Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

TCVN 7628 6 2007 lắp đặt thang máy phần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.04 MB, 12 trang )

TCVN

TIEU

CHUAN

QUOC

GIA

TCVN 7628-6 : 2007
ISO 4190-6 : 1984
Xuất bản lần 1

LAP DAT THANG MAY PHAN 6: LAP DAT THANG MAYCHG NGUGOI TRONG
CAC KHU CHUNG CU.—BO TRI VA LUA CHON
Lift and service lift(USA: elevators and dumbwaiters) Part 6: Passenger lifts to be installed in residential buildings `»

Planning and selection

HÀ NỘI - 2007


Loi noi dau
TCVN 7628-6 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 4190-6 : 1984.
TCVN

7628-6 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC178

Thang máy biên


soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công
nghệ công bố.
TCVN 7628 gồm 5 phần dưới tên chung: Lắp đặt thang máy

Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI
Phần 2: Thang máy loại IV
Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
Phần 5: Thiết bị điều khiển - Ký hiệu và phụ tùng
Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư - Bố trí. và lựa chọn


TIEU

CHUAN

QUOCGIA

TCVN 7628-6 : 2007
Xuất bản lần 1

Lắp đặt thang: máy -"
Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chungs cu —

Bố trí và lựa chon
Lift and service lift (USA: elevators and dumbwaiters) -

Part 6: Passenger lifts to be installed in residential buildings — Plahning and selection

1


Pham vi ap dung

Tiêu chuẩn này quy định việc bố trí và lựa chon lắp đặt thang máy sử dụng trong các khu chung cư

nhằm đảm bảo các dịch vụ tương ứng. °

Trong giới hạn cho phép, số lượnờfflang máy và các thông số cơ bản phải được xác định ngay từ giai
đoạn thiết kế tồ nhà.

Ba cấp độ chất lượng rÌêng cho thang máy phục vụ là dựa trên dải thời gian 60 s, 80 s, 100 s so với
tầng chính và đưỡcthiết kế như sau:
dải 60,

dai60:

dai 100.

Tiêu chuẩn này được áp dụng làm tiêu chuẩn hoá cho lắp đặt thang máy loại | tại các khu chung cu.

2_

Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn
ghi năm cơng bố thì áp dung ban được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn khơng ghi năm cơng bố thì áp
dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.


TCVN 7628-6 : 2007
TCVN 5744-1


(ISO 4190-1), Lap dat thang may — Phần 1: Thang may loai |, Ii, Ill va VI.

TCVN 5744-5 (iSO 4190-5), Lap dat thang may — Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng.
3

Định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1

Tầng chính (main floor)
Tầng để người đi bộ thường từ ngoài chung cư vào.
Nếu lối vào đồng thời là cửa ra của các tầng khác nhau từ thang máy, thì tầng chính được xem là tầng
thấp nhất.
3.2
Khoảng thời gian quay trở lại tầng chính (interval at the main floor)

Khoảng thời gian trung bình quay trở lại tầng chính giữa hai lần xuất phát liên tiếp của cabin.
3.3
Tải trọng nâng (của một thang máy hoặc một nhóm thang may) (handling capacity)

Số người tính trên tỈ lệ phần trăm giữa số người trong toà nhà mà một thang máy hay một nhóm thang
máy có thể vận chuyển trong một thời gian xác định.
3.4
Thời gian chuyển động giả định (theoretical time of travel)
Thời gian giả định cho cabin thực hiện đầy đủ một hành trình giữa hai vị trí xa nhất (chuyển động được

phân chia bởi định mức tốc độ).
3.5


Hành trình chuyển động (up-peak)
Khoảng thời gian trong ngày mà thang máy được sử dụng duy nhất cho việc chuyên chở hành khách từ
tầng chính đến tầng cao nhất.
4

4.1

Quy định chung

Số lượng thang máy và đặc điểm thang may

Khuyến cáo cho việc lắp đặt thang máy cho các khu chung cư cần phải có tối thiểu là hơn ba điểm dừng
tính từ tầng chính trở lên hoặc nếu khoảng cách giữa tầng chính và tầng cao nhất là lớn hơn 8 m.
Số lượng thang máy và đặc điểm thang máy cần được xác định bằng việc sử dụng biểu đồ phần Phụ
lục từA đến Phụ lục F. Những biểu đồ này được soạn thảo dựa trên cơ sở tiêu chuẩn dưới đây và được
đưa ra trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3:
6


TCVN 7628-6 : 2007
a) Thời gian trong ngày: Hành trình chuyển động.

b) Nếu là một thang máy, tải định mức phải đạt tối thiểu là 630 kg và tốc độ định mức tối thiểu phải là
0,63 m/s (xem TC VN 5744-1, trong 3.2.2).

c) Trong mỗi nhóm thang máy
-_ tốc độ định mức của tất cả các thang máy phải đạt tối thiểu là: 1 m/s:
- _ tải định mức của một thang máy phải đạt tối thiếu là 1000 kg.
Bang 1


Thời gian,

Dải áp dụng

5

60

80

100

Khoảng thời gian tối đa quay trở lại tầng chính

60 s

80

Thời gian chuyển động giả định tối đa

20 s

36 5

Tải trọng nâng trong 5 phút

Su

100 s

40 s

7,5 % danod s6ng phia trén tang chinh

Phải có tối thiểu hai thang máy trong trường hợp số |

4

;

5

tầng phía trên tầng chính là lớn hơn

Bảng 2

Khoảng cách giữa hai tầng kế tiếpím
Tải định mức, kg

|

2,8 + 0,20

>

400

630

1000


5

7

4

5

`

`

Số lượng người troốg pein khi bắt đầu khởi hành từ tầng chính
(uéc khoang 80% tải định mức), người
Thời giáo

phí trên một hành khách

(Có tải + không tải), s

Bảng 3
Tốc độ định mức, m/s

0,63

1,0

1,6


2,5

Tổng thời gian hao phí trên một điểm dừng, s

9,5

10,0

9,5

9,5


TCVN 7628-6 : 2007

4.2

Tổ chức sắp xếp thang máy

Thang máy tốt nhất là được sắp xếp cạnh nhau. Thang máy lắp đối diện hoặc chếch sang phải sẽ có

những hạn chế nhất định cho q trình lưu thơng. Cịn nếu lắp đấu lưng vào nhau sẽ hồn tồn khơng
phù hợp bởi nó cản trở ứng dụng của hệ thống điều khiển.

4.3

Hệ thống điều khiển

Biểu đồ trong Phụ lục từ A đến Phụ lục F chỉ có thể áp dụng kết hợp với hệ thống điều khiển tập hợp
đa chiều quy định trong TCVN 5744-5.


4.4

Loại cửa

Biểu đồ trong Phụ lục A đến Phụ lục F chỉ có thể áp dụng kết hợp với cabin và cửa tầng tự động.
5

Lựa chọn dải thời gian

Nếu khoảng thời gian quay trở lại tầng chính càng ngắn thì chất lượng của thang máy phục vụ càng tốt.
Khoảng thời gian có ảnh hưởng đáng kể đối với số lượng và đặc điểm thang máy, theo đó sự lựa chọn
dải thời gian cũng đòi hỏi sự nghiên cứu cẩn trọng hơn.

Đối với các khu chung cư, khoảng thời gian là 60 s, 80 s, lớn nhất là 100 s được xem là có thể chấp
nhận được và theo đó mà chất lượng cũng phải đáp ứng theo.


TCVN 7628-6 : 2007

Phu luc A

(tham khảo)

Dải thời gian 60 giây không dừng đ 3

Siu SZ
6% goon xt + By

By 9001 xP BH


00/

S/tu €2

B% gooL~E + By

009

i

We

00S
00%

ot

00£

yuryo Bue} vgs} elyd Bue} ð n1 nọ uẹp ọs 6uoL

c&

BZ
TC
02
Bue} ua.) elyd ny no

002


00L

CG

+A MN

OLIN

7908

Siu gL

Dy f

5y

4 oooL xi + Gy ¢

o|

suc’,
Sfu

SJWES'O



yuiuo


Bue] os

onyd

eiud ana

yulgo Buel ua

va

+

a

CO

OO
ee

Go

6N
ce

~
i
oj
a
wy


WO
KOO)
No
f


009

005

Dải thời gian
ian 80g iây khơng dừng đồ

00£

Gh

002

2í 3 060: xe 534009 x2

(ol)

901

tua Bu B 1 uại) Biud
p© nà anud Bug] ọs
2”

OO CO


ON

3

LW

SO

Oh

DOM
a

© c— Œ th xO LƠ s mì CN .—
“—K—~ x~ X” ve ca Xe
€ NI

x

aan

oC

yulyo Bug) ug} elyd Bue} 9 niyo Uep os Bug]

007

By ongLxz


004

sim

gị

008

(@z)

sy

(6)

bE1 0) EM Di cL
6)

gi 5x QoL xb +B4nE9x1

@)

2 HEH OC
S7

sjw


&* goo, xt + ÔW00%

(0iuo Bug) uẹn eJud nhị no uẹ

sy

S'¿ BW 000% x 4+ 5x OE9 x2 (al)

g’z By 000L “Z +Ö1 0E9 xí

gi

CE HEHE GZ
S/ui

sf

Êx 000txe

sjw

Õx 000 i2 (ib)
GZ

s¿m

S409 x1 CĐ)

Gi) S/U 0L 53000LxL*ð30E9*L 2)
xì + 83009 *xL (E)
Ù SíU 0 ð3006L
Byoeg x1 (Z)
(EL) S/ 0i


S0 E99

su $2 Õx 0061 xi BX EL
su 94 30001 xZ *+ð40£9xi
s/u g\ B4 0001 xZ*ð4009*|L

srw ÿL ÕW 0001 *(+Õ40E9*¿ Ù

10

2007
TCVN 7628-6

Phu luc B

(tham khảo)


008
00L

909

*€

yuiys
O00)

xi


CE SHE OZ

GES
OGG4
Oks

00S
007

nd}
By ono. x

0
Š/M1

Bx 900
L*

¿
ual} el
S pw

54 G00
L *|
:

00£

+ BA


X

S7

_

+

800:

Sy 6001 x¿

54 06%
0% 000L xv

Kg

Đ

út

S¿Uui

S/t

E90

002

00k


K

CV”

CC

tr

yulys Bue} ued} eiyd Buếi ư nhị nộ uẹp os Bug,

xi (EL
«2

S/0

oon

069 *¿ ŒỊ

đ% 0001 xZ
+

oor
By ooo x1

+

by con xz +!
ỗX 000LxE


0001 xz (09

oO

LY cứ MN

CO Ơx GO Ba NĨ

CÝ cm CO

7) CN! v

ca cơ

CO ŒÀ CƠ ứm xÓ L1) <‡

QE

luc C
Phu

2007

TCVN 7628-6

(tham khao)

Dải thời gian 100 giây không dừng đỗ


tuIu9 BuE) uạ) gu p nÁ 2nud Bup 0S

11


Ủ% 000L

3% 0001
54 GES

By 0E9

64 0E9 *Ị

009

005
001
00t

yuryo Bue} ua eryd Buey 9 Nd} nd uep os Bug] _

54 9004

B3 00%

QOL

S4 9001
B% 001%


00¿

00V

2

L



¥

5L
5L
L

9

tỳ

STOR
DOM OL TMNT
“— x— c—

908

b* 000L

0


nh n2u

eiud p na onyd Buey os

yul4yo Bue} ua

B1 0£9
B1 0£9

Tổ

ued) eB

12

2007
TCVN 7628-6

Phu luc D

(tham khao)

Dải thời gian 60 giây với một điểm dừng đỗ dưới t ầng chính
nw


TCVN 7628-6

2007


Phu luc E

(tham khao)
7

“6

th

gian 80g lây với một điểm dừng đ 6 dưới tầng chinh
a

Õ3 000L *? +6400%

fy

xử @D

XU)

=

SƯ E90

SH"

shu

OF


gt

+ Sa oes


se LO)


⁄4

}

00S

ay

Bx cook
L+

yutyo Bue} ua.) eiud Bugt O 01) n9 uợp ọS Bug,

9

9

63000: xỉ +5 g9

coo; «2


s/U

sju

9

s;ư

N

xL (Z)⁄

(3)

63 09

x4 G)

009

B3og

mH wom OL tM
=
œ 4 eT

co

=€Etmeœre-weLrnhn-rmeic


CS

yulyo Bue} uauy eiyd p nA onyd Buel os

13


~



001,

9E

43

009

007

eo

00g

+ BH 0E9

<4 (8)

00E


«i

+ 6% O07

at
000i

xt

*L (2)

00L

0

yulya Bue} uauy giud 9 ha onyd Bue os

yulyo Huey ued} elyd Bue} 9 my nd uep OS BuoL

005

Tế

9|

Gx ooo,

x2 CL)


i15 Buẹt uận giúd nh n

ot

ô1 + Bx eo

@)
SJU

su

BH oor

BH oEo

x CL)

* CC)

x

â

<2 G)

oy

Bx0t9

64 CooL *


gi 30001 xt Ð63005

0% Õ3 000L *ì

gt

630E9


+ ð4609
dt Bðx0001
Ss/U £9'0

su

su

S/U

ssw
Gi)

By coo, *€ OZ)
+ G4 0£9
=z

+*Bx

84 0004


+B1 00%

xz@Ù

0?

008

Sz

xz

6&9

xi

0i
Ba 000t

xz

+54

“2 @)

63 6001^£ (SL)

sym
Fh


by o00L

x,

007

0E9

g\

B3 000L

+64

sẽ

«i Gi)

5/4
91

đ3 000% x,

ợt

=

c6


«1 (EL)
vt

Bx 000% <2 CD)

+

+

gian 100 g ây với một điể m dừng đô dưới t ang chinh
th

gL

14

2007
TCVN 7628-6

Phu luc F

(tham khao)



×