Style Definition: TOC 1: Font: Bold,
Portuguese (Brazil), Do not check spelling
or grammar, Indent: Left: 0", Hanging:
0.69", Space Before: 0 pt, After: 0 pt
ĐẠI HỌC HUẾ
uế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Style Definition: TOC 2: Font: Bold, Do
not check spelling or grammar, Space
Before: 0 pt, After: 0 pt, Tab stops: 1.22",
Left
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
cK
in
h
tế
H
--------
họ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA
ng
Đ
ại
TĂNG TẠI CƠNG TY BẢO HIỂM PVI - HUẾ
Tr
ườ
NGUYỄN BÁ ĐẠT
Khóa học 2016-2020
Formatted: Font: 25 pt
ĐẠI HỌC HUẾ
uế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
cK
in
h
tế
H
--------
họ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆPKHĨA
LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đ
ại
THỰC TRẠNG KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG TẠI CƠNG TY BẢO HIỂM PVI - HUẾ
Giáo viên hướng dẫn:
Nguyễn Bá Đạt
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
ng
Sinh viên thực hiện:
Tr
ườ
Lớp: K50A Kiểm Toán
Huế, Tháng 10, năm 2019
Formatted: Font: 25 pt
Formatted: Font: 25 pt
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Font: 21 pt
LỜI CẢM ƠN
Formatted: Left, Indent: First line: 0.39"
chân thành gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, q
thầy cơ trong khoa Kế tốn - Kiểm tốn đã tận tình dạy bảo, truyền đạt nhiều kiến
tế
H
thức, kỹ năng và kinh nghiệm quý báu cho em, đó là hành trang quý báu mà thầy cô đã
Formatted: Font: 16 pt, Font color: Red
uế
Qua 3 tháng thực tập tại Công ty Bảo Hiểm PVI - Huế , lời đầu tiên em xin
dành cho em trong suốt quá trình học tập trên giảng đường đại học. Đặc biệt, em xin
lời cảm ơn chân thành nhất đến cô giáo Nguyễn Ngọc Thủy, người đã tận tình giúp đỡ
và chỉ dẫn cho em trong suốt q trình nghiên cứu và hồn thành khóa luận này. Em
h
cũng gửi lời cảm ơn đến các cô chú, anh chị ở công ty bảo hiểm PVI – Huế đã hướng
dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện, cung cấp tài liệu cần thiết trong q trình thực tập tại cơng
in
ty. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do kiến thức và năng lực bản thân còn hạn chế,
cK
kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong
nhận được những ý kiến góp ý quý báu của thầy cô và các anh chị cô chú trong công ty
bảo hiểm PVI – Huế.
Formatted: Pattern: Clear
họ
Cuối cùng, em kính chúc tồn thể q Thầy Cơ trường Đại học Kinh Tế Huế thật
dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp, chúc Công ty bảo hiểm PVI – Huế sẽ
Đ
ại
gặt hái được nhiều thành công rực rỡ và ngày càng phát triển vững mạnh.
Tr
ườ
ng
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 1 năm 2020
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Bá Đạt
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
i
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Comment [A1]: Đã được thêm
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Giá trị gia tăng
BHBB
Bảo hiểm bắt buộc
HĐLĐ
Hợp đồng lao động
HHDV
Hàng hóa dịch vụ
NNTX
Người ngồi trên xe
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TTKDBH
Trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
TNCN
Tai nạn cá nhân
NSNN
Ngân sách nhàn nước
SDĐK
Số dư đầu kỳ
SDCK
Số dư cuối kỳ
HDTC
Hoạt động tài chính
CĐKT
Cân đối kế toán
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TMCP
Thương mại cổ phần
TNDS
Trách nhiệm dân sự
HĐND
Hội đồng nhân dân
HTKK
Hỗ trợ kê khai
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
GTGT
Văn bản hợp nhất
Tr
ườ
ng
VBHN
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
ii
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty Bảo hiểm PVI – Huế qua 3 năm
2016 – 2018……........................................................................................3935
Formatted: Font: Not Bold
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
Bảng 2.3: Chi phí kinh doanh của Công ty Bảo hiểm PVI – Huế qua 3 năm 2016 – 20184036
Field Code Changed
uế
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Cơng ty Bảo hiểm PVI - Huế..............................3733
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
iii
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0006957 ..................................................................514646
Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết tài khoản 1331 .............................................................524747
tế
H
Biểu 2.4: Sổ cái tài khoản 13311...........................................................................544848
Formatted: Font: Not Bold
uế
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000112 ..................................................................504545
Biểu: 2.5: Sổ cái tài khoản 13312..........................................................................564949
Biểu 2.6: Trích bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào .............................................575050
Biểu 2.7: Hóa đơn GTGT số 0131708 ..................................................................615454
Biểu 2.8: Hóa đơn GTGT số 0131750 ..................................................................625555
h
Biểu 2.9 Hóa đơn GTGT số 0132036....................................................................635656
in
Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT số 0132372 ................................................................645757
Biểu 2.11: Trích sổ chi tiết tài khoản 33311 .........................................................655858
cK
Biểu 2.12: Sổ cái tài khoản 33311.........................................................................655959
Biểu: 2.13: Trích bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra...............................................676060
Hình 2.2: Giao diện Hệ thống kê khai thuế ...........................................................716464
họ
Biểu 2.14: Tờ khai thuế GTGT .............................................................................726565
Biểu 2.15: Phân bổ số thuế GTGT q 4/2018 của cơng ty...................................777070
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000112 ..........................................................................44
Đ
ại
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0006957 ..........................................................................45
Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết tài khoản 1331 .....................................................................46
Biểu 2.4: Trích sổ cái tài khoản 13311..........................................................................47
Biểu: 2.5: Trích sổ cái tài khoản 13312.........................................................................48
ng
Biểu 2.6: Trích bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào .....................................................49
Biểu 2.7: Hóa đơn GTGT số 0131704 ..........................................................................53
Biểu 2.8: Hóa đơn GTGT số 0132223 ..........................................................................54
ườ
Biểu 2.9 Hóa đơn GTGT số 0132036............................................................................55
Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT số 0131875 ........................................................................56
Tr
Biểu 2.11: Trích sổ chi tiết tài khoản 33311 .................................................................57
Biểu 2.12: Trích sổ cái tài khoản 33311........................................................................58
Biểu: 2.13: Trích bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra.......................................................59
Hình 2.2: Giao diện Hệ thống kê khai thuế ...................................................................63
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
iv
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Biểu 2.14: Tờ khai thuế GTGT .....................................................................................64
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Biểu 2.15: Phân bổ số thuế GTGT q 4/2018 của cơng ty...........................................69
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
v
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, English (U.S.),
Check spelling and grammar
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.2 - Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu ra theo phương pháp khấu trừ......3229
Sơ đồ 1.3 - Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu ra theo phương pháp trực tiếp......3329
tế
H
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty.................................................363231
uế
Sơ đồ 1.1 - Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu vào ...............................................3027
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ..............................................4238
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ ghi sổ kế tốn trên máy vi tính tại cơng ty ....................................4440
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế tốn TK 1331 và TK 33311 .....................................4843
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
Sơ đồ 2.5: Quy trình kê khai thuế GTGT ..............................................................696270
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
vi
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1.5 lines
MỤC LỤC
Field Code Changed
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................1
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
tế
H
1.2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................2
uế
PHẦN I:ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................2
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ...............................................................................................2
h
1.4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................2
in
1.5. Bố cục đề tài..............................................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................54
cK
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THUẾ, KẾ TOÁN THUẾ
GTGT TẠI DOANH NGHIỆP...................................................................................54
1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế..................................................................................54
họ
1.1.1. Khái niệm 54
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
1.1.2. Phân loại thuế.......................................................................................................65
1.1.3. Đặc điểm của thuế................................................................................................87
Đ
ại
1.1.4. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế.....................................................................98
1.1.5. Các yếu tố cấu thành một sắc thuế...................................................................1110
1.2. Thuế giá trị gia tăng ............................................................................................1312
1.2.1. Thuế giá trị gia tăng (GTGT)...........................................................................1312
ng
1.3. Kế toán thuế GTGT............................................................................................2825
1.3.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào............................................................................2825
1.4. Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................3329
ườ
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY
BẢO HIỂM PVI - HUẾ ..........................................................................................3531
Tr
2.1. Giới thiệu về công ty bảo hiểm PVI - Huế .........................................................3531
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty Bảo Hiểm PVI - Huế................3531
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty bảo Hiểm PVI - Huế. ..................3632
2.1.3. Tình hình nguồn lao động của cơng ty ............................................................3733
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
vii
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
2.1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, thuận lợi, khó khăn và phương hướng
2.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty ...............................................................4238
2.1.6. Chính sách kế tốn...........................................................................................4439
Field Code Changed
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
tế
H
2.2. Hình thức kế tốn................................................................................................4440
uế
phát triển của cơng ty trong thời gian tới. .................................................................3935
2.3. Báo cáo tài chính.................................................................................................4540
2.4. Chế độ, chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:.......................................4541
2.4.1. Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng.................................................................4541
2.4.2. Hệ thống sổ sách và báo cáo kế toán áp dụng .................................................4642
h
2.4.3. Hệ thống tài khoản sử dụng .............................................................................4642
in
2.5. Thực trạng kế toán thuế GTGT tại công ty bảo hiểm PVI - Huế .......................4642
Formatted: Default Paragraph Font
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Default Paragraph Font
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
TOÁN THUẾ GTGT TẠI CÔNG TY BẢO HIỂM PVI - HUẾ .........................8174
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
cK
2.5.1. Thực trạng công tác thuế GTGT......................................................................4642
3.1. Đánh giá về cơng tác kế tốn thuế GTGT tại công ty bảo hiểm PVI - Huế .......8174
3.1.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn ................................................................8174
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
3.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn thuế GTGT tại công ty bảo hiểm PVI
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
họ
3.1.2. Đánh giá về công tác kế tốn thuế GTGT .......................................................8376
Đ
ại
- Huế .......................................................................................................................8477
3.2.1. Đối với cơng tác kế tốn tại cơng ty ................................................................8477
3.2.2. Đối với cơng tác kế toán thuế GTGT ..............................................................8578
PHẦN III: KẾTLUẬN ............................................................................................8779
PHẦN I:ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................1
ng
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
ườ
1.2.1. Mục tiêu chung .....................................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .....................................................................................................2
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................2
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................2
Formatted: Right
Tr
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................2
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
viii
Formatted
... [1]
Formatted
... [4]
Formatted
... [5]
Formatted
... [6]
1.5. Bố cục đề tài..............................................................................................................3
Formatted
... [8]
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................4
Formatted
... [7]
CHƯƠNG 1.
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TỐN THUẾ GTGT TẠI
Formatted
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp
... [9]
DOANH NGHIỆP……. ................................................................................................4
... [10]
Formatted
... [11]
1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế....................................................................................4
Formatted
... [12]
tế
H
Formatted
Formatted
... [13]
Formatted
... [14]
Formatted
... [15]
1.1.3. Đặc điểm của thuế ................................................................................................7
Formatted
... [16]
1.1.4. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế .....................................................................8
Formatted
... [17]
Formatted
... [18]
Formatted
1.2. Thuế giá trị gia tăng ................................................................................................12
... [19]
Formatted
... [20]
1.2.1. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) .............................................................................12
Formatted
... [21]
Formatted
... [22]
Formatted
... [23]
Formatted
... [24]
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY
Formatted
... [25]
BẢO HIỂM PVI - HUẾ ..........................................................................................3130
Formatted
... [26]
Formatted
... [27]
Formatted
... [28]
Formatted
... [29]
Formatted
... [30]
Formatted
... [31]
Formatted
... [32]
Formatted
... [33]
phát triển của công ty trong thời gian tới. .................................................................3534
Formatted
... [34]
2.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty ..............................................................3837
Formatted
... [35]
Formatted
... [36]
Formatted
... [37]
Formatted
... [38]
2.3. Báo cáo tài chính.................................................................................................4140
Formatted
... [39]
2.4. Chế độ, chính sách kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp:.......................................4140
Formatted
... [40]
Formatted
... [41]
Formatted
... [42]
2.4.2. Hệ thống sổ sách và báo cáo kế toán áp dụng ................................................4241
Formatted
... [43]
2.4.3. Hệ thống tài khoản sử dụng ............................................................................4241
Formatted
... [44]
Formatted
... [45]
Formatted
... [46]
Formatted
... [47]
Formatted
... [48]
Formatted
... [49]
Formatted
... [50]
Formatted
... [51]
Formatted
... [52]
Formatted
... [53]
Formatted
... [54]
Formatted
... [55]
Formatted
... [56]
Formatted
... [57]
1.1.1. Khái niệm..............................................................................................................4
1.1.2. Phân loại thuế .......................................................................................................5
in
h
1.1.5. Các yếu tố cấu thành một sắc thuế .....................................................................10
cK
1.3. Kế toán thuế GTGT ................................................................................................25
1.3.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào...............................................................................25
họ
CHƯƠNG 2.
2.1. Giới thiệu về công ty bảo hiểm PVI - Huế .........................................................3130
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty Bảo Hiểm PVI - Huế...............3130
Đ
ại
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty bảo Hiểm PVI - Huế. .................3231
2.1.3. Tình hình nguồn lao động của cơng ty ...........................................................3332
2.1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, thuận lợi, khó khăn và phương hướng
ng
2.1.6. Chính sách kế tốn..........................................................................................4039
ườ
2.2. Hình thức kế toán................................................................................................4039
Tr
2.4.1. Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng................................................................4140
2.5. Thực trạng kế tốn thuế GTGT tại cơng ty bảo hiểm PVI - Huế .......................4241
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
ix
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
2.5.1. Thực trạng công tác thuế GTGT.....................................................................4241
CHƯƠNG 3.
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN TỔ CHỨC CƠNG TÁC
KẾ TỐN THUẾ GTGT TẠI CƠNG TY BẢO HIỂM PVI - HUẾ ..................7472
3.1. Đánh giá về cơng tác kế tốn thuế GTGT tại công ty bảo hiểm PVI - Huế .......7472
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Default Paragraph Font
tế
H
3.1.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn ...............................................................7472
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp
3.1.2. Đánh giá về cơng tác kế tốn thuế GTGT ......................................................7674
3.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn thuế GTGT tại công ty bảo hiểm PVI
- Huế......... .................................................................................................................7775
3.2.1. Đối với cơng tác kế tốn tại cơng ty ...............................................................7776
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
PHẦN III:KẾT
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
h
3.2.2. Đối với công tác kế toán thuế GTGT .............................................................7876
in
LUẬN
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
cK
7977
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
họ
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Đ
ại
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font, Check
spelling and grammar
Formatted: Default Paragraph Font
ng
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Default Paragraph Font
Tr
ườ
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
x
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Comment [A2]: Đã được thêm
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Giá trị gia tăng
BHBB
Bảo hiểm bắt buộc
HĐLĐ
Hợp đồng lao động
HHDV
Hàng hóa dịch vụ
NNTX
Người ngồi trên xe
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TTKDBH
Trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
TNCN
Tai nạn cá nhân
NSNN
Ngân sách nhàn nước
SDĐK
Số dư đầu kỳ
SDCK
Số dư cuối kỳ
HDTC
Hoạt động tài chính
CĐKT
Cân đối kế toán
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TMCP
Thương mại cổ phần
TNDS
Trách nhiệm dân sự
HĐND
Hội đồng nhân dân
HTKK
Hỗ trợ kê khai
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
GTGT
Văn bản hợp nhất
Tr
ườ
ng
VBHN
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
xi
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
DANH MỤC BẢNG
Formatted: Justified
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty Bảo hiểm PVI - Huế ............................33
Field Code Changed
năm 2016 – 2018…… ...................................................................................35
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
tế
H
Bảng 2.3: Chi phí kinh doanh của Cơng ty Bảo hiểm PVI – Huế qua 3 năm 2016 – 2018
Field Code Changed
uế
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty Bảo hiểm PVI – Huế qua 3
Field Code Changed
36
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
Formatted: Justified
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
xii
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
DANH MỤC BIỂU
Formatted: Justified
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000112 ........................................................................44
Field Code Changed
Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết tài khoản 1331 ..................................................................46
Field Code Changed
uế
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0006957 ........................................................................45
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Biểu: 2.5: Trích sổ cái tài khoản 13312 .....................................................................48
Field Code Changed
tế
H
Biểu 2.4: Trích sổ cái tài khoản 13311.......................................................................47
Biểu 2.6: Trích bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào ................................................49
Field Code Changed
Field Code Changed
Biểu 2.7: Hóa đơn GTGT số 0131704 ........................................................................53
Field Code Changed
Biểu 2.8: Hóa đơn GTGT số 0132223 ........................................................................54
Field Code Changed
h
Biểu 2.9 Hóa đơn GTGT số 0132036 .........................................................................55
in
Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT số 0131875 ......................................................................56
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Biểu 2.12: Trích sổ cái tài khoản 33311.....................................................................58
Field Code Changed
cK
Biểu 2.11: Trích sổ chi tiết tài khoản 33311 ..............................................................57
Biểu: 2.13: Trích bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra .................................................59
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Biểu 2.14: Tờ khai thuế GTGT ..................................................................................64
Field Code Changed
họ
Hình 2.2: Giao diện Hệ thống kê khai thuế...............................................................63
Biểu 2.15: Phân bổ số thuế GTGT quí 4/2018 của công ty ......................................69
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Đ
ại
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
ng
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
ườ
Field Code Changed
Tr
Field Code Changed
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
xiii
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Justified
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Field Code Changed
Sơ đồ 1.2 - Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu ra theo phương pháp khấu trừ
Field Code Changed
uế
Sơ đồ 1.1 - Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu vào..............................................27
Field Code Changed
Field Code Changed
29
Field Code Changed
tế
H
Sơ đồ 1.3 - Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu ra theo phương pháp trực tiếp29
Field Code Changed
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty .....................................................31
Field Code Changed
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ..............................................38
Field Code Changed
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ ghi sổ kế toán trên máy vi tính tại cơng ty....................................40
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế tốn TK 1331 và TK 33311 .....................................43
in
h
Sơ đồ 2.5: Quy trình kê khai thuế GTGT .................................................................70
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
cK
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
Formatted: Justified
Formatted: Right
Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
xiv
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Space After: 0 pt
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhờ vào sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường đã đem lại nhiều thành tựu
tế
H
kinh tế – xã hội to lớn cho đất nước. Nhiều lĩnh vực kinh tế được đẩy mạnh, đời sống
uế
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
nhân dân cũng ngày càng được nâng cao. Trong quá trình phát triển đó, bảo hiểm đã
và đang chứng minh được vai trị tích cực của mình đối với hoạt động sản xuất – kinh
doanh nói riêng cũng như với cuộc sống nói chung. Bảo hiểm khơng chỉ thực hiện việc
huy động vốn cho nền kinh tế, kích thích đầu tư mà cịn góp phần đảm bảo ổn định tài
h
chính cho các cá nhân, gia đình, các tổ chức doanh nghiệp. Đồng thời, bảo hiểm cũng
in
đã trở thành một ngành kinh doanh giàu tiềm năng phát triển, thu hút rất nhiều lao
động.
cK
Qua quá trình phát triển lâu dài, bảo hiểm tự thân nó đã trở thành một ngành kinh
doanh độc lập, có hạch tốn thu chi, lỗ lãi rõ ràng. Vì vậy, các cơng ty bảo hiểm phải
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước như mọi doanh nghiệp khác hoạt động
họ
trong nền kinh tế. Hàng năm, thông qua việc nộp thuế, bảo hiểm đã đóng góp một
phần không nhỏ vào ngân sách Nhà nước. Và thuế giá trị gia tăng là một trong các sắc
Đ
ại
thuế đóng vai trị quan trọng trong các cơng ty bảo hiểm.
Do đó, tổ chức cơng tác kế tốn thuế GTGT đóng một vai trò hết sức quan trọng.
Nhờ vào tổ chức kế tốn thuế GTGT giúp các doanh nghiệp bảo hiểm có thể tính ra số
thuế GTGT phải nộp cho nhà nước để các doanh nghiệp làm tròn nghĩa vụ đối với
ng
ngân sách Nhà nước. Bên cạnh đó, tổ chức cơng tác thuế GTGT giúp doanh nghiệp
xác định được số thuế GTGT được hoàn lại hay được miễn giảm nhằm đảm bảo quyền
ườ
lợi cho doanh nghiệp.
Nhận thức được vai trò và tầm quan trọng của cơng tác kế tốn thuế GTGT trong
doanh nghiệp bảo hiểm. Và từ mong muốn hiểu biết sâu sắc, rõ hơn và muốn có thêm
Tr
nhiều kinh nghiệm thực tế hơn về thuế để làm hành trang sau khi ra trường. Dưới sự
hướng dẫn của Cô giáo Nguyễn Ngọc Thủy và thời gian tập thực tế tại Công ty bảo hiểm
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
1
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
PVI, tôi quyết định lựa chọn đề tài: “Kế tốn thuế GTGT tại Cơng ty bảo hiểm PVI –
uế
Huế” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
tế
H
1.2.1. Mục tiêu chung
- Dựa trên cơ sở lí luận về kế toán thuế GTGT, đề tài phản ánh và đánh giá thực
trạng thuế GTGT tại công ty bảo hiểm PVI - Huế. Từ đó, đưa ra các giải pháp nhằm
hồn thiện cơng tác kế tốn thuế GTGT tại cơng ty bảo hiểm PVI - Huế
h
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
in
- Hệ thống hóa cơ sở lí luận về thuế GTGT
- Phản ánh, đánh giá thực trạng về công tác kế tốn thuế GTGT tại cơng ty bảo
cK
hiểm PVI - Huế
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế tốn thuế tại cơng ty bảo hiểm
PVI - Huế
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
họ
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đ
ại
Kế tốn thuế GTGT tại cơng ty bảo hiểm PVI - Huế
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian:
ng
Đề tài nghiên cứu tại công ty bảo hiểm PVI - Huế
Địa chỉ: 10/1 Lê Hồng Phong, P. Phú Nhuận, Thừa Thiên Huế
ườ
- Phạm vi về thời gian: Số liệu nhân sự, tài chính của Cơng ty Bảo hiểm PVI –
Comment [A3]: Đã được thêm vào
Huế trong 3 năm 2016-2018 và quý IV năm 2018
Tr
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu:
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
2
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Là phương pháp dựa trên các tài liệu như luật,
tin tạo cơ sở lí luận chung cho bài báo cáo.
- Phương pháp phỏng vấn: Hỏi và phỏng vấn trực tiếp những người cung cấp
tế
H
thơng tin như những kế tốn viên về những vấn đề thắc mắc và chưa rõ. Phương pháp
uế
nghị định, thông tư… văn bản pháp luật liên quan về thuế, giáo trình để thu thập thơng
này dùng để cung cấp thông tin, số liệu thô cần thiết để phục vụ cho việc làm khóa
luận
- Phương pháp kế tốn: Phương pháp này được sử dụng xuyên suốt bài nghiên
h
cứu nhằm tìm hiểu quy trình hạch tốn, tổng hợp thuế GTGT đầu ra, đầu vào tại công
in
ty.
- Phương pháp quan sát: Là q trình quan sát và ghi chép lại những cơng việc
cK
mà các kế tốn viên của cơng ty thực hiện trong quá trình làm việc.
- Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu nghiên cứu: Tìm hiểu thực tế, làm quen với
cơng việc trong q trình thực tế tại cơng ty, có rất nhiều thơng tin kể cả các thơng tin
họ
sai lệch hoặc mâu thuẫn với nhau giữa lý thuyết và thực tiễn, cần phải thu thập và lựa
chọn thông tin một cách khoa học, có chọn lọc và đảm bảo yêu cầu, mục đích nghiên
Đ
ại
cứu:
- Phương pháp so sánh: So sánh biến động một số chỉ tiêu giữa các kỳ kế tốn
năm về kết cấu tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, từ
đó đánh giá được các mặt tốt hay chưa tốt, hiệu quả hay khơng hiệu quả để từ đó tìm
ng
ra những bước khắc phục để đạt được mục tiêu.
1.5. Bố cục đề tài
ườ
Nội dung của đề tài nghiên cứu gồm có 3 phần:
Phần I: Đặt vấn đề
Tr
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.
Trong đó gồm 3 chương:
Formatted: Font: Not Bold
Chương 1: Cơ sở lý luận về thuế, thuế GTGT và kế toán thuế GTGT
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
Formatted: Font: Not Bold
3
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn thuế tại công ty bảo hiểm PVI - Huế
uế
Chương 3: Một số giải pháp hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn thuế GTGT tại
cơng ty bảo hiểm PVI - Huế
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
Phần III: Kết luận.
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
4
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Space After: 0 pt, Line
spacing: Multiple 1.45 li
PHẦN II:NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
uế
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THUẾ, KẾ
Comment [A4]: đã bổ sung được nguồn tài
liệu
TOÁN THUẾ GTGT TẠI DOANH NGHIỆP
Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
tế
H
1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế
1.1.1. Khái niệm
Cho đến nay trong các sách báo kinh tế trên thế giới vẫn chưa có thơng nhất tuyệt
đối về khái niệm thuế. Đứng trên các góc độ khác nhau theo các quan điểm của các
h
nhà kinh tế khác nhau thì có định nghĩa về thuế khác nhau.
Theo nhà kinh tế học Gaston Jeze trong cuốn “Tài chính công” đưa ra một định
in
nghĩa tương đối cổ điển về thuế: “ Thuế là một khoản trích nộp bằng tiền, có tính chất
cK
xác định, khơng hồn trả trực tiếp do các cơng dân đóng góp cho nhà nước thơng qua
con đường quyền lực nhằm bù đắp những chi tiêu của Nhà Nước.”.
Trên góc độ phân phối thu nhập: “Thuế là hình thức phân phối và phân phối lại
tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân nhằm hình thành các quý tiền tệ tập trung
họ
của nhà nước để đáp ứng các nhu cầu chi tiêu cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm
vụ của nhà nước.”
Trên góc độ người nộp thuế: “Thuế là khoản đóng góp bắt buộc mà mỗi tổ chức,
Đ
ại
cá nhân phải có nghĩa vụ đóng góp cho nhà nước theo luật định để đáp ứng nhu cầu
chi tiêu cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.”
Trên góc độ kinh tế học: “Thuế là một biện pháp đặc biệt, theo đó, nhà nước sử
dụng quyền lực của mình để chuyển một phần nguồn lực từ khu vực tư sang khu vực
ng
công nhằm thực hiện các chức năng kinh tế – xã hội của nhà nước.”
Theo từ điển tiếng việt: “Thuế là khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các
ườ
tổ chức kinh doanh, tuỳ theo tài sản, thu nhập, nghề nghiệp… buộc phải nộp cho nhà
nước theo mức quy định.”.
Tr
Từ các định nghĩa trên ta có thể rút ra được một số đặc trưng chung của thuế là:
Thứ nhất, nội dung kinh tế của thuế được đặc trưng bởi các mỗi quan hệ tiền tệ
phát sinh dưới nhà nước và các pháp nhân, các thể nhân trong xã hội.
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
5
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Thứ hai, những mỗi quan hệ dưới dạng tiền tệ này được nảy sinh một cách khách
theo mệnh lệnh của nhà nước.
Thứ ba, xét theo khía cạnh pháp luật, thuế là một khoản nộp cho nhà nước được
tế
H
pháp luật quy định theo mức thu và thời hạn nhất định.
uế
quan và có ý nghĩa xã hội đặc biệt- việc chuyển giao thu nhập có tính chất bắt buộc
Từ các đặc trưng trên của thuế, ta có thể nêu lên khái niệm tổng quát về thuế là:
“Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc từ các thể nhân và pháp nhân cho Nhà nước
theo mức độ và thời hạn được pháp luật quy định nhằm sử dụng cho mục đích cơng
h
cộng.”
in
1.1.2. Phân loại thuế
Phân loại thuế là việc sắp xếp các sắc thuế trong hệ thống thuế thành những
cK
nhóm khác nhau theo những tiêu thức nhất định. Có nhiều tiêu thức phân loại khác
nhau, mỗi tiêu thức phân loại có nhiều loại thuế khác nhau.
Theo TS.Lê Quang Cường – TS.Nguyễn Kim Quyến (2006), Thuế I, NXB Kinh
họ
Tế TP.HCM, thuế phân loại theo 3 tiêu thức:
Phân loại theo đối tượng của thuế
Bằng cách phân loại này, hệ thống thuế có thể khái quát thành các loại:
Đ
ại
- Thuế thu đối với thu nhập như: thuế Thu nhập doanh nghiệp, thuế Thu nhập cá
nhân.
- Thuế thu đối với hàng hóa, dịch vụ như: thuế Doanh thu, thuế Hàng hóa, dịch
vụ, thuế Giá trị gia tăng, thuế Tiêu thụ đặc biệt, thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu, thuế
ng
Bảo vệ môi trường, thuế Tiêu dùng.
- Thuế thu đối với tài sản như: thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế Sử dụng
đất nông nghiệp, thuế Bất động sản, thuế Động sản, thuế Tài nguyên, thuế Di sản, thuế
ườ
Quà tặng.
Cách phân loại này cho thấy phạm vi chi phối của thuế. Trong điều kiện cần tăng
Tr
thu ngân sách nhà nước, Chính phủ có thể xây dựng chính sách thuế theo hướng xây
dụng một loại thuế mới theo một đối tượng của thuế mới. Qua đó, Chính phủ có thể
xây dựng chính sách thuế bao qt các nguồn thu có thể dộng viên cho ngân sách nhà
nước.
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
6
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Phân loại theo phương thức huy động của thuế
thức phân loại này, thuế được chia thành thuế trực thu và thuế gián thu.
- Thuế trực thu: động viên trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản nào đó của người
tế
H
nộp thuế. Chính vì vậy thuế trực thu tạo cảm giác rõ ràng và thường gặp phản ứng của
uế
Đây là cách thức phân loại mang tính chất truyền thống và cổ điển. Theo tiêu
người nộp thuế. Thuế trực thu là gánh nặng thuế cuối cùng và toàn bộ mà người nộp
thuế phải gánh chịu, họ có khả năng để chia sẻ gánh nặng thuế với bất cứ tổ chức hay
cá nhân nào khác. Đối với thuế trực thu thì người nộp thuế chính là người gánh chịu
thuế. Thuế trực thu lệ thuộc vào thu nhập của xã hội do đó là loại thuế phụ thuộc rất
h
nhiều vào tốc độ phát triển kinh tế, mức độ tăng thu nhập của xã hội nên thường thiếu
in
tính ổn định hơn so với thuế gián thu. Thuế trực thu có khuynh hướng là thuế lũy tiến
và mang ý nghĩa công bằng theo chiều dọc. Người có thu nhập càng cao thì sẽ phải
cK
nộp thuế thu nhập càng nhiều. Tính lũy tiến này đã làm nổi bật tính cơng bằng của
thuế trực thu so với thuế gián thu.
- Thuế gián thu: là loại thuế đánh vào hàng hóa, dich vụ. Thuế gián thu xem như
họ
một khoản giá trị cộng thêm vào giá bán của hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng
phải chi trả. Người tiêu dùng chính là người chịu thuế nhưng người có trách nhiệm nộp
thuế gián thu theo luật định lại là người bán. Như vậy, với thuế gián thu thì người nộp
Đ
ại
thuế sẽ không phải là người gánh chịu thuế nên thuế gián thu ít gây phản ứng đối với
người nộp thuế và người chịu thuế hơn so với thuế trực thu. Bên cạnh đó, thuế gián thu
phát sinh khi hoạt động tiêu dùng diễn ra. Đối với loài người thì nay trong hồn cảnh
kinh tế bị suy thối những nhu cầu thiết yếu vẫn phải được đáp ứng hay nói cách
khách, hoạt động tiêu dùng vẫn tiếp tục tiếp diễn. Vì vậy, thuế gián thu thường có tính
ng
ổn định hơn nhiều so với thuế trực thu. Nhược điểm lớn nhất của thuế gián thu đó là
loại thuế có khuynh hướng lũy thoái.
ườ
Cách phân loại này giúp Nhà nước xây dựng mối quan hệ hợp lý về tỷ trọng giữa
hai phương thức huy động trong việc tập trung nguồn thu thuế cho ngân sách Nhà
nước. Thuế gián thu tạo điều kiện cho Nhà nước tập trung thu nhập thuận lợi hơn. Mặt
Tr
khác, với thuế suất hợp lý cùng các ưu đãi, miễn giảm, thuế trực thu góp phần đáng kể
cho việc củng cố cơ sở kinh tế của thuế.
Phân loại thuế theo thẩm quyền được phép sử dụng thuế
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
7
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Tại các quốc gia thực hiện việc phân chia quyền ban hành luật thuế và sử dụng
các loại thuế theo phân cấp chính quyền, bao gồm: thuế liên bang, thuế tiểu bang và
thuế chính quyền địa phương.
Formatted: Line spacing: Multiple 1.55 li
tế
H
- Thuế liên bang là các loại thuế được ban hành và áp dụng thống nhất trên phạm
uế
thuế theo địa giới hành chính hoặc theo phân cấp chính quyền các cấp đã hình thành
vi tồn bộ lãnh thổ quốc gia. Tất cả các tiểu bang hay các cấp chính quyền địa phương
đều phải chấp hành các loại thuế liên bang. Các loại thuế liên bang chủ yếu là thuế
Thu nhập cá nhân, thuế Thu nhập công ty, thuế Chuyển nhượng, thuế Giá trị gia tăng,
thuế Việc làm, thuế Thất nghiệp.
h
- Thuế liên bang là các loại thuế do từng tiểu bang cụ thể ban hành và chỉ được
in
áp dụng trong phạm vi lãnh thổ của tiểu bang này. Các loại thuế tiểu bang được áp
dụng tại một tiểu bang này sẽ có thể khơng được áp dụng tại một tiểu bang khác hoặc
cK
được áp dụng nhưng với một nội dung luật do tiểu bang khác ban hành và có rất nhiều
sự khác biệt so với tiểu bang này. Các loại thuế tiểu bang chủ yếu là thuế Doanh thu
bán lẻ, thuế Tiêu dùng, thuế Tiêu thụ đặc biệt.
họ
- Thuế chính quyền địa phương do từng chính quyền địa phương ban hành và
được sử dụng trong phạm vi lãnh thổ chính quyền địa phương được phân chia. Thuế
chính quyền địa phương chủ yếu là thuế Bất động sản hay thuế Tài sản cá nhân.
Đ
ại
1.1.3. Đặc điểm của thuế
Thuế là biện pháp tài chính mang tính bắt buộc và tính pháp lý cao
Tính bắt buộc xuất phát từ việc nhà nước là người cung ứng phần lớn hàng hóa
ng
cơng cộng cho xã hội. Đặc tính của hàng hóa cơng cộng là có thể sử dụng chung và
khó có thể loại trừ. Ít có người dân nào tự nguyện trả tiền cho việc thụ hưởng hàng hóa
ườ
cơng cộng do nhà nước đầu tư cung cấp như quốc phịng, mơi trường, pháp luật, vệ
sinh phịng dịch… Vì vậy, để đảm bảo nhu cầu chi tiêu công cộng ấy, nhà nước phải
sử dụng quyền lực của mình để nhân dân phải nộp thuế cho nhà nước. Tính bắt buộc
Tr
của thuế thể hiện nghĩa vụ đóng góp của mọi cơng dân đối với lợi ích cơng cộng của
tồn xã hội. Tính bắt buộc này thường được ghi nhận trong hiến pháp của các quốc
gia. Hiến pháp Việt Nam năm 1992 quy định ở điều 80 rằng “cơng dân có nghĩa vụ
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
8
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
đóng thuế và lao động cơng ích theo quy định của pháp luật”. Các luật thuế sẽ do các
khoản 4 điều 84 của Hiến pháp Việt nam 1992 (sửa đổi bổ sung năm 2001) có qui định
rằng chỉ có Quốc Hội mới có quyền qui định, sửa đổi, bãi bỏ các thứ thuế.
Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
tế
H
Thuế là khoản thu của ngân sách nhà nước mang tính khơng hồn trả
uế
cơ quan quyền lực nhà nước ấn định, ban hành tránh việc thu thuế tuỳ tiện. Ví dụ như
trực tiếp và không đối giá.
Số tiền thuế phải nộp khơng gắn trực tiếp với lợi ích cụ thể mà người nộp thuế
được hưởng từ hàng hóa cơng cộng do nhà nước cung cấp. Các cá nhân, tổ chức thực
h
hiện nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước khơng có quyền đòi hỏi nhà nước phải cung cấp
trực tiếp cho họ một lượng hàng hóa dịch vụ cụ thể nào đó. Tuy nhiên, cá nhân và tổ
in
chức có quyền nêu ý kiến của mình nếu như những gì mà họ nhận được từ sự đầu tư của
nhà nước là quá thấp trong khi số thuế họ phải nộp quá cao hoặc họ cũng có thể kiểm tra
cK
việc chi tiêu của ngân sách nhà nước thông qua đại biểu của họ ở các cơ quan đại diện
(như Quốc hội, Hội đồng nhân dân) và thông qua các báo cáo thường niên của các cơ
quan này.
họ
Đặc điểm này của thuế nhằm phân biệt giữa thuế với phí và lệ phí. Phí và lệ phí
cũng là các khoản thu mang tính bắt buộc nhưng tính bắt buộc của phí và lệ phí gắn
trực tiếp với việc khai thác và hưởng thụ lợi ích từ những dịch vụ công cộng nhất định
Đ
ại
do nhà nước cung cấp mà theo quy định của pháp luật có thu phí hoặc lệ phí.
1.1.4. Vai trị của thuế đối với nền kinh tế
Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
Là vai trò đầu tiên của thuế. Mỗi một loại thuế mà nhà nước ban hành đều nhằm
ng
vào mục đích là tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước. Trong nền kinh tế thị trường
vai trò này của thuế càng nổi bậc bởi thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà
ườ
nước.
Vai trò tạo nguồn thu của thuế xuất phát từ yêu cầu và quyền lực của nhà nước
đối với xã hội. Nhà nước với quyền lực chính trị có thể ban hành các loại thuế với các
Tr
mức thuế suất tuỳ ý. Tuy nhiên, khi xét về mục đích lâu dài khi định ra các loại thuế,
thuế suất, đối tượng chịu thuế chính phủ khơng chỉ đơn thuần thỏa mãn nhu cầu tăng
thu của ngân sách nhà nước, mà phải thỏa mãn đồng thời yêu cầu tăng trưởng kinh tế
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
SVTH: Nguyễn Bá Đạt
9