Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng Đề KT Tin 11 HK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.69 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2010-2011
TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 11
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:101
ĐỀ:
Câu 1: Để khai báo hai biến x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 ta viết :
A. Var x1, x2: Real; B. Const x1, x2: Byte;
C. Var x1; x2: Real; D. Var x1 x2: Real;
Câu 2: x
2
được biểu diễn trong Pascal là
A. sqrt(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqr(x)
Câu 3: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n: Integer; B. Const n: Integer ; C. Var: n: Integer; D. Var n = Integer;
Câu 4: Trong Pascal, từ khoá Const để:
A. Khai báo biến B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện D. Khai báo hằng
Câu 5: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi Turbo Pascal:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
Câu 6: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
Câu 7: Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte B. Kiểu Integer C. Kiểu Real D. Kiểu Word
Câu 8: Cho biểu thức: (10 div 2)

1 Giá trị của biểu thức là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6


Câu 9: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B
A. If A < B then writeln(A) else writeln(B); B. If A <= B then write(B) else write(A);
C. If A > B then Readln(A) else Readln(B); D. If A > B then write(A) else write(B);
Câu 10: Để nhập giá trị cho 3 biến a; b; c ta sử dụng thủ tục:
A. Readln(a, b,c); B. Readln(a;b;c);
C. Readln(‘a,b,c’); D. Realn(a,b,c);
Câu 11: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real; B.Var x: Byte ; C. Var x: Integer; D. Var x : char ;
Câu 12: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End; B. Begin ... End . C. Start ... Finish; D. Start ... Finish.
Câu 13: Để gán 2 vào cho biến x, câu lệnh gán nào sau đây đúng:
A. x :=2; B. x =2; C. x :2; D. x = =2;
Câu 14: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức toán học B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học D. Biểu thức logic
Câu 15: Hàm nào tương ứng với phép tính giá trị tuyệt đối trong Pascal
A. sqr B. sqrt C. abs D. mod
Câu 16: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. Byte C.World D. Longint
Câu 17: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal:
A. 11B9 B. LOP 11 B9 C. _LOP 11 B9 D. LOP_11B9
Câu 18: Hãy chỉ ra tên do người lập trình đặt trong các tên sau:
A. Tin_hoc B. Program C. Byte D. Sqrt
Câu 19: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất
A. integer B. Real C. Byte D. longint
Câu 20: Các thành phần cơ bản của Ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, ngữ pháp, C. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
Câu 21: Trong pascal khi ta khai báo biến :
Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ;

Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
A. 4 byte B. 9 byte C. 7 byte D. Một đáp án khác
Câu 22: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
Câu 23: Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);
A. 1 3 5 7 9 B. 1 2 3 4 5 C. 2 4 6 8 10 D. 3 5 7 9 11
Câu 24: Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh thiếu trong Pascal ?
A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh> B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
C. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >; D. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
Câu 25: Cho biểu thức
2
x y
z
+
. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A. x/z
2
+y B. x+y/z
2
C. (x+y)/z
2
D. (x+y)/sqr(z)
Câu 26: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời a, b, c cùng lớn hơn 0 hay không ta
viết câu lệnh:
A. if (a>0) or (b>0) or (c>0) then … B. if a, b, c>0 then …
C. if (a>0) and (b>0) and (c>0) then … D. if (a>0) or (b>0) and (c>0) then …
Câu 27: Biến X co thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3;
1.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X, Y: byte; B.Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte D.Var X: byte; Y: real;

Câu 28: Biểu thức
1
x y
x


trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A.
( ) / 1x y x− −
B.
( ) /( 1)x y x− −
C.
/( 1)x y x− −
D.
( ) : ( 1)x y x− −
Câu 29 : Hãy tìm lỗi sai trong chương trình sau:
Program Kiem tra; {dòng 1}
Uses CRT; {dòng 2}
Begin {dòng 3}
Clrscr; {dòng 4}
write(‘Pascal xin chao cac ban!’); {dòng 5}
Readln; {dòng 6}
End {dòng 7}
A. dòng 1 B. dòng 4 C. dòng 7 D. dòng 1và dòng 7
Câu 30 : Sau khi chạy đoạn chương trình sau, thì nó đưa ra màn hình giá trị là bao nhiêu ?
A:= 4 ; B:= 1; X:= 2 ;
IF A + B > 6 THEN X := X + A + B; WRITE (X);
A. 2 B. 5 C. 7 D. 0
SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2010-2011
TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 11

Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:102
ĐỀ:
Câu 1: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B
A. If A < B then writeln(A) else writeln(B); B. If A <= B then write(B) else write(A);
C. If A > B then Readln(A) else Readln(B); D. If A > B then write(A) else write(B);
Câu 2: Cho biểu thức: (10 div 2)

1 Giá trị của biểu thức là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 3: Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte B. Kiểu Integer C. Kiểu Real D. Kiểu Word
Câu 4: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
Câu 5: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi Turbo Pascal:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
Câu 6: Trong Pascal, từ khoá Const để:
A. Khai báo biến B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện D. Khai báo hằng
Câu 7 : Sau khi chạy đoạn chương trình sau, thì nó đưa ra màn hình giá trị là bao nhiêu ?
A:= 4 ; B:= 1; X:= 2 ;
IF A + B > 6 THEN X := X + A + B; WRITE (X);
A. 2 B. 5 C. 7 D. 0
Câu 8: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n: Integer; B. Const n: Integer ; C. Var: n: Integer; D. Var n = Integer;
Câu 9 : Hãy tìm lỗi sai trong chương trình sau:
Program Kiem tra; {dòng 1}
Uses CRT; {dòng 2}

Begin {dòng 3}
Clrscr; {dòng 4}
write(‘Pascal xin chao cac ban!’); {dòng 5}
Readln; {dòng 6}
End {dòng 7}
A. dòng 1 B. dòng 4 C. dòng 7 D. dòng 1và dòng 7
Câu 10: Biểu thức
1
x y
x


trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A.
( ) / 1x y x− −
B.
( ) /( 1)x y x− −
C.
/( 1)x y x− −
D.
( ) : ( 1)x y x− −
Câu 11: Biến X co thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3;
1.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X, Y: byte; B.Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte D.Var X: byte; Y: real;
Câu 12: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời a, b, c cùng lớn hơn 0 hay không ta
viết câu lệnh:
A. if (a>0) or (b>0) or (c>0) then … B. if a, b, c>0 then …
C. if (a>0) and (b>0) and (c>0) then … D. if (a>0) or (b>0) and (c>0) then …
Câu 13: Cho biểu thức

2
x y
z
+
. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A. x/z
2
+y B. x+y/z
2
C. (x+y)/z
2
D. (x+y)/sqr(z)
Câu 14: Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh thiếu trong Pascal ?
A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh> B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
C. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >; D. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
Câu 15: Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);
A. 1 3 5 7 9 B. 1 2 3 4 5 C. 2 4 6 8 10 D. 3 5 7 9 11
Câu 16: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
Câu 17: Trong pascal khi ta khai báo biến :
Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ;
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
A. 4 byte B. 9 byte C. 7 byte D. Một đáp án khác
Câu 18: Các thành phần cơ bản của Ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, ngữ pháp, C. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
Câu 19: x
2
được biểu diễn trong Pascal là
A. sqrt(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqr(x)

Câu 20: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất
A. integer B. Real C. Byte D. longint
Câu 21: Hãy chỉ ra tên do người lập trình đặt trong các tên sau:
A. Tin_hoc B. Program C. Byte D. Sqrt
Câu 22: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal:
A. 11B9 B. LOP 11 B9 C. _LOP 11 B9 D. LOP_11B9
Câu 23: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. Byte C.World D. Longint
Câu 24: Hàm nào tương ứng với phép tính giá trị tuyệt đối trong Pascal
A. sqr B. sqrt C. abs D. mod
Câu 25: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức toán học B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức số học D. Biểu thức logic
Câu 26: Để gán 2 vào cho biến x, câu lệnh gán nào sau đây đúng:
A. x :=2; B. x =2; C. x :2; D. x = =2;
Câu 27: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End; B. Begin ... End . C. Start ... Finish; D. Start ... Finish.
Câu 28: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real; B.Var x: Byte ; C. Var x: Integer; D. Var x : char ;
Câu 29: Để nhập giá trị cho 3 biến a; b; c ta sử dụng thủ tục:
A. Readln(a, b,c); B. Readln(a;b;c); C. Readln(‘a,b,c’); D. Realn(a,b,c);
Câu 30: Để khai báo hai biến x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 ta viết :
A. Var x1, x2: Real; B. Const x1, x2: Byte;
C. Var x1; x2: Real; D. Var x1 x2: Real;
SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2010-2011
TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 11
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:103
ĐỀ:

Câu 1: Cho biểu thức: (10 div 2)

1 Giá trị của biểu thức là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 2: Để gán 2 vào cho biến x, câu lệnh gán nào sau đây đúng:
A. x :=2; B. x =2; C. x :2; D. x = =2;
Câu 3: Để khai báo hai biến x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 ta viết :
A. Var x1, x2: Real; B. Const x1, x2: Byte;
C. Var x1; x2: Real; D. Var x1 x2: Real;
Câu 4: Để nhập giá trị cho 3 biến a; b; c ta sử dụng thủ tục:
A. Readln(a, b,c); B. Readln(a;b;c); C. Readln(‘a,b,c’); D. Realn(a,b,c);
Câu 5: x
2
được biểu diễn trong Pascal là
A. sqrt(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqr(x)
Câu 6: Trong Pascal, từ khoá Const để:
A. Khai báo biến B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện D. Khai báo hằng
Câu 7: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n: Integer; B. Const n: Integer ; C. Var: n: Integer; D. Var n = Integer;
Câu 8: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
Câu 9: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B
A. If A < B then writeln(A) else writeln(B); B. If A <= B then write(B) else write(A);
C. If A > B then Readln(A) else Readln(B); D. If A > B then write(A) else write(B);
Câu 10: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real; B.Var x: Byte ; C. Var x: Integer; D. Var x : char ;

Câu 11: Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte B. Kiểu Integer C. Kiểu Real D. Kiểu Word
Câu 12: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End; B. Begin ... End . C. Start ... Finish; D. Start ... Finish.
Câu 13: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
Câu 14: Hàm nào tương ứng với phép tính giá trị tuyệt đối trong Pascal
A. sqr B. sqrt C. abs D. mod
Câu 15: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal:
A. 11B9 B. LOP 11 B9 C. _LOP 11 B9 D. LOP_11B9
Câu 16: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức toán học B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức số học D. Biểu thức logic
Câu 17: Hãy chỉ ra tên do người lập trình đặt trong các tên sau:
A. Tin_hoc B. Program C. Byte D. Sqrt
Câu 18: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. Byte C.World D. Longint
Câu 19: Các thành phần cơ bản của Ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, ngữ pháp, C. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa

×