Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

hoa9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 27.09.10</i>


<i><b>Tiết 14 tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài dạy.</b>


1. Kiến thức: - HS biÕt nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc chung cđa mi.


- Khái niệm p trao đổi,điều kiện để các phản ứng trao đổi xảy ra.
2. Kỹ năng : - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptp.


- Biết cách lựa chọn chất tham gia p trao đổi để p trao đổi thực hiện đợc
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn các bài tập hố học.


3Thái độ: Lịng say mê nghiên cứu.


<b>II. Chn bÞ.</b>


- GV.+ B¶ng phơ


+ Dơng cơ: Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, kĐp gỗ, bộ bìa màu.


+ Ho¸ chÊt: dd Ca(OH)2 , AgNO3, dd H2SO4 lo·ng, dd BaCl2 , Na2CO3, NaCl, NaOH , CuSO4,


Fe, Cu.


- HS. : ôn lại định nghĩa muối và tìm hiểu trớc bài mi.


<b>III. Tiến trình bài giảng.</b>


1. n nh lp. (1’)


2. Kiểm tra bài cũ. (7’)


? Trình bày tính chất hoá học của Ca(OH)2? Viết ptp minh häa.


? Thang pH là gì? - Làm bài tập 1 sgk.(T30)
3. Bµi míi.


* Giới thiệu bài (1’) : Hợp chất vô cơ đợc chia làm 4 loại là oxit, axit, bazơ và muối.


Chúng ta đã đợc tìm hiểu tính chất của oxit, axit và bazơ. Vậy cịn muối có tính chất hóa
học ntn? Thế nào là p trao đổi? Điều kiện xảy ra p trao đổi - > chúng ta cùng tìm hiểu bài


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> * Hoạt động 1. (20 )</b></i>’
1 - GV hdẫn hs làm thí
nghiệm:


<i>Ngâm một đoạn dây đồng vào</i>
<i>ống nghiệm1 có chứa 2 </i>–<i> 3</i>
<i>ml dd AgNO3.</i>


<i>+ Ngâm một đoạn dây sắt vào</i>
<i>ống nghiệm 2 cã chøa 2 -> 3</i>
<i>ml CuSO4.</i>


- GV:đa ra h/tợng chính xác và
cho hs so sánh đáp án nx
bsung.



- GV yêu cầu hs rót ra kÕt
ln.


2- GV híng dÉn häc sinh lµm
TN


<i>+ nhá 1 -> 2 giät dd H2SO4</i>


<i>lo·ng vµo ống nghiệm có sẵn</i>
<i>1 ml dd BaCl2 quan sát.</i>


3 - GV híng dÉn hs lµm TN:


<i>+ Nhá 1 -> 2 giọt dd AgNO3</i>


<i>vào ống nghiệm có sẵn 1ml dd</i>
<i>NaCl.</i>


- GV yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả.


4 - GV híng dÉn häc sinh lµm
thÝ nghiƯm:


<i>+ Nhỏ vài giọt dd NaOH vào</i>
<i>ống nghiệm đựng 1 ml dd muối</i>
<i>CuSO4</i>


- Gäi hs viÕt ptp.



5 – GV giới thiệu chúng ta đã
biết nhiều muối bị phân huỷ ở
nhiệt độ cao nh KClO3,


KMnO4, CaCO3, MgCO3.


- GV híng dÉn học sinh viết
ptp phân huỷ các muèi trªn.


<i><b> * Hoạt ng 2 (10)</b></i>


- Quan sát và ghi lại hiện
tợng.


- Các nhóm làm thÝ
nghiÖm sau 5 phút các
nhóm báo cáo kết quả.


- Các nhóm làm TN 2
phút.


- Đại diện các nhóm báo
cáo kq Gv yêu cầu hs giải
thích hiện tợng viết ptp.
- Hs trả lời câu hỏi


- Quan sát hiện tợng viết
ptpứ.



-> quan sát nhận xét hiện
tợng.


- Các nhóm làm thí
nghiệm


-> Các nhóm báo cáo kết
quả và rót ra kÕt ln.


<b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi.</b>
<b>1. Muối tác dụng với kim loại . </b>


- Dung dịch muối có thể tác dụng với kim
loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
- PT:


Cu + 2AgNO3

Cu(NO3)2 + 2Ag


đỏ không màu xanh trắng
xám




Fe + CuSO4

FeSO4 + Cu


xanh không màu đỏ


<b>2. T¸c dơng víi axit.</b>


- Muối có thể tác dụng với axit tạo ra


-> mi míi vµ axit míi.


BaCl2(dd) + H2SO4(dd)



BaSO4(r) + 2HCl(dd)


Trắng


<b>3. Tác dụng với muối.</b>


- Muối tác dụng với muối tạo thành hai muối
mới.


- PT:


AgNO3 + NaCl

AgCl + NaNO3


<b> Trắng</b>
<b>4. Tác dụng với bazơ.</b>


- Dung dịch muối tác dơng víi dung dịch
bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.


- PT:


2NaOH +CuSO4

Cu(OH) + Na2SO4


<b>5. Ph¶n øng ph©n hủ.</b>


<b>- Nhiều muối bị phan hủy ở nhiệt độ cao</b>



KMnO4To K2MnO4 + MnO2 + O2


<b>II</b>


<b> . Phản ứng trao đổi trong dung dịch .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV giới thiệu các p trên có
sự trao đổi các thành phần với
nhau tạo ra các hợp chất mới.
Các phản ứng đó thuộc loại
phản ứng trao đổi.


- Vậy phản ứng trao đổi là gì?
- GV giới thiệu và giải thích
điều kiện của phản ứng trao
đổi.


-Hs theo dâi


- Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học,
trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao
đổi với nhau các thành phần cấu tạo của
chúng để tạo ra những hợp chất mới.


- Điều kiện của phản ứng trao đổi:


Phản ứng trao đổi chỉ xẩy ra nếu sản phẩm
của phản ứng có chất dễ bay hơi, hoặc chất
khơng tan.



<b>IV.H íng dÉn tù häc:</b>


<b>1.Bµi võa häc:</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài.
- HS đọc kết luận chung sgk.
- Làm bi tp 1, 2, 3 sgk (14).


<b>2.Bài sắp học:</b>


- Làm các bài tập 4,5 sgk(14).
- Tìm hiểu bài mới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×