i
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
NGă
I H C CƠNG NGH TP. HCM
KHĨA LU N T T NGHI P
QU N TR NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY
C PH N TÂM C NG
Ngành:
Qu n Tr Kinh Doanh
Chuyên ngành: Qu n Tr Kinh Doanh
Gi ng viên h
ng d n : ThS. Tr n Th Trang
Sinh viên th c hi n:
Nguy n
MSSV: 1034010010
L p: 10VQT1
TP. H Chí Minh, 2016
c Huy
i
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
NGă
I H C CƠNG NGH TP. HCM
KHĨA LU N T T NGHI P
QU N TR NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY
C PH N TÂM C NG
Ngành:
Qu n Tr Kinh Doanh
Chuyên ngành: Qu n Tr Kinh Doanh
Gi ng viên h
ng d n : ThS. Tr n Th Trang
Sinh viên th c hi n:
Nguy n
MSSV: 1034010010
L p: 10VQT1
TP. H Chí Minh, 2016
c Huy
iii
L IăCAMă OAN
Tôi xin cam đoan nh ng s li u trong đ tài nƠy hoƠn toƠn đúng v i th c
tr ng c a Công ty C Ph n Tâm C ng.
b n thân tôi. Các s li u đ
tài nƠy đ
c th c hi n đ c l p c a
c thu th p và x lý m t cách cơng khai, chính
xác. Q trình phân tích vƠ đánh giá đ
c thông qua các s li u trên s sách
c a Công ty vƠ các thông tin tôi đư thu nh n đ
c trong su t quá trình th c t p
v a qua.
N u có gì sai v i th c t tơi xin ch u hồn toàn trách nhi m.
Sinh viên th c hi n
Nguy n
c Huy
iv
L IC M
N
Trãi qua th i gian hai tháng làm khóa lu n t t nghi p, v i s giúp đ c a
Cô h ng d n: Th.S Tr n Th Trang và toàn th nhân viên t i Công ty C
Ph n Tâm C ng đư nhi t tình giúp đ tơi trong cách trình bày, n i dung, c ng
nh nh ng đi u c n l u Ủ khi th c hi n bài khóa lu n t t nghi p.
M t l n n a tôi xin chân thành c m n Cô: Th.S Tr n Th Trang đư t n
tình h ng d n, gi i đáp nh ng th c m c giúp tơi hồn thành t t bài khóa
lu n t t nghi p này. VƠ tôi c ng không quên c m n toƠn th nhân viên
Công ty C Ph n Tâm C ng đư cung c p s li u xác th c đ tơi có th hồn
thành bài khóa lu n m t cách t t đ p.
Xin chân thành c m n.
TPHCM, Ngày 20 tháng 11 n m 2016
Nguy n
c Huy
v
C NG HÒA XÃ H I CH NGH AăVI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------
NH N XÉT TH C T P
H và tên sinh viên :
MSSV :
Khoá :
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầ
3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầ
4. K t qu th c t p theo đ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầ
5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
năv th c t p
vi
NH N XÉT C AăGIÁOăVIểNăH
NG D N
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
TPHCM, ngƠy ầ. tháng ầ. n m 2016
Gi ng viên h
ng d n
vii
M CL C
DANH M C CÁC T VI T T T.ầầầầầầầầầầầầầầ...ix
DANH M C CỄC S
S D NGầầầầầầầầầầầầầầ.x
DANH M C CÁC B NG, BI U
-BI U M U S D NGầầầ......xi
L IM
U ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...1
CH NG 1: C S LÝ LU N QU N TR NGU N NHÂN L Cầầ..3
1.1. Khái ni m ngu n nhân l cầầầầầầầầầầầầầầầầầ..3
1.2. Vai trò qu n tr ngu n nhân l cầầầầầầầầầầầầầầầ..3
1.3. N i dung qu n tr ngu n nhân l cầầầầầầầầầầầầầầ...4
1.3.1. Phân tích cơng vi cầầầầầầầầầầầầầầầầ...4
1.3.2. L p k ho ch ậ ho ch đ nh ngu n nhân l cầầầầầầầ.5
1.3.3. Tuy n m , tuy n ch n, tuy n d ng ngu n nhân l cầầầầ5
1.3.4. Ơo t o, phát tri n ngu n nhân l cầầầầầầầầầầ...6
1.3.5. ánh giá thành tích cơng vi c...ầầầầầầầầầầầ.11
1.3.6. L ng b ng vƠ đãi ng ầầầầầầầầầầầầầầ....11
1.4. Nhân t nh h ng t i Qu n tr ngu n nhân l cầầầầầầầầầ13
1.4.1 Nhân t bên ngoƠiầầầầầầầầầầầầầầầầầ..13
1.4.2 Nhân t bên trongầầầầầầầầầầầầầầầầầ.14
TÓM T T CH
NG 1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..15
CH NG 2: TH C TR NG QU N TR NGU N NHÂN L C T I
CÔNG TY C PH N TÂM C NG .ầầầầầầầầầầầầầầ.....16
2.1. Gi i thi u chung v Công ty c ph n Tâm C ngầầầầầầầầ16
2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n...ầầầầầầầầầầầ.16
2.1.1.1 L ch s hình thƠnh..ầầầầầầầầầầầầầầầ16
2.1.1.2 Quá trình phát tri n....ầầầầầầầầầầầầầầ16
2.1.2 Ngành ngh kinh doanh vƠ c c u t ch c c a công tyầầ17
2.1.2.1 Ngành ngh kinh doanh c a công tyầầầầầầầầ.17
2.1.2.2 C c u t ch c.ầầầầầầầầầầầầầầầầ..17
2.1.2.3 Ch c n ng nhi m v c a các phòng ban..ầầầầầ...18
2.1.3 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty t n m 20132015...ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...19
2.2. Th c tr ng ngu n nhân l c t i Công tyầầầầầầầầầầầầ21
2.2.1 Quy mô lao đ ngầầầầầầầầầầầầầầầầầ..21
2.2.2. C c u theo đ tu iầầầầầầầầầầầầầầầầ.23
2.2.3. C c u theo trình đ chun mơnầầầầầầầầầầ...23
2.2.4. Phân tích th c tr ng Qu n tr ngu n nhân l c t i cơng ty Tâm
C ngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ......24
2.2.4.1 Phân tích cơng vi cầầầầầầầầầầầầầ24
2.2.4.2 L p k ho ch- ho ch đ nh ngu n nhân l cầầầầ25
2.2.4.3 Tuy n m , tuy n ch n,tuy n d ng ngu n nhân l c...26
2.2.4.4 Ơo t o và phát tri n ngu n nhân l cầầầầầầ28
viii
2.2.4.5 ánh giá thành tích cơng vi cầầầầầầầầầ32
2.2.4.6 L ng b ng vƠ đãi ng ầầầầầầầầầầầ..34
2.2.5 Nh n xét v Qu n tr ngu n nhân l c t i công ty Tâm C ng..36
2.2.5.1 u đi mầầầầầầầầầầầầầầầầầ..36
2.2.5.2 H n ch ầầầầầầầầầầầầầầầầầ..37
2.2.5.3 Nguyên nhânầầầầầầầầầầầầầầầ..38
TÓM T T CH
NG 2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..39
CH
NG 3 M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU QU N
TR NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY C PH N TÂM C NG
ầ....ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..40
3.1 nh h ng phát tri n chungầ...ầầầầầầầầầầầ...40
3.2 Các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n tr ngu n nhân l c t i
công tyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.41
3.2.1 T ng c ng, hồn thi n cơng tác phân tích cơng vi c và d
báo l p k ho ch ngu n nhân s ầầầầầầầầầ...41
3.2.1.1 C s ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ41
3.2.1.2 i u ki n th c hi n..ầầầầầầầầầầầầ41
3.2.1.3 K t qu đ t đ c..ầầầầầầầầầầầầầ42
3.2.2 Hồn thi n cơng tác tuy n d ngầầầầầầầầ...ầ42
3.2.2.1 C s ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ42
3.2.2.2 i u ki n th c hi n..ầầầầầầầầầầầầ42
3.2.2.3 K t qu đ t đ c..ầầầầầầầầầầầầầ43
3.2.3 Các gi i pháp v đƠo t o và phát tri n nhân s ầầầầ.43
3.2.3.1 C s ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ43
3.2.3.2 i u ki n th c hi n..ầầầầầầầầầầầầ44
3.2.3.3 K t qu đ t đ c..ầầầầầầầầầầầầầ44
3.2.4 Các gi i pháp v đánh giá vƠ đưi ng nhân s ầầầầ..46
3.2.4.1 C s ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ46
3.2.4.2 i u ki n th c hi n..ầầầầầầầầầầầầ46
3.2.4.3 K t qu đ t đ c..ầầầầầầầầầầầầầ47
3.3 M t s ki n ngh khácầầầầầầầầầầầầầầầ..47
TÓM T T CH
NG 3ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..48
K T LU Nầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..49
TÀI LI U THAM KH Oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ50
ix
DANH M C CÁC T
T
VI T T T
CBCNV
NNL
VI T T T
DI N GI I
Cán b công nhơn viên
Ngu n nhơn l c
SXKD
S n xu t kinh doanh
TNHH
Trách nhi m h u h n
TMCP
Th
H QT
H i đ ng qu n tr
TCHC
T ch c hƠnh chính
TCKT
TƠi chính k tốn
ng m i c ph n
KH-KD
K ho ch kinh doanh
DV-KT
D ch v k thu t
GTSXKD
TLBQ
Giá tr s n xu t kinh doanh
Ti n l ng bình quơn
NSL
N ng su t lao đ ng
BHXH
B o hi m xư h i
BHYT
B o hi m y t
x
DANH M CăCÁCăS ă
Stt
S Hi u
TênăS ă
Trang
1
S đ 1.1
S đ trình t th c hi n phơn tích cơng vi c
4
2
S đ 1.2
S đ ti n trình ho ch đ nh ngu n nhơn l c
5
3
S đ 1.3
S đ quy trình tuy n d ng
6
4
S đ 1.4
S đ ti n trình đƠo t o vƠ phát tri n ngu n
nhơn l c
10
5
S đ 1.5
S đ ti n trình đánh giá thƠnh tích cơng vi c
11
6
S đ 2.1
S đ c c u t ch c b máy qu n lỦ c a cơng
ty
17
7
S đ 2.2
S đ quy trình tuy n d ng c a công ty Tơm
C ng
27
8
S đ 2.3
S đ quy trình đƠo t o t i cơng ty Tơm C ng
31
xi
DANH M C CÁC B NG, BI Uă
Stt
S ăHi u
- BI U M U
TênăB ng
Trang
1
B ng 2.1
B ng k t qu ho t đ ng kinh doanh 20132015
19
2
B ng 2.2
B ng s lao đ ng các n m 2013-2015
21
3
B ng 2.3
B ng c c u theo đ tu i ngu n nhơn l c
công ty n m 2015
22
4
B ng 2.4
B ng c c u ngu n nhơn l c theo trình đ
23
5
B ng 2.5
B ng báo cáo đƠo t o Công ty n m 2013,
2014, 2015
32
6
Bi u đ 2.1
Bi u đ s lao đ ng các n m 2013 - 2015
21
7
Bi u đ 2.2
Bi u đ c c u theo đ tu i nhơn l c công
ty n m 2015
22
8
Bi u đ 2.3
Bi u đ c c u nhơn l c theo trình đ n m
2015
23
9
Bi u m u 2.1 Bi u nhu c u đƠo t o c a công ty
30
10
Bi u m u 2.2 Bi u theo dõi nhơn viên t i công ty
33
11
Bi u m u 2.3
Bi u xác nh n kh n ng lƠm vi c c a công
ty
34
1
L IM
U
1 Tính c p thi t c aăđ tài :
Ngày nay, cùng v i s phát tri n không ng ng c a khoa h c k thu t,
quá trình tồn c u hóa di n ra m nh m , nh ng y u t c nh tranh truy n th ng
c a các công ty, doanh nghi p nh v n, nguyên v t li u, công ngh ầ đư d n
tr nên bưo hòa. Thay vƠo đó, m t y u t c nh tranh m i mang tính chi n
l
ng
c, quy t đ nh đ i v i s t n t i và phát tri n c a t ch c đó chính lƠ con
i ậ ngu n nhân l c.
Ngu n nhân l c đư tr thành th tài s n quý giá nh t, là chi c chìa khóa
d n đ n thành công c a m i t ch c, m i doanh nghi p trong n n kinh t th
tr
ng. S thi u quan tâm ho c quan tơm không đúng m c đ n ngu n nhân
l c có th d n đ n tình tr ng doanh nghi p b h t h i ho c b lo i kh i vịng
chi n trong mơi tr
ng c nh tranh kh c li t hi n nay. Trong nhi u tr
v n và cơng ngh có th huy đ ng đ
ng h p,
c nh ng đ có m t ngu n nhân l c d i
dào, m t đ i ng nhơn s nhi t tình, t n tâm, có kh n ng vƠ lƠm vi c hi u
qu thì r t ph c t p và t n kém h n nhi u. Các công ty, doanh nghi p ln
ln mu n mình đ ng v ng trên th tr
tranh.
lƠm đ
ng vƠ ngƠy cƠng t ng kh n ng c nh
c đi u này thì t ch c, doanh nghi p ph i có m t ngu n
nhân l c m nh và bi t s d ng ngu n l c này m t cách hi u qu , t n d ng
kinh nghi m và s khéo léo c a ng
i lao đ ng nh m đ t đ
đ t ra. Qu n tr ngu n nhân l c nh m m c đích t ch c đ
c các m c tiêu
c nh ng ng
i có
n ng l c, nhanh nh y và c ng hi n h t mình trong cơng vi c.
Con ng
i v a là m c tiêu v a lƠ đ ng l c cho m i ho t đ ng s n xu t
kinh doanh, đóng vai trị r t l n quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a
t ch c, doanh nghi p. Do nh n th y đ
c t m quan tr ng c a qu n tr ngu n
nhân l c đ i v i n n kinh t nói chung vƠ đ i v i doanh nghi p nói riêng, em
đư ch n đ tƠi ắQu n tr ngu n nhân l c t i Công ty C Ph n Tâm C ngẰ
2
2 M c tiêu nghiên c u :
H th ng hóa nh ng lỦ lu n c b n v qu n tr ngu n nhơn l c trong các
doanh nghi p.
Phân tích th c tr ng cơng tác qu n tr ngu n nhân l c c a công ty Tâm
C ng, đánh giá nh ng k t qu , nh ng t n t i và tìm nguyên nhân c a nh ng
t n t i đó.
xu t m t s gi i pháp, ki n ngh nh m nâng cao hi u qu công tác
qu n tr ngu n nhân l c c a công ty.
3
iăt
ng và ph m vi nghiên c u :
Báo cáo t p trung nghiên c u nh ng v n đ lý lu n và th c ti n công tác
qu n tr ngu n nhân l c c a Công ty C Ph n Tâm C ng.
Tài li u, s li u s d ng đ nghiên c u ch y u trong giai đo n t 20132015.
4 Ph
Ph
ngăphápănghiênăc u :
ng pháp th ng kê phân tích, t ng h p so sánh.
S d ng b ng các b ng, bi u đ s đ minh h a.
5 K t c uăđ tài :
Ngoài ph n M đ u, K t lu n, M c l c, Danh m c và tài li u tham kh o,
n i dung c a đ tƠi đ
c chia thành ba ch
ng:
Ch
ng 1: C s lý lu n v n đ qu n tr ngu n nhân l c
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác qu n tr ngu n nhân l c t i Công ty C
Ph n Tâm C ng.
Ch
ng 3: M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n tr ngu n
nhân l c t i Công Ty C Ph n Tâm C ng
3
CH
C ăS
NGă1
LÝ LU N V QU N TR NGU N NHÂN L C
1.1. Khái ni m
Qu n tr ngu n nhân l c là h th ng các tri t lý, chính sách và ho t đ ng
ch c n ng v thu hút, đƠo t o ậ phát tri n vƠ duy trì con ng
ch c nh m đ t đ
ic am tt
c k t qu t i u cho c t ch c l n nhân viên.
Qu n tr nhân l c là m t ho t đ ng v a mang tính khoa h c v a mang
tính ngh thu t. Vì qu n tr nhân l c là m t l nh v c g n bó nhi u đ n v n hóa
t ch c và ch a đ ng nhi u giá tr nhơn v n h n b t c m t l nh v c qu n tr
nào khác.
Ngu n nhân l c - là ngu n l c v con ng
i, đ
c nghiên c u d
i
nhi u khía c nh. Ngu n nhân l c là ngu n cung c p s c lao đ ng cho xã h i,
là m t y u t c a s phát tri n kinh t - xã h i, nó nói lên kh n ng lao đ ng
c a xã h i. Ngu n nhân l c là t ng h p các cá nhân, nh ng con ng
i c th
tham gia vƠo quá trình lao đ ng, là t ng th các y u t v th ch t và tinh th n
đ
c huy đ ng trong quá trình lao đ ng. Ngày nay, ngu n nhân l c đ
c đánh
giá là y u t quan tr ng nh t t o nên s ti n b và phát tri n c a xã h i.
S phát tri n kinh t - xã h i ph thu c r t nhi u vào vi c khai thác,
qu n lý và s d ng hi u qu các ngu n l c, g m : ngu n v n, tài nguyên thiên
nhiên, trình đ khoa h c - k thu t, con ng
ng
i. Trong đó, ngu n nhân l c (con
i) là y u t quan tr ng nh t, là nhân t c a s phát tri n. Con ng
i-v a
lƠ đ ng l c v a lƠ cái đích cu i cùng c a s phát tri n.
1.2. Vai trò qu n tr ngu n nhân l c
Qu n tr ngu n nhân l c đóng vai trị trung tơm trong vi c thành l p các
t ch c - doanh nghi p, là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng hƠng đ u c a
các doanh nghi p, nó quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p.
T m quan tr ng c a qu n tr ngu n nhân l c xu t phát t vai trò quan
tr ng c a con ng
i. Con ng
i là y u t c u thành nên t ch c, v n hành t
ch c và quy t đ nh s thành b i c a t ch c. Ngu n nhân l c là m t trong
nh ng ngu n l c không th thi u đ
c c a t ch c nên qu n tr ngu n nhân
l c chính là m t l nh v c quan tr ng trong c a qu n lý trong m i t ch c.
4
Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c th hi n qua các v n đ :
- Xác đ nh nh ng c h i t t và nh ng tr ng i trong th c hi n m c tiêu
c a t ch c, doanh nghi p.
-
a ra t m nhìn r ng cho ng
i qu n lỦ c ng nh CBCNV c a t
ch c, doanh nghi p.
- Ki m tra quá trình đ u t vƠo ho t đ ng qu n lý.
- Xây d ng chi n l
c, ph
ng chơm hƠnh đ ng lâu dài cho nh ng v n
đ quan tr ng t ng giai đo n.
- Xây d ng k ho ch khai thác, s d ng nhân viên qu n lý.
1.3. N i dung qu n tr ngu n nhân l c
1.3.1. Phân tích cơng vi c
Phân tích cơng vi c là m t công c c b n cho các nhà qu n tr , ngu n
nhân l c, là q trình thu th p các thơng tin liên quan đ n cơng vi c m t cách
có h th ng, lƠ c s cho gi i quy t các v n đ trong qu n tr ngu n nhân l c.
S ăđ 1.1ăS ăđ trình t th c hi n phân tích cơng vi c
B tđ u
Xác đ nh m c tiêu s d ng thông tin
phân tích
Thu th p thơng tin c b n
L a ch n các công vi c tiêu bi u
Thu th p thơng tin phân tích cơng vi c
Ki m tra l i công vi c v i các thành viên
Tri n khai b ng mô t công vi c và b ng mô t tiêu
chu n công vi c
K t thúc
5
1.3.2. L p k ho ch ậ ho chăđ nh ngu n nhân l c
L p k ho ch ngu n nhân l c là quá trình xem xét các nhu c u v ngu n
nhân l c trong doanh nghi p t đó v ch ra k ho ch tuy n d ng, đƠo t o, phát
tri n ngu n nhân l c h p lý, hi u qu cho doanh nghi p. Ho ch đ nh ngu n
nhân l c liên quan đ n dòng ng
i vào, d ch chuy n và ra kh i t ch c.
S ăđ 1.2ăS ăđ ti n trình ho chăđ nh ngu n nhân l c
D báo nhu c u NNL
Phân tích th c tr ng NNL
a ra k ho ch t ng ho c gi m NNL
L p k ho ch th c hi n
ánh giá k t qu th c hi n
1.3.3. Tuy n m , tuy n ch n,tuy n d ng ngu n nhân l c
Tuy n m : là quá trình thu hút nh ng ng i xin vi c có trình đ t l c
l
ng lao đ ng xã h i vào bên trong t ch c. Cơng tác tuy n m có nh
h
ng l n đ n ch t l
ng ngu n nhân l c c a t ch c.
Tuy n ch n: là quá trình đánh giá các ng viên theo nhi u khía c nh
khác nhau d a vào các yêu c u khác nhau c a cơng vi c, đ tìm đ
ng
i phù h p v i nhu c u đư đ t ra trong s nh ng ng
c nh ng
i đư thu hút trong
quá trình tuy n m .
Tuy n d ng: là quá trình tuy n và s d ng nhân viên.
Bên trong doanh nghi p:
Tuy n nhân viên bên trong doanh nghi p có nh ng u đi m sau:
Nhơn viên đư đ
c th thách v lòng trung thƠnh, thái đ nghiêm túc,
trung th c, tinh th n trách nhi m và ít b vi c.
T o ra s thi đua r ng rãi gi a các nhơn viên đang lƠm vi c, kích thích
h làm vi c tích c c, sáng t o và t o hi u su t cao h n.
Tuy nhiên nó c ng có khơng ít khó kh n:
Gây hi n t
ng chai lì, x c ng, r p khuôn theo cách làm c a c p trên
c , thi u sáng t o, khơng d y lên đ
c b u khơng khí thi đua m i.
6
M ts
ng viên không thành công trong viêc ng tuy n s có tâm lý
khơng ph c lưnh đ o, b t h p tác v i lưnh đ o m i, d chia bè phái, m t đoƠn
k t, khó làm vi c.
Bên ngồi doanh nghi p:
Thơng qua qu ng cáo
Thơng qua v n phịng d ch v lao đ ng
Sinh viên t i các tr
ng đ i h c
ng viên còn đ
Trong th c t
c gi i thi u qua: Gi i thi u c a chính
quy n, ng viên t đ n xin vi c, qua h th ng Internet, qua gi i thi u b n bè,
ng
i thơn,ầPh n l n nh ng ng viên đ
c gi i thi u không phù h p v i
đi u ki n c a doanh nghi p.
S ăđ 1.3ăS ăđ quy trình tuy n d ng
Chu n b tuy n d ng
B trí cơng vi c
Thơng báo tuy n d ng
Ra quy t đ nh tuy n d ng
Khám s c kh e
Thu nh n, nghiên c u
s
Ph ng v n s b
Xác minh, đi u tra
Ki m tra, tr c nghi m
Ph ng v n l n 2
1.3.4.ă Ơoăt o và phát tri n ngu n nhân l c
Ơo t o và phát tri n : Là quá trình h c t p lƠm cho ng
th th c hi n đ
i lao đ ng có
c ch c n ng, nhi m v có hi u qu h n trong công tác, m
ra cho các cá nhân nh ng công vi c, c h i m i d a trên nh ng đ nh h
t
ng
ng lai c a t ch c.
Ơo t o ngu n nhân l c bao g m không ch đƠo t o n i b đ
c th c
hi n bên trong m t doanh nghi p, mà còn bao g m nh ng ho t đ ng khác c a
phát tri n vƠ đƠo t o ngu n nhân l c đ
c th c hi n t bên ngoài.
Các doanh nghi p ti n hƠnh đƠo t o và phát tri n ngu n nhân l c đ
chu n b vƠ bù đ p vào nh ng ch b thi u, b b tr ng,chu n b cho nh ng
ng
i lao đ ng th c hi n đ
c nh ng trách nhi m và nhi m v m i do có s
thay đ i trong m c tiêu: c c u, thay đ i v lu t pháp, chính sách và k thu t
7
cơng ngh m i t o ra.
hồn thi n kh n ng ng
t i c ng nh nhi m v t
ng lai m t cách có hi u qu ).
Các ph
ng pháp đƠo t o và phát tri n ngu n nhân l c :
ào t o trong công vi c
Ph
ng pháp đƠo t o trong công vi c bao g m các ph
ơy lƠ ph
ng pháp đƠo t o đ n gi n và phù h p v i nhi u lo i lao đ ng
khác nhau, ph
ng pháp nƠy có th áp d ng v i lao đ ng tr c ti p s n xu t và
c v i m t s công vi c qu n lý. V i ph
th c hi n b ng cách ng
b o, quan sát ng
th o. Ph
id yh
ng pháp nƠy quá trình đƠo t o đ
ng d n h c viên v công vi c b ng cách ch
ng pháp nƠy có m t m nh là làm gi m th i gian cho ng
i lao đ ng v i nhau đ ng th i đ a l i cho ng
m t kho n thu nh p. Tuy nhiên, ph
i h c vi c không đ
n ng s ph m.
c h c lý thuy t có h th ng, có th h c c thao tác
ng th i ph
i d y h , ng
i d y khơng có k
ng pháp nƠy không gi ng d y đ
c cho s
Ơo t o theo ki u h c ngh
V i ph
ng pháp nƠy h c viên đư đ
ih cs đ
c h c lý thuy t trên l p, sau đó
c đ a xu ng c s đ làm vi c trong m t th i gian d
ng d n c a ng
i lao đ ng lành ngh h n cho đ n khi ng
thành th o công vi c. Th i gian đ th c hi n ph
th
i d y thêm
ng h c sinh l n.
-
h
ih c
ng pháp nƠy c ng có nh ng h n ch . ó
đúng vƠ thao tác không c n thi t c a ng
ng
c
i h c vi c sau đó cho lƠm th cơng vi c cho t i khi thành
vi c, g n k t ng
l
ng pháp sau:
Ơo t o theo ki u ch d n công vi c
-
lƠ ng
i lao đ ng (nhi m v hi n
ng là th i gian dƠi. Ph
is
i lao đ ng
ng pháp gi ng d y này
ng pháp nƠy có u đi m là cung c p cho ng
h c m t ngh hoàn ch nh c lý thuy t và th c hƠnh, tuy nhiên ph
i
ng pháp
nƠy đòi h i ph i có m t th i gian dài nên t n kinh phí đ đƠo t o.
- Ph
ng pháp kèm c p và ch b o
ơy lƠ ph
ng pháp giúp cho ng
i lao đ ng h c đ
c nh ng ki n th c
k n ng c n thi t cho công vi c thông qua s ch b o c a nh ng ng
đ ng gi i h n. Ph
ng pháp nƠy th
qu n lỦ. Có ba cách th
ng đ
i lao
c áp d ng đ đƠo t o cho cán b
ng dùng đ th c hi n:
8
- Kèm c p b i ng
i lưnh đao tr c ti p
- Kèm c p b i ng
ic v n
- Kèm c p b i ng
i có kinh nghi m h n
Ph
đ
ng pháp kèm c p đ
c th c hi n r t nhanh ít t n th i gian, ti t ki m
c chi phí đƠo t o. Thơng qua đó có th h c t p đ
c a ng
ih
ng d n.
ng th i ph
c nh ng kinh nghi m
ng pháp nƠy có nh
c đi m là khơng
chú tr ng vào lý thuy t mà t p trung vào kinh nghi m làm vi c, do đó có th
lƠm cho ng
th i ng
iđ
c đƠo t o không đ
i lao đ ng d b
nh h
c trang b lý thuy t ch c ch n.
ng b i t t
ng tiêu c c c a ng
ng
ih
ng
d n.
- Ph
V i ph
ng pháp luơn chuy n công vi c
ng pháp đƠo t o nƠy ng
iđ
c đƠo t o s chuy n l n l
t làm
các công vi c khác nhau trong cùng m t l nh v c hay các l nh v c khác nhau.
V i ph
ng pháp nƠy ng
iđ
c đƠo t o s có th tích l y nh ng ki n th c
và kinh nghi m khác nhau trong các l nh v c, do đó h có th th c hi n các
cơng vi c sau q trình đƠo t o v i kh n ng cao h n. Có ba cách đƠo t o là:
- Chuy n đ i ng
i lao đ ng sang m t b ph n khác trong t ch c
nh ng v n gi ch c n ng vƠ quy n h n c .
- Ng
i lao đ ng đ
c chuy n đ n làm công vi c
b ph n, l nh v c
m i ngồi chun mơn c a h .
- Ng
i lao đ ng đ
c luân chuy n trong ph m vi n i b cơng vi c
chun mơn c a mình.
Ph
ng pháp luơn chuy n và thuyên chuy n công vi c giúp cho ng
lao đ ng hi u và bi t đ
kh n ng c a ng
i
c nhi u ngh khác nhau, đ ng th i kinh nghi m và
i lao đ ng đ
c t ng lên đáng k khi ng
i lao đ ng đ
c
ti p xúc ngay v i công vi c và h ch u áp l c khá l n nên ph i c g ng r t
nhi u. Tuy nhiên ph
ng pháp nƠy c ng có nh ng h n ch đó lƠ ng
đ ng n u khơng có kh n ng thì r t khó th c hi n đ
l c vƠ đòi h i lƠ khá cao, đ ng th i ng
m t cách có h th ng.
iđ
i lao
c phu ng pháp nƠy vì áp
c đƠo t o không đ
ch ct p
9
ào t o ngồi cơng vi c
V i nhóm ph
ng pháp nƠy thì ng
i lao đ ng đ
th c t trong khi đ
c đƠo t o. Nhóm ph
ng pháp nƠy bao g m:
- Ph
Ph
c tách kh i công vi c
ng pháp t ch c các l p c nh doanh nghi p.
ng pháp nƠy nh m đƠo t o cho nh ng công vi c và nh ng ngh khá
ph c t p, mang tính ch t đ c thù.
th c hi n ph
ng pháp nƠy thì doanh
nghi p c n ph i trang b đ y đ c s v t ch t ph c v cho vi c gi ng d y.
V i ph
ng pháp gi ng d y này thì khóa h c đ
th nh t ng
ng
ih cs đ
c trang b khung lý thuy t t nh ng giáo viên là
i lao đ ng ngay t i doanh nghi p ho c giáo viên đ
Sau khi h c xong lý thuy t thì ng
x
c chia làm hai ph n, ph n
i lao đ ng đ
c thuê t bên ngoài.
c th c hi n tr c ti p t i các
ng th c t p.
V i ph
ng pháp nƠy rõ rƠng ng
cách có h th ng h n, ng
h c. H n ch c a ph
c trang b ki n th c m t
i lao đ ng có nhi u c h i đ tham gia vào khóa
ng pháp nƠy lƠ kinh phí ban đ u đ m các l p h c này
là r t t n kém, vi c xây d ng đ
- C đi h c t i các tr
c ch
chính quy nh các tr
ng trình h c cho khóa h c ph c t p.
ng chính quy
Doanh nghi p c nh ng ng
ràng v i ph
ih cđ
i đ
ng d y ngh , tr
ng pháp nƠy ng
c đƠo t o đi h c t i nh ng tr
ng cao đ ng, đ i h cầ Nh v y, rõ
i lao đ ng đ
c đƠo t o bài b n h n, có s k t
h p gi a lý thuy t và c th c hành. Tuy nhiên h n ch c a ph
ng pháp nƠy
chính lƠ kinh phí đƠo t o cao, có th m t nhi u th i gian, ngoƠi ra ph
pháp nƠy đòi h i ng
iđ
c c đi h c ph i lƠ ng
c áp d ng đ đƠo t o nh ng ng
ng
i có đ n ng l c đ có th
ti p thu ki n th c trong quá trình h c t p. Do đó, ph
đ
ng
ng pháp nƠy th
ng
i lao đ ng tr , có trình đ .
- Các bài gi ng, các h i ngh ho c các h i th o
Doanh nghi p t ch c các bu i h i th o đ ng
nh ng ch đ mà doanh nghi p mong mu n d
i h c có th th o lu n v
is h
ng d n c a ng
kinh nghi m và có chuyên môn. Nh ng bu i h i th o này có th đ
t i doanh nghi p ho c
th i.
i có
c t ch c
ngồi doanh nghi p, do đó có tính c đ ng và t c
ng th i các bu i h i th o này có th đ
c ghép v i các ch
ng trình
10
khác, do đó có th cung c p cho ng
i h c nh ng ki n th c và kinh nghi m
c n thi t đ th c hi n cơng vi c. Có th th y là v i ph
ng pháp đƠo t o này
thì ki n th c và k n ng c a ng
i lao đ ng đ
chóng và th c th i, tuy nhiên ph
ng pháp nƠy t n t i nh
c c p nh t m t cách nhanh
c đi m là khó có
th x p x p nh ng bu i th o lu n đ y đ các thành ph n tham gia c ng nh
ph
ng pháp nƠy lƠ t n kém chi phí.
-
Ơo t o theo ki u ch
ng trình hóa, v i s tr giúp c a máy tính
V i s phát tri n c a máy tính hi n nƠy thì ng
i lao đ ng có th h c
t p, trang b thêm ki n th c cho mình thơng qua h th ng bài gi ng đ
ch
đư đ
ng
ng trình hóa trên máy tính. Ng
c vi t s n trên máy tính. Ph
c
i h c c n th c hi n theo nh ng bài gi ng
ng pháp nƠy có th đào t o đ
c nhi u
i, đ ng th i có th giúp doanh nghi p gi m b t chi phí đƠo t o. Tuy
nhiên, v i vi c đƠo t o qua s tr giúp c a máy tình thì ng
iđ
c đƠo t o
ph i có trình đ hi u bi t nh t đ nh v máy tính. NgoƠi ra ng
iđ
c đƠo t o
c ng có th không hi u sơu đ
- Ph
c v n đ do khơng có giáo viên h
ng d n.
ng pháp đƠo t o t xa.
ơy lƠ ph
ng pháp đƠo t o d
i s tr giúp c a các ph
ng ti n trung
gian nh các tƠi li u h c t p, các lo i b ng hình, đ a CD, VCD, vƠ đ c bi t là
s tr giúp c a internet. Thông qua s tr giúp nƠy mƠ ng
th ti p xúc v i ng
tr c ti p. Ph
iđ
i gi ng d y t kho ng cách xa mà không c n g p nhau
ng pháp đƠo t o nƠy giúp ng
i h c ch đ ng trong vi c l a
ch n đ a đi m và th i gian h c, không c n t p trung nhi u ng
th c hi n đ
c đƠo t o có
i m i có th
c cơng vi c gi ng d y. Rõ ràng cùng v i s phát tri n ngày nay
c a công ngh thông tin, đ c bi t là s phát tri n c a m ng internet thì ph
pháp nƠy nên đ
c áp d ng ph bi n vì tính thu n ti n c a nó. Tuy nhiên đ
có th th c hi n ph
ng pháp nƠy thì c n có ph
chu n b mang tính chuyên nghi p cao.
ng
ng
ng ti n h c t p, c n có s
ng th i ph
ng pháp nƠy địi h i
i h c ph i có tính t giác cao.
S ăđ 1.4ăS ăđ ti nătrìnhăđƠo t o và phát tri n ngu n nhân l c
Xác đ nh nhu c u đƠo t o phát tri n NNL
L p k ho ch đƠo t o phát tri n NNL
Th c hi n đƠo t o phát tri n NNL phù h p
ánh giá k t qu th c hi n
11
1.3.5.ă ánhăgiáăthƠnhătíchăcơngăvi c
ánh giá lƠ m t s miêu t chính th c v giá tr , tính hi u qu hay m c
đ thành công c a m t ng
i hay m t cái gì đó.M c đích c a vi c đánh giá lƠ
nh m t ng k t l i nh ng đi u đ t đ
đó ti p t c đi u ch nh ho t đ ng h
c,ch a đ t đ
c và nguyên nhân là gì.T
ng t i tr ng thái t t h n.
ánh giá thƠnh tích cơng vi c là ti n trình xác đ nh, đo l
ng, đánh giá
nh ng đóng góp c a nhân viên cho t ch c b ng cách so sánh tiêu chu n đ t
ra, sau đó truy n thơng đ n nhân viên k t qu đánh giá.
S ăđ 1.5ăS ăđ ti nătrìnhăđánhăgiáăthƠnhătíchăcơngăvi c
Thi t l p tiêu chu n đánh giá
Thi t k h th ng đánh giá thƠnh tích
Thu th p thơng tin v tình hình th c hi n cơng vi c
Ti n hƠnh đánh giá thƠnh tích
Th o lu n vi c đánh giá v i nhân viên
Ra quy t đ nh vƠ l u tr thông tin đánh giá
ánh giá xem các cá nhơn có x ng đáng đ
l
ng hay không (khen th
c th
ng ho c t ng
ng), xem xét l i công vi c đư th c hi n nh m xác
đ nh nh ng t n t i, đi m y u c n kh c ph c.
1.3.6.ăL
- L
l
ngăb ng vƠăđãi ng
ng lƠ th
c đo n ng l c, thành tích c a ng
i lao đ ng. Ti n
ng lƠ s ti n công thù lao mà doanh nghi p tr cho lao đ ng theo s l
ch t l
c a ng
ng,
ng và k t qu lao đ ng mà h đóng góp cho doanh nghi p.
ưi ng nhân s lƠ quá trình ch m lo đ i s ng v t ch t và tinh th n
i lao đ ng đ h có th hồn thành t t nhi m v đ
góp ph n hồn thành m c tiêu c a doanh nghi p.
c giao vƠ qua đó
ưi ng nhân s là m t q
trình: m i nhà qu n tr đ u có trách nhi m v đưi ng nhân s t vi c xây
d ng các chính sách đưi ng đ n vi c t ch c th c hi n các công tác đưi ng
trong doanh nghi p.
12
- M c tiêu c a h th ng ti n l
ng nh m thu hút nhân viên, duy trì
nhân viên gi i, kích thích đ ng viên, hi u qu v m t chi phí, đáp ng các yêu
c u v lu t pháp.
- Các hình th c tr l
- Hình th c tr l
Nhơn viên đ
ho c n m. Ti n l
ng:
ng th i gian:
c tr l
ng theo th i gian làm vi c: Gi , ngày, tu n, tháng
ng th i gian th
ng đ
c s d ng rông rưi đ i v i m t s
công vi c c a lao đ ng không lành ngh ho c nh ng cơng vi c khó ti n hành
đ nh m c chính xác và ch t ch ho c do tính ch t c a cơng vi c, n u tr l
theo s n ph m s không đ m b o ch t l
hi u qu thi t th c.ti n l
trên c s s l
ng
ng c a s n ph m, không mang l i
ng th i gian tr cho nhân viên th
ng th i gian làm vi c vƠ đ n giá ti n l
ng đ
c tính
ng trong m t đ n v
th i gian.
- Hình th c tr theo nhân viên:
Khi các nhơn viên có trình đ lành ngh , k n ng khác nhau th c hi n
cùng m t lo i công vi c, doanh nghi p nên tr l
ng cho nhơn viên theo yêu
c u và tính ch t c a công vi c mà h th c hi n hay theo k n ng trình đ lành
ngh c a nhân viên. Nh ng doanh nghi p mu n kích thích nhân viên nâng cao
trình đ lành ngh và mu n nâng cao tính linh ho t trong th tr
ng lao đ ng
n i b đ có th chuy n nhân viên t công vi c này sang công vi c khác
th
ng áp d ng cách tr l
nghi p s đ
c tr l
ng theo nhơn viên. Khi đó, nhân viên trong doanh
ng theo k n ng mà h đư đ
c đƠo t o, giáo d c và s
d ng. M i khi nhân viên có thêm các ch ng ch h c v n, ho c có các b ng
ch ng đư nơng cao trình đ lành ngh c n thi t cho công vi c, h đ u đ
t ng l
c
ng.
- Theo k t qu th c hi n công vi c:
V i hình th c tr l
ng theo k t qu th c hi n công vi c, nhân viên
đ
c tr l
ng theo k t qu th c hi n cơng vi c c a h . Có nhi u hình th c tr
l
ng theo k t qu th c hi n công vi c nh tr l
ph m l y ti n, khốn ti n l
ng theo nhómầ
ng theo s n ph m, theo s n
13
- Theo s n ph m:
ơy lƠ hình th c tr l
đ n v s n ph m và kh i l
ng c n c trên c s đ n giá ti n l
ng s n ph m th c hi n đ
ng cho m t
c. Hình th c tr l
ng
nƠy đư g n thu nh p c a nhân viên v i k t qu th c hi n cơng vi c c a h , có
tính kích thích m nh, mang l i hi u qu cao vƠ đ
c áp d ng r ng rãi trong
các doanh nghi p. Nhân viên s c g n h c t p, nơng cao trình đ lành ngh
phát huy sáng ki n, c i ti n k thu tầTìm m i bi n pháp nơng cao n ng su t
lao đ ng. Thêm vƠo đó tr l
ng theo s n ph m c ng góp ph n giáo d c ý
th c lao đ ng t giác, n ng đ ng, tích c c trong cơng vi c vƠ thúc đ y tinh
th n thi đua gi a các nhân viên trong doanh nghi p.
1.4 Nhân t
nhăh
ng t i Qu n tr ngu n nhân l c
1.4.1 Các y u t bên ngoài
- Khung c nh kinh t : Kinh t phát tri n, các doanh nghi p có nhu c u
m r ng s n xu t do v y c n phát tri n lao đ ng m i, t ng c
ng công tác đƠo
t o. Ng
c l i, khi kinh t suy thối, b t n địi h i doanh nghi p v n ph i duy
trì l c l
ng lao đ ng đ ng th i gi m chi phí lao đ ng. Doanh nghi p ph i
cho nhơn viên ngh t m th i ho c ngh h n, gi m phúc l i.
- Dân s và l c l
nhanh, l c l
ng lao đ ng trong xã h i : T l dân s phát tri n
ng lao đ ng hƠng n m c n vi c làm cao thì doanh nghi p có
nhi u c h i l a ch n lao đ ng ch t l
- Lu t l c a nhƠ n
ng.
c: Là khung pháp lý cho các doanh nghi p gi i
quy t t t m i quan h gi a ng
i lao đ ng vƠ ng
i s d ng lao đ ng.
- V n hố - xã h i: Chính cung cách v n hoá xư h i t o ra b u khơng
khí v n hố c a doanh nghi p. S thay đ i các giá tr v n hoá c a m t n
cs
t o ra các th thách cho công tác qu n lý ngu n nhân l c.
- Khoa h c k thu t : S ti n b c a khoa h c k thu t
quy mô, ch t l
nh h
ng đ n
ng vƠ c c u NNL.
- Khách hàng là m c tiêu c a m i doanh nghi p, khách hàng mua s n
ph m và d ch v c a doanh nghi p, qu n lý nhân viên sao cho v a lòng khách
hƠng lƠ u tiên nh t.
14
nhân s .
i th c nh tranh: c ng lƠ nh ng nhân t
nh h
ng đ n qu n lý
t n t i và phát tri n, các doanh nghi p ph i bi t thu hút, duy trì và
phát tri n l c l
ng lao đ ng, không đ m t nhơn tƠi vƠo tay đ i th .
1.4.2 Cácăy uăt bên trong
- S m ng và m c tiêu c a doanh nghi p : S m ng hay m c tiêu c a
doanh nghi p là y u t bên trong nh h
ng đ n các b ph n chuyên môn nh
s n xu t, kinh doanh, tài chính, maketing và qu n lý ngu n nhân l c.
- Chính sách, chi n l
c kinh doanh c a doanh nghi p : là nhân t
quy t đ nh đ n thành công hay th t b i trong s n xu t kinh doanh. Vi c th c
hi n t t chi n l
đ
c kinh doanh ch ng t r ng công tác qu n lý ngu n nhân l c
c th c hi n m t các có hi u qu .
- B u khơng khí- v n hố c a doanh nghi p: Nó bao g m các y u t
nh tri t lỦ vƠ đ o đ c kinh doanh, truy n th ng, t p qn, thói quen, b u
khơng khí tâm lý và s đoƠn k t giúp đ l n nhau c a các thƠnh viênầCác
y u t này t o nên s c m nh tinh th n thông qua vi c hình thƠnh mơi tr
ng
v n hóa c a doanh nghi p.
- Công đoƠn c ng lƠ nhơn t
c quy t đ nh v nhân s .
nh h
ng đ n các quy t đ nh qu n lý, k