Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tieng Viet lop 1 GK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH Sông Mây
Họ và tên :


………...
Học sinh lớp …………


<i><b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học</b></i>


<i><b>2010 – 2011</b></i>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 </b>
<b>PHẦN VIẾT</b>


<i> (Thời gian làm bài : 30 phút)</i>


<b>Chữ </b>
<b>ký </b>
<b>Giám </b>
<b>thị</b>


<b>STT</b>


<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>


<b>Điểm (bằng chữ và số)</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b> <b>MẬT</b>


<b>MÃ</b>
<b>STT</b>


<b>I/ Viết chữ : </b>



ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


<b>II/ Điền âm, vần : </b>




ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



………/7 điểm


………/3 điểm


<b>…..áy </b>



<b>bay</b>

<b> b……. </b>

<b>lĖ</b>



<b>…ải εuĒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ




Trường TH Sông Mây
Họ và tên :


………...
Học sinh lớp …………


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1</b>


<i><b>Năm học 2010 – 2011</b></i>


<b>MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 </b>
<b>PHẦN ĐỌC</b>


<b>Chữ ký Giám thị</b> <b>STT</b>


<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>


<b>Điểm (bằng chữ và số)</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b> <b>MẬT</b>


<b>MÃ</b>


<b>bé </b>


<b>g…..</b>


<b>……ựa </b>



<b>gỗ</b>

<b> b…. </b>

<b>tre</b>



,




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>STT</b>


<b>I/ Đọc âm: 6 âm</b>



b

s

ch

qu

o

th

nh



v

a

t

n

r

đ

ph



m

ư

x

d

u

gh

kh



<b>II/ Đọc tiếng, từ : 2 tiếng và 2 từ</b>



giỏ

cười

tỉa

đá

nhà thờ



phố

ghế gỗ

nghĩ ngợi

gió mùa

ngựa

quà quê


tre nứa

tro bụi

trái

buổi mai

gửi thư

chả



<b>III/ Đọc câu : 2 câu bất kì</b>



1. Chị rủ bé về quê nội chơi.



2. Giữa trưa, bị và ngựa nhai lại cỏ.


3. Xe bò chở lúa về nhà kho.



4. Khi mưa to, cây cối bị đổ.



5. Cà chua đã đỏ gọi mẹ hái về.


6. Tủ này chứa đồ chơi của bé.



<b>HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ</b>



<b>GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>



<b>I/ ĐỌC:</b>


GV phát phiếu cho HS chuẩn bị trước 5 phút rồi gọi đọc theo danh sách. Khi HS đọc, GV đưa
phiếu của mình cho cho HS đọc và dùng phiếu của mình để đánh giá.


<b>1. Đọc âm: 3 đ</b>


- GV chỉ không theo thứ tự để HS đọc 6 chữ ghi âm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi âm được 0,5 đ.


<b>2. Đọc tiếng, từ: 3 đ</b>


………../3 điểm


…………../4 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chỉ khơng theo thứ tự để HS đọc 2 tiếng và 2 từ (tổng cộng 6 tiếng)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi tiếng được 0,5 đ.


<b>3. Đọc câu: 4 đ</b>


- GV chọn 2 câu bất kì để HS đọc (em đọc sau khơng trùng em đọc trước)


- Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch mỗi câu được 2 đ, đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ.
 <b>Chú ý:</b>



- GV đánh dấu X vào bên cạnh phần thực hiện của HS. VD:


- Mỗi tiếng HS đọc sai, GV dùng bút đỏ gạch dưới tiếng đó. Khi đánh giá, GV cần ghi nhận
lại những âm, tiếng, từ HS dễ lẫn vào ô nhận xét để GVCN rèn luyện lại cho các em.
<b>II/ VIẾT:</b>


<b>1/ Viết từ, câu: 7 đ.</b>


- GV đọc cho HS nghe, viết :
<b>+ Từ: thị xã, y tá, nhà ngói</b>
<b>+ Câu: trời mưa to quá</b>


<b> cô cho bé trái khế</b>


- HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết
sai dấu thanh trừ 0,25 đ.


<b>2/ Điền chữ ghi âm, vần : 3 đ</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát lần lượt từng hình để điền thêm chữ vào cho thích hợp:
<b>máy bay, bơi lội, nải chuối, ngựa gỗ, bé gái, bụi tre.</b>


 <b>Chú ý:</b>


- GV ghi nhận lỗi sai của HS vào ô nhận xét để GVCN rèn luyện lại cho các em.
PHT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×