Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại dịch vụ hà châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 117 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

́
h



́H



------------------

̣c K

in

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

ho

VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI

Tr

ươ
̀n


g

Đ

ại

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HÀ CHÂU

HỒ THỊ PHƯƠNG HỒI

Niên khóa 2016-2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

́
̣c K

in

h



́H




------------------

ho

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

ại

KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH

Tr

ươ
̀n

g

Đ

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HÀ CHÂU

Sinh viên thực hiện

Giảng viên hướng dẫn

Hồ Thị Phương Hồi

Th.S Phạm Thị Hồng Qun


Lớp: K50D Kế Tốn
Niên khóa: 2016- 2020

Huế, tháng 4 năm 2020


Lời Cảm Ơn

́

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in

h




́H



Để hồn thành tốt bài khóa luận này, đầu tiên tôi muốn gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến Ban giám hiệu Trường Đại học Kinh tế Huế cùng
q thầy cơ giáo Khoa Kế tốn – Tài chính đã tạo điều kiện giúp đỡ tơi
trong q trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Đặc biệt tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Th.S Phạm
Thị Hồng
Quyên – Giảng viên hướng dẫn đề tài. Người đã tận tình
hướng dẫn và giúp đỡi tơi để tơi có thể hồn thành đề tài khóa luận
này.
Xin trân trọng cảm ơn Ban giám đốc và nhân viên Công ty Cổ
phần thương mại dịch vụ Hà Châu, đặc biệt là các chị trong phịng kế
tốn đã tạo điều kiện để tơi thực tập và thu thập thông tin tại công ty.
Cuối cùng, tơi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã luôn ủng
hộ giúp đỡ tôi trong thời gian qua.
Trong q trình thực tập và hồn thành khóa luận khơng tránh
khỏi những thiếu sót vì vậy tơi mong nhận được sự góp ý của q thầy
cơ để đề tài được hồn thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn.
Hà Tĩnh, Tháng 4 năn 2020
Sinh viên thực hiện

Hồ Thị Phương Hoài


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

Bảo hiểm xã hội

BH

Bán hàng

BVMT

Bảo vệ môi trường

CCDC

Công cụ dụng cụ

CĐKT

Cân đối kế toán

CKTM

Chiết khấu thương mại

DV

Dịch vụ

DT


Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

HH

Hàng hóa

́H



h

in

Tiền gửi ngân hàng
Tiêu thụ đặc biệt

ho

TTĐB

̣c K

TGNH


́

BHXH



DANH MỤC VIẾT TẮT

Tài sản cố định

KD

Kinh doanh

ại

TSCĐ

Kết quả kinh doanh

Tr

ươ
̀n

g

Đ

KQKD


SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC BIỂU MẪU

Biểu mẫu 2. 1: Đơn đặt hàng 38 ....................................................................................60
Biểu mẫu 2. 2: Phiếu xuất kho.......................................................................................61
Biểu mẫu 2. 3: Hóa đơn GTGT 19 ................................................................................62

́



Biểu mẫu 2. 4: Phiếu thu 19 ..........................................................................................64
Biểu mẫu 2. 5: Sổ chi tiết tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....65

́H

Biểu mẫu 2. 6: Sổ cái tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........66



Biểu mẫu 2. 7: Giấy báo có 20 ......................................................................................68

Biểu mẫu 2. 8: Phiếu thu 20 ..........................................................................................69

in

h

Biểu mẫu 2. 9: Sổ cái tài khoản 515..............................................................................70

̣c K

Biểu mẫu 2. 10: Giấy báo có 15 ....................................................................................71
Biểu mẫu 2. 11: Hóa đơn GTGT 15 ..............................................................................72

ho

Biểu mẫu 2. 12: Sổ cái tài khoản 711............................................................................74
Biểu mẫu 2. 13: Sổ cái giá vốn hàng bán ......................................................................77

ại

Biểu mẫu 2. 14: Ủy nhiệm chi của ngân hàng BIDV....................................................78

Đ

Biểu mẫu 2. 15: Sổ cái tài khoản 635 “Chi phí tài chính” ............................................80
Biểu mẫu 2. 16: Hóa đơn giá trị gia tăng 09 .................................................................82

ươ
̀n


g

Biểu mẫu 2. 17: Giấy đề nghị thanh toán 09 .................................................................83
Biểu mẫu 2. 18: Phiếu chi 09.........................................................................................83

Tr

Biểu mẫu 2. 19: Phiếu báo cước 04...............................................................................85
Biểu mẫu 2. 20: Phiếu chi 4...........................................................................................86
Biểu mẫu 2. 21: Sổ cái tài khoản 642............................................................................87
Biểu mẫu 2. 22: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập .......................................................89
Biểu mẫu 2. 23: Sổ cái tài khoản 911............................................................................93

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1 Tình hình lao động của Cơng ty Cổ phần thương mại Hà Châu giai đoạn
2017 - 2019....................................................................................................................45
Bảng 2. 2 Bảng phân tích cơ cấu tài sản của công ty Cổ phần thương mại Hà Châu
trong 3 năm 2017 - 2019 ...............................................................................................48
Bảng 2. 3: Tình hình sản xuất kinh doanh Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà

́




Châu trong ba năm 2017, 2018, 2019............................................................................51

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in

h



́H

Bảng 2. 4 Chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh........................................94


SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1. 1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................13
Sơ đồ 1. 2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.........................................................15
Sơ đồ 1. 3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................17
Sơ đồ 1. 4: Kế toán thu nhập khác.................................................................................20

́



Sơ đồ 1. 5: Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................22

́H

Sơ đồ 1. 6: Kế tốn chi phí tài chính .............................................................................24



Sơ đồ 1. 7: Hạch tốn chi phí quản lí kinh doanh .........................................................26
Sơ đồ 1. 8: Kế tốn chi phí khác....................................................................................28


in

h

Sơ đồ 1. 9: Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...............................................30

̣c K

Sơ đồ 1. 10: Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................32
Sơ đồ 2. 1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu..36

ho

Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ bộ máy kế toán tại cơng ty................................................................39

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

Sơ đồ 2. 3: Kế tốn trên máy tính..................................................................................43

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài


v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình ảnh 1: Màn hình nhập liệu chứng từ bán hàng .....................................................63
Hình ảnh 2: Màn hình làm việc của kế tốn thanh tốn (thu) .......................................64
Hình ảnh 3: Màn hình nhập liệu chứng từ thu 20/10 ....................................................69
Hình ảnh 4: Màn hình nhập liệu thu tiền hỗ trợ ............................................................73

́



Hình ảnh 5: Màn hình làm việc khi kế tốn tính giá xuất kho ......................................76

́H

Hình ảnh 6: Màn hình làm việc khi giá xuất kho được cập nhật...................................76



Hình ảnh 7: Màn hình nhập liệu chi trả lãi vay .............................................................79

Tr


ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in

h

Hình ảnh 8: Màn hình nhập liệu nghiệp vụ chi tháng 10 ..............................................84

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

MỤC LỤC


LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
DANH MỤC VIẾT TẮT................................................................................................ ii
DANH MỤC BIỂU MẪU............................................................................................. iii
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................iv

́



DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................................v

́H

DANH MỤC HÌNH ẢNH..............................................................................................vi



MỤC LỤC .................................................................................................................... vii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1

in

h

I.1. Lý do chọn đề tài...............................................................................................1

̣c K

I.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài................................................................................2

I.3. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................2

ho

I.4. Phạm vi nghiên cứu...........................................................................................2
I.5. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................3

ại

I.6. Bố cục đề tài......................................................................................................4

Đ

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC

ươ
̀n

g

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH...........................................................................................................5
1.1. Lý luận chung về doanh nghiệp thương mại, doanh thu, chi phí, xác định

Tr

KQKD và hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại............................5
1.1.1 Một số khái niệm chung liên quan đến doanh nghiệp thương mại ............5
1.1.2 Các khái niệm liên quan đến doanh thu và thu nhập..................................6

1.1.2.1 Khái niệm các khoản doanh thu, thu nhập ..........................................6
1.1.2.2. Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu .....................................7
1.1.3. Một số khái niệm chung liên quan đến chi phí..........................................8
1.1.3.1 Một số khái niệm về chi phí ................................................................8

SVTH: Hồ Thị Phương Hồi

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

1.1.3.2 Nguyên tắc ghi nhận chi phí................................................................9
1.1.4. Một số khái niệm chung liên quan đến kết quả kinh doanh và xác định
kết quả kinh doanh.............................................................................................10
1.1.5 Một số khái niệm chung liên quan đến hiệu quả kinh doanh ...................10
1.1.6 Sự quan trọng trong việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác
định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả kinh doanh ..............................11

́



1.1.6.1 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh
doanh và phân tích kết quả kinh doanh .........................................................11

́H


1.1.6.2 Ý nghĩa của việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác



định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả kinh doanh ..........................11

h

1.2 Cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập. ............................................................12

in

1.2.1 Kế toán danh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................12

̣c K

1.2.1.1 Chứng từ kế toán sử dụng..................................................................12
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................13

ho

1.2.1.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................13
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.....................................................14

ại

1.2.2.1 Chứng từ kế toán sử dụng..................................................................14

Đ


1.2.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................14

g

1.2.2.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................14

ươ
̀n

1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.....................................................16
1.2.3.1 Chứng từ kế tốn sử dụng..................................................................16

Tr

1.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................16
1.2.3.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................17

1.2.4 Thu nhập khác ..........................................................................................17
1.2.4.1 Chứng từ kế toán sử dụng..................................................................18
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................19
1.2.4.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................19

1.3 Kế tốn chi phí.................................................................................................21

SVTH: Hồ Thị Phương Hồi

viii


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .........................................................................21
1.3.1.1 Chứng từ kế toán ...............................................................................21
1.3.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................21
1.3.1.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................22
1.3.2 Kế tốn chi phí tài chính...........................................................................23
1.3.2.1 Chứng từ kế toán sử dụng..................................................................23

́



1.3.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................23
1.3.2.3 Phương pháp hạch tốn .....................................................................24

́H

1.3.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................25



1.3.3.1 Chứng từ kế toán ...............................................................................25

h

1.3.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................25

in


1.3.3.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................26

̣c K

1.3.5 Kế toán chi phí khác .................................................................................27
1.3.5.1 Chứng từ kế tốn ...............................................................................27

ho

1.3.5.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................27
1.3.5.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................27

ại

1.3.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...........................................29

Đ

1.3.6.1 Khái niệm ..........................................................................................29

g

1.3.6.3 Chứng từ kế toán ...............................................................................29

ươ
̀n

1.3.6.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................29
1.3.6.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................30


Tr

1.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................................31
1.4.1 Chứng từ sử dụng .....................................................................................31
1.4.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................31
1.4.3 Phương pháp hạch tốn ............................................................................32
1.5 Phân tích hiệu quả HĐKD...............................................................................32

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HÀ CHÂU VÀ TIẾN HÀNH PHÂN TÍCH HIỂU
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRONG NĂM 2019 ....35
2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu .......35
2.1.1 Sơ lược về Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu .....................35

́



2.1.2 Chức năng nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty .........................35

2.1.3 Cơ cấu tổ chức của công ty ......................................................................36

́H

2.1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty.............................................................36



2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận trong cơng ty..................37

h

2.1.4 Tổ chức bộ máy kế tốn ...........................................................................39

in

2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán ........................................................................39

̣c K

2.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bô phận ............................................39
2.1.4.3 Chế độ và một số chính sách kế tốn áp dụng...................................41

ho

2.1.5 Tình hình chung của Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu trong
3 năm 2017 - 2019 .............................................................................................44

ại


2.1.5.1 Lao động ............................................................................................44

Đ

2.1.5.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn của Cơng ty Cổ phần thương mại

g

dịch vụ Hà Châu trong ba năm 2017, 2018, 2019. ........................................47

ươ
̀n

2.1.5.3 Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần thương mại dịch
vụ Hà Châu trong ba năm 2017, 2018, 2019.................................................50

Tr

2.2 Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác định KQKD tại Công ty
Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu ..................................................................55
2.2.1 Khái quát về sản phẩm của công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu...... 55
2.2.1.1 Sản phẩm của công ty........................................................................55
2.2.1.2 Phương thức buôn bán.......................................................................55
2.2.1.3 Phương thức thanh tốn của cơng ty .................................................57
2.2.2 Kế tốn doanh thu, thu nhập.....................................................................57

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

x



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................57
2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..............................................67
2.2.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính..............................................67
2.2.2.4 Kế tốn thu nhập khác .......................................................................71
2.2.3 Kế tốn chi phí..........................................................................................75
2.2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ..................................................................75

́



2.2.3.2 Kế tốn chi phí tài chính....................................................................78
2.2.3.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................81

́H

2.2.3.4 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................88



2.2.4 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .......................................................90

h

2.3 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại Hà


in

Châu năm 2019......................................................................................................94

̣c K

CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ TĂNG

ho

CƯỜNG HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ HÀ CHÂU .....................................................................................97

ại

3.1 Đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Đ

tại công ty cổ phần thương mại Hà Châu ..............................................................97

g

3.1.1 Ưu điểm ....................................................................................................97

ươ
̀n


3.1.2 Nhược điểm ..............................................................................................99
3.2 Đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục và hoàn thiện hoạt động cơng ty

Tr

cũng như cơng tác kế tốn ...................................................................................100
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................102
III.1 Kết luận .......................................................................................................102
III.2 Kiến nghị .....................................................................................................103
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................104

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

xi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay đất nước mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế đã tạo cơ hội cho các doanh
nghiệp phát triển, đa dạng ngành nghề, làm cho việc lưu thơng hàng hóa ngày càng
quan trọng. Vì vậy việc phát triển loại hình doanh nghiệp thương mại là một nhiệm vụ

́




cấp thiết. Doanh nghiệp thương mại là trung gian, cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng,
phân phối hàng hóa từ nơi thừa đến nơi thiếu, thúc đẩy sự giao thương giữa hàng hóa

́H

và người tiêu dùng đáp ứng đúng nhu cầu người tiêu dùng. Việc phân phối hàng hóa



làm nâng cao đời sống nhân dân đồng thời làm tăng hiệu quả của sản xuất kinh doanh

h

giúp cho việc cơng nghiệp hóa hiện đại hóa của đất nước được nhanh chóng hơn.

in

Đối với một nước đã và đang phát triển như Việt Nam loại hình thương mại là

̣c K

một nghề kinh doanh cịn khá mới mẻ chưa được đầu tư phát triển nhiều khai thác
được hết thế mạnh về tiềm năng. Thương mại tại Hà Tĩnh cũng vậy. Hà Tĩnh là một

ho

tỉnh đang từng bước đi lên. Trong những tháng đầu năm 2019, tổng mức bán lẻ hàng
hóa và doanh thu dịch vụ, thu ngân sách, xuất khẩu, số doanh nghiệp thành lập mới

ại


đều có mức tăng trưởng cao so với cùng kỳ trước, chỉ số sản xuất tồn ngành cơng

Đ

nghiệp tăng 33,83% so với cùng kỳ năm 2018

ươ
̀n

g

( Đời sống nhân dân được
cải thiện và nâng cao. Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu cũng đang giải

Tr

bài tốn khó khi trong thời đại canh tranh gay gắt.
Doanh nghiệp muốn phát triển và tồn tại lâu dài thì mỗi bước đi, mỗi quyết định

của các nhà quản lý đều phải được suy xét cẩn trọng. Để phát triển doanh nghiệp thì
yếu tố quan trọng quyết định đến việc sống còn của doanh nghiệp chính là doanh thu,
chi phí, từ đó ta nắm được hiệu quả SXKD. Việc phân tích chính xác các yếu tố trên sẽ
giúp các nhà quản trị nắm vững tình hình doanh nghiệp để có những bước đi đúng đắn
giúp doanh nghiệp phát triển, đó là vai trị to lớn của cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp
đặc biệt là kế tốn doanh thu, chi phí, xác định KQKD và phân tích hiệu quả KD.

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

1



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác
định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả KD đối với doanh nghiệp, tơi đã chọn
đề tài “Kế tốn doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả
kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu” làm khóa luận tốt
nghiệp đại học của mình.
I.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

́



 Mục tiêu chung

́H

- Tìm hiểu và phản ánh đúng thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác



định KQKD, phân tích hiệu quả KD tại Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu.

h

 Mục tiêu chi tiết


̣c K

hiệu quả KD trong doanh nghiệp.

in

- Tổng hợp cơ sở - lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí, xác định KQKD và

- Mơ tả thực trạng cơng tác của kế tốn doanh thu, chi phí, xác định KQKD và

ho

tiến hành phân tích hiệu quả KD tại Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu.

ại

- Đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác định KQKD từ đó đề xuất

Đ

các giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn này tại Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ

g

Hà Châu. Đồng thời đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.

ươ
̀n


I.3. Đối tượng nghiên cứu
Công tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác định KQKD và phân tích hiệu quả KD

Tr

tại Cơng ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu.
I.4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nội dung:
-

Chú trọng đến nội dung, quy trình và phương pháp kế tốn doanh thu, chi phí, xác
định kết quả kinh doanh

-

Từ các chỉ tiêu sinh lời: tỷ suất lợi nhuận gộp biên, tỷ suất lợi nhuận ròng biên, tỷ
suất sinh lời của tài sản, tỷ suất sinh lời trên tài sản cố định, tỷ suất sinh lời vốn chủ

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

sở hữu, khả năng sinh lời cơ bản để phân tích, so sánh hiệu quả KD năm 2019 so
với năm 2018 tại Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu.
Phạm vi khơng gian:

- Số liệu được thu thập tại phịng Kế tốn, Cơng ty Cổ phần thương mại dịch vụ
Hà Châu.

́



Phạm vi thời gian:
- Các số liệu như bảng báo cáo tài chính, bảng báo cáo KQKD, số liệu về số

́H

lượng, trình độ lao động của cơng ty được lấy trong ba năm 2017 - 2019 để phục vụ



việc đánh giá tình hình hoạt động cơng ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu.

h

- Số liệu dùng để minh họa các nghiệp vụ về kế toán doanh thu, chi phí, xác định

̣c K

I.5. Phương pháp nghiên cứu

in

KQKD, phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty sẽ lấy trong quý 4 năm 2019.


ho

- Phương pháp tham khảo tài liệu: từ các tài liệu như sách giáo trình, internet,
thơng tư ban hành, chuẩn mực kế toán, cơ sở lý luận… thu thập các thông tin liên quan

ại

đế đề tài nghiên cứu.

Đ

- Phương pháp quan sát, thu thập số liệu: nơi tiến hành quan sát là bộ phận kế

g

tốn tại cơng ty khi đến thực tập. Quan sát quá trình, cách thức làm việc của phịng kế

ươ
̀n

tốn như việc thu thập và lập hóa đơn chứng từ, luân chuyển và lưu giữ hóa đơn chứng
từ. Qua quan sát tơi đồng thời thu thập các chứng từ: hóa đơn, bảng CĐKT, bảng kết

Tr

quả hoạt động kinh doanh, sổ cái, sổ chi tiết của một số tài khoản cần thiết để cung cấp
số liệu thô cho đề tài nghiên cứu.
- Phương pháp mô tả: sau khi quan sát hoạt động của bộ phận kế tốn, tiến hành
mơ tả lại q trình thực hiện từng nghiệp vụ.
- Phương pháp tổng hợp, xử lí và phân tích số liệu:

 Phương pháp tổng hợp và so sánh: sắp xếp theo thứ tự các tài liệu đã thu thập từ
đó so sánh đối chiếu biến động của các chỉ tiêu như tài sản, nguồn vốn, doanh thu, lợi

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

nhuận, lao động qua các năm để phân tích tình hình hoạt động, sự phát triển của công
ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu.
 Phương pháp phân tích số liệu: sau khi tổng hợp và so sánh các chỉ tiêu sẽ xử lý
số liệu thô, chọn lọc thông tin để tiến hành phân tích tình hình, hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp để đưa ra kết quả tốt nhất.

́



I.6. Bố cục đề tài

́H

Phần I: Đặt vấn đề
Phần II. Nội dung và kết quả nghiên cứu




Chương 1. Cơ sở, lý luận của kế tốn doanh thu, chi phí, xác định KQKD và

in

h

hiệu quả kinh doanh.

̣c K

Chương 2. Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại dịch vụ Hà Châu. Tiến hành phân tích hiệu

ho

quả kinh doanh của công ty trong năm 2019.

Chương 3. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác

ại

định KQKD và tăng cường hiệu quả kinh doanh của công ty cổ phần thương mại dịch

Đ

vụ Hà Châu.

Tr


ươ
̀n

g

Phần III. Kết luận và kiến nghị

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1. Lý luận chung về doanh nghiệp thương mại, doanh thu, chi phí, xác định

́



KQKD và hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại.

́H


1.1.1 Một số khái niệm chung liên quan đến doanh nghiệp thương mại



 Doanh nghiệp thương mại

Hiện nay có nhiều khái niệm về doanh nghiệp thương mại trong đó theo trang

h

Wikipedia: “Cơng ty thương mại là các doanh nghiệp làm việc với các loại sản phẩm

in

khác nhau được bán cho người tiêu dùng, cho mục đích kinh doanh hay của chính phủ.

 Hoạt động thương mại

ho

phát sản phẩm tới khách hàng.”

̣c K

Hãng buôn mua một loạt các sản phẩm, duy trì cổ phiếu hay một cửa hàng và phân

ại

Theo khoản 1 điều 3 luật thương mại số 60/2005/QH11 của Quốc hội hoạt động


Đ

thương mại “Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng
dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác”

ươ
̀n

g

 Đặc điểm của doanh nghiệp thương mại
Đối tượng doanh nghiệp thương mại hướng đến là sản phẩm hàng hố hồn

Tr

chỉnh hoặc tương đối hồn chỉnh. Ở đây doanh nghiệp sẽ thực hiện giá trị của hàng
hóa tức là đưa hàng hóa đến tay người tiêu dùng cuối cùng mà khơng phải tạo ra giá trị
của hàng hóa. Vì vậy sự xem xét kỹ lưỡng giá trị hàng hóa và quản lý chặt chẽ chi phí
để đưa đến người dân giá cả phù hợp nhất cho từng hàng hóa, đồng thời tối đa hóa lợi
nhuận cho doanh nghiệp.
Doanh nghiệp thương mại có mối quan hệ chặt chẽ với doanh nghiệp sản xuất
và sẽ là cầu nối từ doanh nghiệp sản xuất đến người tiêu dùng nhằm đáp ứng tối đa
nhu cầu của người tiêu dùng.

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

5


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

1.1.2 Các khái niệm liên quan đến doanh thu và thu nhập
Theo chuẩn mực kế tốn số 14 Ban hành và cơng bố theo Quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
1.1.2.1 Khái niệm các khoản doanh thu, thu nhập

 Khái niệm doanh thu
“Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu

́



được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh

́H

tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu.



Các khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng
không là doanh thu.”

in

h


 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: “Là giá trị của các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp đã thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động tiêu thụ sản

̣c K

phẩm, hàng hóa, cung cấp lao vụ dịch vụ của doanh nghiệp.”

ho

 Các khoản giảm trừ doanh thu:

- Chiết khấu thương mại: “Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

ại

khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.”

Đ

- Giảm giá hàng bán: “Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm

g

chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.”

ươ
̀n

- Giá trị hàng bán bị trả lại: “Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.”


Tr

 Doanh thu tài chính: “Là giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được

trong kỳ kế toán, phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.”
 Thu nhập khác: “Là giá trị các khoản thu từ các hoạt động xảy ra khơng thường
xun, ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu.”

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

1.1.2.2. Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu

́




hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

́H

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.



- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

̣c K

in

Điều kiện ghi nhân doanh thu dịch vụ:

h

- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện sau:

ho

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó

Đ


ại

- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng CĐKT.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

g

dịch cung cấp dịch vụ đó.

ươ
̀n

Nguyên tắc xác định doanh thu:

Tr

- Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
- Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh

nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu
thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
- Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền khơng được nhận ngay thì doanh
thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được
trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

7



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

hiện hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá trị danh
nghĩa sẽ thu được trong tương lai.
- Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về
bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó khơng được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu.
“Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác
khơng tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. Trường

́



hợp này doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận
về, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm.

́H

Khi không xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về thì doanh



thu được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ đem trao đổi, sau khi

h

điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm.”


 Chi phí

̣c K

1.1.3.1 Một số khái niệm về chi phí

in

1.1.3. Một số khái niệm chung liên quan đến chi phí

ho

- Chi phí là: “tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn

ại

dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các
khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ

Đ

đông hoặc chủ sở hữu.” (Chuẩn mực kế toán 01: Chuẩn mực chung)

ươ
̀n

g

 Giá vốn hàng bán:

- Giá vốn hàng bán là giá trị của hàng hóa trong một thời gian cụ thể

Tr

- Giá vốn hàng bán là tồn bộ chi phí để tạo ra một sản phẩm. Nó liên quan đến
q trình bán hàng bao gồm giá vốn hàng xuất kho, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp
 Chi phí tài chính
- Chi phí tài chính là những khoản chi liên quan đến các hoạt động tài chính như
đầu tư tài chính, chiết khấu thanh tốn cho người mua, chi phí cho vay và đi vay vốn,
liên kết, chi phí góp vốn liên doanh, chi phí giao dịch bán chứng khốn, dự phịng tổn
thất đầu tư…….
SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

 Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh trong q trình bán sản phẩm, hàng
hóa cung cấp dịch vụ như chi phí giới thiệu, quản cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng,
lương công nhận bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, … và chi phí bằng tiền khác.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí quản lý chung của doanh nghiệp như
chi phí lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phịng,

́




dịch vụ mua ngồi…và chi phí bằng tiền khác.

́H

 Chi phí khác



- Chi phí khác là các khoản chi phí chi trả cho các hoạt động ngoài các hoạt

h

động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ,

̣c K

1.1.3.2 Nguyên tắc ghi nhận chi phí

in

phạt vi phạm hành chính, tiền phạt, tiền vi phạm hợp đồng.…

Theo điều 59 của thơng tư 133/2016/TT-TBC thì chi phí được ghi nhận theo 5

ho

nguyên tắc sau:


- “Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm

ại

giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương

Đ

lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa.”

g

- “Việc ghi nhận chi phí ngay cả khi chưa đến kỳ hạn thanh tốn nhưng có khả

ươ
̀n

năng chắc chắn sẽ phát sinh nhằm đảm bảo nguyên tắc thận trọng và bảo toàn vốn. Chi
phí và khoản doanh thu do nó tạo ra phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù

Tr

hợp. Tuy nhiên trong một số trường hợp, nguyên tắc phù hợp có thể xung đột với
nguyên tắc thận trọng trong kế tốn, thì kế tốn phải căn cứ vào bản chất của giao dịch
để phản ánh một cách trung thực, hợp lý”.
- “Kế toán phải theo dõi chi tiết các khoản chi phí phát sinh theo yếu tố, tiền
lương, nguyên vật liệu, chi phí mua ngồi, khấu hao TSCĐ…”
- “Các khoản chi phí khơng được coi là chi phí được trừ theo quy định của Luật
thuế TNDN nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch tốn đúng theo Chế độ kế


SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Qun

tốn thì khơng được ghi giảm chi phí kế tốn mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế
TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.”
- “Các tài khoản phản ánh chi phí khơng có số dư, cuối kỳ kế tốn phải kết
chuyển tất cả các khoản chi phí phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.”
1.1.4. Một số khái niệm chung liên quan đến kết quả kinh doanh và xác định kết quả
kinh doanh

́
́H



 Kết quả kinh doanh

Kết quả kinh doanh là kết quả hoạt động của một doanh nghiệp trong một kỳ kế



tốn. Các hoạt động đó là hoạt động sản xuất, kinh doanh, tài chính và hoạt động khác.

h


Là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động đã thực

in

hiện. Lợi nhuận được phân ra lãi và lỗ. Lãi là doanh nghiệp thu vào phần doanh thu

ho

 Xác định kết quả kinh doanh

̣c K

lớn hơn chi phí đã bỏ ra cịn ngược lại thì doanh nghiệp bị lỗ.

Xác định kết quả kinh doanh là xác định khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu

ại

và tổng chi phí của các hoạt động đã thực hiện. Lợi nhuận được phân ra lãi và lỗ.

Đ

1.1.5 Một số khái niệm chung liên quan đến hiệu quả kinh doanh

ươ
̀n

g


 Hiệu quả kinh doanh:

Theo giáo trình quản trị kinh doanh, nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân thì
hiệu quả kinh doanh là “phạm trù phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt

Tr

được các mục tiêu kinh doanh xác định. Chỉ các doanh nghiệp kinh doanh mới nhằm
vào mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và vì thế mới cần đánh giá hiệu quả kinh doanh.”
 Phân tích hiệu quả kinh doanh:
Phân tích hiệu quả kinh doanh quá trình nguyên cứu các yếu tố có trực tiếp hoặc
gián tiếp liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Thông qua
việc thu thập, xử lí và phân tích các số liệu, tìm ngun nhân từ đó tìm ra các giải
pháp, định hướng phù hợp cho doanh nghiệp.

SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

1.1.6 Sự quan trọng trong việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác định
kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả kinh doanh
1.1.6.1 Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh và phân tích kết
quả kinh doanh

- Ghi chép, cập nhập, kiểm tra xem xét về việc đúng sai của doanh thu, chi phí

thơng qua các chứng từ như hóa đơn GTGT, hợp đồng, bản kê khai hàng hóa phát sinh

́



trong ngày của doanh nghiệp.

́H

- Lập sổ theo dõi của từng đối tượng để theo dõi một cách chặt chẽ giảm sai sót



trong q trình làm việc và kiểm sốt lại chứng từ

h

- Cung cấp thông tin cho các bộ phận liên quan trong cũng như ngồi cơng ty

in

- Tổng hợp các số liệu doanh thu từ hoạt động kinh doanh, phân tích hiệu quả của

̣c K

kinh doanh từ đó tiến hành lập báo cáo cung cấp kịp thời số liệu, một số đề xuất hiệu quả
cho nhà quản trị để các nhà quản trị có thể đưa ra hướng đi kịp thời để phát triển công ty.

ho


1.1.6.2 Ý nghĩa của việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh

ại

doanh và phân tích hiệu quả kinh doanh

Đ

 Đối với doanh nghiệp

g

 Phản ánh kịp thời doanh thu và chi phí giúp doanh nghiệp dự đoán một phần

ươ
̀n

về xu hướng tiêu dùng của người dân.
 Nắm bắt thường xuyên chi phí để tránh thất thốt trong q trình hoạt động.

Tr

 Các thơng tin về doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh giúp nhà quản lý

đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, từ đó đưa ra các quyết định đúng đắn
kịp thời để giúp doanh nghiệp phát triển
 Cung cấp báo cáo theo yêu cầu quản lý đồng thời đưa ra một số ý kiến tham
mưu trong quyền hạn có được.
 Nắm rõ hiệu quả hoạt động của công ty để đưa ra các bước đi phù hợp.


SVTH: Hồ Thị Phương Hoài

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Thị Hồng Quyên

 Thu thập thơng tin từ việc phân tích hiệu quả kinh doanh để nhà quản trị phát
huy được những mặt tích cực và đưa ra các biện pháp để năng cao hiệu quả sử dụng
các yếu tố sản xuất, nâng cao hiệu quả kinh doanh.
 Đối với các nhà đầu tư
 Qua doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động kinh doanh và các chỉ tiêu phản ánh
hiệu quả kinh doanh nhà đầu tư nắm được tình hình hoạt động của công ty, xu xướng

́



phát triển để đưa ra quyết định đầu tư, cho vay vốn hay không.
 Đối với nhà cung cấp

́H

 Thơng tin về doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động kinh doanh và các chỉ tiêu




phản ánh hiệu quả kinh doanh giúp nhà cung cấp xem xét sự phát triển lâu dài của
doanh nghiệp, tình trạng nợ, và trả nợ của doanh nghiệp để quyết định đi có nên cung

in

h

cấp hàng cho doanh nghiệp khơng, có các phương án trong thanh toán để giảm rủi ro

̣c K

xuống mức thấp nhất.
1.2 Cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập.

ho

Theo tìm hiểu Cơng ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hà Châu sử dụng thông
tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Chế độ kế tốn doanh

ại

nghiệp nhỏ và vừa nên vì vậy các lý thuyết dưới đây sẽ tuân thủ theo thông tư trên.

Đ

1.2.1 Kế tốn danh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

-

Hóa đơn GTGT


Phiếu xuất kho, phiếu thu

Tr

-

Hóa đơn bán hàng

ươ
̀n

-

g

1.2.1.1 Chứng từ kế toán sử dụng

-

Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

-

Bảng kê bán kẻ hàng hóa

-

Bảng thanh tốn hàng đại lý


-

Biên bản hàng hóa bị trả lại

-

Bảng kê nhận hàng

-

Giấy nộp niền

-

Giấy báo có

SVTH: Hồ Thị Phương Hồi

12


×