Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.64 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng TH</b>
<b>Hội Hợp B</b> <b>Bài kiểm tra khảo SáT CHấT LƯợNG THáNG 11<sub>MÔN: Toán</sub></b>
<i><b>( Thời gian lam bài 40 phút</b></i><b>)</b>
Phần I. Trắc nghiệm( 3 điểm)
<b>Khoanh vo trc cõu tr li ỳng</b>
<b>C</b>
âu 1 : Giá trÞ cđa biĨu thøc ( 215 x 4 – 76 x 5 ) : 4 lµ:
A.480 B. 102 C. 120 D.310
<b>C©u 2: 3 tÊn 5 kg = ... kg</b>
A.3500 B. 3005 C. 3050 D. 305
<b>C©u 3:PhÐp chia 27000 : 100 có kết quả là:</b>
A. 27 B. 270 C. 2700 D. 2700000
<b>Câu 4: Tìm y, biÕt: 36 + y = 62</b>
A. y = 68 B.y = 36 C. y = 26 D. y = 94
<b>Câu 5: Chia 37 298 cho 7 đợc kết quả là 5328 và cịn 2. Khi đó số 2 đợc </b>
gội là:
A.Thơng số B. Số chia C. Số bị chia D. Số d
<b>Câu 6: Lớp 4A và lớp 4 B có tất cả 64 học sinh, trong đó số học sinh lớp </b>
4B ít hơn số học sinh của lớp 4 B là 12 học sinh. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu
học sinh?
A.26 B. 38 C. 52 D. 36
<b>Câu 7:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>
a) 5389 + 4055, b) 9805 – 5967 c) 357 x 302 d) 123456:7
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:</b>
a) 49 x 8 + 2 x 49 b) 789 x 101 – 789
...
...
...
...
...
...
<b>C©u 9( 2 ®iĨm)</b>
Khối lớp 4 có 318 học sinh, mỗi học sinh mua 8 quyển vở. Khối lớp 5 có
297 học sinh, mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi ca hai khối lớp đó mua
tất cả bao nhiêu quyển vở?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Trờng TH</b>
<b>Hội Hợp B</b> <b>Bài kiểm tra khảo SáT CHấT LƯợNG THáNG 11<sub>MÔN: toán</sub></b>
<i><b>( Thời gian lam bài 40 phút</b></i><b>)</b>
Phần I.( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 Câu 5 Câu 6
C B B C D B
<b>Phần 2:( 7 ®iĨm) </b>
Câu 7:( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 8:( 1 điểm) Mỗi phầm đúng cho 0, 5 điểm
Câu 9: ( 2 điểm)
<b>Trờng TH</b>
<b>Hội Hợp B</b> <b>Bài kiểm tra khảo SáT CHấT LƯợNG THáNG 11<sub>MÔN: tIếNG vIệT</sub></b>
<i><b>( Thời gian lam bài 40 phút</b></i><b>)</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm)</b>
<b>Khoanh vo trc cõu tr li ỳng</b>
<b>Câu 1: Từ nào dới đây viết sai lỗi chÝnh t¶?</b>
A. lở lang B. ý chí C. cái rổ D. chong chóng
<b>Câu 2: Tính từ nào dới đây chỉ đặc điểm, tính chất ở mức độ cao? </b>
A. vui vui B. nhanh nhanh C. thơm phức D. nho nhỏ
<b>Câu 3:Từ nào không gần nghĩa vớ các từ cùng dòng?</b>
A.nhân loại B.nhân ái C. vị tha D. nhân đức
<b>Câu 4: Đọc câu sau: “ Tiếng ma rơi lộp độp trên mái nhà” </b>
Em dùng từ nghi vấn nào để hỏi cho phần in đậm của câu trên?
A. Là ai? B. ở đâu? C. Làm gì? D. Vì sao?
<b>Câu 5: Từ nào trong các từ dới đây là từ láy?</b>
A . tốt tơi B. dẻo dai C. chí khí D. đẹp đẽ
<b>Câu 6: Cụm từ ngữ “ ngay thẳng, thật thà” là nghĩa của từ nào dới đây?</b>
A.trung nghĩa B. trung kiên C.trung thực D.trung hậu
<b>Phần II. Tự luận( 7 điểm)</b>
<b>C©u 7: ViÕt các từ sau vào chỗ trống cho phù hợp:</b>
Chí hớng, chí công, chí tình, chÝ th©n, ý chÝ, chÝ tư, chÝ khÝ, qut
chÝ, chÝ thó.
a.Từ có tiếng chí có nghĩa là mức độ cao
...
...
b.Từ có tiếng chí có nghĩa là bên bỉ theo đuổi một việc tốt đẹp:
...
...
<b>Câu 8: Xác định các danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:</b>
“C¸i cèi xinh xinh, xt hiƯn nh một giấc mộng, ngồi chễm chệ giữa gian
nhà trống
...
...
...
...
...
...
<b>Cõu 9: Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của đặc điểm </b>
sau:nhanh.
...
...
...
...
.
<b>Trờng TH</b>
<b>Hội Hợp B</b> <b>Đáp án tra khảo SáT CHấT LƯợNG THáNG 11<sub>MÔN: tIếNG vIệT</sub></b>
<i><b>( Thi gian lam bài 40 phút</b></i><b>)</b>
Phần I.( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 Câu 5 Câu 6
A C A B D C
Phần II( 7 điểm)
<b>Câu 7: ( 2 điểm)</b>
a.T cú ting chớ có nghĩa là mức độ cao nhất: chí cơng, chí tình, chí
thân, chí tử.
b.Từ có tiếng chí có nghĩa là bên bỉ theo đuổi một việc tốt đẹp:chí hớng,
quyết chí, chí thú.
( Mỗi từ tìm đúng cho 0.3 im)
<b>Cõu 8. (2 im)</b>
-Danh từ: cái, cối, giấc mộng, giữa, gian nhà,
-Động từ: xuất hiện, trống.
-Tính từ: xinh xinh, chễm chệ, trống
<b>Câu 9: ( 1 điểm)</b>
-Cách tạo ra từ ghép và từ láy: nhanh chân, nhanh tay, nhanh mắt, nhanh
trí, nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhanh...
-Thêm rất, quá, lắm... vào trớc hoặc sau: rất nhanh, nhanh quá, nhanh lắm,
...
-Tạo ra phép so sánh: nhanh nh bay, nhanh nh ®iƯn, nhanh nh c¾t, nhanh
nh thỉi, ...
( học sinh tìm đợc 5 từ trở lên cho 1 điểm)
<b>Câu 10: ( 2 điểm).HS biết viết câu chính xác và viêt đợc kết bài mở rộng </b>
cho 2 điểm.
<b>Trêng TH</b>
<b>Héi Hỵp B</b> <b> khảo SáT CHấT LƯợNG HSG THáNG 11<sub>MÔN: tIếNG vIệT</sub></b>
Đề bài:
<b>Bài 1( 2 điểm)Viết những từ sau thành 3 nhóm: tính từ chie màu sắc, tính </b>
từ chỉ hình dáng, tính từ chỉ tính chất phẩm chất.
Xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng
hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, trong suốt, chót vót, tí xíu, kiên cờng,
thËt thµ.
<b>Bài 2: (2 điểm) Từ mỗi từ đơn là tính từ sau đây, em hãy tạo ra từ ghép v</b>
t lỏy: p, xanh, vng.
<b>Bài 3: ( 1 điểm) Trong những câu tục ngữ dới đây, câu nào không nói vỊ ý</b>
chÝ , nghÞ lùc cđa con ngêi?
a) Cã chÝ thì nên.
b) Thua keo này, bày keo khác.
c) Có bột míi gét nªn hå.
d) Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
e) Có di mới đến , có học mới hay.
f) Thằng không kiêu, bại không nản.
Bài 4: ( 1 im)
<b>Gạch dới từ lạc( không phải là tính từ) trong mỗi dÃy từ dới đây.</b>
a) xanh lố, i, vnh xuộm, đen kịt, ngủ khì, thấp tè, cao vút, nằm co, thơm
phức, mỏng dính.
b) Thơng minh, ngoan ngỗn, nghỉ ngơi, xấu xa, giỏi giang, nghĩ ngợi, đần độn,
đẹp .
c) Cao, thấp , nông, sâu, dài, ngắn , thức, ngủ, nặng , nhẹ,yêu, ghét, to, nhỏ.
GV thu vở, chấm chũa nhận xét.
<b>Bài 5:( 2 điểm)Trong bài Bè xuôi sông La, nhà thơ Vũ Duy Thông viết:</b>
Sông La ơi sông La
Trong veo nh ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mơn mớt đôi hàng mi.
Em hãy cho biết : Đoan thơ miêu tả những nét đẹp gì của dịng
sơng La? Qua đoạn thơ, em thấy đợc tình cảm của tác giản đối với dịng
sơng q hơng nh thế nào?
<b>Bài 6:( 3 điểm)Một chú ong mải mê hút nhụy hoa, không biết trời đang </b>
sập tối, ong không về nhà đợc. Sớm hôm sau, khi trở về gặp các bạn, ong
đã kể lại câu chuyện nó xa nhà trong đêm qua.
Em hãy tởng tởng và kể lại câu chuyện của chỳ ong xa nh ú.
<b>Trng TH</b>
<b>Hội Hợp B</b> <b> khảo SáT CHấT LƯợNG HSG THáNG 11<sub>MÔN: toán</sub></b>
<i><b>( Thời gian lam bµi 60 phót</b></i><b>)</b>
<b>Bài 1- Tính giá trị biểu thức sau:</b>
<b>a- </b> <b>1994 x 867 + 1995 x 133</b>
<b>b- ( m :1 - m x1) : (m x 1994 + m + 1)</b>
<b>Bài 3 :Có hai thùng đựng tất cả 398 lit dầu ăn. Nếu lấy bớt 50 lit ở </b>
<b>thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ đựng </b>
<b>nhiều hơn thùng thứ nhất 16lít. Tính xem mỗi thùng lúc đầu chứa </b>
<b>bao nhiêu lít dầu ăn? </b>
<b>Bài 4- Bố hơn mẹ 4 tuổi, 7 năm trước tuổi bố gấp 8 lần tuổi con cịn </b>
<b>tuổi con bằng 1/7 tuổi mẹ . Tính tuổi bố , mẹ hiên nay.</b>
<b>Bài 6- Đoạn thẳng MN chia hình vng ABCD thành 2 hình chữ nhật</b>
<b>ABNM và MNCD (như hình vẽ). Biết tổng và hiệu chuvi hai hình chữ</b>
<b>nhật là 1986 cm và 170 cm . Hãy tìm diện tích hai hình chữ nhật đó? </b>
<b> A</b> <b>B</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>Trêng TH Hội Hợp B </b>
<b>Đề thi häc sinh giái th¸ng 11</b>
<b> Môn toán </b><b> lớp2 </b>
<b>Cõu 1. </b><i><b>( 2 điểm)</b></i>a/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
638; 907; 815; 236; 473; 518.
...
b/ TÝnh nhanh tæng sau:
1+3+5+7+9+11+13+15+17+19
...
...
...
...
<b>Câu 2. </b><i><b>( </b></i><b>1</b><i><b> điểm):</b></i>
Viết tổng sau thµnh tÝch cđa 2 thõa sè råi tÝnh kÕt quả:
<b>Câu 3 </b><i><b>( </b></i>1<i><b>điểm</b></i>): Tìm X:
679 – X = 300 +256 572 + X = 359 + 305
...
...
...
...
<b>Câu 4 . </b><i><b>( 2 điểm</b></i>): lớp 2A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam ở lớp 2A ít
hơn số học sinh nữ là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 6 ( 2 điểm): Khoanh vào câu trả lời em cho là đúng nhất: Hình bên </b>
có
A/ 9 h×nh vuông
B/ 10 hình vuông
C/ 12 hình vuông
D/ 14 hình vuông
Trêng TH Héi Hỵp B kiểm tra khảo sát chất lợng HSG -Khối 4
Môn: Toán
Ngày 27/11/2010
( Thời gian 60 phút)
<b>Đề bài:</b>
Bài 1: Tìm x:
a) 19 + 68 + ( x – 19 ) = 105 b) 2 x
a. 1999
b. 100 -95 + 90 – 85 + 80 – 75 + 70 – 65 + 60 – 55 + ... + 20 -15 +
10 – 5
<b>Bài 3:( 1 điểm) Cho hai số tự nhiên có hai chữ số biết tổng của hai </b>
số đó bằng 54.Ghép số nhỏ vào bên phải hay bên trái số lớn ta đều đợc số
có bốn chữ số. Hiệu hai số có bốn chữ số là 1386. Tỡm hai s ó cho.
<b>Bài 4:( 1,5 điểm) Trung bình cộng của tuổi bố, tuổi An và tuổi </b>
Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi An vµ ti Hång lµ 25 ti,
Hång kÐm An 8 tuổi. Hỏi mỗi ngời bao nhiêu tuổi?
<b>Bài 5:( 2 điểm) Có một hình chữ nhật có chiều rộng bằng </b>
5
3
chiều
dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 23 m và tăng chiều dài thêm 17 m
thì ta đợc một hình vng. Tìm diện tích của hình chữ nht?
Trờng TH Hội Hợp B Đáp án khảo sát chất lợng HSG -Khối 4
Môn: Toán
Bài Bài giải Điểm
Bài 1:( 2
điểm) a) ( 1 ®iÓm)19 + 68 + (
<i>x</i> – 19 ) = 105
87 + ( x – 19) = 105
x – 19 = 105 - 87 0,5
X – 19 = 18
X = 18 + 19
X = 37 0,5
b) ( 1 ®iĨm) 2 x
X x ( 2 + 7 ) = 9009 0,25
X x 9 = 9009 0,25
X = 9009 : 9
X = 1001 0,5
Bµi 2: (2
®iĨm) a.( 1 ®iĨm) 1999
= 1999 x ( 7 + 1 + 15 – 13) 0.5
= 1999 x 10
= 19990 0.5
b.( 1 ®iĨm) 100 -95 + 90 – 85 + 80 – 75 + 70 – 65
+ 60 – 55 + ... + 20 -15 + 10 – 5
Ta thÊy:
100 – 95 = 5 ; 90 – 85 = 5; 60 – 55 = 5 ; 10 – 5
VËy: (100 – 95) + (90 – 8) + (80 – 75 )+ (70 –
65 )+ (60 – 55) + ... + (20 -15) + (10 – 5) 0.5
= 5 + 5 + 5 + 5 + 5
+ ....+ 5 + 5
= 5 x 10
= 50 0.5
Bài 3
( 1,5
điểm)
Gi hai s cn tỡm l <i>ab</i>v <i>cd</i> , trong đó <i>ab</i>> <i>cd</i> . 0.25
Ghép <i>cd</i> vào bên trái <i>ab</i> ta đợc số <i>cdab</i>
Ghép <i>cd</i> vào bên phải <i>ab</i> ta đợc số <i>abcd</i>
V× <i>ab</i>+ <i>cd</i> = 54 nên <i>abcd</i> + <i>cdab</i>= 5454, mà theo
đầu bài <i>abcd</i>- <i>cdab</i>= 1386
0,25
0,5
Nên ta có: <i>abcd</i>= ( 5454 + 1386) : 2 = 3420
Suy ra <i>ab</i>= 34; <i>cd</i> = 20
Bài 4
( 1,5
điểm) Tổng sè ti bè, An vµ Hång lµ:19 x 3 = 57( ti)
0,25
Ti cđa bè lµ:
(57 + 25) : 2 = 41 ( ti) 0,25
Tỉng sè ti cua An vµ Hång lµ:
57 – 41 = 16 ( ti) 0,25
Ti cđa Hång lµ:
( 16 – 8) : 2 = 4 ( ti) 0,25
Tuổi của An là:
16 4 = 12( tuổi) 0,25
Đáp sè: Bè: 41 tuæi; An: 12 tuæi; Hång: 4 tuæi 0.25
Bài 5
(2 điểm)
Chiều dài:
Chiều rộng:
0,25
Chiều dài hơn chiều rộng số mÐt lµ: 23 - 17 = 6 ( m) 0,25
HiƯu sè phÇn b»ng nhau: 5 -3 = 2 ( phần) 0,25
Chiều rộng hình chữ nhật là: 6 : 2 x 3 = 9( m) 0, 5
Chiều dài hình chữ nhËt lµ: 6 + 9 = 15( m) 0,25
DiƯn tÝch hình chữ nhật là:15 x 9 = 135( m2<sub>)</sub> <sub>0,25</sub>
Đáp số: 135 m2 <sub>0,25</sub>
Bµi 6
( 1 điểm) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + n = 9999 đợc không?
( 1 + n) x n : 2 = 9999
( 1 + n) x n = 9999 x 2
( 1 + n) x n = 19998 0,50,25
TÝch cña hai số tự nhiên liên tiếp không bao giờ có
tân cùng là 8, nên khơng thể tìm đợc n. 0,25
Trờng TH Hội Hợp B khảo sát chất lợng HSG -Khi 4
Ngày 27/11/2010
Môn: Tiếng Việt
( Thời gian 60 phút)
Đề bµi:
<b>Câu 1: Chọn từ thích hợp chỉ màu vàng trong các từ dới đây để điền vào </b>
chỗ trống:
Vµng èi, vµng tơi, vàng giòn, vàng mợt, vàng xuộm, vàng hoe, vàng
<i>lÞm.</i>
Mùa lúa chín dới đồng ... lại. Nắng nhạt ngả màu...Trong vờn, lác
l những chùm quả xoan... khồng trông thấy cuống, nh những chuỗi
tràng hạt bồ đề treo lơ lửng. Từng lá mít... Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại
mở ra năm cánh ...Dới sân , rơm và thóc... .Quanh đó, con gà con chó
cũng...
<b>Câu 2: Ghép các tiếng sau để tạo thành 11 từ cùng nghĩa, gần nghĩa với từ</b>
ớc mơ: mơ, ớc, mong, muốn, mộng, tởng
b)Ngời nào tự tin, ngời đó sẽ khơng tiến bộ đợc.
<b>Câu4: Tìm danh từ , động từ, tính từ trong đoạn văn sau:</b>
Bút chì xanh đỏ
Em gọt hai đầu
Em thử hai màu
Xanh tơi đỏ thắm
Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sơng máng mợt quanh
Mt dũng xanh mỏt.
<b>Câu 5: Trong bài Bài hát trồng cây, nhà thơ Bế kiến Quốc có viết:</b>
Ai trồng cây
Ngới đó có tiếng hát
Trên vịm cây
Chim hãt lêi mê say.
Ai trồng cây
Ngi ú cú ngn giú
Rung cnh cõy
Hoa lá đừa lay lay.
Theo em, qua hai khổ thơ trên, tác giả muốn nói vói chúng ta điều gì?
<b>Câu6 : Em hãy nhập vai vào nhân vật Lê- ô- nác - đô đa Vin- xi kể lại câu</b>
chuyện “ Vẽ trứng”( Trong sách Tiếng Việt 4- Tập 1).
Trêng TH Héi Hợp B Đáp án khảo sát chất lợng HSG -Khối 4
Môn: Tiếng Việt
Câu 1:
( 1,0điểm
)
Thứ tự ccần điền là:Vàng xuộm, vàng
hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tơi, vàng
giòn, vàng mợt.
Mi t in ỳng
cho 0,15 im
Cõu 2:
( 1 điểm) 11 từ cùng nghĩa, gần nghĩa với từ ớc mơ là:
ớc mong, mong ớc, ớc muốn, mộng
mơ, méng tëng, m¬ méng, m¬ tëng,
Mi t ghộp ỳng
cho 0,11
Câu 3:
( 1 điểm) a)Từ dùng sai là: chân chínhSửa lại: Bạn Lan rất thật thà nghĩ sao
nói vậy.
b)Từ dùng sai: tù tin
Sửa lại: Ngời nào tự kiêu, ngời đó sẽ
khơng tiến bộ.
a)(0,5 điểm)Tìm đợc
từ dùng sai cho 0,25
im
-Sa c cõu
ỳng cho 0,25
im
b)( 0,5 điểm)
Câu 4:
(2điểm) -Danh từ:Bút chì, em, đầu, màu, làng xóm,tre, lúa, sơng máng, dịng
-Tính từ: xanh, đỏ, xanh, tơi, đỏ thm,
xanh, mỏt.
-Động từ:gọt, thử, vẽ, lợn, quanh.
Mi t ỳng cho 0,2
( họ sinh xác định
xanh đỏ, đỏ thắm,
xanh mát vẫn cho
điểm)
C©u5:
trång c©y.
-Ngời trồng cây sẽ đợc nghe tiếng
chim hót.
-Ngời trồng cây sẽ đợc tận hởng làn
gió mát.
-Tác giả muốn ca ngợi vẻ đẹp vủa việc
trồng cây, làm cho ta thêm mến yêu và
quý trọng ngời trồng cây.
C©u6:
( 3 điểm) -Viết đúng bố cục bài văn kể chuyện, biết sử dụng câu chính xác.
-Biết nhập vai vào nhân vật : Đóng vai
la Lê- ơ- nác - đơ đa Vin- xi
-Kể đúng nội dung câu chuyện, , viết
rõ ràng sạch đẹp.