Tải bản đầy đủ (.pptx) (129 trang)

Bài giảng Thiết kế hệ thống thông tin: Chương 5 - Trần Thị Kim Chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.2 MB, 129 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chương V

MƠ HÌNH TƯƠNG TÁC
ĐỐI TƯỢNG
DINAMIC MODEL


NỘI DUNG
1. Khái niệm mơ hình động
2. Activity diagram
3. Sequence diagram
4. Collaboration diagram


KHÁI NIỆM MƠ HÌNH ĐỘNG (DINAMIC MODEL)
• Mơ hình động (dynamic model). để mơ hình hóa sự
hoạt động thật sự của một hệ thống và trình bày một
hướng nhìn đối với hệ thống trong thời gian hệ thống
hoạt động
• Hành vi của hệ thống được mơ tả bằng mơ hình động
bao gồm:
– Tương tác giữa các đối tượng: cộng tác hay trình tự
– Trạng thái của đối tượng/lớp
– Quá trình hoạt động của lớp/đối tượng


KHÁI NIỆM MƠ HÌNH ĐỘNG (DINAMIC MODEL)



TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐỐI TƯỢNG(1)
• Đối tượng tương tác (interaction) với nhau bằng cách
gởi nhận các kích hoạt(stimulus)
• Actor cũng có thể gởi kích hoạt đến đối tượng
• Kích hoạt khiến một tác vụ thực thi, một đối tượng
được tạo ra hay hủy đi, hoặc gây ra một tín hiệu.
• Thơng điệp (message) là đặc tả của kích hoạt.


TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐỐI TƯỢNG(1)

• Các loại thơng điệp:
– Đơn giản
– Đồng bộ
– Bất đồng bộ
– Trả về của gọi hàm


VAI TRÒ CỦA LƯỢC ĐỜ TƯƠNG TÁC
• UC mơ tả chức năng của hệ thống, chỉ ra các actor có
thể sử dụng hệ thống để làm gì (what), nhưng khơng
chỉ ra hệ thống sẽ làm như thế nào.
• Chính các lớp và hành động (action) của các lớp sẽ
thực thi các use case. Các hành động được thể hiện
trong lược đồ tương tác


CÁC LOẠI BIỂU ĐỜ ĐỘNG
Bốn loại biểu đờ động trong UML






Lược đồ hoạt động (Activity diagram)
Lược đồ tuần tự (Sequence diagram)
Lược đồ cộng tác (Collaboration diagram)
Lược đồ trạng thái (Status diagram)


ACTIVITY DIAGRAM
• Biểu dồ Activity được sử dụng để mơ hình hóa luồng
cơng việc của use case bằng các phần tử đồ họa
• Nó chỉ ra:





các buớc trong luồng cơng việc
các điểm quyết định
ai có trách nhiệm thực hiện từng buớc
các đối tượng ảnh hưởng đến luồng cơng việc

• Lược đồ hoạt động thường được sử dụng để biểu diễn
cho hoạt động một use case
• Lược đồ hoạt động cũng thường được mơ tả qui trình
xử lý nghiệp vụ.



ACTIVITY DIAGRAM
Thí dụ: Khách hàng nhận được sản
phẩm lỗi, yêu cầu trả lại hàng
• Customer viết thư yêu cầu bồi
thuờng.
Customer
service
representative nghiên cứu thư.
Nếu thiếu tài liệu yêu cầu thì họ
viết thư từ chối bồi thuờng. Nếu
đầy đủ tài liệu thì họ lưu trữ thư
và đồng thời Account payable
clerk viết séc. Khi xong hai việc
này,
Customer
service
representative thông báo cho
khách hàng và yêu cầu của họ
được chấp nhận.


MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ACTIVITY DIAGRAM
• Để nắm bắt cơng việc (hành động) sẽ phải được thực thi khi
một thủ tục được thực hiện.
• Để chỉ ra một nhóm hành động liên quan có thể được thực thi
ra sao, và chúng sẽ ảnh hưởng đến những đối tượng nằm
xung quanh chúng như thế nào.
• Để chỉ ra một trường hợp sử dụng có thể được thực thể hóa
như thế nào, theo khái niệm hành động và các sự biến đổi

trạng thái của đối tượng.
• Để chỉ ra một doanh nghiệp hoạt động như thế nào theo các
khái niệm tác nhân, qui trình nghiệp vụ (workflow), hoặc tổ
chức và đối tượng (các khía cạnh vật lý cũng như tri thức
được sử dụng trong doanh nghiệp).


CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM
• Các phần tử chính của biểu
đồ hoạt động
– Swimlines: chỉ ra ai có trách
nhiệm thực hiện các nhiệm vụ
trong biểu đồ
– rounded rectangles mô tả các
công việc actions
– diamonds mô tả điều kiện
quyết định decisions
– a black circle mô tả bắt đầu
workflow.
– an encircled black circle mơ tả kết
thúc workflow




CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM


CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM



CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM

Nhập tối đa 3 lần


CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM
Vẽ sơ đồ activity cho đăng nhập vào 1 website với user là
admin và user


CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM


CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM


CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM


CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVITY DIAGRAM
• Biểu đồ hoạt động của máy ATM.
Sau khi thẻ được đưa vào máy, ta
thấy có ba hoạt động song song:
– Xác nhận thẻ
– Xác nhận mã số PIN
– Xác nhận số tiền yêu cầu được rút

• Chỉ khi sử dụng biểu đồ hoạt động,
các hoạt động song song như vậy

mới có thể được miêu tả. Mỗi một
hoạt động xác nhận bản thân nó
cũng đã có thể là một q trình
riêng biệt.


VÍ DỤ ACTIVITY DIAGRAM
• Sơ đờ hoạt động hiện thực hoá use case Quản lý nhập hàng


VÍ DỤ ACTIVITY DIAGRAM


Sơ đờ hoạt động hiện thực hố use case Quản lý khách hàng thân thiết


VÍ DỤ ACTIVITY DIAGRAM


VÍ DỤ ACTIVITY DIAGRAM
• Example of an activity diagram


VÍ DỤ ACTIVITY DIAGRAM


×