Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.33 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tên:……….</b></i>
<i><b>Lớp:………..</b></i>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>NĂM HỌC : 2009 – 2010</b>
<b>MÔN: Sinh học lớp 9</b>


<i><b> Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )</b></i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ).</b></i>


<i><b>  Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1: Một gen có 3200 nuclêơtit, số nucleotit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit</b>
<i><b>của gen. Vậy số nuclêôtit loại G là bao nhiêu ? ( 0,25 điểm ).</b></i>


<b> a. 720. b. 960. c. 640. d. 1600.</b>
<i><b>Câu 2: Tính đặc thù của loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định ? ( 0,25 điểm )</b></i>
<b> a. Số lượng nuclêôtit. b. Thành phần các loại nuclêôtit.</b>
<b> c. Trình tự sắp xếp các loại nuclêơtit. d. Cả a, b, c đúng.</b>


<i><b>Câu 3: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là: (0,25 điểm )</b></i>
<b> a. Thay thế một cặp nuclêôtit. b. Mất một cặp nuclêôtit.</b>


<b> c. Thêm một cặp nuclêôtit. d. Cả a, c đều đúng.</b>


<b>Câu 4: Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều lồi được xác định chủ yêu bởi :</b>


<i><b>( 0,25 điểm ).</b></i>


<b> a. Cơ chế NST xác định giới tính. b. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài.</b>
<b> c. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong. d. Cả b và c.</b>


<b>Câu 5: Ở đậu Hà Lan, hoa tím là trội hồn tồn so với hoa trắng. Khi cho lai hai cây</b>
<b>đậu Hà Lan hoa tím thuần chủng với cây đậu Hà Lan hoa trắng. Kết quả ở F2</b> như


<i><b>thế nào ? ( 0,25 điểm ).</b></i>


<b>a. 3 hoa tím, 1 hoa trắng. b. 1 hoa tím, 3 hoa trắng.</b>
<b>c. Tồn hoa tím. d. Toàn hoa trắng.</b>


<b>Câu 6: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Ở chuột, gen A qui định lơng đen trội hồn tồn so với gen a qui định lông</b>
trắng. Chuột bố và chuột mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các
<i><b>trường hợp sau để con sinh ra có chuột lơng đen và chuột lơng trắng ? ( 0,25 điểm ).</b></i>
<b> a. Chuột mẹ lông đen (Aa) x Chuột bố lông đen (Aa). </b>


<b> b. Chuột mẹ lông trắng (aa) x Chuột bố lông đen (AA).</b>
<b> c. Chuột mẹ lông đen (AA) x Chuột bố lông trắng (aa).</b>
<b> d. Tất cả a, b và c đều đúng.</b>


<i><b>Câu 8: ARN gồm những loại nào? ( 0,25 điểm ).</b></i>


1. mARN có vai trị truyền đạt thơng tin qui định cấu trúc prơtêin cần tổng hợp.
2. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
3. rARN là thành phần cấu trúc tạo nên ribơxơm.



4. cARN có chức năng qui định cấu trúc các axit amin.


<b> a. 1, 2, 4. b. 1, 3, 4. c. 1, 2, 3. d. 2, 3, 4.</b>
<i><b>II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm ).</b></i>


<i><b>Câu 1: ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ? ( 1 điểm ).</b></i>


<b>Câu 2: Đột biến gen là gì ? Nêu một số dạng đột biến gen ? Vì sao đột biến gen </b>
<i><b>thường có hại cho bản thân sinh vật ? ( 1 điểm ).</b></i>


<b>Câu 3: Kể tên một số tật di truyền ở người ? Nêu nguyên nhân phát sinh và biện </b>
<i><b>pháp hạn chế của các tật di truyền đó ? ( 1 điểm ).</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>---Hết---Họ và tên:……….</b></i>
<i><b>Lớp:………..</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> NĂM HỌC : 2009 – 2010</b>
<b>MÔN : Sinh học lớp 9</b>


<i><b> Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )</b></i>
<b>ĐỀ PHỤ: </b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ).</b></i>


<i><b>  Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Một phân tử ADN có tổng số các loại Nuclêôtit là 1760 Nu. </b>


Trong đó A – G = 540 Nu.


<i><b> Số lượng nuclêôtit các loại trong phân tử ADN là: ( 0,25 điểm )</b></i>


<b> a. A = T = 250 Nu, G = X = 120 Nu. b. A = T = 710 Nu, G = X = 130 Nu.</b>
<b> c. A = T = 710 Nu, G = X = 170 Nu. d. A = T = 680 Nu, G = X = 360 Nu.</b>
<b>Câu 2: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền ?</b>


<i><b> ( 0,25 điểm ).</b></i>
<b> a. tARN b. mARN c. rARN d. Cả 3 loại ARN </b>
<b>Câu 3: Khi biết được cơ thể có kiểu gen AaBb, mỗi gen qui định một tính trạng nằm</b>
trong mỗi nhiễm sắc thể khác nhau, các gen này phân ly độc lập với nhau thì trong
<i><b>phát sinh giao tử sẽ tạo ra 4 loại nào sau sau đây ? ( 0,25 điểm ).</b></i>


<b> a. AB : Ab : aB : ab. b. AB : ab : AA : BB.</b>
<b> c. aB : Ab : Bb : ab. d. Aa : Bb : aB : ab.</b>
<i><b>Câu 4: Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội ? ( 0,25 điểm ).</b></i>


<b>a. Tế bào sinh dưỡng. b. Hợp tử .</b>
<b>c. Tế bào xô-ma . d. Giao tử .</b>


<b>Câu 5: Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại diễn ra ở kỳ nào sau</b>
<i><b>đây ? ( 0,25 điểm ).</b></i>


<b> a. Kỳ đầu . b. Kỳ giữa . c. Kỳ sau . d. Kỳ cuối .</b>
<b>Câu 6 : Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở bậc cấu trúc nào sau đây ? (</b>
<i><b>0,25 điểm ).</b></i>


<b> a. cấu trúc bậc 1 . b. Cấu trúc bậc 1 và 2 . </b>
<b> c. Cấu trúc bậc 2 và 3 . d. Cấu trúc bậc 3 và 4 . </b>



<b>Câu 7 : Lơng nắgn là trội hồn tồn so với lơng dài. Khi lai 2 cơ thể thuần chủng bố</b>
<b>lông ngắn và mẹ lông dài thì kết quả F1</b><i><b> sẽ là : ( 0,25 điểm ).</b></i>


<b> a. Tồn lơng dài . b. Toàn lộng ngắn .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 8 : Sự thay đổi 1 hoặc một số cặp nuclêôtit của cấu trúc gen gọi là: ( 0,25</b></i>
<i><b>điểm ).</b></i>


<b> a. Thường biến . b. Đột biến gen .</b>


<b> c. Đột biến cấu trúc nhiễm sắcthể. d. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể .</b>
<i><b>II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm ).</b></i>


<i><b>Câu 1: Trình bày cơ chế sinh con trai , con gái ở người ? Viết sơ đồ .(1 điểm )</b></i>
<i><b>Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến ? (1 điểm )</b></i>


<i><b>Câu 3: Nêu nội dung phân tích các thế hệ lai của Men Đen ? (1 điểm )</b></i>
<i><b></b></i>


<b>---Hết---ĐÁP ÁN – ĐIỂM CHẤM</b>

<b> KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN : Sinh học lớp 9</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>




<i><b>I. TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm) – Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.</b></i>
<b> Câu </b>



<b>Đáp án </b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b</b> x x


<b>c</b> x


<b>d</b> x


<i><b>II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm ).</b></i>


<b>CÂU – NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1: Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo nguyên </b>
tắc :


- Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của ADN con được tổng hợp
dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ. Các nu trên mạch khuôn
liên kết với các nu trong môi trường nội bào theo nguyên tắc: A
liên kết với T hay ngược lại , G liên kết với X hay ngược lại.
- Nguyên tắc giữ lại một nửa :Trong mỗi ADN con có một mạch
của ADN mẹ mạch còn lại mới được tổng hợp .


0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 2 : </b>


- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên
quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêơtít .


- Các dạng : Mất , thêm , thay thế một cặp nuclêôtít .



- Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen đã qua
chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên ,
gây ra những rối loạn trong q trình tổng hợp prơtêin .


0,25 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm
<b>Câu 3 : </b>


- Một số tật bệnh: Câm điếc bẩm sinh, tay, chân nhiều ngón, hở
môi hàm……


- Nguyên nhân: Do các tác nhân vật lý, hóa học trong thiên
nhiên, ơ nhiễm mơi trường, rối loạn trao đổi chất nội bào.


- Biện pháp: Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường, sử
dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật. Đấu tranh chống sản
xuất, sử dụng vũ khí hóa học, hạn chế kết hơn giữa những người
có nguy cơ mang gen gây bệnh, tật di truyền.


0,25 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm


<b>ĐÁP ÁN – ĐIỂM CHẤM</b>

<b> KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2009 – 2010 MÔN : Sinh học lớp 9</b>



<b>ĐỀ PHỤ: </b>




<i><b>I. TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm</b></i>) – Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.


<b> Caâu </b>


<b>Đáp án </b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b</b> x x x x


<b>c</b> x


<b>d</b> x


<i><b>II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm</b></i> ).


<b>CÂU – NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1 : Cơ chế :</b>


- Ở người : + Con trai có cặp NST giới tính XY.
+ Con gái có căp NST giới tính XX .


Khi giảm phân hình thành giao tử , con trai có 2 loại giao tử (2 loại tinh
trùng ) X và Y mỗi loại chiếm 50% , con gái cho 1 loại giao tử (trứng )
X .


Khi thụ tinh có sự tổ hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành 2 tổ hợp


giao tử XY và XX với tỉ lệ 1:1 .


- Sơ đồ : P : XY x XY
Gp : X,Y X
F1 : 1XY : 1XX


1 trai : 1 gái


0,5 điểm


0,5 điểm


<b>Câu 2 : Thường biến : Đột biến</b>


-Là những biến đổi kiểu hình. - Là những biến đổi trong cơ sở
vật chất.


-Phát sinh trong đời sống cá thể. - Do điều kiện bên trong và ngoài
cơ thể.


-Không di truyền. - Di truyền được.


-Thường có lợi cho sinh vật. - Thường có hại cho sinh vật .
-Khơng có giá trị trong chọn giống - Có giá trị trong chọn giống.


0,5 điểm


0,5 điểm


<b>Câu 3 :- Khi lai các cặp bố mẹ khác nhau về 1 hoặc 1 số cặp tính trạng</b>


thuần chủng tương phản , rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng
cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ .


- Sau đó dùng tốn thống kê phân tích các số liệu thu được .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA HKII</b>
<b> NĂM HỌC: 2009 - 2010</b>


<b> MÔN: SINH HỌC 9</b>


<b> Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>


<b>ĐIỂM</b> <b><sub>L</sub><sub> ỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</sub></b>


...
...
...
<i><b>I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ). </b></i>


 <b>Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau : </b>
<i><b>- Câu 1 : Thế nào là giao phối gần?</b></i>


a. Là hiện tượng các con sinh ra từ một cặp bố mẹ giao phối với nhau hoặc bố mẹ
giao phối với con của chúng.


b. Là hiện tượng các con vật ở trong một vùng giao phối với nhau.
c. Là hiện tượng các con vật giao phối với nhau.


d. Cả a , b , c đều đúng.



<i><b>- Câu 2 : Môi trường sống của sinh vật là : </b></i>


a. Tất cả các yếu tố có ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
b. Tất cả các yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật


c. Tất cả những gì bao quanh SV, có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật
d. Tất cả những gì có trong tự nhiên.


<i><b>- Câu 3 : Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều lồi sinh vật có qua hệ với nhau về : </b></i>
a.Nguồn gốc b. Dinh dưỡng c. Cạnh tranh d. Hợp tác
<i><b>- Câu 4 : Trong các tập hợp sinh vật dưới đây , tập hợp nào là quần thể sinh vật : </b></i>
a.Tập hợp các cá thể rắn hổ mang,cú mèo, lợn rừng sống trong rừng mưa nhiệt đới
b. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau


c. Các cá thể tôm chung sống trong hồ


d. Tập hợp các cá thể cá chép , cá mè , cá rô phi sống chung trong một cái ao
<i><b>- Câu 5 : Quần thể người có những đặc điểm khác quần thể các sinh vật khác do : </b></i>
a. Con người có đời sống xã hội <b> b. Con người có lao động và tư duy </b>
c. Con người sống thành quần thể d. Con người có giáo dục


<i><b>- Câu 6 : Chọn lọc hàng loạt dựa trên : </b></i>


<b> a. Kiểu hình </b> <b> b. Kiểu gen c. Đặc điểm sinh lí d. Cả 3 ý trên đều đúng</b>
<i><b>- Câu 7 :Nhóm nhân tố nào sau đây là nhóm nhân tố vơ sinh : </b></i>


a. Mức độ ngập nước , độ dốc của địa hình , cây co.û
b. Độ tơi xốp của đất , cây gỗ , gió thổi .



c. Aùnh sáng , nhiệt độ không khí , thảm lá khơ.
Trường THCS Lộc Thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> d. Sâu bọ , lượng mưa , ánh sáng. </b>
<i><b>- Câu 8 : Thế nào là cân bằng sinh học ? </b></i>


a. Số lượng cá thể trong quần xã không thay đổi.


b.Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi, nhưng vẫn phát triển được trong quần xã
c. Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi , nhưng hoạt động bị hạn chế


d. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định , phù
hợp với khả năng của môi trường


<i><b>II .Tự luận : ( 3 điểm ).</b></i>


<i><b>- Câu1: Môi trường sống là gì ? Kể tên các mơi trường sống của sinh vật ? Theo em</b></i>
cần làm gì để bảo vệ mơi trường .


<i><b>- Câu 2: Ơ nhiễm mơi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi </b></i>
trường.


<i><b>- Câu 3: + Thế nào là lưới thức ăn và chuỗi thức ăn ? Cho ví dụ từng loại .</b></i>
+ Hãy vẽ một chuỗi thức ăn có 3 mắt xích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………..
………..
..


………


………..
………..
………..
..………


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINH HỌC LỚP 9 – HỌC KỲ II.</b>
<b>NĂM HỌC: 2090 – 2010 </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm: </b></i>


<b> 1. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. </b>


<b>Caâu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>d</b>


<i><b>II. Tự luận:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm Cộng</b>


1


- Nêu được đúng khái niệm về môi trường sống.
- Kể đúng tên môi trường sống:


+ Môi trường nước.
+ Môi trường trong đất.


+ Môi trường cạn ( mơi trường trên đất - khơng khí ).


+ Mơi trường sinh vật.


- Nói đúng cách bảo vệ mơi trường sống


0.25


0.25
0.5


1


2


- Nói đúng thế nào là ô nhiễm môi trường.


- Tác nhân gây ô nhiễm môi trường: do khí thải, do thuốc bảo
vệ thực vật, do chất phóng xạ, do chất thải rắn, do vi sinh vật
gây bệnh .


0.5


0.5 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA HKII</b>
<b> NĂM HỌC: 2009 - 2010</b>


<b> MÔN: SINH HỌC 9</b>


<b> Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>ĐỀ DỰ BỊ:</b>



<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b>


...
...
...
<i><b>I. Trắc nghiệm: (2 ñieåm).</b></i>


 <b>Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau : </b>
<i><b>- Câu 1: Nguyên nhân của hiện tượng thối hố là: </b></i>
a. Do tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết .


b. Do tỉ lệ đồng hợp tăng ,tỉ lệ dị hợp giảm.
c. Do tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
<i><b>- Caâu 2: Nhân tố sinh thái gồm :</b></i>


a. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật.


b. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh( nhân tố con người và nhân tố các SV khác).
c. Nước, con người, thực vật, động vật.


d. Vi khuẩn, nước, ánh sáng, nhiệt độ.


<i><b>- Caâu 3: Khoảng nhiệt độ nào sau đây là giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam :</b></i>
a. 5 – 300<sub>C . b. 5 – 42</sub>0<sub>C. c. 30 – 35</sub>0<sub>C. d. 35 – 42</sub>0<sub>C.</sub>


<i><b>- Caâu 4: Hoạt động quang hợp của các cây ưa bóng như thế nào khi cường độ ánh sáng</b></i>
mạnh:


<b> a. Mạnh. b. Yếu c. Bình thường d. Ngưng trệ.</b>


<i><b>- Caâu 5: Ở động vật, trường hợp nào sau đây là cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài ?</b></i>


a. Tự tỉa thưa ở thực vật. b.Các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau.
c. Rắn ăn chuột. d.Cỏ dại lấn át cây trồng.


<i><b>- Caâu 6: Địa y sống bám trên cành cây. Giữa chúng có mối quan hệ theo kiểu nào dưới</b></i>
đây ?


a. Hội sinh b. Kí sinh c. Cộng sinh d. Đối địch
<i><b>- Caâu 7: Sinh vật nào dưới đây sẽ là mắt xích cuối cùng của một chuỗi thức ăn?</b></i>
a . Sinh vật sản xuất. b. Vi sinh vật phân giải.


c. Sinh vật tiêu thụ bậc I. d. Sinh vật tiêu thụ bậc II.
<i><b>- Caâu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do.</b></i>
a. Hoạt động của con người . b. Hoạt động của sinh vật
Trường THCS Lộc Thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Hoạt động của núi lửa. d. Cả b và c đúng.
<b>II.TỰ LUẬN :( 3 điểm)</b>


<i><b>- Câu 1 : Ơ nhiễm mơi trường là gì? Nêu các biện pháp hạn chế ơ nhiễm mơi trường </b></i>
<i><b>- Câu 2 : Thế nào là một hệ sinh thái? Các thành phần chính của một hệ sinh thái?</b></i>
<i><b>- Caâu 3 : Trong một đồng cỏ có các lồi sinh vật sau: cào cào, thỏ, chim ăn sâu bọ, rắn ,</b></i>
sâu hại thực vật, cáo, ếch nhái, vi sinh vật.


+ Vẽ sơ đồ lưới thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………..
………..
………..


………..
………..
………..


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN SINH HỌC LỚP 9 – HỌC KỲ II.</b>
<b>NĂM HỌC: 2090 – 2010 </b>


<b>ĐỀ DỰ BỊ:</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm:</b></i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> c b b b b a b a


<i><b>II. Tự luận: </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm Cộng </b>


1


- Nói đúng thế nào là ô nhiễm môi trường.


- Các biện pháp hạn chế ô nhiễm ô nhiễm môi trường: xử lý
chất thải, sử dụng nguồn năng lượng gió, mặt trời, xây dựng
công viên, trồng cây xanh tuyên truyền hiểu biết về phịng
chống ơ nhiễm.


0.5


0.5 1



2


- Nói đúng hệ sinh thái là gì .
- Thành phần của một hệ sinh thái:
+ Nhân tố vô sinh, sinh vật tiêu thụ .
+ Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải .


0.5


0.5 <b> 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ </b>


Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <b>TỔNG</b>


<b>Số câu</b>
<b>Đ</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


CHƯƠNG VI Câu-Bài C1,C2 2


<b>Điểm</b> 1 <b>1</b>


CHƯƠNG VII Câu-Bài C4 C3,C5,C


6



4


<b>Điểm</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b> <b>2</b>


CHƯƠNG VIII Câu-Bài C7,C8,C


9


B2 4


<b>Điểm</b> <b>1.5</b> <b>2.5</b> <b>4</b>


CHƯƠNG IX Câu-Bài C11 B1 C10,C12 4


<b>Điểm</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b> <b>1</b> <b>3</b>


Số
Câu-Bài


3 10 1 14


<b>TỔNG</b> Điểm <b>2.5</b> <b>5</b> <b>2.5</b> <b>10</b>


<b>Chọn cụm từ thích hợp (hành động(1), con người(2), nhiều bệnh(3), môi</b>
<b>trường(4), sức khỏe(5), hạn chế(6) điền vào chỗ trống: </b>


- Hậu quả của ô nhiễm môi trường là làm ảnh hưởng tới ……… và gây ra
……… cho ……… và sinh vật . Con người hoàn tồn có khả năng
……… ô nhiễm môi trường.



* Đáp án: Mỗi cụm từ chọn đúng 0.25 điểm.


- Sức khoẻ(5), nhiều bệnh(3), con người(2), hạn chế(6).
<i><b>- Cââu2: Muốn duy trì ưu thế lai phải làm gì?</b></i>


a. Tăng cường chăm sóc, ni dưỡng thế hệ lai F1


b.Dùng phương pháp nhân giống vơ tính đối với thực vật (gâm, chiếc, ghép...),dùng
phương pháp lai kinh tế đối với động vật.


c.Nuôi trồng cách li các cá thể F1
<i><b>- Caâu 5: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là :</b></i>


a. Cây mọc xen trong rừng, cành chỉ tập trung phần ngọn
b. Cây trồng bị chặt bớt cành phía dưới.


c. Cây mọc thấp, có tán lá rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>- Caâu 12: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm</b></i>
môi trường ?


a. Trồng nhiều cây xanh. b. Xây dựng các nhà máy xử lí rác.
c. Bảo quản và sử dụng hợp lí hố chất bảo vệ thực vật


<i><b>- Câu 11: Mơi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất</b></i>
a. Mơi trường khơng khí b.Môi trường đất


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×