) 2sin2x – 2(sinx + cosx) +1 = 0.



12)

cos

1

sin

1

10



cos

sin

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



+

+

+

=

.

13) sin

3

<sub>x + cos</sub>

3

<sub>x =</sub>



2
2


.


14) sinx – cosx + 7sin2x = 1.



<b>L</b>


<b>L</b>



<b>L</b>

<b>LƯ</b>

<b>Ư</b>

<b>Ư</b>

<b>ƯU</b>

<b>U</b>

<b>U</b>

<b>U Ý</b>

<b>Ý</b>

<b>Ý</b>

<b>Ý</b>

<i>: khi giải phương trình lượng giác cần tiến hành theo các bước:</i>



<i>-Xét xem các góc lượng giác có cùng góc chưa? Nêu chưa đưa về cùng góc nếu được.</i>


<i>-Cố gắng đưa phương trình đã cho về dạng đã học.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>T</b>


<b>T</b>


<b>T</b>



<b>TỔ</b>

<b>Ổ</b>

<b>Ổ</b>

<b>Ổ H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>HỢ</b>

<b>Ợ</b>

<b>Ợ</b>

<b>ỢP</b>

<b>P</b>

<b>P</b>

<b>P</b>



<b>�</b>



<b>�</b>

<b>�</b>

<b>�</b>

<b>Hai</b>

<b>Hai</b>

<b>Hai</b>

<b>Hai quy</b>

<b>quy</b>

<b>quy</b>

<b>quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc đế</b>

<b>đếm</b>

<b>đế</b>

<b>đế</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>m ccccơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ b</b>

<b>bả</b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ản</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



<b>�</b>



<b>�</b>

<b>�</b>

<b>�</b>

<b>Ho</b>

<b>Ho</b>

<b>Ho</b>

<b>Hoá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n v</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>vịịịị ---- Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Chỉỉỉỉnh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh h</b>

<b>hợ</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợp</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p –</b>

<b>–</b>

<b>–</b>

<b>– T</b>

<b>Tổ</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b>ổ</b>

<b>ổ h</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>hợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợp</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>



<b>�</b>



<b>�</b>

<b>�</b>

<b>�</b>

<b>Nh</b>

<b>Nh</b>

<b>Nh</b>

<b>Nhịịịị th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thứ</b>

<b>ứcccc Niu-t</b>

<b>ứ</b>

<b>ứ</b>

<b>Niu-t</b>

<b>Niu-t</b>

<b>Niu-tơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>


<b>§</b>



<b>§</b>


<b>§</b>



<b>§1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1 HAI</b>

<b>HAI</b>

<b>HAI</b>

<b>HAI QUY</b>

<b>QUY</b>

<b>QUY</b>

<b>QUY T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TẮ</b>

<b>Ắ</b>

<b>Ắ</b>

<b>ẮC</b>

<b>C C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>CƠ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ B</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>BẢ</b>

<b>Ả</b>

<b>Ả</b>

<b>ẢN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>



<b>I.</b>


<b>I.</b>



<b>I.</b>

<b>I.</b>

<b>Qui</b>

<b>Qui</b>

<b>Qui</b>

<b>Qui ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc ccccộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>


<b>1.</b>




<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1. Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>nghĩĩĩĩa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a</b>



Một cơng việc có thể hồn thành

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>bở</b></i>

<i><b>ở</b></i>

<i><b>ở</b></i>

<i><b>ởiiii m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mộ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộtttt trong</b></i>

<i><b>trong</b></i>

<i><b>trong</b></i>

<i><b>trong hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>hà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>ành</b></i>

<i><b>nh độ</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>động</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

. Nếu hành động này


<i>n</i>

cách thực và hành động kia có

<i>m</i>

cách thực hiện

<i><b>kh</b></i>

<i><b>kh</b></i>

<i><b>kh</b></i>

<i><b>khô</b></i>

<i><b>ô</b></i>

<i><b>ô</b></i>

<i><b>ông</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng tr</b></i>

<i><b>tr</b></i>

<i><b>tr</b></i>

<i><b>trù</b></i>

<i><b>ù</b></i>

<i><b>ù</b></i>

<i><b>ùng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng vvvvớ</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ớiiii b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>bấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấtttt k</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>kỳỳỳỳ ccccá</b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>ách</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch</b></i>

<i><b>ch n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>nà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>ào</b></i>

<i><b>o</b></i>

<i><b>o</b></i>

<i><b>o</b></i>


<i><b>ccccủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủa</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a h</b></i>

<i><b>hà</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>ành</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh độ</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>động</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>thứ</b></i>

<i><b>ứ nh</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nhấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấtttt</b></i>

. Khi đó cơng việc có thể hồn thành bởi

<i>n + m</i>

cách.



Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhiều hành động.


<b>2.</b>



<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b>2. Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Chú</b>

<b>ú</b>

<b>ú</b>

<b>ú ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>



Nếu ký hiệu

<i>n</i>

(

<i>A</i>

) hoặc

<i>A</i>

là số phần tử của tập hợp hữu hạn

<i>A</i>

thì quy tắc cộng có


thể phát biểu như sau:



Nếu

<i>A</i>

<i>B</i>

là hai tập hợp hữu hạn khơng giao nhau thì



(

)

( ) ( )


<i>n A</i>

È

<i>B</i>

=

<i>n A</i>

+

<i>n B</i>

.


Nếu

<i>A</i>

<i>B</i>

là hai tập hợp hữu hạn bất kỳ thì



(

)

( ) ( ) ( )


<i>n A</i>È<i>B</i> =<i>n A</i> +<i>n B</i> -<i>n A</i>ầ<i>B</i>

.




ã

Nu

<i>X</i>

l tp hu hạn tùy ý và

<i>A</i>

là tập con của

<i>X</i>

thì



(

\

)

( ) ( )


<i>n X A</i> =<i>n X</i> +<i>n A</i>

.



Nếu

<i>A A A</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>,...<i>A<sub>m</sub></i>

là các tập hợp hữu hạn đơi một khơng giao nhau thì



(

1 2 3 ... <i>m</i>

)

( 1) ( 2) ... ( <i>m</i>)


<i>n A</i> È<i>A</i> È<i>A</i> È È<i>A</i> =<i>n A</i> +<i>n A</i> + +<i>n A</i>

.



<b>II.</b>


<b>II.</b>



<b>II.</b>

<b>II.</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc nh</b>

<b>nhâ</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>â</b>

<b>â</b>

<b>ân</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>


<b>Đị</b>



<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>nghĩĩĩĩa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a</b>



Một công việc nào đó được hồn thành bởi

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>hai h</b></i>

<i><b>hai</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>h</b></i>

<i><b>hà</b></i>

<i><b>ành</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b>nh độ</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>động</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng</b></i>

<i><b>ng li</b></i>

<i><b>li</b></i>

<i><b>li</b></i>

<i><b>liêêêên</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n ti</b></i>

<i><b>ti</b></i>

<i><b>ti</b></i>

<i><b>tiếếếếp</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

. Có

<i>m</i>

cách


thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có

<i>n</i>

cách thực hiện hành động thứ


hai, thì có

<i>m.n</i>

cách hồn thành cơng việc.



Quy tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp.


<b>GI</b>



<b>GI</b>


<b>GI</b>




<b>GIẢ</b>

<b>Ả</b>

<b>Ả</b>

<b>ẢIIII TO</b>

<b>TO</b>

<b>TO</b>

<b>TOÁ</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>ÁN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>


<b>V</b>



<b>V</b>



<b>V</b>

<b>Vấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n đề</b>

<b>đề</b>

<b>đề</b>

<b>đề 1.</b>

<b>1. Quy</b>

<b>1.</b>

<b>1.</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc ccccộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1.</b>

Cho

<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i>=

<sub>{</sub>

1;2;3;4;5;6;7;8;9

<sub>}</sub>

; <i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>=

<sub>{</sub>

2;4;6;8;10

<sub>}</sub>



a) Tính

<i><b>n A n B n A</b></i>

<i><b>n A n B n A</b></i>

<i><b>n A n B n A</b></i>

<i><b>n A n B n A</b></i>

( ), ( ), ( ∪

<i><b>B n A</b></i>

<i><b>B n A</b></i>

<i><b>B n A</b></i>

<i><b>B n A</b></i>

), ( ∩

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

)

.



b) Kiểm chứng công thức

<i>n A</i>

(

È

<i>B</i>

)

=

<i>n A</i>

( )+

<i>n B</i>

( )-

<i>n A</i>

( Ç

<i>B</i>

)

.


<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


a)

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

=

<sub>{</sub>

1;2;3;4;5;6;7;8;9

<sub>}</sub>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

( ) 9=


{

2;4;6;8;10

}

( ) 5


<i><b>B</b></i> <i><b>n B</b></i>


<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>= ⇒<i><b>n B</b><b>n B</b><b>n B</b></i> =


{

1;2;3;4;5;6;7;8;9;10

}

( ) 10


<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>B</b></i>




<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

= ⇒

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

=


{

2;4;6; 8

}

; ( ) 4


<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>B</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

=

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

=


b)

<i><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b></i>( ∪<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>) 10=

;

<i><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b></i>( )+<i><b>n B</b><b>n B</b><b>n B</b><b>n B</b></i>( )−<i><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b></i>( ∩<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>) 5 9 4 10= + − =


Vậy

<i>n A</i>

(

È

<i>B</i>

)

=

<i>n A</i>

( )+

<i>n B</i>

( )-

<i>n A</i>

( Ç

<i>B</i>

)


<b>2.</b>


<b>2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Theo quy tắc cộng có 10 + 5 = 15 cách chọn một trong các quả cầu ấy.


<b>3.</b>



<b>3.</b>



<b>3.</b>

<b>3.</b>

Một lớp có 50 học sinh dự trại hè được chơi hai mơn thể thao: cầu lơng và


bóng bàn. Có 30 học sinh đăng kí chơi cầu lơng, 28 bạn đăng kí chơi bóng bàn và 10


bạn khơng đăng kí chơi mơn nào. Hỏi có bao nhiêu bạn:



a) Đăng kí chơi cả hai mơn?


b) Chỉ đăng kí chơi một mơn?



<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>




Kí hiệu

<i>X</i>

là tập hợp học sinh trong lớp.

<i>A, B</i>

lần lượt là tập hợp các học sinh đăng


kí chơi cầu lơng và chơi bóng bàn.



Như vậy, tập hợp học sinh đăng kí chơi cả hai mơn là:

<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i>∩<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>

và tập hợp học sinh


đăng kí chơi ít nhất một mơn là:

<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i>∪<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>


suy ra

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

( ∪

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

) 50 10= − =40


a) Ta có:

<i>n A</i>

(

È

<i>B</i>

)

=

<i>n A</i>

( )+

<i>n B</i>

( )-

<i>n A</i>

( Ç

<i>B</i>

)


suy ra

<i>n A</i>( Ç<i>B</i>)=<i>n A</i>( )+<i>n B</i>( )-<i>n A</i>

(

È<i>B</i>

)

=30+28-40=18


vậy có 18 học sinh đăng kí chơi cả hai mơn.


b) Số học sinh chỉ đăng kí chơi một môn là:



(

)

( ) 40 18 22


<i>n A</i>

È

<i>B</i>

-

<i>n A</i>

Ç

<i>B</i>

= - =

.


<b>V</b>



<b>V</b>



<b>V</b>

<b>Vấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n đề</b>

<b>đề</b>

<b>đề</b>

<b>đề 2.</b>

<b>2.</b>

<b>2.</b>

<b>2. Quy</b>

<b>Quy ttttắ</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nhâ</b>

<b>â</b>

<b>â</b>

<b>ân</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>


<b>4.</b>



<b>4.</b>



<b>4.</b>

<b>4.</b>

Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:


a) Có 4 chữ số.




b) Có 4 chữ số khác nhau.


<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


Kí hiệu số cần tìm là

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=<i><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b></i>

.



a) Có 4 cách chọn cho

<i>a</i>

.


4 cách chọn cho

<i>b</i>


4 cách chọn cho

<i>c</i>


4 cách chọn cho

<i>d</i>



Vậy theo quy tắc nhân có 4.4.4.4 = 256 số thỏa u cầu bài tốn.


b) Có 4 cách chọn cho

<i>a</i>

.



3 cách chọn cho

<i>b.</i>


2 cách chọn cho

<i>c.</i>


1 cách chọn cho

<i>d.</i>



Vậy theo quy tắc nhân có 4.3.2.1 = 24 số thỏa yêu cầu bài toán.


<b>5.</b>



<b>5.</b>



<b>5.</b>

<b>5.</b>

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thề lập được bao nhiêu số có:


a) 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2.



b) 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5.


c) 4 chữ số khác nhau chia hết cho 10.




<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


Kí hiệu số cần tìm là

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=<i><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b></i>

.



a)

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=<i><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b></i>

chia hết cho 2 suy ra

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

{

0;2;4;6

}


Trường hợp

<i>d = 0</i>



Có 6 cách chọn cho

<i>a</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Trường hợp

<i><b>d</b><b>d</b><b>d</b><b>d</b></i> ≠0


Có 3 cách chọn cho

<i>d</i>

.



5 cách chọn cho

<i>a</i>

.


5 cách chọn cho

<i>b</i>

.


4 cách chọn cho

<i>c</i>

.



Theo quy tắc nhân có 3.5.5.4 = 300 số thỏa yêu cầu bài tốn.


Vậy có 120 + 300 = 420 số thỏa yêu cầu bài toán.



b)

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=<i><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b></i>

chia hết cho 5 suy ra

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

{

0;5

}


Trường hợp

<i>d =</i>

0



Có 6 cách chọn cho

<i>a</i>

.



5 cách chọn cho b.


4 cách chọn cho c.



Theo quy tắc nhân có 6.5.4 = 120 số thỏa yêu cầu bài tốn.



Trường hợp

<i><b>d</b><b>d</b><b>d</b><b>d</b></i> =5


Có 5 cách chọn cho

<i>a</i>

.


5 cách chọn cho

<i>b</i>

.


4 cách chọn cho

<i>c</i>

.



Theo quy tắc nhân có 5.5.4 = 100 số thỏa u cầu bài tốn.


Vậy có 120 + 100 = 240 số thỏa yêu cầu bài toán.



c)

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=<i><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b></i>

chia hết cho 10 suy ra

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

=0

<i><b>cccc</b></i>

{

2;4;6

}


<i>d = 0</i>

có 1 cách chọn cho

<i>d</i>

.



{

2;4;6

}



<i><b>cccc</b></i>

có 3 cách chọn cho

<i>c</i>

.


5 cách chọn cho

<i>a</i>

.



4 cách chọn cho

<i>b</i>

.



Theo quy tắc nhân có 3.5.4 = 60 số thỏa yêu cầu bài toán.


<b>6.</b>



<b>6.</b>



<b>6.</b>

<b>6.</b>

Trong một đội văn nghệ có 8 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một


đơi song ca nam – nữ?



<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>




<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>



Có 8 cách chọn cho nam, và ứng với mỗi cách chọn bạn nam có 6 cách chọn bạn


nữ.



Vậy theo quy tắc nhân có: 8.6 = 64 cách chọn đội song ca.


<b>B</b>



<b>B</b>


<b>B</b>



<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p ttttự</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



1.

Trong hộp có 10 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách chọn một


trong các quả cầu ấy?



2.

Từ các số tự nhiên 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu sơ tự nhiên


a)

Có bốn chữ số?



b) Có bốn chữ số khác nhau đơi một?



3.

Từ các số tự nhiên 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu


chữ số đơi một khác nhau?



4.

Có bao nhiêu số tự nhiên

<i>n</i>

có bốn chữ số đơi một khác nhau biết


a)

<i>n</i>

chẵn?;

b)

<i>n</i>

lẻ ?

c)

<i>n</i>

chia hết cho 2?


d)

<i>n</i>

chia hết cho 5?

e)

<i>n</i>

chia hết cho 10?

f)

<i>n</i>

chia hết cho 20?



5.

Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu sơ tự nhiên có ba



chữ số đơi một khác nhau nhỏ hơn 345?



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

số đầu tiên là chữ số lẻ?



8.

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm sáu chữ số khác nhau đơi một trong đó có


đúng ba chữ số chẵn và ba chữ số lẻ?



9.

Cho cá chữ số 0, 2, 4, 5, 6, 8, 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ


số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 5?



10. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hãy tìm các số có ba chữ số khác nhau đơi một


sao cho số vừa tìm được lớn hơn 300 và nhỏ hơn 600?



11. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tư nhiên gồm sáu chữ số khác nhau, sao cho


các chữ số đó có mặt các chữ số 0 và 1?



12. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế được xếp thành hành


ngang, sao cho:



a) Nam và nữ ngồi xen kẻ nhau?


b) Các bạn nam ngồi liền nhau?



13. Có bao nhiêu cách xếp chổ ngồi cho 10 bạn trong đó có An, Bình vào 10 ghế


xếp thành hàng ngang, nếu:



a) Hai bạn An, Bình ngồi cạnh nhau?


b) Hai bạn An, Bình ngồi cách nhau?



14. Bốn người đan ơng, hai người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào bảy ghế


đặt thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho:




a) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà?


b) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông?



15. Có bao nhiêu cách xếp chổ cho 4 bạn nữ và 6 bạn nam ngồi vào 10 ghế mà


không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau, nếu



a) Ghế xếp thành hàng ngang?


b) Ghế xếp thành một vòng tròn?



16. Có 5 quyển sách tốn, 4 quyển sách lý và 6 quyển sách hóa. Hỏi có bao nhiêu


cách xếp chúng vào một kệ sách sao cho:



a) Chúng nằm tùy ý.



b) Những quyển sách thuộc cùng loại thì ở chung.



17. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 18 nam và 22 nữ. Chọn ra một đội gồm 7


người tham gia mùa hè xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho:



a) Chọn tùy ý trong 40 học sinh.



b) Trong 7 học sinh chọn ra có ít nhất 3 nam.



18. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 bi vàng. Người ta chọn ra 4


viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn trong số bi lấy ra khơng có đủ ba màu?



19. Một người muốn chọn 6 bơng hoa từ 3 bó hoa để cấm vào một bình hoa. Bó thứ


nhất có 10 bơng hồng, bó thứ hai có 6 bơng lan và bó thứ ba có 4 bơng cúc.




a) Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn?



b) Nếu người đó muốn chọn mổi loại hoa đúng 2 bơng. Hỏi có bao nhiêu cách


chọn?



20. Một bộ bài có 52 quân trong đó có 4 quân át.



a) Có bao nhiêu cách rút ra ba quân trong 52 quân?



b) Có bao nhiêu cách rút ra ba quân trong đó có đúng 1 quân át?



21. Một bộ bài có 52 quân. Hỏi có bao nhiêu cách rút ra từ bộ bài 10 quân gồm có


3 qn “cơ”, 3 qn “rơ” và 4 qn “bích”?



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b) Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu đánh số chẵn, lẻ riêng biệt?



23. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập một số có 6 chữ số khác nhau. Hỏi trong


tất cả trong các số thiết lập được có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 khơng đứng cạnh


nhau?



24. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn

<i>A, B, C, D, E</i>

vào một ghế dài sao cho:


a)

Bạn C ngồi chính giữa.



b) Hai bạn

<i>A</i>

<i>E</i>

ngồi ở hai đầu ghế?



25. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số trong đó


chữ số 1 xuất hiện 5 lần?



26. Có thể lập được bao nhiêu số có tám chữ số từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 trong đó


chữ số 1 và 6 đều có mặt hai lần, cịn các chữ số khác có mặt một lần ?




<b>§</b>



<b>§</b>

<b>§</b>

<b>§2</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>2 HO</b>

<b>HO</b>

<b>HO</b>

<b>HỐ</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>ÁN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N V</b>

<b>V</b>

<b>V</b>

<b>VỊỊỊỊ ---- T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TỔ</b>

<b>Ổ</b>

<b>Ổ</b>

<b>Ổ H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>HỢ</b>

<b>Ợ</b>

<b>Ợ</b>

<b>ỢP</b>

<b>P</b>

<b>P</b>

<b>P –</b>

<b>–</b>

<b>–</b>

<b>– CH</b>

<b>CHỈỈỈỈNH</b>

<b>CH</b>

<b>CH</b>

<b>NH</b>

<b>NH</b>

<b>NH H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>HỢ</b>

<b>Ợ</b>

<b>Ợ</b>

<b>ỢP</b>

<b>P</b>

<b>P</b>

<b>P</b>


<b>Ho</b>



<b>Ho</b>

<b>Ho</b>

<b>Hố</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n v</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>vịịịị</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1. Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>nghĩĩĩĩa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a</b>



Cho tập

<i>A</i>

<i>n</i>

(

<i>n</i>

³1

)

phần tử. Khi

<i><b>ssssắ</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>ắp</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>xếếếếp</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phầ</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>ần</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n ttttử</b></i>

<i><b>ử</b></i>

<i><b>ử</b></i>

<i><b>ử n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>nà</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>àyyyy theo</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>theo m</b></i>

<i><b>mộ</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộtttt th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>thứ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứ ttttự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

, ta


được một

<i><b>ho</b></i>

<i><b>ho</b></i>

<i><b>ho</b></i>

<i><b>hoá</b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>án</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n vvvvịịịị</b></i>

các phần tử của tập

<i>A</i>

(gọi tắc là hoán vị của tập

<i>A</i>

)



<b>2.</b>


<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b>2. S</b>

<b>S</b>

<b>S</b>

<b>Số</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố ccccá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc ho</b>

<b>hoá</b>

<b>ho</b>

<b>ho</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n v</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>vịịịị</b>



Số hoán vị của

<i>n</i>

phần tử được ký hiệu là

<i>P<sub>n</sub></i>

và được tính theo cơng thức:



! ( 1)( 2)...2.1


<i>n</i>


<i>P</i> =<i>n</i> =<i>n n</i>- <i>n</i>


-Trong đó:




<i>n</i>

!

đọc là

<i>n</i>

giai thừa.


0!=1


<b>I.</b>


<b>I.</b>



<b>I.</b>

<b>I.</b>

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Chỉỉỉỉnh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh h</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>hợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợp</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1. Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>nghĩĩĩĩa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a</b>



Cho tập hợp

<i>A</i>

gồm

<i>n</i>

phần tử và số nguyên

<i>k</i>

với

1£ £<i>k</i> <i>n</i>

. Khi

<i><b>llllấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ấyyyy ra</b></i>

<i><b>ra k</b></i>

<i><b>ra</b></i>

<i><b>ra</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>k ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phầ</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>ần</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n ttttử</b></i>

<i><b>ử</b></i>

<i><b>ử</b></i>

<i><b>ử</b></i>


<i><b>ccccủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủa</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a ttttậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p A</b></i>

<i><b>A vvvvà</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à ssssắ</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>ắp</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>xếếếếp</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p theo</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>theo m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>m</b></i>

<i><b>mộ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>ộtttt th</b></i>

<i><b>thứ</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>th</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ứ ttttự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b>ự</b></i>

, ta được một chỉnh hợp chập

<i>k</i>

của

<i>n</i>

phần tử của


tập

<i>A</i>

(gọi tắc là chỉnh hợp chập

<i>k</i>

của

<i>A</i>

).



<b>2.</b>


<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b>2. S</b>

<b>S</b>

<b>S</b>

<b>Số</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố ch</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>chỉỉỉỉnh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh h</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>hợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợp</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>



Số chỉnh hợp chập

<i>k</i>

của

<i>n</i>

phần tử ký hiệu là

<i>k</i>
<i>n</i>


<i>A</i>

và được tính theo cơng thức:



(

)

(

)




!
1
!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>A</i> <i>k</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i>


= £ £




<b>-Ch</b>


<b>Ch</b>


<b>Ch</b>

<b>Chú</b>

<b>ú</b>

<b>ú</b>

<b>ú ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý::::</b>



Từ định nghĩa suy ra mỗi hoán vị của

<i>n</i>

phần tử, chính là một chỉnh hợp chập

<i>n</i>


của

<i>n</i>

phần tử đó và ngược lại. Vì vậy:

<i>P<sub>n</sub></i> = <i>A<sub>n</sub>n</i>.


Cơng thức trên vẫn đúng khi

<i>n = 0</i>


<b>II.</b>



<b>II.</b>



<b>II.</b>

<b>II.</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>Tổ</b>

<b>ổ</b>

<b>ổ</b>

<b>ổ h</b>

<b>hợ</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợp</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>



<b>1.</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1.</b>

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>ngh</b>

<b>nghĩĩĩĩa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a</b>



Cho tập hợp

<i>A</i>

gồm

<i>n</i>

phần tử và số nguyên

<i>k</i>

với

1£ £<i>k</i> <i>n</i>

.

<i><b>M</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>Mỗ</b></i>

<i><b>ỗ</b></i>

<i><b>ỗ</b></i>

<i><b>ỗiiii ttttậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p con</b></i>

<i><b>con</b></i>

<i><b>con</b></i>

<i><b>con ccccủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ủa</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A ccccó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>ó</b></i>

<i><b>ó</b></i>


<i><b>k</b></i>



<i><b>k</b></i>



<i><b>k</b></i>

<i><b>k ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b>phầ</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>ần</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n</b></i>

<i><b>n ttttử</b></i>

<i><b>ử</b></i>

<i><b>ử</b></i>

<i><b>ử</b></i>

được gọi là tổ hợp chập

<i>k</i>

của

<i>n</i>

phần tử của tập

<i>A</i>

(gọi tắc là tổ hợp chập

<i>k</i>

của


<i>A</i>

).



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

(

)



!


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n</i> <i>k</i>


=





<b>-3.</b>


<b>3.</b>



<b>3.</b>

<b>3.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>Cá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc ttttíííính</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh ch</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>chấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt ccccủ</b>

<b>ủa</b>

<b>ủ</b>

<b>ủ</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a ttttổ</b>

<b>ổ</b>

<b>ổ</b>

<b>ổ h</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>hợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợp</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>



<i>o</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>

=

<i>C</i>



<i>C<sub>n</sub>k</i> =<i>C<sub>n</sub>n k</i>-

(

0£ £<i>k</i> <i>n</i>

)



1

(

)



1 1 1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> =<i>C</i><sub>-</sub>- +<i>C</i> <sub>-</sub> £ £<i>k</i> <i>n</i>


<i>C</i>

<i><sub>n</sub>k</i>

<i>n</i>

<i>C</i>

<i><sub>n</sub>n k</i><sub>1</sub>

(

0

<i>k</i>

<i>n</i>

)


<i>k</i>







-= £ £


1 1

(

)



1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>




-- +


= £ £


<b>Gi</b>


<b>Gi</b>



<b>Gi</b>

<b>Giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii to</b>

<b>to</b>

<b>to</b>

<b>toá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



1.

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau.


<b>H</b>




<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


Kí hiệu số cần tìm là

<i><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b></i>


Mội hốn vị của 4 chữ số 1, 2, 3, 4 cho ta một số cần tìm.


Vậy có

<i><b>P</b><b>P</b><b>P</b><b>P</b></i><sub>4</sub> =4! 4.3.2.1 24= =

số thỏa u cầu bài tốn.



2.

Có 5 tem thư khác nhau và 6 bìa thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3


tem thư, và 3 bì thư và dán ba tem thư ấy lên ba lá thư. Một bì thư chỉ dán một tem thư.


Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy.



<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>



<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


Chọn 3 trong 5 tem thư có

<i><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i><sub>5</sub>3 =10

cách chọn.


Chọn 3 trong 6 bì thư có

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<sub>6</sub>3 =20

cách chọn.


Dán 3 tem lên 3 bì có

<i><b>P</b><b>P</b><b>P</b><b>P</b></i><sub>3</sub> =3! 6=

cách dán.



Theo quy tắc nhân ta có 10.20.6 = 1.200 cách làm theo yêu cầu bài tốn.



3.

Một bó hồng gồm 10 bơng hồng bạch và 10 bông hồng nhung. Bạn Nhung muốn


chọn ra 5 bơng để cấm vào một bình, trong đó nhất thiết phải có hai bơng hồng bạch và


hai bơng hồng nhung. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.



<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>



<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>



Có hai trường hợp:



Trường hợp 1: Chọn hai bông bạch và ba bơng nhung


Chọn hai bơng bạch có:

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<sub>10</sub>2

cách



Chọn 3 bơng hồng nhung có

<i><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i><sub>10</sub>3


Trường hợp này có

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<sub>10</sub>2. <sub>6</sub>3 =5400

cách.



Trường hợp 2: Chọn ba bông bạch và hai bơng nhung


Chọn ba bơng bạch có:

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<sub>10</sub>3

cách



Chọn 2 bơng hồng nhung có

<i><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i><sub>10</sub>2


Trường hợp này có

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<sub>10</sub>2. <sub>6</sub>3 =5400

cách.



Như vậy theo quy tắc cộng có: 5400 + 5400 = 10.800 cách chọn theo yêu cầu.


4.

Dùng 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 để viết các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau.


Hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Kí hiệu số cần tìm là

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=<i><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b><b>abcd</b></i>


a)

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>

là số tùy ý: Mỗi số phải tìm là một chỉnh hợp chập 4 của 6 chữ số đã cho.


Vậy có

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<sub>6</sub>4 =360

số thỏa yêu cầu.



b)

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>

chẵn suy ra

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

{

2;4;6

}


Có 3 cách chọn cho

<i>d</i>

.



Mỗi số

<i><b>abc</b><b>abc</b><b>abc</b><b>abc</b></i>

là một chỉnh hợp chập 3 của 5 chữa số (

<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i><sub>5</sub>3

).


Theo quy tắc nhân có 3.

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<sub>5</sub>3

= 180 số thỏa yêu cầu.



5.

Tính: a)

17


15

<i><b>P</b></i>


<i><b>P</b></i>


<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>


<i><b>P</b></i>


<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>



=

;

b)

12!


3!.10!


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>B</b></i>

=

;

c)



10 9
17 17


8
17


<i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i>



<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i> <i><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>A</b><b>A</b></i>
+
=

<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>



<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


a)

17
15
17! 17.16.15!
17.16 272
15! 15!
<i><b>P</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b><b>P</b></i>
= = = = =

.



b)

12! 12.11.10! 12.11 22
3!.10! 3!.10! 1.2.3


<i><b>B</b></i>


<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>= = = =

.



c)



10 9
17 17


8
17


17! 17! 1 1 8.9 9


7! 8! 7! 8! 9! 9! <sub>8.9 9 81</sub>


17! 1 1


9! 9! 9!


<i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i>


+ + +


+


= = = = = + =


6.

Giải phương trình

<i><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i><sub>2</sub>3<i><b><sub>n</sub></b><b><sub>n</sub></b><b><sub>n</sub></b><b><sub>n</sub></b></i> =20<i><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b><sub>n</sub></b><b><sub>n</sub></b><b><sub>n</sub></b><b><sub>n</sub></b></i>2

(*)


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>



<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


Điều kiện



*


2


<i><b>n</b></i> <i><b>N</b></i>
<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>N</b><b>N</b><b>N</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>



⎧ ∈





Khi đó (*)



(

)



(

)



2 ! !


20


3! 2 3 ! 2!.( 2)!


(2 2)(2 1)2 ( 1)


20


6 2


2 1 15 8


<i><b>n</b></i>


<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>



<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>


<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
⇔ =
− −
− − −
⇔ =
⇔ − = ⇔ =

.


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>B</b>



<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p ttttự</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



1.

Dùng Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp giải các bài tập ở mục hai quy tắc cơ bản.


2.

Rút gọn biểu thức

1 2 3


3 3


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>B</i>=<i>C</i> + <i>C</i> - + <i>C</i> - +<i>C</i> -

với

3£ £

<i>k</i>

<i>n</i>

.



3.

Giải phương trình.



a)

<i>C</i><sub>2</sub>3<i><sub>n</sub></i> =20<i>C<sub>n</sub></i>2

; b)

72<i>A</i>1<i><sub>x</sub></i>-<i>A</i>3<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=72

; c)

<i>C<sub>x</sub></i>1+6<i>C<sub>x</sub></i>2+6<i>C<sub>x</sub></i>3=9<i>x</i>2-14<i>x</i>

; d)



5 6 7


5 2 14


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>

-

<i>C</i>

=

<i>C</i>

.


4.

Tìm

<i>n</i>

nguyên dương thỏa mãn đẳng thức:

4 3 2


1 1 2


5


0
4


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i> <sub>-</sub> -<i>C</i> <sub>-</sub> - <i>A</i><sub>-</sub> =

.



5.

Giải bất phương trình.


a)


(

)


4
4 42
2 !
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>A</i>


<i>x</i>

<i>P</i>


+ <sub>£</sub>


+

;

b)



4 3 2


1 1 2


5


0
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

6.

Gii h phng trỡnh

1



1
1
1


1
5
3


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


+
+

-+


=
ùù


ùù
ớù



ùù =


ùùùợ


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>



<b>Đ</b>

<b>Đ3</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>3 NH</b>

<b>NH</b>

<b>NH</b>

<b>NH TH</b>

<b>TH</b>

<b>TH</b>

<b>THỨ</b>

<b>ỨC</b>

<b>Ứ</b>

<b>Ứ</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C NIU-T</b>

<b>NIU-T</b>

<b>NIU-T</b>

<b>NIU-TƠ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>ƠN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>


<b>I.</b>



<b>I.</b>



<b>I.</b>

<b>I.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>Cô</b>

<b>ô</b>

<b>ô</b>

<b>ông</b>

<b>ng th</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứcccc nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nhịịịị th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứ</b>

<b>ứcccc Nuit</b>

<b>Nuit</b>

<b>Nuit</b>

<b>Nuitơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơn.</b>

<b>n.</b>

<b>n.</b>

<b>n.</b>



(

)

0 1 1


0


.... ...


<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>C a</i> <i>C a</i> -<i>b</i> <i>C a</i> - <i>b</i> <i>C b</i> <i>C a</i> - <i>b</i>



=


+ = + + + + + =

å



Cộng thức trên gọi là công thức nhị thức Niu-tơn (gọi tắc là nhị thức Niu-tơn)



<b>�</b>


<b>�</b>



<b>�</b>

<b>�</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hệệệệ qu</b>

<b>qu</b>

<b>qu</b>

<b>quả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ả....</b>



Với

<i>a</i>= =<i>b</i> 1

, ta có

0 1 2


2<i>n</i>=

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i> +

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i>+

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i> + +...

<i>C</i>

<i><sub>n</sub>n</i>


Với

<i>a</i>=1, <i>b</i>= -1

, ta có

0 1 2

( )

( )



0=

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i> -

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i>+

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i> - + -... 1 <i>k</i>

<i>C</i>

<i><sub>n</sub>k</i> + + -... 1 <i>n</i>

<i>C</i>

<i><sub>n</sub>n</i>


<b>�</b>


<b>�</b>


<b>�</b>



<b>�</b>

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Ch</b>

<b>Chú</b>

<b>ú</b>

<b>ú</b>

<b>ú ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

. Trong khai triển

(

)



0


<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>



<i>n</i>
<i>k</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>C a</i> - <i>b</i>


=


+ =

å



Số các số hạng là

<i>n</i>

+ 1.



Các số hạng có số mũ

<i>a</i>

giảm dần từ

<i>n</i>

đến 0, số mũ của

<i>b</i>

tăng dần từ 0 đến

<i>n</i>

.


Các hệ số của mỗi số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau



0


<i>k</i> <i>n k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>

=

<i>C</i>

- £ £

<i>k</i>

<i>n</i>

.



Nếu

<i>n</i>

là số nguyên lẻ thì số hạng thứ

1


2


<i>n</i>+


1 1

2


<i>n</i>+


+

là số hạng chính giữa


trong khai triển.



Nếu

<i>n</i>

là số nguyên chẵn thì số hạng thứ

1
2


<i>n</i><sub>+</sub>


là số hạng chính giữa trong


khai triển.



<b>II.</b>


<b>II.</b>



<b>II.</b>

<b>II. Tam</b>

<b>Tam</b>

<b>Tam</b>

<b>Tam gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc Pascal.</b>

<b>Pascal.</b>

<b>Pascal.</b>

<b>Pascal.</b>



Trong công thức nhị thức Niu-tơn, cho

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=0, 1, 2, 3,...

và xếp các hệ số thành dòng,


ta nhận được một tam giác gọi là tam giác Pascal.



Ngoài ra tam giác pascal còn được phát biểu đơn giản như sau:



Trong tam giác ta đi từ số 1. Mỗi số trong tam giác bằng số bên trên cộng số bên


trái.



<b>Gi</b>


<b>Gi</b>




<b>Gi</b>

<b>Giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii to</b>

<b>to</b>

<b>to</b>

<b>toá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>


1.

Khai triển



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a)

<sub>(</sub>

1

<sub>)</sub>

7 <sub>7</sub>0 <sub>7</sub>1 <sub>7</sub>2 2 <sub>7</sub>3 3 <sub>7</sub>4 4 ... <sub>7</sub><i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> 7 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> ... <sub>7</sub>7 7


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> <i><b>C x</b></i> − <i><b>C x</b></i>


+ = + + + + + + + +


b)



(

)

4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4


4 4 4 4 4


2 3 4


2 3 2 2 ( 3 ) 2 ( 3 ) 2 ( 3 ) (3 )


16 96 216 216 81


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i>



<i><b>x</b><b>x</b><b>x</b></i> <i><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i> <i><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i> <i><b>x</b><b>x</b><b>x</b></i> <i><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i> <i><b>x</b><b>x</b><b>x</b></i> <i><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i> <i><b>x</b><b>x</b><b>x</b></i> <i><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i> <i><b>x</b><b>x</b><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


− = + − + − + − +


= − + − +


2.

Tìm hệ số của số hạng chứa

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

3

trong khai triển

(

3<i><b>x</b><b>x</b><b>x</b><b>x</b></i>−4

)

5

.


<b>H</b>



<b>H</b>


<b>H</b>



<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>



Khai triển

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<sub>( )</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



5 5


5 5 5 <sub>5</sub>


5 5



0 0


3 4 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> 3 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> 4 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> 3 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> 4 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i>


<i><b>k</b></i> <i><b>k</b></i>


<i><b>k</b></i> <i><b>k</b></i>


<i><b>k</b></i> <i><b>k</b></i>


<i><b>k</b></i> <i><b>k</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>C x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>C x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>C x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>x</b></i> − − <i><b>C x</b></i> −


= =


− =

− =



Chọn

5−

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

= ⇒3

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

<i><b>k</b></i>

=2


Do đó hệ số của số hạng chứa

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

3

trong khai triển là



( )

5

(

)

( ) (

3

)

2 2



5 5


3 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> 4 <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i> 3 4 4320


<i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i>




− = − =


3.

Tính tổng

0 2 1 22 2 23 3 ... 2<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>.


<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>


<i><b>T</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>



<i><b>T</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>



<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

=

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

+

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

+

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

+

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

+ +

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>



<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>




<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


Ta có

(

)

0 1 2 2 3 3


1 <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> ... <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>.


<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>


<i><b>x</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>



<i><b>x</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>



<i><b>x</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>



<i><b>x</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>

<i><b>C x</b></i>



+ = + + + + +

(*)



Trong khai triển (*) thay

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

=2

ta được



(

)

0 1 2 2 3 3


1 2 <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i> 2 2 2 ... <i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>2 .<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>n</b></i>



<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>



<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>



+ = + + + + +


Vậy

3<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>


<i><b>T</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>T</b></i> =

.



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>


1. Khai triển :

(

<i>x</i>

-2

)

6

;

(

2

<i>x</i>

+3

)

5

;

(

<i>x</i>

+2

<i>y</i>

)

7

2. Tìm hệ số của số hạng chứa

5


<i>x</i>

trong khai triển

(

2<i>x</i>-1

)

10

.


3. Tìm

<i>x</i>

sao cho số hạng thứ ba trong khai triển

(

<i>x</i>

+3

)

6

là 540.


5. Tìm hệ số của s hng khụng cha

<i>x</i>

trong khai trin



15
2 1


<i>x</i>
<i>x</i>



ổ <sub>ửữ</sub>


ỗ + ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ

.



6. Tỡm h s ca s hng chứa

12 13


<i>x y</i>

trong khai triển

(

<i>x</i>

+

<i>y</i>

)

25

.


7. Tìm số hng chớnh gia trong khai trin



16


1


<i>x</i>
<i>x</i>


ổ <sub>ửữ</sub>


ỗ + ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ø

.



8. Biết tổng các hệ số trong khai triển

(

2

)




1+<i>x</i> <i>n</i>

là 1024. Tìm hệ số của số hạng chứa



12


<i>x</i>

.



9. Cho biết trong khai triển

2 1


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


æ <sub>ửữ</sub>


ỗ + ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ

. Tng cỏc s hng thứ nhất, hai, ba là 46. Tìm



hệ số của số hạng khơng chứa

<i>x</i>

.



10. Tìm số ngun dương

<i>n</i>

sao cho trong khai triển

(

<i>x</i>

+1

)

<i>n</i>

có hai hệ số liên tiếp có


tỉ lệ là 7/15.



11. Cho biết tổng tất cả các hệ s trong khai trin



3
2



1 <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


ổ <sub>ửữ</sub>


ỗ + ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ

là 64. Tìm hệ số của số



hạng khơng chứa

<i>x</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>�</b>


<b>�</b>



<b>�</b>

<b>�</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố v</b>

<b>ố</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>và</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>à x</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xá</b>

<b>ácccc su</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>su</b>

<b>su</b>

<b>suấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt ccccủ</b>

<b>ủ</b>

<b>ủ</b>

<b>ủa</b>

<b>a bi</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>bi</b>

<b>bi</b>

<b>biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>



<b>�</b>


<b>�</b>



<b>�</b>

<b>�</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>Cá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc quy</b>

<b>quy</b>

<b>quy</b>

<b>quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc ttttíííính</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh x</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc su</b>

<b>su</b>

<b>su</b>

<b>suấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt</b>



<b>§</b>


<b>§</b>


<b>§</b>




<b>§1</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>1 BI</b>

<b>BI</b>

<b>BI</b>

<b>BIẾ</b>

<b>Ế</b>

<b>ẾN</b>

<b>Ế</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>CỐ</b>

<b>Ố V</b>

<b>Ố</b>

<b>Ố</b>

<b>V</b>

<b>V</b>

<b>VÀ</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b>À X</b>

<b>X</b>

<b>X</b>

<b>XÁ</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>ÁC</b>

<b>C</b>

<b>C SU</b>

<b>C</b>

<b>SU</b>

<b>SU</b>

<b>SUẤ</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ấ</b>

<b>ẤT</b>

<b>T C</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>CỦ</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ủ</b>

<b>ỦA</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A BI</b>

<b>BI</b>

<b>BI</b>

<b>BIẾ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ẾN</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>CỐ</b>

<b>Ố</b>

<b>Ố</b>

<b>Ố</b>


<b>I.</b>



<b>I.</b>



<b>I.</b>

<b>I. Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố....</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1.</b>

<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Ph</b>

<b>Phéééép</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p th</b>

<b>th</b>

<b>th</b>

<b>thử</b>

<b>ử</b>

<b>ử ng</b>

<b>ử</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ngẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫu</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>u nhi</b>

<b>nhi</b>

<b>nhi</b>

<b>nhiêêêên</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n v</b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>và</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>à kh</b>

<b>kh</b>

<b>kh</b>

<b>khô</b>

<b>ô</b>

<b>ô</b>

<b>ông</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng gian</b>

<b>gian</b>

<b>gian</b>

<b>gian m</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>mẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫu.</b>

<b>u.</b>

<b>u.</b>

<b>u.</b>



Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta khơng đốn trước được kết quả của nó,


mặc dù biết tập tất cả các kết quả có của phép thử đó.



Để đơn giản, phép thử ngẫu nhiên được gọi tắc là phép thử.



Tập hợp mọi kết quả của một phép thử gọi là không gian mẫu của phép thử và


kí hiệu là

.



<b>2.</b>


<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b>2. Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố....</b>



Biến cố là tập con khơng gian mẫu.


<b>Ch</b>



<b>Ch</b>


<b>Ch</b>

<b>Chú</b>

<b>ú</b>

<b>ú</b>

<b>ú ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý::::</b>




Người ta thường kí hiệu các biến cố các chữ in hoa

<i>A, B, C,…</i>



Khi nói các biến cố

<i>A, B, C,…</i>

mà khơng nói gì thêm ta hiểu chúng cùng liên


quan đến một phép thử.



Tập

được gọi là biến cố khơng thể(gọi tắc là biến cố khơng), cịn tập

gọi


là biến cố chắt chắn.



Ta nói rằng

<i>A</i>

xảy ra khi và chỉ khi kết quả của phép thử là một phần tử của

<i>A</i>

.


Các phần tử của

<i>A</i>

gọi là các kết quả thuận lợi cho

<i>A</i>

.



<b>II.</b>


<b>II.</b>



<b>II.</b>

<b>II. X</b>

<b>X</b>

<b>X</b>

<b>Xá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc su</b>

<b>su</b>

<b>su</b>

<b>suấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt ccccủ</b>

<b>ủ</b>

<b>ủ</b>

<b>ủa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a bi</b>

<b>bi</b>

<b>bi</b>

<b>biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố....</b>



Giả sử

<i>A</i>

là một biến cố liên quan đến phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả


đồng khả năng xuất hiện. Ta gọi tỉ số

( )


( )


<i><b>n A</b></i>
<i><b>n A</b></i>
<i><b>n A</b><b>n A</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>


<i><b>n</b></i> Ω

là xác suất của biến cố

<i>A</i>

.




Kí hiệu

( ) ( )
( )


<i><b>n A</b></i>
<i><b>n A</b></i>
<i><b>n A</b><b>n A</b></i>
<i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b><b>P A</b><b>P A</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>


=


<b>Đị</b>


<b>Đị</b>



<b>Đị</b>

<b>Định</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh llllý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý::::</b>



( ) 0 ; ( ) 1


<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>



<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>



<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>




<i><b>P</b></i>

∅ =

<i><b>P</b></i>

Ω =


Với mọi biến cố

<i>A</i>

, ta có:

0≤ <i><b>P A</b><b>P A</b><b>P A</b><b>P A</b></i>( ) 1≤


<b>B</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii to</b>

<b>to</b>

<b>to</b>

<b>tố</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



1. Gieo một đồng tiến ba lần. Gọi

<i>A</i>

là biến cố “mặt ngữa xuất hiện ít nhất một lần”.


a)

Hãy mơ tả khơng gian mẫu.



b)

Xác định biến cố

<i>A</i>

.


c)

Tính xác suất biến cố

<i>A</i>

.



<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>



a)

Không gian mẫu

Ω =

<sub>{</sub>

<i><b>SSS SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

<i><b>SSS SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

<i><b>SSS SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

<i><b>SSS SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

; ; ; ; ; ; ;

<sub>}</sub>

.


b) Biến cố

<i>A</i>

:

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

=

<sub>{</sub>

<i><b>SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

<i><b>SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

<i><b>SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

<i><b>SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN</b></i>

; ; ; ; ; ;

<sub>}</sub>

.



c)

Ta có

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>( ) 8 ; ( ) 7Ω = <i><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b></i> =


Vậy xác suất của biến cố

<i>A</i>

( ) ( ) 7.
( ) 8


<i><b>n A</b></i>
<i><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b></i>


<i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b></i>
<i><b>P A</b></i>
<i><b>P A</b></i>


<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b><b>n</b></i>


= =




2. Có 9 miếng bìa được ghi số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai miếng bìa và xếp theo


thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất của các biến cố sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>



Mỗi kết quả của phép thử là một tổ hợp chập 2 của 9 phần tử


Vậy không gian mẫu gồm

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>( )Ω =<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i><sub>9</sub>2 =72


a) Kí hiệu số tạo thành là

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>=<i><b>ab</b><b>ab</b><b>ab</b><b>ab</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>A</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>A</b></i>



<i><b>n</b></i>∈<i><b>A</b></i>

nên

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

{

2;4;6;8

}

. Có 4 cách chọn cho

<i>b</i>

và 8 cách chọn cho

<i>a</i>


Theo quy tắc nhân ta có

<i>n(A)</i>

= 8.4 = 32



Vậy

( ) ( ) 32 4.
( ) 72 9


<i><b>n A</b></i>
<i><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b></i>
<i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b></i>
<i><b>P A</b><b>P A</b></i>


<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>


= = =




b)

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>∈<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>

nên

<i><b>b</b><b>b</b><b>b</b><b>b</b></i>=5

, có 1 cách chọn cho

<i>b</i>

và 8 cách chọn cho

<i>a</i>

.


Theo quy tắc nhân có

<i>n(B)</i>

= 8.1 = 8



Vậy

( ) ( ) 8 1.
( ) 72 9


<i><b>n B</b></i>
<i><b>n B</b><b>n B</b><b>n B</b></i>
<i><b>P B</b></i>



<i><b>P B</b></i>
<i><b>P B</b><b>P B</b></i>


<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>


= = =




3. Từ một hộp chứa 5 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ lấy ra ngẫu nhiên đồng


thời 5 viên bi. Tìm xác suất đề lấy được ba viên bi màu trắng và 2 viên bi màu đỏ.



<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


Hộp bi có chứa 12 viên bi.



Chọn ngậu nhiên 5 trong 12 viên bi có

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<sub>12</sub>5 =729

cách


Vậy khơng gian mẫu

có 792 phần tử.



Chọn 3 trong 5 viên bi trắng có

<i><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i><sub>5</sub>3 =10

cách.


Chọn 2 trong 7 viên bi đỏ có

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<sub>7</sub>2 =21

cách.



Vậy biến cố

<i>A</i>

: “lấy được 3 viên bi trắng 2 viên bi đỏ” có: 10.21 = 210 phần tử


Như vậy xác suất cần tìm là

( ) ( ) 210.


( ) 792


<i><b>n A</b></i>


<i><b>n A</b><b>n A</b><b>n A</b></i>
<i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b></i>
<i><b>P A</b><b>P A</b></i>


<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>


= =




<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>

<b>Bà</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

<b>àiiii ttttậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p ttttự</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



1. Ba bà mẹ, mỗi người sinh một đứa con. Tính xác suất để đứa bé sinh ra.


a)

Chỉ có một nữ.



b)

Nhiều nhất một nữ.



2. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của các biến cố sau.


A: “Xuất hiện mặt chẵn”.



B: “Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3”.


C: “Xuất hiện mặt có số chấm khơng nhỏ hơn 3”.


3. Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất.



a) Hãy mơ tả khơng gian mẫu.




b) Tính xác suất biến cố

<i>A</i>

: “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con xúc


sắc nhỏ hơn hoặc bằng 6 ”.



4. Có chín miếng bìa như nhau được ghi từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai miếng bìa


và xếp theo thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất của biến cố sau:



a) A: “Số tao thành có chữ số hành chục lớn hơn hàng đơn vị”.



b) C: “Số tạo thành có chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị”.



5. Một bình đựng 6 viên bi chỉ khác nhau về màu, 2 xanh, 2 vàng, 2 đỏ. Lấy ngẫu


nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để được.



a. 2 viên bi xanh.


b. 2 viên bi khác màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

thời 5 viên bi. Tìm xác suất để lấy được 2 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đỏ.


<b>§</b>



<b>§</b>

<b>§2</b>

<b>§</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>2 C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>CÁ</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>ÁC</b>

<b>C QUY</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>QUY</b>

<b>QUY</b>

<b>QUY T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TÁ</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>ÁC</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>TÍÍÍÍNH</b>

<b>NH</b>

<b>NH</b>

<b>NH X</b>

<b>X</b>

<b>X</b>

<b>XÁ</b>

<b>ÁC</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C SU</b>

<b>SU</b>

<b>SU</b>

<b>SUẤ</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ấ</b>

<b>ẤT</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>


<b>I.</b>



<b>I.</b>



<b>I.</b>

<b>I. Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc ccccộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng x</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc su</b>

<b>su</b>

<b>su</b>

<b>suấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ất.</b>

<b>t.</b>

<b>t.</b>

<b>t.</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>




<b>1.</b>

<b>1.Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố h</b>

<b>ố</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>hợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b>ợp.</b>

<b>p.</b>

<b>p.</b>

<b>p.</b>



Cho hai biến

<i>A</i>

<i>B</i>

. biến cố “

<i>A</i>

hoặc

<i>B</i>

xảy ra”, kí hiệu là

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

được gọi là hợp


của hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

.



Nếu

Ω<i><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b></i>

Ω<i><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b></i>

lần lượt là tập hợp các kết quả thuận lợi cho

<i>A</i>

<i>B</i>

thì hợp các


kết quả thuận lợi cho

<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i>∪<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>

Ω ∪ Ω<i><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b></i> <i><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b></i>

.



Một cách tổng quát: Cho

<i>k</i>

biến cố

<i><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b></i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>,...,<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>

. Biến cố “có ít nhất một trong


các biến cố

<i><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b></i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>,...,<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>

xảy ra”, kí hiện

<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i><sub>1</sub>∪<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i><sub>2</sub>∪<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i><sub>3</sub>∪...∪<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>

được gọi là hợp của


các biên cố đó.



<b>2.</b>


<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b>2.Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố xung</b>

<b>xung</b>

<b>xung</b>

<b>xung kh</b>

<b>kh</b>

<b>kh</b>

<b>khắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắc.</b>

<b>c.</b>

<b>c.</b>

<b>c.</b>



Cho hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

. Hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

được gọi là xung khắc nếu biến cố


này xảy ra thì biến cố kia khơng xảy ra.



Như vậy hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

xung khắc khi và chỉ khi

Ω ∩ Ω = ∅<i><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b></i> <i><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b></i>

.


Trong đó

Ω<i><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b><b><sub>A</sub></b></i>

,

Ω<i><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b><b><sub>B</sub></b></i>

lần lượt là các kết quả thuận lợi cho

<i>A</i>

<i>B</i>

.


<b>3.</b>



<b>3.</b>



<b>3.</b>

<b>3. Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc ccccộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng x</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc su</b>

<b>su</b>

<b>su</b>

<b>suấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ất.</b>

<b>t.</b>

<b>t.</b>

<b>t.</b>



Nếu hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

xung khắc, thì xác suất để

<i>A</i>

hoặc

<i>B</i>

xảy ra là




( ) ( ) ( )


<i><b>P A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P B</b></i>
<i><b>P A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P B</b></i>
<i><b>P A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P B</b></i>
<i><b>P A</b></i>∪<i><b>B</b></i> =<i><b>P A</b></i> +<i><b>P B</b></i>


Quy tắc cộng xác suất cho nhiều biến cố được phát biểu như sau:


Cho k biến cố

<i><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b></i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>,...,<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>

đôi một xung khắc. Khi đó:



1 2 3 1 2 3


( ... <i><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>) ( ) ( ) ( ) ... ( <i><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>)


<i><b>P A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b><b>P A</b></i> ∪ <i><b>A</b><b>A</b></i> ∪<i><b>A</b><b>A</b></i> ∪ ∪<i><b>A</b><b>A</b></i> = <i><b>P A</b><b>P A</b></i> +<i><b>P A</b><b>P A</b></i> +<i><b>P A</b><b>P A</b></i> + +<i><b>P A</b><b>P A</b></i>

<b>4.</b>



<b>4.</b>



<b>4.</b>

<b>4. Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố đố</b>

<b>đố</b>

<b>đố</b>

<b>đối.</b>

<b>i.</b>

<b>i.</b>

<b>i.</b>



Cho

<i>A</i>

là một biến cố đối. Khi đó biến cố “Khơng xảy ra

<i>A</i>

”, kí hiệu là

<i>A</i>

, được


gọi là

<b>bi</b>

<b>bi</b>

<b>bi</b>

<b>biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố đố</b>

<b>đố</b>

<b>đố</b>

<b>đốiiii</b>

của

<i>A</i>

.



<b>Ch</b>


<b>Ch</b>



<b>Ch</b>

<b>Chú</b>

<b>ú</b>

<b>ú</b>

<b>ú ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b>ý::::</b>



Hai biến cố đối nhau là hai biến cố xung khắc.



Hai biến cố xung khắc chưa chắc là hai biến cố đối nhau.


Ta có kết quả sau:

<i>P A</i>

( )

= −1 <i>P A</i>

( )



<b>II.</b>


<b>II.</b>



<b>II.</b>

<b>II. Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nhâ</b>

<b>â</b>

<b>â</b>

<b>ân</b>

<b>n x</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc su</b>

<b>su</b>

<b>su</b>

<b>suấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>1. Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố giao</b>

<b>giao</b>

<b>giao</b>

<b>giao</b>



Cho hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

. Biến cố “Cả

<i>A</i>

<i>B</i>

cùng xảy ra”, kí hiệu là

<i>AB</i>

, được


gọi là

<b>giao</b>

<b>giao</b>

<b>giao</b>

<b>giao ccccủ</b>

<b>ủ</b>

<b>ủ</b>

<b>ủa</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>a hai</b>

<b>hai bi</b>

<b>hai</b>

<b>hai</b>

<b>bi</b>

<b>bi</b>

<b>biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

<i>A</i>

<i>B</i>

.



Tổng quát: Cho

<i>k</i>

biến cố

<i><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b></i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>,...,<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>

. Biến cố “tất cả biến cố



1, 2, 3,..., <i><b>k</b><b>k</b><b>k</b><b>k</b></i>


<i><b>A A A</b></i> <i><b>A</b></i>


<i><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b></i> <i><b>A</b><b>A</b><b>A</b></i>

xảy ra”, kí hiện

<i><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b><b>A A A</b></i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>...<i><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b>A</b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b><b><sub>k</sub></b></i>

được gọi là giao của

<i>k</i>

biên cố đó.


<b>2.</b>



<b>2.</b>




<b>2.</b>

<b>2. Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Bi</b>

<b>Biếếếến</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ccccố</b>

<b>ố</b>

<b>ố độ</b>

<b>ố</b>

<b>độ</b>

<b>độ</b>

<b>độcccc llllậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ập</b>

<b>p</b>

<b>p</b>

<b>p</b>



Hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

được gọi là

<i><b>độ</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>độ</b></i>

<i><b>độcccc llllậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ập</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b>p</b></i>

với nhau nếu việc xảy ra hay không


xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố kia.



<b>3.</b>


<b>3.</b>



<b>3.</b>

<b>3. Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy</b>

<b>Quy ttttắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắ</b>

<b>ắcccc nh</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>nhâ</b>

<b>â</b>

<b>â</b>

<b>ân</b>

<b>n x</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>xá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>ácccc su</b>

<b>su</b>

<b>su</b>

<b>suấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấtttt</b>



Nếu hai biến cố

<i>A</i>

<i>B</i>

độc lập với nhau thì:



(

)

( ) ( )



<i>P AB</i> =<i>P A P B</i>

<b>B</b>



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1. Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân hai


số trên thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.



<b>H</b>



<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n gi</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii to</b>

<b>to</b>

<b>to</b>

<b>toá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



Kết quả nhận được là một số chẵn khi và chỉ khi trong hai thẻ rút được có ít nhất


một thẻ ghi số chẵn.




Gọi

<i>A</i>

là biến cố “rút được một thẻ chẵn và một thẻ lẻ”


<i>B</i>

là biến cố “cả hai thẻ rút được là thẻ chẵn”



Khi đó biến cố “tích hai số hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn” là

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b>B</b></i>

.


Rõ ràng

<i>A</i>

<i>B</i>

là xung khắc nên

<i><b>P A</b><b>P A</b><b>P A</b><b>P A</b></i>( ∪<i><b>B</b><b>B</b><b>B</b><b>B</b></i>)=<i><b>P A</b><b>P A</b><b>P A</b><b>P A</b></i>( )+<i><b>P B</b><b>P B</b><b>P B</b><b>P B</b></i>( )


Mỗi lần rút đồng thời hai thẻ cho ta một tổ hợp chập 2 của 9 phần tử. Do đó, số


khơng gian mẫu là

<i><b>n</b><b>n</b><b>n</b><b>n</b></i>( )Ω =<i><b>C</b><b>C</b><b>C</b><b>C</b></i><sub>9</sub>2

.



Trong 9 thẻ có 4 thẻ chẳn và 5 thẻ lẻ:


Suy ra

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

<i><b>n A</b></i>

( )=

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<i><b>C C</b></i>

<sub>4</sub>1 1<sub>5</sub>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>n B</b></i>

( )=

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<sub>4</sub>2


Do đó



1 1
4 5
2
9


20
( )


36


<i><b>C C</b></i>
<i><b>C C</b><b>C C</b><b>C C</b></i>
<i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b></i>
<i><b>P A</b></i>


<i><b>P A</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>


= =

;



2
4
2
9


6 1


( )


36 6


<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b><b>C</b></i>
<i><b>P B</b></i>
<i><b>P B</b><b>P B</b><b>P B</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C</b><b>C</b></i>



= = =


Vậy

( ) ( ) ( ) 20 1 13
36 6 18


<i><b>P A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P B</b></i>
<i><b>P A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>P A</b></i> <i><b>P B</b></i>


<i><b>P A</b><b>P A</b></i>∪<i><b>B</b><b>B</b></i> =<i><b>P A</b><b>P A</b></i> +<i><b>P B</b><b>P B</b></i> = + =

.



2.

Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động


cơ I và động cơ II chạy tốt tương ứng là 0,8 và 0,7. Hãy tính xác suất để:



a) Cả hai động cơ đều chạy tốt.



b) Cả hai động cơ đều khơng chạy tốt.


c) Có ít nhất một động cơ chạy tốt.



<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>



<b>Hướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướ</b>

<b>ướng</b>

<b>ng</b>

<b>ng</b>

<b>ng d</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>dẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ẫn</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n gi</b>

<b>gi</b>

<b>gi</b>

<b>giả</b>

<b>ả</b>

<b>ả</b>

<b>ảiiii</b>


a) Gọi

<i>A</i>

là biến cố: “Động cơ I chạy tốt”,



<i>B</i>

là biến cố: “Động cơ II chạy tốt”,



<i>C</i>

là biến cố: “Cả hai động cơ đều chạy tốt”.


Rõ ràng

<i>A</i>

<i>B</i>

là hai biến cố độc lập và

<i>C = AB</i>


Do đó

<i>P(C) = P(AB) = P(A)P(B) =</i>

0,8.0,7 = 0,56




b) Gọi

<i>D</i>

là biến cố: “cả hai động cơ đều chạy không tốt”


Rõ ràng

<i><b>D</b><b>D</b><b>D</b><b>D</b></i>= <i><b>AB</b><b>AB</b><b>AB</b><b>AB</b></i>


Do đó:

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

( )=

<i><b>P AB</b></i>

<i><b>P AB</b></i>

<i><b>P AB</b></i>

<i><b>P AB</b></i>

( )=

<i><b>P A P B</b></i>

<i><b>P A P B</b></i>

<i><b>P A P B</b></i>

<i><b>P A P B</b></i>

( ) ( ) (1= −

<i><b>P A</b></i>

<i><b>P A</b></i>

<i><b>P A</b></i>

<i><b>P A</b></i>

( ))(1−

<i><b>P B</b></i>

<i><b>P B</b></i>

<i><b>P B</b></i>

<i><b>P B</b></i>

( )) 0,2.0,3 0,06= =


c) Gọi

<i>E</i>

là biến cố “Có ít nhất một động cơ chạy tốt”.


Suy ra

<i><b>E</b></i>

<i><b>E</b></i>

<i><b>E</b></i>

<i><b>E</b></i>

=

<i><b>D</b></i>

<i><b>D</b></i>

<i><b>D</b></i>

<i><b>D</b></i>



Do đó:

<i><b>P E</b></i>

<i><b>P E</b></i>

<i><b>P E</b></i>

<i><b>P E</b></i>

( )=

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

( ) 1= −

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

<i><b>P D</b></i>

( ) 1 0,06= − =0,94

.


<b>To</b>



<b>To</b>

<b>To</b>

<b>Toá</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>án</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n ttttự</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b>ự luy</b>

<b>luy</b>

<b>luy</b>

<b>luyệệệện</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



1. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2


viên bi. Tính xác suất để chọn được hai viên bi



a) Cùng màu.


b) Khác màu.



2. Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có con súc sắc. Xét phép thử: bạn thứ


nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc.



a) Mô tả không gian mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

d) Biến cố

<i>A, C</i>

có phải là hai biến cố độc lập không? Chứng minh.


3. Cho

<i>P(A) =</i>

1/3

<i>; P(B) = m</i>

<i>P A</i>

(

È

<i>B</i>

)

=1/ 2

. Tìm

<i>m</i>

để:



a)

<i>A</i>

<i>B</i>

độc lập.


b)

<i>A</i>

<i>B</i>

xung khắc.




4. Cho P

<i>(A) =</i>

0.6

<i>; P(B) =</i>

0.4. Tính

<i>P A</i>

(

È<i>B</i>

)

, biết

<i>A</i>

<i>B</i>

xung khắc.



5. Có ba bình

<i>A, B ,C</i>

mội bình chứa ba quả cầu trắng, ba quả cầu xanh và ba quả


cầu đỏ. Từ mỗi bình lấy ngẫu nhiên ra một quả cầu. Tính xác suất để



a) Ba quả cầu có màu đơi một khác nhau.



b) Hai quả cầu có cùng màu cịn quả kia khác màu.



6. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.


a)

Lấy ngẫu nhiên ba viên bi. Tính xác suất để:



i) Lấy được cả ba viên bi đỏ.



ii) Lấy được cả ba viên bi không đỏ.


iii) Lấy được ba viên bi có màu khác nhau.


b)

Lấy ngẫu nhiên bốn viên bi. Tính xác suất để:



i) Lấy được đúng một viên bi trắng.


ii) Lấy được đúng hai viên bi trắng.



c)

Lấy ngẫu nhiên 10 viên bi. Tính xác suất lấy được 5 viên bi trắng, 3 viên bi


đen và 2 viên bi đỏ.



7. Kết quả (

<i>b, c</i>

) của việc gieo con súc sắc cân đối đồng chất hai lần, trong đó

<i>b</i>

là số


chấm xuất hiện trong lần gieo đầu,

<i>c</i>

là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ 2, được


thay vào phương trình bậc hai

2


0



<i>x</i>

+

<i>bx</i>

+ =

<i>c</i>

. Tính xác suất để:


a) Phương trình vơ nghiệm.



b) Phương trình có nghiệm kép.


c) Phương trình có nghiệm.



8. Từ một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 20 quả cầu xanh được


đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất sao cho quả cầu được chọn:



a) Ghi số chẵn.


b) Màu đỏ.



c) Màu đỏ và ghi số chẵn.


d) Màu xanh hoặc ghi số lẻ.



9. Có 5 nam và 5 nữ xếp ngồi ngẫu nhiên quanh một bàn trịn. Tính xác suất sao cho.


Nam, nữ ngồi xen kẽ.



10. Từ một cổ bài 52 quân, lấy ngẫu nhiên lần lượt từng quân. Tính xác suất sao cho


con thứ 2 là con Át, nếu



a)

Lấy lần lượt khơng hồn lại.


b) Lấy lần lượt có hồn lại.



11.

Ba người cùng bắn vào bia. Gọi

<i>A<sub>k</sub></i>

là biến cố “người thứ

<i>k</i>

bắn trúng”,



1, 2,3


<i>k</i>=

.




Hãy biểu diễn các biến cố sau qua biến cố

<i>A A A</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>

:


<i>A</i>

: “Có ít nhất một người bắn trúng”.



<i>B</i>

: “Cả ba đều bắn trúng”.


Tính P(

<i>A</i>

), P(

<i>B</i>

).



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

13. Trong một bộ bài tú lơ khơ có 52 lá. Rút ngẫu nhiên cùng lúc 4 lá. Tính xác suất


để có:



a)

2 hoặc 3 lá Át.


b) Ít nhất một lá Át.



14. Xác suất bắn trúng đích của một người bắn súng là 0,6. Tính xác suất để trong ba


lần bắn độc lập người đó bắn:



a)

Trúng đích đúng một lần.


b) Khơng lần nào trúng đích.


c)

Trúng đích ít nhất một lần.



15. Có ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,7 ; 0,8 ;


0,9. Tính xác suất để:



a)

Có ít nhất một người bắn trúng bia.


b) Có đúng hai người bắn trúng bia.



16. Bắn ba viên đạn một cách độc lập vào một mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của


từng viên đạn tương ứng là 0,3 ; 0,4 ; 0,5. Nếu chỉ có một viên đạn trúng thì mục tiêu bị


phá hủy với xác suất là 0,6. Nếu có từ hai viên đạn trúng trở lên thì mục tiêu chắc chắn


bị phá hủy. Tìm xác suất để mục tiêu bị phá hủy khi bắn ba viên đạn như trên.




17. Có ba bóng đèn trong một mạch điện. chúng có thể bị hỏng một cách độc lập trong


khoảng thời gian 100 giờ sáng liên tục với xác suất tương ứng là 0,1 ; 0,25 ; 0,4. Tính


xác suất để:



a) Mạch điện khơng sáng bóng nào trong thời gian 100 giờ nếu mắc ba bóng


song song.



b) Cũng câu hỏi như trên nếu mắc nối tiếp.



18. Một cửa hàng bán một sản phẩm gạch men trong đó 40% là do xưởng một sản


xuất, cịn lại là do xưởng hai sản xuất. Tỉ lệ sản phẩm loại

<i>A</i>

do xưởng I sản xuất là 0,8,


do xưởng II là 0,9.



a) Mua ngẫu nhiên một sản phẩm. Tìm xác suất để mua được sản phẩm loại A.


b) Mua một sản phẩm từ cửa hàng và thấy đó khơng phải là sản phẩm loại A. Hỏi


sản phẩm đó có khả năng do phân xưởng nào sản suất nhiều hơn.



19. Có ba con súc sắc I, II, III. Xác suất xuất hiện mặt hiện mặt 4 chấm của con súc


sắc I là 1/6, của con súc sắc II là 2/9 và con súc sắc III là 3/17. Gieo ba con súc sắc I, II,


III. Tính xác suất để:



a)

Có đúng một con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm.


b) Có ít nhất một con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm.



c)

Trong trường hợp có 1 con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm. Tính xác suất để


đó là con súc sắc II.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×