Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HOC KÌ II – Năm học: 2009 – 2010
Trường THCS Bình Giang MƠN: SINH HỌC - KHỐI 9


Lớp 9/ … Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ...


Điểm Nhận xét của giáo viên


Điểm số:………..
Bằng chữ: ………...


<b>ĐỀ BÀI:</b>
<i><b>Câu 1 (1.0 điểm):</b></i>


Ưu thế lai là gì ? Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì ?
<i><b>Câu 2 (1,5 điểm): </b></i>


Tùy theo khả năng thích nghi với yếu tố nhiệt độ, sinh vật được phân chia như thế nào?
Sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi của nhiệt độ môi
trường?


<i><b>Câu 3 (3.0 điểm): </b></i>


- Chuỗi thức ăn là gì?


- Giả sử một quần xã sinh vật gồm các loài: cỏ, thỏ, nai, hổ, cáo, gà rừng, sâu ăn lá, vi sinh
vật.


a. Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái.
b. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên.
c. Chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn nêu trên.



<i><b>Câu 4 (3.0 điểm): </b></i>


Tác hại của ô nhiễm mơi trường là gì ?
<i><b>Câu 5 (1,5 điểm): </b></i>


Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Vì sao ?
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HOC KÌ I – Năm học: 2009 – 2010
Trường THCS Bình Giang MƠN: <b> SINH HỌC - KHỐI 9</b>


<b>I. MA TRẬN:</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>Nhận biết</sub>Các mức độ nhận thức<sub>Thông hiểu</sub></b> <b><sub>Vận dụng</sub></b> <b>Tổng</b>
<b>Chương VI: Phần I: </b>


<b>Ứng dụng di truyền </b>
<b>học.</b>


Câu 1:
1 điểm


1 câu:
1 điểm
<b>Phần II:</b>


<b>Chương I: Sinh vật và </b>
<b>môi trường</b>



Câu 2:
1,5 điểm


1 câu:
1,5 điểm
<b>Chương II: Hệ sinh </b>


<b>thái</b>


Câu 3:
3 điểm


1 câu:
3 điểm
<b>Chương III: Con </b>


<b>người, dân số và môi </b>
<b>trường</b>


Câu 4:


3 điểm 3 điểm1 câu:


<b>Chương IV: Bảo vệ </b>


<b>môi trường.</b> 1,5 điểmCâu 5: 1,5 điểm1 câu:


Tổng: 2 câu:


2,5 điểm



2 câu:
4,5 điểm


1 câu:
3 điểm


5 câu:
10 điểm
<b>II. PHẦN ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Câu 1 (1.0 điểm):</b></i>


<b>- Hiện tượng cơ thể lai F</b>1 sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống
chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ


gọi là ưu thế lai. <i><b>(0.75 điểm)</b></i>


- Muốn duy trì ưu thế lai, người ta sử dụng phương pháp nhân giống vơ tính (giâm, chiết, ghép…)
<i><b>(0,25 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2 (1,5 điểm):</b></i>


- Tùy theo khả năng thích nghi với yếu tố nhiệt độ, sinh vật được chia làm <i>hai nhóm</i>:


+ <i>Sinh vật biến nhiệt</i> có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
+ <i>Sinh vật hằng nhiệt</i> có nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường. (0,5 điểm)
- <i>Nhóm sinh vật hằng nhiệt</i> có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 3 (3,0 điểm): </b></i>



- Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong
chuỗi thức ăn là một mắt xích, vừa <i>tiêu thụ mắt xích phía trước</i>, vừa <i>bị mắt xích phía sau tiêu </i>
<i>thụ.</i>


<i><b>(0.75 điểm)</b></i>
a) Xếp các sinh vật theo từng thành phần của hệ sinh thái:


+ Sinh vật sản xuất: cỏ <i><b>(0.25 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Sinh vật phân giải: vi sinh vật. <i><b>(0.25 điểm)</b></i>


b) Lưới thức ăn: <i><b>(1 điểm)</b></i>


Nai Hổ


Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật
Sâu ăn lá Gà rừng


c) Mắt xích chung nhất là: Hổ <i><b>(0.25 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 4 (3.0 điểm): Tác hại của ô nhiễm môi trường:</b></i>


- Ô nhiễm môi trường gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác, tạo điều kiện
cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển… <i><b>(1 điểm)</b></i>
- Ví dụ: Khói, bụi từ hoạt động vận tải và sản xuất công nghiệp gây bệnh phổi. <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
- Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khơng đúng cách có tác động bất lợi tới toàn bộ hệ sinh thái,


ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người. <i><b>(0,5 điểm)</b></i>



- Năng lượng nguyên tử và các chất thải phóng xạ có khả năng gây đột biến ở người và sinh vật,
gây ra một số bệnh di truyền, bệnh ung thư… <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
- Ơ nhiễm mơi trường góp phần làm suy thối các hệ sinh thái, môi trường sống của con người và


sinh vật. <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 5</b><b>(1.5 điểm)</b>: </i>


- Nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai sẽ là nguồn năng lượng sạch như:


+ Năng lượng mặt trời <b>(0.25 điểm)</b>


+ Năng lượng gió <b>(0.25 điểm)</b>


+ Năng lượng thuỷ triều <b>(0.25 điểm)</b>


+ Năng lượng suối nước nóng. <b>(0.25 điểm) </b>


- Vì chúng khơng gây ơ nhiễm mơi trường khi sử dụng mà cịn cho ta hiệu quả cao.(0.25 điểm)
Hơn nữa một số nguồn năng lượng phổ biến hiện nay dần cạn kiệt như dầu lửa, khí đốt, than đá.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×