in
h
tê
́H
uê
́
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------
---------
̣c K
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
̀ng
Đ
ại
ho
ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ BÁN LẺ VỀ CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
CÁC SẢN PHẨM NƯỚC GIẢI KHÁT THƯƠNG HIỆU
SUNTORY PEPSICO CỦA NHÀ PHÂN PHỐI THÚY VÂN
TRÊN ĐỊA BÀN THỪA THIÊN HUẾ.ÀNH PHỐ HUẾ
Tr
ươ
Sinh viên thực hiện:
Ngô Thị Bảo Trâm
Lớp K49 Kinh Doanh
Thương Mại
Niên khóa: 2015 – 2019
Giảng viên hướng dẫn:
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hòa
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt, Bold
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành bài Khóa luận tốt nghiệp này, ngoài sự nỗ lực của bản thân em
Formatted: Centered
uê
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
đình, bạn bè.
Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27
cm, Space After: 0 pt, Line spacing: 1,5 lines
tê
́H
đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của q thầy cơ, đơn vị thực tập và gia
Trước hết, em xin cảm ơn quý thầy cô đã giảng dạy, hướng dẫn em trong suốt
thời gian bốn năm học tại trường Đại học Kinh tế Huế, những người đã cho em những
kiến nền tảng cũng như những kỹ năng, kiến thức thực tế để áp dụng vào công việc sau
này. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hòa – Trưởng bộ
h
môn Marketing - Trường Đại Học kinh tế Huế đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em trong
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
in
suốt thời gian thực tập cuối khóa và hồn thành khóa luận với kết quả tốt nhất.
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Suntory PepsiCo đã tạo điều kiện cho em thực tập tại NPP và tận tình giúp đỡ, chỉ dạy
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
kiến thức lẫn kỹ năng trong quá trình thực tập. Đồng thời, em cũng xin gửi lời cảm ơn
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
̣c K
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến anh Hồng Hữu Hốt – Giám sát bán
đến quý anh/chị trong NPP Thúy Vân đã tận tình quan tâm, giúp đỡ, hướng dẫn một
ho
sinh viên còn non yếu trong kiến thức, kinh nghiệm lẫn kỹ năng thực tế có thể hịa
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
nhập vào môi trường công ty, hỗ trợ em trong quá trình làm việc và cho em những kỷ
niệm đáng nhớ trong thời gian thực tập.
Đ
ại
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè và người thân đã luôn
giúp đỡ, đồng hành cùng em trong suốt thời gian qua.
Nhưng vì điều kiện thời gian, kiến thức có hạn và kinh nghiệm thực tiễn chưa
nhiều nên bài Khóa luận tốt nghiệp khơng tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận
Tr
ươ
̀ng
được sự đóng góp, nhận xét và phê bình của q thầy cơ và bạn đọc.
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Formatted: Centered, Indent: Left: 8,89 cm
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt, Italic
Formatted: Font: Italic
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt, Italic
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Formatted: Font: Bold
Ngô Thị Bảo Trâm
uê
́
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt, Bold
tê
́H
Formatted: Right
h
MỤC LỤC
in
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................1
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
̣c K
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung ...............................................................................32
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể .................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
ho
4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................3
4.1 Thiết kế nghiên cứu:..........................................................................................43
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
4.2 Phương pháp tiếp cận và thu thập dữ liệu ...........................................................4
Đ
ại
4.2.1 Phương pháp phân tích dữ liệu thứ cấp: ......................................................4
4.2.2 Phương pháp xử lý phân tích số liệu sơ cấp:................................................4
4.2.3 Phương pháp xác định kích cỡ mẫu ............................................................54
4.2.4 Phương pháp chọn mẫu ..............................................................................65
̀ng
4.2.5 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu......................................................65
5. Tiến trình thực hiện đề tài ......................................................................................98
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
ươ
6. Kết cấu đề tài ........................................................................................................108
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................1210
CHƯƠNG 1 – CƠ SỞ LÝ LUẬN...........................................................................1210
Tr
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..........................................1210
1.1.1. Kênh phân phối, chính sách phân phối .....................................................1210
1.1.1.1. Khái Niệm............................................................................................1210
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
1.1.1.3. Cấu trúc kênh phân phối .....................................................................1412
1.1.1.4. Mâu thuẫn kênh và cạnh tranh: ..........................................................1614
tê
́H
1.1.1.5. Các thành viên trong kênh phân phối .................................................1714
uê
́
1.1.1.2. Vai trò và chức năng của kênh phân phối...........................................1311
1.1.1.6. Chính sách khuyến khích các thành viên kênh phân phối...................1917
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.......................................2119
1.2.1. Tình hình phát triển ngành hàng tiêu dùng nhanh tại Việt Nam năm 2019
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
.............................................................................................................................2119
h
1.2.2. Các nghiên cứu liên quan ..........................................................................2522
in
1.2.2.1. Nghiên cứu nước ngồi:......................................................................2522
1.2.2.2. Nghiên cứu trong nước........................................................................2623
̣c K
1.2.3. Mơ hình nghiên cứu và thang đo các khái niệm nghiên cứu.....................2724
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
VỀ CHÍNH
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
SÁCH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM NƯỚC GIẢI KHÁT CỦA THƯƠNG HIỆU
ho
SUNTORY PEPSICO TẠI THỪA THIÊN HUẾ.................................................3329
2.1. Giới thiệu chung ..............................................................................................3329
2.1.1. Tổng quan về Suntory PepsiCo .................................................................3329
Đ
ại
2.1.2. Tổng quan về Nhà Phân Phối Thúy Vân...................................................3430
2.1.2.1. Giới thiệu chung..................................................................................3430
2.1.2.2 Cơ cấu tổ chức: ....................................................................................3632
2.1.2.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của NPP Thúy Vân .........................3732
̀ng
2.1.3. Tình hình tiêu thụ sản phẩm Suntory PepsiCo của NPP Thúy Vân..........3833
2.1.3.1 Các sản phẩm Suntory PepsiCo :.........................................................3833
2.1.3.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm Suntory PepsiCo của NPP Thúy Vân:...4237
ươ
2.1.4. Kênh phân phối của Suntory PepsiCo Việt Nam ......................................4338
2.1.4.1. Thành viên kênh phân phối .................................................................4539
Tr
2.1.4.2. Chính sách phân phối..........................................................................4640
2.1.4.3. Chính sách chiết khấu .........................................................................4641
2.1.5. Chính sách phân phối mặt hàng nước giải khát của Suntory PepsiCo tại NPP
Thúy Vân .............................................................................................................4942
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
2.1.5.2. Thông tin bán hàng .............................................................................5144
2.1.5.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị...............................................................5244
tê
́H
2.1.5.4. Nghiệp vụ bán hàng.............................................................................5244
uê
́
2.1.5.1 Chính sách bán hàng ..........................................................................5043
2.1.5.5. Quan hệ cá nhân .................................................................................5346
2.1.5.6. Kênh phân phối của NPP Thúy Vân ...................................................5346
2.2. Đánh giá nhà bán lẻ về chính sách phân phối của NPP Thúy Vân .................5547
2.2.1. Phân tích thống kê mơ tả ...........................................................................5547
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
h
2.2.1.1. Thời gian hoạt động của cửa hiệu ......................................................5547
in
2.2.1.2. Các sản phẩm Suntory PepsiCo mà các nhà bán lẻ đang kinh doanh5648
2.2.1.3. Tần suất nhập hàng Suntory PepsiCo của các nhà bán lẻ tại NPP
̣c K
Thúy Vân.............................................................................................. 5749
2.2.1.4. Doanh số mua hàng mỗi tháng của mẫu thống kê ..............................5950
2.2.1.5. Nguồn nhập các sản phẩm Suntory PepsiCo ......................................6051
ho
2.2.1.6. Thống kê thời gian ghé thăm cửa hiệu của nhân viên bán hàng mỗi tháng
....................................................................................................................................6152
2.2.1.7. Những yếu tố nhà bán lẻ quan tâm trong chính sách phân phối sản phẩm
Đ
ại
Suntory PepsiCo ...............................................................................................6353
2.2.1.8. Doanh thu quý cao ..............................................................................6454
2.2.1.9. Khó khăn khi bán mặt hàng của Suntory PepsiCo..............................6755
2.3. Kiểm định các thang đo...................................................................................6856
̀ng
2.3.1. Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha.................................................................6957
2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA..............................................................7360
2.3.2.1. Kết quả phân tích nhân tố lần 1 ..........................................................7360
ươ
2.3.2.2. Kết quả phân tích nhân tố lần 2 ..........................................................7561
2.3.2.3. Kết quả phân tích nhân tố với biến phụ thuộc ....................................7663
Tr
2.3.3. Kiểm định tương quan biến.......................................................................7964
2.3.4. Mối tương quan giữa mơ hình hồi quy và sự đánh giá của nhà bán lẻ .....8164
2.3.4.1. Mơ hình hồi quy...................................................................................8164
2.3.4.2. Đánh giá độ phù hợp của mơ hình ......................................................8467
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
2.3.4.4. Kiểm định độ phù hợp mơ hình ...........................................................8568
2.5.3. Phân tích đánh giá của khách hàng đối với các thành phần thuộc chính sách
tê
́H
phân phối của Nhà phân phối Thúy Vân.............................................................8669
uê
́
2.3.4.3. Kiểm tra tự tương quan trong mơ hình ...............................................8467
2.3.5.1. Đánh giá về chính sách bán hàng ......................................................8669
2.3.5.2. Đánh giá về nghiệp vụ bán hàng.........................................................9171
2.3.5.3. Đánh giá về quan hệ cá nhân..............................................................9373
2.3.5.4. Đánh giá về chính sách hỗ trợ ............................................................9675
h
2.3.5.5. Đánh giá về cơ sở vật chất .................................................................9977
in
2.3.5.6. Đánh giá về chính sách thu hồi........................................................10178
2.3.6. So sánh sự khác biệt về sự hài lịng đối với chính sách phân phối của các nhà
̣c K
bán lẻ theo số năm hoạt động ............................................................................10380
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
SỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ BÁN LẺ ...................................................................11582
ho
3.1. Định hướng phát triển chung.........................................................................11582
3.2. Môi trường hoạt động của NPP Thúy Vân....................................................11683
3.3. Giải pháp giúp Thúy Vân giữ chân khách hàng hiện tại, thu hút khách hàng mới
Đ
ại
trên thị trường Thừa Thiên Huế ...........................................................................11885
3.3.1. Nhóm giải pháp về chính sách bán hàng.................................................11885
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines,
Tab stops: 15,98 cm, Right,Leader: …
3.3.2. Nhóm giải pháp về nghiệp vụ bán hàng..................................................11985
3.3.3. Nhóm giải pháp liên quan đến hỗ trợ trang thiết bị và cơ sở vật chất.....12086
̀ng
3.3.4. Nhóm giải pháp về mối quan hệ..............................................................12187
3.3.5. Nhóm giải pháp chính sách hỗ trợ...........................................................12288
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. ..........................................................12390
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
ươ
1. Kết luận: ...........................................................................................................12390
2. Hạn chế:............................................................................................................12591
Tr
3. Kiến nghị: .........................................................................................................12692
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................12793
PHỤ LỤC .....................................................................................................................31
MỤC LỤC
3
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Font: (Default) +Body (Calibri), 12
pt, English (U.S.)
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
1
2. Mục tiêu nghiên cứu
2
2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung
2
2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
2
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
tê
́H
1. Tính cấp thiết của đề tài
uê
́
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
4. Phương pháp nghiên cứu 3
4.1 Thiết kế nghiên cứu:
3
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
4.2 Phương pháp tiếp cận và thu thập dữ liệu
3
4.2.2 Phương pháp xử lý phân tích số liệu sơ cấp:
4
4
4.2.5 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu 5
5. Tiến trình thực hiện đề tài 7
6. Kết cấu đề tài
7
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1.
9
Kênh phân phối, chính sách phân phối
9
9
Khái Niệm
1.1.1.2.
Vai trị và chức năng của kênh phân phối
1.1.1.3.
Cấu trúc kênh phân phối 11
1.1.1.4.
Mâu thuẫn kênh và cạnh tranh:
1.1.1.5.
Các thành viên trong kênh phân phối
1.1.1.6.
Chính sách khuyến khích các thành viên kênh phân phối
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
9
̀ng
Đ
ại
1.1.1.1.
10
12
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
13
15
16
Tình hình phát triển ngành hàng tiêu dùng nhanh tại Việt Nam năm 2019
1.2.2.
Các nghiên cứu liên quan 19
ươ
1.2.1.
1.2.2.1.
Nghiên cứu nước ngoài:
19
1.2.2.2.
Nghiên cứu trong nước
20
Tr
1.2.3.
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
ho
CHƯƠNG 1 – CƠ SỞ LÝ LUẬN 9
̣c K
4.2.4 Phương pháp chọn mẫu
3
in
4.2.3 Phương pháp xác định kích cỡ mẫu
h
4.2.1 Phương pháp phân tích dữ liệu thứ cấp: 3
Mơ hình nghiên cứu và thang đo các khái niệm nghiên cứu
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
16
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
21
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI SẢN
PHẨM NƯỚC GIẢI KHÁT CỦA THƯƠNG HIỆU SUNTORY PEPSICO TẠI THỪA THIÊN HUẾ
2.1. Giới thiệu chung
25
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
25
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Tổng quan về Suntory PepsiCo
25
2.1.2.
Tổng quan về Nhà Phân Phối Thúy Vân
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
26
2.1.2.1.
Giới thiệu chung 26
2.1.2.3
Tình hình hoạt động kinh doanh của NPP Thúy Vân
2.1.4 Kênh phân phối của Suntory PepsiCo Việt Nam
uê
́
2.1.1.
28
33
2.1.4.1
Thành viên kênh phân phối
2.1.4.2
Chính sách phân phối
34
2.1.4.3
Chính sách chiết khấu
35
2.1.5
Chính sách phân phối mặt hàng nước giải khát của Suntory PepsiCo tại NPP Thúy Vân
Đánh giá nhà bán lẻ về chính sách phân phối của NPP Thúy Vân 40
2.2.1
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
Phân tích thống kê mơ tả 40
Thời gian hoạt động của cửa hiệu 40
2.2.1.2
Các sản phẩm Suntory PepsiCo mà các nhà bán lẻ đang kinh doanh
2.2.1.3
Tần suất nhập hàng Suntory PepsiCo của các nhà bán lẻ tại NPP Thúy Vân 42
2.2.1.4
Doanh số mua hàng mỗi tháng của mẫu thống kê
2.2.1.5
Nguồn nhập các sản phẩm Suntory PepsiCo 44
̣c K
41
43
Thống kê thời gian ghé thăm cửa hiệu của nhân viên bán hàng mỗi tháng
44
44
45
2.2.1.8
Doanh thu quý cao
47
ho
Những yếu tố nhà bán lẻ quan tâm trong chính sách phân phối sản phẩm Suntory PepsiCo
2.2.1.7
Đ
ại
Hình 2.8 Doanh thu theo quý cao nhất của các nhà bán lẻ
2.2.1.9
Khó khăn khi bán mặt hàng của Suntory PepsiCo
Kiểm định các thang đo 49
2.3
49
2.3.1.
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha
Bảng: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test
52
2.3.2.2 Kết quả phân tích nhân tố lần 2
52
Bảng: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test
52
ươ
̀ng
52
2.3.2.3 Kết quả phân tích nhân tố với biến phụ thuộc 53
53
Tr
Giá trị chạy bảng 53
Hệ số KMO
0,717
53
53
Giá trị Sig trong Kiểm định Bartlett
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
53
45
47
48
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
49
2.3.2.1Kết quả phân tích nhân tố lần 1
Yếu tố cần đánh giá
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
in
2.2.1.1
2.2.1.6
36
h
2.2
34
tê
́H
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
53
Phương sai trích
70,586
53
́
0,001
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hòa
53
Giá trị Eigenvalue 53
53
tê
́H
1,491
2.3.3 Kiểm định tương quan biến
54
Bảng 2.16 Kiểm định hệ số tương quan Pearson 54
55
2.3.4.2
Đánh giá độ phù hợp của mơ hình 57
2.3.4.3
Kiểm tra tự tương quan trong mơ hình
2.3.4.4
Kiểm định độ phù hợp mơ hình
58
Nhà phân phối Thúy Vân
in
Phân tích đánh giá của khách hàng đối với các thành phần thuộc chính sách phân phối của
59
2.3.5.1 Đánh giá về chính sách bán hàng
59
2.3.5.2
Đánh giá về nghiệp vụ bán hàng
60
2.3.5.3
Đánh giá về quan hệ cá nhân
62
2.3.5.4
Đánh giá về chính sách hỗ trợ
64
2.3.5.5
Đánh giá về cơ sở vật chất 65
2.3.5.6
Đánh giá về chính sách thu hồi
ho
67
̣c K
2.3.5
57
h
2.3.4.1 Mơ hình hồi quy
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỰ ĐÁNH GIÁ CỦA
NHÀ BÁN LẺ
71
Định hướng phát triển chung
3.2
Môi trường hoạt động của NPP Thúy Vân
71
3.3
Giải pháp giúp Thúy Vân giữ chân khách hàng hiện tại, thu hút khách hàng mới trên thị
Đ
ại
3.1
trường Thừa Thiên Huế
72
73
Nhóm giải pháp về chính sách bán hàng
73
3.3.2
Nhóm giải pháp về nghiệp vụ bán hàng
74
3.3.4
Nhóm giải pháp liên quan đến hỗ trợ trang thiết bị và cơ sở vật chất
Nhóm giải pháp về mối quan hệ
Tr
PHỤ LỤC
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
75
76
Nhóm giải pháp chính sách hỗ trợ 76
ươ
3.3.5
̀ng
3.3.1
3.3.3
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
82
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài
1
2. Mục tiêu nghiên cứu
2
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung
2
2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
2
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
uê
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
4. Phương pháp nghiên cứu 3
3
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
4.2 Phương pháp tiếp cận và thu thập dữ liệu
tê
́H
4.1 Thiết kế nghiên cứu:
3
4.2.1 Phương pháp phân tích dữ liệu thứ cấp: 3
4.2.2 Phương pháp xử lý phân tích số liệu sơ cấp:
4.2.3 Phương pháp chọn mẫu
3
4
4.2.4 Phương pháp xác định kích cỡ mẫu
4
h
4.2.5 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu 5
7
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
8
̣c K
5. Kết cấu đề tài
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1.
in
4. Tiến trình thực hiện đề tài 7
Kênh phân phối, chính sách phân phối
8
8
8
Khái Niệm
1.1.1.2.
Vai trò và chức năng của kênh phân phối
1.1.1.3.
Cấu trúc kênh phân phối 10
1.1.1.4.
Mâu thuẫn kênh và cạnh tranh :
1.1.1.5.
Các thành viên trong kênh phân phối
1.1.1.6.
Chính sách khuyến khích các thành viên kênh phân phối
9
11
12
Đ
ại
15
1.1.2.1.
Khái niệm
15
1.1.2.2.
Sự đánh giá của khách hàng
16
1.1.2.3.
Sự đánh giá của thành viên kênh
17
1.1.2.4.
Sự đánh giá của nhà bán lẻ
17
̀ng
Sự đánh giá
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
14
18
Tình hình phát triển ngành hàng tiêu dùng nhanh-FMCG tại Việt Nam trong năm 2019
1.2.2.
Các nghiên cứu liên quan 20
ươ
1.2.1.
Nghiên cứu nước ngồi : 20
1.2.2.2.
Nghiên cứu trong nước
Tr
1.2.2.1.
1.2.3.
21
Mơ hình nghiên cứu và thang đo các khái niệm nghiên cứu
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
ho
1.1.1.1.
1.1.2.
8
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
22
18
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI SẢN
PHẨM NƯỚC GIẢI KHÁT CỦA THƯƠNG HIỆU SUNTORY PEPSICO TẠI THÀNH PHỐ HUẾ 26
2.1.1.
26
Tổng quan về Suntory PepsiCo
26
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
2.1.1.1.
Kênh phân phối của Suntory PepsiCo Việt Nam
2.1.1.2.
Thành viên kênh phân phối
2.1.1.3.
Chính sách phân phối
32
2.1.1.4.
Chính sách chiết khấu
33
2.1.2.
tê
́H
2.1. Giới thiệu chung
30
31
Tổng quan về Nhà Phân Phối Thúy Vân
34
Giới thiệu chung 34
2.1.2.2.
Tình hình hoạt động kinh doanh của NPP Thúy Vân
2.1.2.3.
Chính sách phân phối mặt hàng nước giải khát của Suntory PepsiCo tại NPP Thúy Vân
h
2.1.2.1.
35
in
34
2.2. Đánh giá nhà bán lẻ về chính sách phân phối của NPP Thúy Vân 38
Phân tích thơng kê mơ tả 38
̣c K
2.2.1.
2.2.1.1.
Thời gian hoạt động của cửa hiệu 38
2.2.1.2.
Các sản phẩm Suntory PepsiCo mà các nhà bán lẻ đang kinh doanh
2.2.1.3.
Tần suất nhập hàng Suntory PepsiCo của các nhà bán lẻ tại NPP Thúy Vân
2.2.1.4.
Doanh số mua hàng mỗi tháng của mẫu thống kê
2.2.1.5.
Nguồn nhập các sản phẩm Suntory PepsiCo 42
2.2.1.6.
Thống kê thời gian ghé thăm cửa hiệu của nhân viên bán hàng mỗi tháng
2.2.1.7.
Những yếu tố nhà bán lẻ quan tâm trong chính sách phân phối sản phẩm Suntory PepsiCo
2.2.1.8.
Quý đạt doanh thu cao
2.2.1.9.
Khó khăn khi bán mặt hàng của Suntory PepsiCo
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha
47
2.3.2.
Phân tích nhân tố khám phá EFA
49
2.3.2.1.
Kết quả phân tích nhân tố lần 1
49
2.3.2.2.
Kết quả phân tích nhân tố lần 1
50
2.3.2.3.
Kết quả phân tích nhân tố lần 2
51
2.3.2.4.
Kết quả phân tích nhân tố với biến phụ thuộc
ươ
̀ng
2.3.1.
2.3.3.
Kiểm định tương quan biến
2.3.4.
Xây dựng mơ hình hồi quy 54
Tr
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
39
40
42
45
46
2.3. Kiểm định các thang đo 47
54
2.3.4.1.
Mơ hình hồi quy 54
2.3.4.2.
Đánh giá độ phù hợp của mơ hình 56
2.3.4.3.
Kiểm tra tự tương quan trong mơ hình
Sinh Viên : Ngơ Thị Bảo Trâm
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
41
ho
Đ
ại
44
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
uê
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
56
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
52
2.3.4.4.
2.3.5.
Kiểm định độ phù hợp mơ hình
57
Phân tích đánh giá của khách hàng đối với các thành phần thuộc chính sách phân phối của
Nhà phân phối Thúy Vân
2.3.5.1.
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
58
Đánh giá về chính sách bán hàng
58
NHÀ BÁN LẺ 60
3.1. Định hướng phát triển chung
60
3.2. Môi trường hoạt động của NPP Thúy Vân
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
tê
́H
CHƯƠNG 3 : ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỰ ĐÁNH GIÁ CỦA
uê
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
61
3.3. Giải pháp giúp Thúy Vân giữ chân khách hàng hiện tại, thu hút khách hàng mới trên thị
62
h
trường thành phố Huế
Nhóm giải pháp về chính sách bán hàng
62
3.3.2.
Nhóm giải pháp về nghiệp vụ bán hàng
63
3.3.3.
Nhóm giải pháp liên quan đến hỗ trợ trang thiết bị và cơ sở vật chất
3.3.4.
Nhóm giải pháp về mối quan hệ
3.3.5.
Nhóm giải pháp chính sách hỗ trợ 65
Đ
ại
̀ng
ươ
Tr
Sinh Viên : Ngơ Thị Bảo Trâm
64
̣c K
67
ho
PHỤ LỤC
65
Formatted: Justified, Line spacing: 1,5 lines
in
3.3.1.
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
Formatted: TOC 1, Justified, Line spacing: 1,5
lines
Formatted: TOC 1, Justified, Line spacing: 1,5
lines, Tab stops: Not at 16 cm
Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 16 cm
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
P -> A&B -> W ->
R -> C.
tê
́H
P -> W -> R -> C
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Fast Moving Consumer Goods (Nhóm hàng tiêu dùng nhanh)
Nhà phân phối
Trách nhiệm hữu hạn
Statistical Product and Services Solutions
Vertical Support MemberHệ thống kênh tích hợp dọc
Nhà sản xuấtProducer-> Nhà bán lẻRetail-> Người tiêu
dùngConsumers
Nhà sản xuấtProducer->Nhà bán buônWholeSale -> Nhà bán
lẻRetail-> Người tiêu dùngConsumers
Nhà sản xuấtProducer-> Trung gian-Agents and Brokers ->Nhà bán
buônWholeSale -> Nhà bán lẻRetail-> Người tiêu dùngConsumers
h
FMCG
NPP
TNHH
SPSS
VSM
P-> R-> C
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
Sinh Viên : Ngơ Thị Bảo Trâm
Formatted: Normal, Line spacing: single, Tab
stops: Not at 0,59 cm + 8,17 cm
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
tê
́H
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
Formatted: English (U.S.)
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2. 1 Khu vực phụ trách của các NPP Nước giải khát Suntory PepsiCo tại Thừa
Thiên Huế ......................................................................................................................26
h
Bảng 2. 2 Số liệu thống kê thị trường của NPP Thúy Vân. ..........................................27
in
Bảng 2. 3 Kết quả hoạt động kinh doanh ngành hàng Suntory PepsiCo.......................28
Bảng 2. 4 Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ...............................................................52
̣c K
Bảng 2. 5 Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ...............................................................52
Bảng 2. 6 Ma trận xoay nhân tố của biến độc lập .........................................................53
Bảng 2. 7 Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ...............................................................54
ho
Bảng 2. 8 Phân tích nhân tố biến phụ thuộc ..................................................................54
Bảng 2. 9 Kiểm định hệ số tương quan Pearson ...........................................................55
Bảng 2. 10 Kết quả hồi quy ...........................................................................................56
Đ
ại
Bảng 2. 11 Đánh giá độ phù hợp của mơ hình ..............................................................57
Bảng 2. 12 Kiểm định Anova về độ phù hợp của mơ hình hồi quy ..............................58
Bảng 2. 13 Đánh giá về chính sách bán hàng................................................................60
Bảng 2. 14 Mức độ đồng ý của nhà bán lẻ đối với đánh giá chung chính sách bán hàng
.......................................................................................................................................60
̀ng
Bảng 2. 15 Đánh giá về nghiệp vụ bán hàng.................................................................61
Bảng 2. 16 Đánh giá chung của bán lẻ về nghiệp vụ bán hàng của NPP Thúy Vân.....62
ươ
Bảng 2. 17 Đánh giá về quan hệ cá nhân ......................................................................63
Bảng 2. 18 Đánh giá chung của bán lẻ về quan hệ cá nhân của NPP Thúy Vân ..........64
Bảng 2. 19 Đánh giá về chính sách hỗ trợ.....................................................................64
Tr
Bảng 2. 20 Đánh giá chung của bán lẻ về chính sách hỗ trợ của NPP Thúy Vân.........65
Bảng 2. 21 Đánh giá về cơ sở vật chất và trang thiết bị ................................................66
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Justified
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Thúy Vân .......................................................................................................................67
Bảng 2. 23 Đánh giá về chính sách thu hồi ...................................................................68
tê
́H
Bảng 2. 24 Đánh giá chung của nhà bán lẻ về Chính sách thu hồi ...............................69
uê
́
Bảng 2. 22 Đánh giá chung của bán lẻ về Cơ sở vật chất & Trang thiết bị của NPP
Bảng 2. 25 Test of Homogeneity of Variances: Số năm hoạt động ..............................69
Bảng 2. 26 ANOVA số năm hoạt động.........................................................................70
Bảng 2. 1 Khu vực phụ trách của các NPP Nước giải khát Suntory PepsiCo tại Thừa
Thiên Huế ..................................................................................................................3430
h
Bảng 2. 2 Số liệu thống kê thị trường của NPP Thúy Vân. ......................................3531
in
Bảng 2. 3 Kết quả hoạt động kinh doanh ngành hàng Suntory PepsiCo giai đoạn 20182019 ...........................................................................................................................3732
̣c K
Bảng 2. 4 Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ...........................................................7360
Bảng 2. 5 Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ...........................................................7561
Bảng 2. 6 Ma trận xoay nhân tố của biến độc lập .....................................................7561
ho
Bảng 2. 7 Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ...........................................................7663
Bảng 2. 8 Phân tích nhân tố biến phụ thuộc ..............................................................7863
Bảng 2. 9 Kiểm định hệ số tương quan Pearson .......................................................7964
Đ
ại
Bảng 2. 10 Kết quả hồi quy .......................................................................................8165
Bảng 2. 11 Đánh giá độ phù hợp của mơ hình ..........................................................8467
Bảng 2. 12 Kiểm định Anova về độ phù hợp của mơ hình hồi quy ..........................8568
Bảng 2. 13 Đánh giá về chính sách bán hàng............................................................8970
̀ng
Bảng 2. 14 Đánh giá chung chính sách bán hàng......................................................9171
Bảng 2. 15 Đánh giá về nghiệp vụ bán hàng.............................................................9171
Bảng 2. 16 Đánh giá chung của bán lẻ về nghiệp vụ bán hàng của NPP Thúy Vân.9373
ươ
Bảng 2. 17 Đánh giá về quan hệ cá nhân ..................................................................9574
Bảng 2. 18 Đánh giá chung của bán lẻ về quan hệ cá nhân của NPP Thúy Vân ......9675
Tr
Bảng 2. 19 Đánh giá về chính sách hỗ trợ.................................................................9675
Bảng 2. 20 Đánh giá chung của bán lẻ về chính sách hỗ trợ của NPP Thúy Vân.....9876
Bảng 2. 21 Đánh giá về cơ sở vật chất và trang thiết bị ............................................9977
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Thúy Vân .................................................................................................................10078
Bảng 2. 23 Đánh giá về chính sách thu hồi .............................................................10179
tê
́H
Bảng 2. 24 Đánh giá chung của nhà bán lẻ về Chính sách thu hồi của NPP Thúy Vân
uê
́
Bảng 2. 22 Đánh giá chung của bán lẻ về Cơ sở vật chất & Trang thiết bị của NPP
.................................................................................................................................10380
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
Bảng 2. 25 Test of Homogeneity of Variances: Số năm hoạt động ........................10581
ươ
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Hình 1. 2 Các kênh cho thị trường hàng hóa tiêu dùng cá nhân ...............................1513
Hình 1. 3 Cấu trúc mạng lưới nhà bán bn .............................................................1815
Tr
Hình 1. 4 Các chỉ số chính tại thị trường Việt Nam năm 2019 .................................2219
Hình 1. 5 Bức tranh tăng trưởng thị trường FMCG Việt Nam năm 2019.................2220
Hình 1. 6 Tăng trưởng FMCG theo ngành hàng tại Việt Nam năm 2019.................2320
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Font: Bold, Kern at 16 pt
Formatted: Justified
Formatted: Justified, Line spacing: Multiple
1,4 li, No widow/orphan control
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Hình 1. 8 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................2825
́
Hình 1. 7 Thị phần giá trị của các kênh mua sắm tại Việt Nam năm 2019...............2421
Formatted: Expanded by 0,3 pt
Việt Nam. ..................................................................................................... 3430
Formatted: Expanded by 0,3 pt
tê
́H
Hình 2. 1 Danh mục sản phẩm nước giải khát của Suntory PepsiCo tại thị trường
Hình 2. 2 Bộ máy quản lý của NPP Thúy Vân ngành hàng nước giải khát Suntory
Formatted: Expanded by 0,3 pt
PepsiCo ........................................................................................................ 3632
Formatted: Expanded by 0,3 pt
Hình 2. 3 Tình hình tiêu thụ từng loại sản phẩm của Suntory PepsiCo của NPP
Formatted: Expanded by 0,3 pt
Thúy Vân...................................................................................................... 4237
Formatted: Expanded by 0,3 pt
h
Hình 2. 4 Kênh phân phối sản phẩm Suntory PepsiCo của NPP Thúy Vân .............5446
Hình 2. 5 Thời gian hoạt động của cửa hiệu .............................................................5547
in
Hình 2. 6 Các sản phẩm Suntory PepsiCo đang được các nhà bán lẻ kinh doanh tại
Thừa Thiên Huế.........................................................................................................5648
̣c K
Hình 2. 7 Tần suất nhập hàng Suntory PepsiCo của các nhà bán lẻ tại NPP Thúy Vân
tại Thừa Thiên Huế....................................................................................................5850
Hình 2. 8 Doanh số mua hàng sản phẩm Suntory PepsiCo mỗi tháng của nhà bán lẻ
ho
thuộc NPP Thúy Vân tại Thừa Thiên Huế ................................................................5950
Hình 2. 9 Nguồn nhập các sản phẩm Suntory PepsiCo của nhà bán lẻ tại NPP Thúy
Vân tại Thừa Thiên Huế ............................................................................................6051
Hình 2. 10 Thống kê thời gian ghé thăm cửa hiệu của nhân viên bán hàng NPP Thúy
Đ
ại
Vân mỗi tại Thừa Thiên Huế.....................................................................................6152
Hình 2. 11 Những yếu tố nhà bán lẻ quan tâm trong chính sách phân phối sản phẩm
Suntory PepsiCo ........................................................................................................6353
Hình 2. 12 Doanh thu theo quý cao nhất của các nhà bán lẻ.....................................6755
̀ng
Hình 2. 13 Khó khăn khi bán các sản phẩm nước giải khát Suntory PepsiCo tại NPP
Thúy Vân ...................................................................................................................6755
Hình 2. 14 Mơ hình hồi quy.......................................................................................8669
Field Code Changed
Hình 1. 2 Các kênh cho thị trường hàng hóa tiêu dùng cá nhân ...................................11
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
ươ
Hình 1. 1 Quy trình nghiên cứu.......................................................................................7
Tr
Hình 1. 3 Cấu trúc mạng lưới nhà bán bn .................................................................13
Hình 1. 4 Các chỉ số chính tại thị trường Việt Nam năm 2019 .....................................17
Hình 1. 5 Bức tranh tăng trưởng thị trường FMCG Việt Nam năm 2019.....................17
Hình 1. 6 Tăng trưởng FMCG theo ngành hàng tại Việt Nam năm 2019.....................18
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Justified, No widow/orphan control
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Hình 1. 7 Thị phần giá trị của các kênh mua sắm tại Việt Nam năm 2019...................19
Hình 1. 8 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ..........................................................................22
Hình 2. 1 Danh mục sản phẩm nước giải khát của Suntory PepsiCo tại thị trường Việt
tê
́H
Nam. ..............................................................................................................................26
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
Hình 2. 2 Bộ máy quản lý của NPP Thúy Vân ngành hàng nước giải khát Suntory
PepsiCo..........................................................................................................................28
Hình 2. 3 Tình hình tiêu thụ từng loại sản phẩm của Suntory PepsiCo của NPP Thúy
Vân.................................................................................................................................32
h
Hình 2. 4Kênh phân phối sản phẩm Suntory PepsiCo của NPP Thúy Vân ..................40
in
Hình 2. 5 Thời gian hoạt động của cửa hiệu .................................................................40
Hình 2. 6 Các sản phẩm Suntory PepsiCo đang được các nhà bán lẻ kinh doanh tại
̣c K
Thừa Thiên Huế.............................................................................................................41
Hình 2. 7 Tần suất nhập hàng Suntory PepsiCo của các nhà bán lẻ tại NPP Thúy Vân
tại Thừa Thiên Huế........................................................................................................43
ho
Hình 2. 8 Doanh số mua hàng sản phẩm Suntory PepsiCo mỗi tháng của nhà bán lẻ
thuộc NPP Thúy Vân tại Thừa Thiên Huế ....................................................................43
Hình 2. 9 Nguồn nhập các sản phẩm Suntory PepsiCo của nhà bán lẻ tại NPP Thúy
Đ
ại
Vân tại Thừa Thiên Huế ................................................................................................44
Hình 2. 10 Thống kê thời gian ghé thăm cửa hiệu của nhân viên bán hàng NPP Thúy
Vân mỗi tại Thừa Thiên Huế.........................................................................................45
Hình 2. 11 Những yếu tố nhà bán lẻ quan tâm trong chính sách phân phối sản phẩm
̀ng
Suntory PepsiCo ............................................................................................................46
Hình 2. 12 Doanh thu theo quý cao nhất của các nhà bán lẻ.........................................47
Hình 2. 13 Khó khăn khi bán các sản phẩm nước giải khát Suntory PepsiCo tại NPP
ươ
Thúy Vân .......................................................................................................................48
Tr
Hình 2. 15 Mơ hình hồi quy ..........................................................................................59
Sinh Viên : Ngơ Thị Bảo Trâm
Formatted: Table of Figures, Justified, Space
After: 0 pt, Line spacing: single, No
widow/orphan control, Tab stops: 15,98 cm,
Right,Leader: …
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
Formatted: No widow/orphan control
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì cần
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
tê
́H
phải có sự kết hợp hồn hảo của các cơng cụ Marketing – Mix. Mục tiêu cuối cùng
uê
́
Formatted: Level 2, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
1. Tính cấp thiết của đề tài
chính là để xác định đúng và thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng tốt hơn đối thủ
cùng ngành.Nhưng để làm được điều này thì ngồi việc tạo ra các sản phẩm chất lượng
phù hợp với nhu cầu và thị hiếu khách hàng, định giá hợp lý, tiếp thị rộng rãi đến với
người tiêu dùng. Để làm được điều đó doanh nghiệp phải có hệ thống kênh phân phối
h
hiệu quả để đưa những sản phẩm đến đúng nơi, đúng lúc và đúng người tiêu dùng cần
in
sử dụng với chi phí tối thiểếu.
Phân phối là một chức năng quan trọng trong quá trình kinh doanh của các
̣c K
doanh nghiệp, nó khơng những đảm bảo cho hàng hóa được lưu thơng mà cịn là một
kênh tiếp nhận và phản hồi tốt những nhu cầu của khách hàng đến với Nhà Phân Phối.
Nhờ vào đó mà Nhà Phân Phối có thể nắm bắt được thơng tin chính xác từ thị trường,
ho
khách hàng để có những chính sách phân phối hợp lý cũng như tạo ra các sản phẩm
phù hợp với người tiêu dùng hơn. Nhắc đến thị trường mặt hàng tiêu dùng nhanh (Fast
Moving Consumer Goods ) và ngành hàng nước giải khát phải kể đến tên các ông lớn
Đ
ại
nổi bật trong ngành là Coca-Cola, Suntory Pepsico và Tân Hiệp Phát đang trong cuộc
đua khốc liệt với mục tiêu chiếm thị phần .
Suntory PepsiCo là một liên doanh nước giải khát tại Việt Nam được thành lập
vào năm 2013 giữa hai tập đoàn Suntory và PepsiCo. Từ khi bước vào thị trường Việt
̀ng
Nam các sản phẩm nước giải khát được doanh nghiệp chú trọng gồm có Pepsi Cola,
7Up, 7Up Revive, Mirinda,… đều nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ người tiêu dùng.
Bắt đầu phát triển từ một doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài sau hơn
ươ
hai thập kỷ từ một cơng ty giải khát chỉ có 2 sản phẩm, đến nay Suntory PepsiCo đã
trở thành một trong số những thương hiệu dẫn đầu thị trường công nghiệp nước giải
Tr
khát nước nhà với con số ấn tượng tăng trưởng kỉ lục 40% doanh thu năm 2019.
(Nguồn: suntorypepsico.vn)
Để giành được thế thượng phong chiếm thị phần lớn và trở thành một Nhà Phân
Phối nước giải khát hàng đầu Việt Nam như hơm nay thì ngồi các yếu tố như uy tín
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Page 1
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
cũng đã xây dựng một hệ thống kênh phân phối khắp các tỉnh thành từ thành thị đến
nông thôn, từ các nhà đại lý đến các tiệm tạp hóa nhỏ lẻ, với mục đích có thể đưa sản
tê
́H
phẩm nước giải khát đến với người tiêu dùng hiệu quả nhất.
uê
́
thương hiệu, chất lượng sản phẩm, đa dạng hóa chủng loại…, thì Suntory PepsiCo
Mặt khác khi nói đến thị trường Thừa Thiên Huế đây là một thị trường có nền
kinh tế tương đối phát triển .. Theo Cục thống kê Thừa Thiên Huế, tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trong quý đầu tiên của năm 2019 đạt. 3.445,0
tỷ đồng. Hiện nay Nhà Phân Phối TNHH Thương mại Tổng hợp Thúy Vân là Nhà
h
Phân Phối chuyên phân phối các sản phẩm của Suntory PepsiCo lớn thứ hai tại địa bàn
in
thành phố HuếThừa Thiên Huế ..
Trong khoảng thời gian dài thâm nhập và xây dựng thị phần tại thị trường
̣c K
Thành phố HuếThừa Thiên Huế. NPP Thúy Vân đã tạo được cho mình một hệ thống
khách hàng là các đại lý, cửa hàng bán sỉ, cửa hàng bán lẻ khá lớn với tổng số lượng
khách hàng đang phục vụ lên đến 1568 nhà bán lẻ , 21 nhà bán buôn và 35 đại lý vừa
ho
và nhỏ. Là một trong những NPP sản phẩm Suntory PepsiCo tại thị trường Thành phố
HuếThừa Thiên Huế ,,NPP Thúy Vân không được phép chủ quan vào vị thế của mình
khi đứng trước sự cạnh tranh gay gắt trực tiếp của các NPP khác trong địa bàn tỉnh
xuất hiện.
Đ
ại
Thừa Thiên Huế hay trong tương lai có thể là các NPP Suntory PepsiCo khác có thể
Để tối đa lượt tiếp cận và tương tác của người tiêu dùng đối với các sản phẩm
của Suntory Pepsico cần phải có sự thống nhất và hợp tác của các thành viên kênh
̀ng
phân phối và những chính sách phân phối hợp lý của Suntory PepsiCo để có thể kiểm
sốt và đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống phân phối của Nhà Phân Phối. Từ đó
giúp cho doanh nghiệp có những thay đổi về tổ chức, chính sách phân phối hiệu quả.
Comment [A1]: Chỉnh sửa lại
ươ
Từ lý do đó, tôi đã lựa chọn đề tài “Đánh giá của nhà bán lẻ đối với chính sách
phân phối mặt hàng nước giải khát của Suntory Pepsico tại NPP Thúy Vân ở thị
Tr
trường Thành phố HuếThừa Thiên Huế " làm đề tài khóa luận nhằm đánh giá và
hướng đến giải pháp hồn thiện chính sách phân phối.
Formatted: Level 2, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
2. Mục tiêu nghiên cứu
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Page 2
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung
Formatted: Level 3
Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu đánh giá của nhà bán lẻ đối với chính
sách phân phối mặt hàng nước giải khát thương hiệu Suntory Pepsico tại thị trường
tê
́H
Thành phố HuếThừa Thiên Huế và đồng thời hướng đếnđề xuất một số giải pháp hoàn
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
uê
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
thiện chính sách phân phối để góp phần phát triển kênh phân phối trong thời gian cạnh
tranh khốc liệt.
2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
Formatted: Level 3
chính sách phân phối để làm cơ cơ sở cho phân tích đề tài.
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
h
Hệ thống hóa lại cơ sở lý luận, cơ sở thực tiễn liên quan đến kênh phân phối,
khát thương hiệu Suntory Pepsico trong những năm vừa qua ..
in
Phân tích đánh giá của nhà bán lẻ về chính sách phân phối mặt hàng nước giải
̣c K
Đưa ra một số giải pháp hồn thiện chính sách phân phối của Pepsico đối với
nhà bán lẻ ..
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-
Formatted: Level 2, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
ho
Đối tượng nghiên cứu ::Đánh giá của nhà bán lẻ đối với chính sách
phân phối mặt hàng nước giải khát thương hiệu Suntory Pepsico tại NPP Thúy
Formatted: Expanded by 0,4 pt
Formatted: Indent: Left: 0 cm, Space Before:
0 pt, Line spacing: 1,5 lines
Vân tại thành phố HuếThừa Thiên Huế.
Đối tượng điều tra: Các nhà bán lẻ (chủ các cửa hiệu tạp hóa)
-
Phạm vi nghiên cứu:
Đ
ại
-
Về khơng gian: nghiên cứu được tiến hành tại các địa điểm bán lẻ sản phẩm
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
nước giải khát thương hiệu Suntory Pepsico tại thị trường Thành phố HuếThừa Thiên
̀ng
Huế.
Về thời gian :: số liệu thứ cấp được thu thập trong giai đoạn 2017 – 20189; số
liệu sơ cấp được thu thập thông qua điều tra và xử lí dựa trên bảng hỏi từ tháng
ươ
10/2019 đến tháng 12/2019; thời gian đề tài nghiên cứu được thực hiện từ 1/10/2019
đến 22/12/2019.
Tr
Formatted: Level 2, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
4. Phương pháp nghiên cứu
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Page 3
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
4.1 Thiết kế nghiên cứu:
Formatted: Level 3
Nghiên cứu này tiếp cận trên nền tảng nghiên cứu kết hợp giữa định tính và
định lượng để giải quyết vấn đề nghiên cứu đặt ra.
tê
́H
Nghiên cứu định tính (qualitative research) được sử dụng trong nghiên cứu này
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
uê
́
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
nhằm mục đích thu thập thơng tin ở dạng định tính để tìm hiểu, điều chỉnh và bổ sung
các biến quan sát dùng để đo lường các khái niệm nghiên cứu. Phần nghiên cứu định
tính này sẽ được tác giả trình bày kĩ hơn trong phần kết quả nghiên cứu.
Các công cụ chủ yếu được sử dụng là phân tích các tài liệu kết hợp các tư liệu
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines, No widow/orphan control
h
và tiến hành tìm hiểu vấn đề nghiên cứu bằng phương thức phỏng vấn sâu (In-depth
in
Interview) các nhà bán lẻ hiện đang phân phối mặt hàng nước giải khát của Suntory
PepsiCo của NPP Thúy Vân trên địa bàn Thành Phố HuếThừa Thiên Huế . Mục đích
̣c K
của nghiên cứu này dùng để hiểu rõ các yếu tố cần quan tâm trong việc xây dựng
chính sách phân phối hiệu quả nhất.
Nghiên cứu định lượng (quantitative research) được người viết sử dụng trong
ho
nghiên cứu này nhằm mục đích thu thập thơng tin ở dạng định lượng: thu thập số liệu
sơ cấp và tiến hành phân tích, xử lý số liệu. Công cụ chủ yếu sử dụng là bảng hỏi điều
tra (structure questionnaire) bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp tại các nhà bán lẻ
trên địa bàn Thành Phố HuếThừa Thiên Huế.
Đ
ại
4.2 Phương pháp tiếp cận và thu thập dữ liệu
Formatted: Level 3
Formatted: Level 4
4.2.1 Phương pháp phân tích dữ liệu thứ cấp:
Tìm kiếm, tập hợp các tài liệu liên quan đến đề tài, tham khảo ở thư viện
Formatted: Expanded by 0,2 pt
̀ng
trường, thông tin thứ cấp từ các bài nghiên cứu, bài thu hoạch trước. Thông tin thu
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
thập được từ Nhà Phân Phối để tiến hành phân tích, sàng lọc, kiểm tra, đánh giá để
đưa vào nghiên cứu nhằm mục đích thuyết phục, tin cậy giúp người đọc nghiên cứu
ươ
dễ hiểu, rõ ràng nhất.
Formatted: Level 4
4.2.2 Phương pháp xử lý phân tích số liệu sơ cấp:
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
Tr
Giai đoạn 1 :: Nghiên cứu sơ bộ
Thực hiện phỏng vấn các nhân viên bán hàng của công ty nhằm xác định các
yếu tố liên quan đến chính sách phân phối. Nghiên cứu tiến hành tìm hiểu và nhận
thông tin về hệ thống kênh phân phối mặt hàng nước giải khát của Suntory PepsiCo tại
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Page 4
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
với các thông tin: số lượng nhà bán lẻ hiện tại, sơ đồ kênh phân phối, chính sách phân
phối, kết quả hoạt động và mức tiêu thụ sản phẩm của NPP làm cơ sở tiến hành thiết
tê
́H
kế mơ hình nghiên cứu ..
uê
́
NPPThúy Vân ở Thành phố HuếThừa Thiên Huế từ nguồn dữ liệu của Nhà Phân Phối
Giai đoạn 2 :: Điều tra phỏng vấn theo bảng hỏi (structure questionnaire )
Phương pháp điều tra là thực hiện phỏng vấn trực tiếp đối tượng theo bảng câu
hỏi đã chuẩn bị trước.
Tác giả thu thập thông tin từ thị trường thông qua việc trao đổi trực tiếp tại các
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines, No widow/orphan control
h
nhà bán lẻ để thu thập những quan điểm, đánh giá về chính sách phân phối hiện tại để
in
từ đó đưa giải pháp hồn thiện chính sách phân phối của Suntory Pepsico cũng như
NPP Thúy Vân.
̣c K
4.2.3 Phương pháp chọn mẫu
Áp dụng phương thức chọn mẫu ngẫu nhiên thực địa. Hiện tại khu vực Huế,
Formatted: Level 4, No widow/orphan control,
Don't keep with next, Don't keep lines together
Formatted: Level 4, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines, No widow/orphan control
NPP Thúy Vân Huế phân phối các khu vực Phú Lộc và Phú Vang.
ho
Do giới hạn về nhân lực, thời gian và nguồn kinh phí, người viết tiến hành khảo
sát trên mẫu đại diện và suy rộng kết quả cho tổng thể. Tiến hành phỏng vấn trực tiếp
các nhà bán lẻ tại các địa bàn có thể tiếp cận được: Phú Lộc, Phú Vang, Nam Đông.
Đ
ại
Từng khu vực chọn ngẫu nhiên đơn giản để chọn ra các phần tử của mẫu để đưa
vào mẫu điều tra sao cho đảm bảo được kích cỡ mẫu.
Formatted: Level 4, No widow/orphan control,
Don't keep with next, Don't keep lines together
4.2.34 Phương pháp xác định kích cỡ mẫu
Cơ sở dữ liệu về nhà bán lẻ của Nhà phân phối Thúy Vân mặt hàng nước giải
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines, No widow/orphan control
̀ng
khát Suntory PepsiCo tại Thành phố HuếThừa Thiên Huế tính đến tháng 10 năm 2019
có 1568 nhà bán lẻ, 21 nhà bán buôn và 35 đại lý vừa và nhỏ nhưng nghiên cứu chỉ tập
trung vào đối tượng nhà bán lẻ.
ươ
Để xác định cỡ mẫu điều tra đại diện cho tổng thể nghiên cứu, nghiên cứu đã
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
Tr
được xác định theo công thức Cochran (1977) như sau:
n=
. .
Trong đó:
=
, . , . ,
,
= 150,1(nhà bán lẻ)
Formatted: Font: 13 pt
n: số lượng mẫu cần cho nghiên cứu.
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt
Page 5
Khóa Luận Tốt Nghiệp
Nghiệp
Nghiệp
GVHD:PGS.ThS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh HịaKhóa Luận Tốt
GVHD:PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
p+q=1, vì vậy p.q sẽ lớn nhất khi p=q=0.5)
(P) (confidence level). Với độ tin cậy 95%, ta có Z=1,96.
e :: sai số chọn mẫu (sampling error) cho phép, tác giả chọn e=8%.
tê
́H
Z :: là giá trị biến thiên chuẩn được tính sẵn trong bảng ứng với độ tin cậy
uê
́
p: tỷ lệ ước lượng 1 phân bố được hiện diện trong quần thể (Do tính chất
Comment [A2]: e bình thường là 5%
Bởi vì địa bàn tương đối rộng, tác giả khơng thể tự tiến hành khảo sát hết được nên số
Formatted: Level 4
liệu khảo sát bằng bảng hỏi thiết kế sẵn được tiến hành trong vòng một tuần bán hàng
nhờ sự trợ giúp của nhân viên bán hàng Suntory PepsiCo. Số liệu từ bảng hỏi khảo sát
in
tích, xử lý số liệu tiếp theo.4.2.4 Phương pháp chọn mẫu
h
sau đó được tổng hợp và nhập vào phần mềm SPSS 20.0 để tiến hành các bước phân
Áp dụng phương thức chọn mẫu ngẫu nhiên thực địa. Hiện tại khu vực Huế,
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
̣c K
NPP Thúy Vân Huế phân phối các khu vực Phú Lộc và Phú Vang. Bởi vì địa bàn
tương đối rộng, tác giả không thể tự tiến hành khảo sát hết được nên số liệu khảo sát
bằng bảng hỏi thiết kế sẵn được tiến hành trong vòng một tuần bán hàng nhờ sự trợ
ho
giúp của nhân viên bán hàng Suntory PepsiCo. Số liệu từ bảng hỏi khảo sát sau đó
được tổng hợp và nhập vào phần mềm SPSS 20.0 để tiến hành các bước phân tích, xử
lý số liệu tiếp theo.Từng khu vực chọn ngẫu nhiên đơn giản để chọn ra các phần tử của
Đ
ại
mẫu để đưa vào mẫu điều tra sao cho đảm bảo được kích cỡ mẫu.
Formatted: Font: (Default) Times New Roman
4.2.5 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
Italic
Formatted: Level 3, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1,5 lines
để tiến hành các bước phân tích, xử lý số liệu tiếp theo.
Formatted: Font: Not Italic
̀ng
Số liệu từ bảng hỏi khảo sát sau đó được tổng hợp và nhập vào phần mềm SPSS 20.0
Formatted: None
- Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Formatted: Font: Not Bold
Độ tin cậy của thang đo được đánh giá bằng phương pháp nhất quán nội tại qua
khi phân tích nhân tố EFA để loại các biến khơng phù hợp vì các biến rác này có thể
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines
tạo ra các yếu tố giả (Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009).[1]
Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1,5 lines, No widow/orphan control
Tr
ươ
hệ số Cronbach’s Alpha. Sử dụng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha trước
Formatted: Left, None, Indent: First line: 0
cm, Space Before: 0 pt, Line spacing: 1,5 lines,
Font Alignment: Auto
Formatted: Condensed by 0,1 pt
Các tiêu chí được sử dụng khi thực hiện đánh giá độ tin cậy thang đo :
Các mức giá trị của Alpha : lớn hơn 0,8 là thang đo lường tốt; từ 0,7 đến 0,8 là
Sinh Viên : Ngô Thị Bảo Trâm
Page 6
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,
13 pt